Document Details

CongenialQuasar

Uploaded by CongenialQuasar

Tags

computer science educational technology information technology technology

Full Transcript

### BÀI 1. VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG I. **MỤC TIÊU** 1. **Về kiến thức** - Nhận biết được các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin có mặt ở khắp nơi, trong mọi lĩnh vực; - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của máy tính...

### BÀI 1. VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG I. **MỤC TIÊU** 1. **Về kiến thức** - Nhận biết được các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin có mặt ở khắp nơi, trong mọi lĩnh vực; - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của máy tính trong khoa học kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. 2. **Về năng lực** ##### Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến cá nhân với bạn, nhóm và giáo viên (GV). - Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau - Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, có sáng tạo khi ##### Năng lực riêng: - Góp phần hình thành NLa (Sử dụng đúng cách các thiết bị, các phần mềm thông dụng và 3. **Về phẩm chất** - Rèn luyện đức tính chăm chỉ, sáng tạo và trách nhiệm. II. **THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** 4. **đối với giáo viên** - Sách giáo khoa (SGK) Tin học 9, sách giáo viên (SGV), phiếu học tập, máy tính, máy chiếu. 5. **đối với học sinh** - Sách giáo khoa (SGK) Tin học 9, dụng cụ học tập. III. **TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** A. **HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG** a. **Mục tiêu:** Dẫn dắt, gợi mở kiến thức cho học sinh (HS) trước khi vào bài học. b. **Nội dung:** GV giao nhiệm vụ cho HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi. c. **Sản phẩm học tập:** Câu trả lời của HS. d. **Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | - GV giao nhiệm vụ cho HS đọc | | | kênh chữ, quan sát kênh hình | | | trong SGK, giải thích lí do | | | có thể bật,tắt, thay đổi | | | nhiệt độ trên máy điều hoà | | | không khí bằng cách bấm nút | | | tương ứng trên thiết bị điều | | | khiển từ xa. | | | | | | - - Tại sao bấm nút bật, tắt | | | trên thiết bị điều khiển | | | từ xa thì máy điều hoà | | | trên tường lại bật, tắt? | | | | | | - | | | | | | | | | | | | - | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | - HS trao đổi, thảo luận nhóm | - - HS có thể không giải | | đôi để trả lời các câu hỏi. | thích được hoặc giải thích | | | được lí do có thể bật, tắt, | | - | thay đổi nhiệt độ trên máy | | | điều hoà không khí bằng cách | | | bấm nút tương ứng trên thiết | | | bị điều khiển từ xa là do | | | trong máy điều hoà có bộ xử | | | lí thông tin. | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | - - | | | | | | | | | | | | - Nếu HS không trả lời được câu | | | hỏi trong hoạt động Khởi động | | | hoặc trả lời không rõ ý thì | | | GV khuyến khích HS trả lời | | | lần lượt các câu hỏi gợi ý | | | trước, sau đó trả lời câu hỏi | | | định hướng chính. | | | | | | - HS có thể chưa trình bày chi | | | tiết, đầy đủ lí do có thể | | | bật, tắt, thay đổi nhiệt độ | | | trên máy điều hoà không khí | | | bằng cách bấm nút tương ứng | | | trên thiết bị điều khiển từ | | | xa. HS chỉ cần mạnh dạn đưa | | | ra ý kiến và quan điểm, có | | | giải thích thể hiện sự suy | | | nghĩ trong hoạt động học tập. | | | GV căn cứ vào các ý kiến của | | | HS để chốt lại hoạt động ở . | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | - - | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ B. **HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ** e. **Mục tiêu:** Nhận biết được các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin có mặt ở khắp nơi, trong mọi lĩnh vực; nêu được ví dụ minh hoạ. f. **Nội dung:** GV giao nhiệm vụ cho HS đọc thông tin, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. g. **Sản phẩm học tập:** HS hoàn thành các nội dung trong phiếu học tập. h. **Tổ chức hoạt động:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | - GV yêu cầu HS đọc thông tin | | | hoạt động trong SGK, thảo | | | luận nhóm đôi và trả lời câu | | | hỏi gợi ý của GV: | | | | | | - - Bộ phận nào cho phép | | | máy tính thực hiện được | | | việc tiếp nhận, xử lí và | | | đưa thông tin ra? Khi | | | được gắn bộ xử lí thông | | | tin, các thiết bị có đặc | | | điểm gì? | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | - | Đặc điểm của thiết bị có gắn bộ | | | xử lí thông tin là chúng có | | | | | | thể thực hiện tiếp nhận thông tin | | - GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ | để quyết định hoạt động." | | trợ HS nếu cần thiết. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | - GV mời HS đại diện nhóm trình | | | bày kết quả thảo luận. | | | | | | - GV mời các HS khác nhận xét, | | | bổ sung. | | | | | | | | | | | | - GV đánh giá, nhận xét các câu | | | trả lời của HS. | | +===================================+===================================+ | - GV tổ chức cho HS làm việc | - HS nêu được: một thiết bị có | | nhóm (4 HS) và gợi ý cho HS | gắn bộ xử lí thông tin hay | | áp dụng đặc điểm của thiết bị | không, ta cần chỉ ra thiết bị | | có gắn bộ xử lí thông tin đã | có khả năng tiếp nhận thông | | học ở hoạt động A magnifying | tin để quyết định hoạt động | | glass over a book Description | hay không. | | automatically generatedđể | | | nhận biết thiết bị có gắn bộ | - | | xử lí thông tin hay không; | | | ghi kết quả vào mục 1b của | | | phiếu học tập; yêu cầu đại | | | diện nhóm HS trình bày, trao | | | đổi kết quả làm việc nhóm | | | trước lớp. | | | | | | - | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ -- -- -- -- -- -- a. **Mục tiêu:** Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của máy tính trong khoa học kĩ thuật và đời sống. b. **nội dung:** GV giao nhiệm vụ học tập, HS đọc thông tin, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. c. **Sản phẩm học tập:** HS trả lời được các câu hỏi với nội dung hợp lí, trao đổi làm việc nhóm tích cực. d. **Tổ chức hoạt động:** -- -- -- -- +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | - HS làm việc nhóm, | - Về xử lí: Máy | | | trao đổi để đưa | tính xử lí nhanh, | | | ra phương án trả | chính xác; máy | | | lời. | tính thông dụng | | | | ngày nay có thể | | | - GV hướng dẫn, | thực hiện hàng | | | theo dõi, hỗ trợ | chục tỉ phép tính | | | HS nếu cần thiết. | mỗi giây; tốc độ | | | | tính toán của máy | | | | tính có thể nhận | | | | thấy trong các | | | - GV mời HS đại | hoạt động tiếp | | | diện nhóm trình | nhận, xuất thông | | | bày kết quả thảo | tin; máy tính | | | luận. | thực hiện công | | | | việc tự động theo | | | - | chương trình, có | | | | thể lặp đi lặp | | | | lại nhiều lần, | | | | làm việc không | | | - | ngừng nghỉ. Ví | | | | dụ, mỗi phút máy | | | | quét có thể "đọc" | | | | vài chục trang | | | | in, máy in có thể | | | | in vài chục trang | | | | văn bản, máy chủ | | | | làm việc nhiều | | | | ngày liên tục để | | | | cung cấp dịch vụ | | | | trực tuyến. | | | | | | | | - Về truyền thông: | | | | Tốc độ nhanh và | | | | độ tin cậy cao. | | | | Ví dụ, có thể | | | | tương tác với | | | | nhau trên mạng xã | | | | hội gần như tức | | | | thời dù cách rất | | | | xa nhau về mặt | | | | địa lí. | | | | | | | | - Về lưu trữ: Lưu | | | | trữ lượng dữ liệu | | | | lớn trong thiết | | | | bị nhớ gọn, nhẹ. | | | | Ví dụ, USB kích | | | | thước bằng ngón | | | | tay có thể lưu | | | | trữ nội dung của | | | | hàng nghìn cuốn | | | | sách. | | | | | | | | - Một số ứng dụng | | | | của máy tính: | | | | Trong khoa học kĩ | | | | thuật, máy tính | | | | là công cụ hỗ trợ | | | | giải quyết các | | | | bài toán dữ liệu | | | | lớn, phức tạp như | | | | dự báo thời tiết, | | | | giải mã gen, mô | | | | phỏng động đất, | | | | sóng thần, \... | | | | Trong đời sống, | | | | máy tính là | | | | phương tiện làm | | | | việc, học tập, | | | | giải trí, \... | | +=======================+=======================+=======================+ | | | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | | | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | | | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ a. **Mục tiêu:** Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. b. **Nội dung:** GV giao nhiệm vụ học tập, HS đọc thông tin, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. c. **Sản phẩm học tập:** HS trả lời được các câu hỏi với nội dung hợp lí, trao đổi làm việc nhóm tích cực. d. **Tổ chức hoạt động:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | - Đối với xã hội, HS trình bày | | | và nêu được ví dụ minh hoạ | | | như trong SGK về tác động của | | | công nghệ thông tin với: Hoạt | | | động trao đổi thông tin; | | | phương thức làm việc; tự động | | | hoá; năng suất, hiệu quả lao | | | động, sản xuất. | | | | | | - Đối với giáo dục, HS trình | | | bày được, nêu được ví dụ như | | | trong SGK về tác động của | | | công nghệ thông tin với: việc | | | dạy, học; tổ chức dạy học; | | | phương thức dạy học; kiểm ra, | | | đánh giá; quản lí dạy học. | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ -- -- -- -- C. **HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP** i. **Mục tiêu:** Củng cố kiến thức đã học. j. **nội dung:** GV tổ chức cho HS làm việc nhóm, trao đổi, trình bày kết quả để hoàn thành k. **Sản phẩm học tập:** HS hoàn thành được HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP trong mục 4 của phiếu học tập. l. **Tổ chức hoạt động:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | - HS làm việc cá nhân hoặc làm | - **Bài tập 1.** HS nêu được | | việc nhóm đôi, trao đổi để | một số thiết bị có bộ xử lí | | hoàn thành các bài tập của | thông tin ở một số nơi, một | | HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP trong mục | số lĩnh vực khác nhau. Ví dụ | | 4 của phiếu học tập. | một số thiết bị thông minh | | | như: Ti vi, tủ lạnh, máy | | - HS có thể nêu lại các ví dụ | giặt, nồi cơm điện, đèn chiếu | | đã biết khi tìm hiểu HOẠT | sáng, hệ thống nhận dạng | | ĐỘNG KHÁM PHÁ. GV khuyến | khuôn mặt trong cơ quan, tổ | | khích HS nêu các ví dụ khác | chức, máy chiếu, bảng điện tử | | mà HS biết, trải nghiệm trong | hiển thị thông tin chuyến | | đời sống thực tiễn. | bay, hệ thống thu phí tự động | | | trên đường cao tốc, hệ thống | | - GV gọi một số nhóm trình bày | thanh toán trong siêu thị, hệ | | câu trả lời, các nhóm khác | thống tưới tiêu tự động của | | nhận xét. | trang trại thông minh, \... | | | | | - | - **Bài tập 2.** Căn cứ vào đặc | | | điểm "có thể tiếp nhận thông | | | tin để quyết định hoạt động", | | | HS nêu được một số tính năng | | | để phân biệt loa, nồi cơm | | | điện có gắn bộ xử lí thông | | | tin. Ví dụ, có thể bật, tắt | | | loa thông minh bằng giọng | | | nói; nồi cơm thông minh cho | | | phép hẹn giờ, đặt chế độ nấu | | | khác nhau. | | | | | | - | +-----------------------------------+-----------------------------------+ -- -- -- -- D. **HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG** m. **Mục tiêu:** HS vận dụng kiến thức đã học để nêu được ví dụ công nghệ thông tin mang lại sự thay đổi cho gia đình, nhà trường và bản thân. n. **Nội dung:** GV nêu nhiệm vụ, HS vận dụng kiến thức đã học, kiến thức thực tế để trả lời câu hỏi. o. **Sản phẩm học tập:** HS nêu được ví dụ công nghệ thông tin mang lại sự thay đổi cho gia đình, nhà trường và bản thân HS trong trao đổi, tiếp cận thông tin, làm việc, sản xuất, dạy học, học tập, giải trí trong mục 5 của phiếu học tập. p. **Tổ chức hoạt động:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | - HS làm việc cá nhân, phát | - HS hoàn thành được HOẠT ĐỘNG | | biểu, thảo luận trước lớp, | VẬN DỤNG trong mục 5 của | | trả lời câu hỏi tình huống | phiếu học tập. | | được nêu trong SGK, hoàn | | | thành HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG | - HS nêu được ví dụ công nghệ | | trong mục 5 của phiếu học | thông tin mang lại sự thay | | tập. | đổi cho gia đình, nhà trường | | | và bản thân HS trong trao | | - GV gọi một số HS trả lời, các | đổi, tiếp cận thông tin, làm | | HS khác nhận xét. | việc, sản xuất, dạy học, học | | | tập, giải trí. | | - | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ - Ôn lại kiến thức đã học. - Đọc và chuẩn bị **Bài 2 -- Chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề**.

Use Quizgecko on...
Browser
Browser