Podcast
Questions and Answers
Động từ 'hát' thuộc loại nào trong các lựa chọn sau?
Động từ 'hát' thuộc loại nào trong các lựa chọn sau?
- Động từ nội động
- Không thuộc loại nào nói trên
- Cả động từ ngoại động và nội động (correct)
- Động từ ngoại động
Xác định nào sau đây là cách xác định từ loại dựa vào tiêu chí ý nghĩa của tính từ?
Xác định nào sau đây là cách xác định từ loại dựa vào tiêu chí ý nghĩa của tính từ?
- Khả năng kết hợp
- Ý nghĩa khái quát (correct)
- Cách phản ánh đối tượng xem xét
- Chức vụ cú pháp trong câu
Từ loại nào được xác định ở phạm vi bậc câu?
Từ loại nào được xác định ở phạm vi bậc câu?
- Tính từ
- Số từ
- Đại từ
- Thán từ (correct)
Câu nào sau đây mô tả đúng về phụ từ?
Câu nào sau đây mô tả đúng về phụ từ?
Chức vụ ngữ pháp của động từ thường là gì trong câu?
Chức vụ ngữ pháp của động từ thường là gì trong câu?
Kết từ được định nghĩa là điều gì trong các lựa chọn sau?
Kết từ được định nghĩa là điều gì trong các lựa chọn sau?
Từ nào là tính từ quan hệ trong số các từ sau?
Từ nào là tính từ quan hệ trong số các từ sau?
Trong kiến trúc ‘danh từ chỉ loại + tổ hợp từ tự do miêu tả’, thành tố nào là thành tố chính?
Trong kiến trúc ‘danh từ chỉ loại + tổ hợp từ tự do miêu tả’, thành tố nào là thành tố chính?
Ở vị trí -2 của thành tố phụ trước danh từ, lớp con nào không phù hợp?
Ở vị trí -2 của thành tố phụ trước danh từ, lớp con nào không phù hợp?
Khi đã xuất hiện từ ‘cái’ ở vị trí -1, vị trí -2 thường gặp khó khăn với đối tượng nào?
Khi đã xuất hiện từ ‘cái’ ở vị trí -1, vị trí -2 thường gặp khó khăn với đối tượng nào?
Khi một số từ chỉ định lượng được sử dụng đứng trước danh từ tổng hợp, từ nào không thể xuất hiện?
Khi một số từ chỉ định lượng được sử dụng đứng trước danh từ tổng hợp, từ nào không thể xuất hiện?
Vị trí -3 dùng để chỉ cái gì trong kiến trúc danh từ?
Vị trí -3 dùng để chỉ cái gì trong kiến trúc danh từ?
Các từ 'vì, thì, nên' thuộc loại từ nào trong Tiếng Việt?
Các từ 'vì, thì, nên' thuộc loại từ nào trong Tiếng Việt?
Từ loại nào chỉ xuất hiện ở bậc câu để biểu hiện nhận xét, thái độ của người nói?
Từ loại nào chỉ xuất hiện ở bậc câu để biểu hiện nhận xét, thái độ của người nói?
Trong câu 'Bây giờ tháng mấy rồi hả em?', từ 'hả' thuộc từ loại nào?
Trong câu 'Bây giờ tháng mấy rồi hả em?', từ 'hả' thuộc từ loại nào?
Trong câu 'Ngủ đi em, tóc gió thôi bay!', từ 'đi' thuộc từ loại nào?
Trong câu 'Ngủ đi em, tóc gió thôi bay!', từ 'đi' thuộc từ loại nào?
Trong câu 'Trưa nay, bác Nam ăn liền ba bát cơm rồi mới ra vườn làm việc', số lượng từ loại là bao nhiêu?
Trong câu 'Trưa nay, bác Nam ăn liền ba bát cơm rồi mới ra vườn làm việc', số lượng từ loại là bao nhiêu?
Từ 'qua' trong câu 'Ngày xuân bước chân người rất nhẹ, mùa xuân đã qua bao giờ' thuộc từ loại nào?
Từ 'qua' trong câu 'Ngày xuân bước chân người rất nhẹ, mùa xuân đã qua bao giờ' thuộc từ loại nào?
Trong câu 'Con sông đâu có ngờ, ngày kia trăng sẽ già', từ 'đâu' thuộc loại từ nào?
Trong câu 'Con sông đâu có ngờ, ngày kia trăng sẽ già', từ 'đâu' thuộc loại từ nào?
Từ đồng âm trong tiếng Việt là gì?
Từ đồng âm trong tiếng Việt là gì?
Sự khác biệt giữa từ đồng âm và từ đa nghĩa là gì?
Sự khác biệt giữa từ đồng âm và từ đa nghĩa là gì?
Cặp từ trái nghĩa nào có khả năng cao nhất làm cặp từ trung tâm?
Cặp từ trái nghĩa nào có khả năng cao nhất làm cặp từ trung tâm?
Hội thoại có bao nhiêu dạng chính?
Hội thoại có bao nhiêu dạng chính?
Giao tiếp của ngôn ngữ thông thường có bao nhiêu vận động?
Giao tiếp của ngôn ngữ thông thường có bao nhiêu vận động?
Hành vi ngôn ngữ nào đòi hỏi sự đáp ứng?
Hành vi ngôn ngữ nào đòi hỏi sự đáp ứng?
Sự tương tác của ngôn ngữ có mấy dạng?
Sự tương tác của ngôn ngữ có mấy dạng?
'Thầy thuốc khám bệnh' thuộc dạng tương tác nào?
'Thầy thuốc khám bệnh' thuộc dạng tương tác nào?
Sự tương tác này khi chủ nhà trọ hỏi han sức khỏe thuộc cặp trao đáp nào?
Sự tương tác này khi chủ nhà trọ hỏi han sức khỏe thuộc cặp trao đáp nào?
Những cử chỉ vồn vã khi tiếp khách thuộc cặp trao đáp nào?
Những cử chỉ vồn vã khi tiếp khách thuộc cặp trao đáp nào?
Trong cặp trao đáp sửa chữa, sự sửa chữa được biểu hiện qua các dạng nào?
Trong cặp trao đáp sửa chữa, sự sửa chữa được biểu hiện qua các dạng nào?
Những trục trặc về ngắt hơi có bao nhiêu dạng?
Những trục trặc về ngắt hơi có bao nhiêu dạng?
Yếu tố nào sau đây không làm mất hiệu lực ngữ vi của một biểu thức ngữ vi không có động từ?
Yếu tố nào sau đây không làm mất hiệu lực ngữ vi của một biểu thức ngữ vi không có động từ?
Trong các loại phát ngôn ngữ vi, loại nào thể hiện hiệu lực ở lời theo Searle?
Trong các loại phát ngôn ngữ vi, loại nào thể hiện hiệu lực ở lời theo Searle?
Điều kiện nào không phải là một phần của hành vi ở lời theo Searle?
Điều kiện nào không phải là một phần của hành vi ở lời theo Searle?
Searle đã mô tả bao nhiêu phạm trù hành vi ở lời lớn?
Searle đã mô tả bao nhiêu phạm trù hành vi ở lời lớn?
Đặc điểm nào sau đây không thuộc về nội dung mệnh đề trong ngữ vi lời nói?
Đặc điểm nào sau đây không thuộc về nội dung mệnh đề trong ngữ vi lời nói?
Một trong những điều kiện nào sau đây thuộc về hành vi ở lời theo Searle?
Một trong những điều kiện nào sau đây thuộc về hành vi ở lời theo Searle?
Phát biểu nào sau đây là đúng về phạm trù điều khiển trong hành vi ở lời?
Phát biểu nào sau đây là đúng về phạm trù điều khiển trong hành vi ở lời?
Cách hiểu nào sau đây về hành vi ở lời là không chính xác?
Cách hiểu nào sau đây về hành vi ở lời là không chính xác?
Yếu tố nào không được Searle xác định là điều kiện cần để thực hiện hành vi ở lời?
Yếu tố nào không được Searle xác định là điều kiện cần để thực hiện hành vi ở lời?
Phát biểu nào sau đây không chính xác về các loại phát ngôn?
Phát biểu nào sau đây không chính xác về các loại phát ngôn?
Flashcards
Danh từ đếm được
Danh từ đếm được
Danh từ có thể đếm được, thường được xác định bằng số.
Danh từ không đếm được
Danh từ không đếm được
Danh từ không thể đếm được, thường không đi kèm với số.
Chức vụ của động từ
Chức vụ của động từ
Chức năng chính của động từ trong câu, thường là biểu thị hành động, trạng thái.
Động từ ngoại động
Động từ ngoại động
Signup and view all the flashcards
Động từ nội động
Động từ nội động
Signup and view all the flashcards
Tính từ
Tính từ
Signup and view all the flashcards
Tính từ quan hệ
Tính từ quan hệ
Signup and view all the flashcards
Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa
Signup and view all the flashcards
Từ vựng
Từ vựng
Signup and view all the flashcards
Từ đối nghĩa
Từ đối nghĩa
Signup and view all the flashcards
Cặp từ trung tâm
Cặp từ trung tâm
Signup and view all the flashcards
Hội thoại
Hội thoại
Signup and view all the flashcards
Dạng hội thoại
Dạng hội thoại
Signup and view all the flashcards
Vận động của giao tiếp
Vận động của giao tiếp
Signup and view all the flashcards
Hành vi ngôn ngữ cần đáp ứng
Hành vi ngôn ngữ cần đáp ứng
Signup and view all the flashcards
Dạng tương tác của ngôn ngữ
Dạng tương tác của ngôn ngữ
Signup and view all the flashcards
Tương tác bằng lời
Tương tác bằng lời
Signup and view all the flashcards
Kết từ là gì?
Kết từ là gì?
Signup and view all the flashcards
Tình thái từ là gì?
Tình thái từ là gì?
Signup and view all the flashcards
Đại từ là gì?
Đại từ là gì?
Signup and view all the flashcards
Từ "đi" trong câu "Ngủ đi em, tóc gió thôi bay!" là gì?
Từ "đi" trong câu "Ngủ đi em, tóc gió thôi bay!" là gì?
Signup and view all the flashcards
Số từ là gì?
Số từ là gì?
Signup and view all the flashcards
Từ "qua" trong câu "Ngày xuân bước chân người rất nhẹ, mùa xuân đã qua bao giờ" là gì?
Từ "qua" trong câu "Ngày xuân bước chân người rất nhẹ, mùa xuân đã qua bao giờ" là gì?
Signup and view all the flashcards
Từ "đâu" trong câu "Con sông đâu có ngờ, ngày kia trăng sẽ già" là gì?
Từ "đâu" trong câu "Con sông đâu có ngờ, ngày kia trăng sẽ già" là gì?
Signup and view all the flashcards
Từ đồng âm là gì?
Từ đồng âm là gì?
Signup and view all the flashcards
Các loại từ đồng âm trong tiếng Việt là gì?
Các loại từ đồng âm trong tiếng Việt là gì?
Signup and view all the flashcards
Kiến trúc “danh từ chỉ loại + tổ hợp từ tự do miêu tả”
Kiến trúc “danh từ chỉ loại + tổ hợp từ tự do miêu tả”
Signup and view all the flashcards
Thành tố chính trong cụm danh từ
Thành tố chính trong cụm danh từ
Signup and view all the flashcards
Từ chỉ loại ở vị trí -1
Từ chỉ loại ở vị trí -1
Signup and view all the flashcards
Vị trí -2 trong cụm danh từ
Vị trí -2 trong cụm danh từ
Signup and view all the flashcards
Số từ đi với danh từ tổng hợp
Số từ đi với danh từ tổng hợp
Signup and view all the flashcards
Sự có mặt các yếu tố biến thái làm mất hiệu lực ngữ vi
Sự có mặt các yếu tố biến thái làm mất hiệu lực ngữ vi
Signup and view all the flashcards
Hành vi ở lời & Hành động
Hành vi ở lời & Hành động
Signup and view all the flashcards
Mỗi loại phát ngôn ngữ vi
Mỗi loại phát ngôn ngữ vi
Signup and view all the flashcards
Điều kiện thỏa mãn của hành vi ở lời
Điều kiện thỏa mãn của hành vi ở lời
Signup and view all the flashcards
Hiệu lực ở lời
Hiệu lực ở lời
Signup and view all the flashcards
Nội dung mệnh đề
Nội dung mệnh đề
Signup and view all the flashcards
Hiểu biết người nói và người nghe
Hiểu biết người nói và người nghe
Signup and view all the flashcards
Điều kiện sử dụng hành vi ở lời
Điều kiện sử dụng hành vi ở lời
Signup and view all the flashcards
5 phạm trù hành vi ở lời
5 phạm trù hành vi ở lời
Signup and view all the flashcards
Phạm trù Xác tín
Phạm trù Xác tín
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Câu hỏi ôn tập - Nhập môn Tiếng Việt
-
Chủ đề 1: Khái quát về lịch sử tiếng Việt
- Tiếng Việt thuộc nhóm ngôn ngữ Việt-Khmer.
- Quá trình phát triển tiếng Việt có 7 giai đoạn.
- Ví dụ thay đổi trật tự từ:
- "Tôi đã ăn" → "Tôi ăn đã"
- "Mèo đuổi chuột" → "Chuột đuổi mèo"
- "Hoa nở rồi" → "Nở hoa rồi"
- "Đã qua hè" → "Hè đã qua"
-
Chủ đề 2: Ngữ âm tiếng Việt
- Các cơ quan phát âm chủ động là lưỡi, môi, và vòm họng.
- Âm tiết tiếng Việt có cấu trúc 3 bậc: âm đầu, vần, thanh điệu.
- Các loại âm tiết tiếng Việt: mở, khép, nửa khép.
- Ví dụ âm tiết nửa khép: nam, nhánh, ngoan, nghiêng.
- Ví dụ âm tiết khép: khép, nửa khép, âm tiết kết thúc bằng phụ âm không vang, âm tiết kết thúc bằng bán nguyên âm.
-
Chủ đề 3: Nghĩa của từ
- Nghĩa của từ là sự quy chiếu của từ vào sự vật, hiện tượng,...
- Các loại nghĩa: nghĩa gốc, nghĩa phái sinh, nghĩa tự do, nghĩa chuyển, nghĩa thông thường, nghĩa trực tiếp, nghĩa biểu vật, nghĩa biểu niệm, nghĩa ngữ dụng, nghĩa cấu trúc,...
-
Chủ đề 4: Từ loại
- Từ loại là những lớp từ có cùng bản chất ngữ pháp và thực hiện cùng chức năng ngữ pháp trong câu.
- Ví dụ từ loại: danh từ, động từ, tính từ, số từ, đại từ.
- Danh từ được chia thành: danh từ vật thể, danh từ chất thể, danh từ tượng thể, danh từ tập thể, danh từ chỉ đơn vị thời gian.
- Động từ được chia thành: động từ ngoại động, động từ nội động.
-
Chủ đề 5: Từ đồng âm
- Từ đồng âm là những từ có cùng âm thanh nhưng khác nhau về nghĩa.
- Ví dụ từ đồng âm: cày (cái cày), cày (cày ruộng); đào (đào đất), đào (đào hoa).
-
Chủ đề 6: Từ trái nghĩa
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa đối lập nhau.
- Cặp từ trái nghĩa:
- "Cao" và "thấp"
- "Trái" và "phải"
- "Sáng" và "tối"
- "Đẹp" và "xấu"...
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.