Giải Phẫu Dạ Dày Ở Tuổi Dậy Thì

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Dung tích trung bình của dạ dày ở tuổi dậy thì là bao nhiêu?

  • 1500 ml
  • 30 ml
  • 1000 ml (correct)
  • 500 ml

Dạ dày có hình thể nào khi chứa nhiều thức ăn?

  • Hình tròn
  • Hình chữ U
  • Hình vuông
  • Hình chữ J (correct)

Khi dạ dày căng đầy, phần thấp nhất của dạ dày là gì?

  • Thân vị
  • Ống môn vị
  • Đáy vị
  • Hang môn vị (correct)

Tâm vị của dạ dày nằm ở đâu?

<p>Giữa thực quản và tá tràng (B)</p> Signup and view all the answers

Thân vị của dạ dày kéo dài từ đâu đến đâu?

<p>Từ tâm vị đến khuyết góc (A)</p> Signup and view all the answers

Bờ cong nhỏ của dạ dày đi xuống và sang phải đến đâu?

<p>Môn vị (D)</p> Signup and view all the answers

Đáy vị của dạ dày có hình dạng như thế nào?

<p>Hình vòm nhô lên (B)</p> Signup and view all the answers

Hang môn vị là phần nào của dạ dày?

<p>Phần tiếp theo từ thân vị đến ống môn vị (C)</p> Signup and view all the answers

Ở người thấp, dạ dày có vị trí như thế nào?

<p>Nằm ngang (A)</p> Signup and view all the answers

Yếu tố nào sau đây hỗ trợ việc đóng lỗ tâm vị và ngăn trào ngược dạ dày lên thực quản?

<p>Các nếp gấp niêm mạc (D)</p> Signup and view all the answers

Biểu mô nào được gọi là thực quản Barrett khi hiện diện bất thường trong thực quản?

<p>Biểu mô trụ (D)</p> Signup and view all the answers

Tình trạng nào làm cho các nếp vị trong dạ dày trở nên kém rõ rệt hơn?

<p>Dạ dày căng phồng quá mức (C)</p> Signup and view all the answers

Các đường vị có vai trò gì trong dạ dày?

<p>Hướng chất lỏng vào hang môn vị (A)</p> Signup and view all the answers

Khi nhìn từ trong dạ dày, lỗ tâm vị thường nằm ở đâu?

<p>Thành trong của đáy vị (A)</p> Signup and view all the answers

Đặc điểm nào sau đây không đúng về các nếp gấp niêm mạc của thân vị?

<p>Chúng không nổi rõ khi dạ dày căng đầy (D)</p> Signup and view all the answers

Niêm mạc hang vị là gì?

<p>Vùng bề mặt niêm mạc nhỏ hơi gồ lên hoặc nhăn nhúm (D)</p> Signup and view all the answers

Khi dạ dày thư giãn, các nếp gấp nào có thể xuất hiện trong hang vị?

<p>Nếp vị (A)</p> Signup and view all the answers

Hình dạng nào đặc trưng cho bờ trong của lỗ tâm vị?

<p>Góc nhọn hơn niêm mạc của thực quản bụng (A)</p> Signup and view all the answers

Những nếp gấp nào rõ rệt nhất khi nhìn vào thân vị?

<p>Nếp gấp đường vị (A)</p> Signup and view all the answers

Bờ cong lớn của dạ dày có chiều dài so với bờ cong nhỏ là bao nhiêu lần?

<p>Bốn hoặc năm lần (C)</p> Signup and view all the answers

Khuyết tâm vị nằm ở vị trí nào trong mối quan hệ với bờ cong lớn?

<p>Ở giữa bờ trái của thực quản bụng (D)</p> Signup and view all the answers

Mặt trước của dạ dày có phần nào tiếp xúc với cơ hoành?

<p>Phần bên trái (C)</p> Signup and view all the answers

Rãnh trung gian nằm ở đâu tương đối với cơ thắt môn vị?

<p>Phần bờ cong lớn gần cơ thắt môn vị (A)</p> Signup and view all the answers

Mạc nối nhỏ chứa các mạch nào?

<p>Mạch vị phải và trái (C)</p> Signup and view all the answers

Đoạn nào của bờ cong lớn là nơi bám của dây chằng vị đại tràng?

<p>Phần dưới (C)</p> Signup and view all the answers

Mặt sau của dạ dày liên quan đến cơ quan nào?

<p>Lách (C)</p> Signup and view all the answers

Dây chằng nào treo phần vòm vị của bờ cong lớn vào cơ hoành?

<p>Dây chằng vị hoành (C)</p> Signup and view all the answers

Dạ dày có thể bị xoắn quanh trục nào?

<p>Trục nối hai đầu cố định là tâm vị và môn vị (C)</p> Signup and view all the answers

Mạc nối lớn có nguồn gốc từ phần nào trong thời kỳ phôi thai?

<p>Mạc treo vị sau (D)</p> Signup and view all the answers

Cơ nào chịu trách nhiệm tạo ra vùng áp lực cao quanh thực quản?

<p>Cơ thắt thực quản dưới (D)</p> Signup and view all the answers

Biểu mô nào thay đổi thành biểu mô trụ đơn của dạ dày trong tình trạng trào ngược dạ dày - thực quàn?

<p>Biểu mô vảy (C)</p> Signup and view all the answers

Phẫu thuật chống trào ngược bao gồm thao tác nào trong các lựa chọn sau?

<p>Phục hồi chiều dài bình thường của đoạn bụng thực quản (B)</p> Signup and view all the answers

Lỗ môn vị là gì trong hệ tiêu hóa?

<p>Lỗ mở từ dạ dày vào tá tràng (A)</p> Signup and view all the answers

Áp suất tại vùng áp lực cao (HPZ) so với áp suất của thực quản ngực và dạ dày ra sao trong điều kiện bình thường?

<p>HPZ cao hơn áp suất thực quản ngực nhưng thấp hơn áp suất dạ dày (C)</p> Signup and view all the answers

Khi nào cơ thắt thực quản dưới (LOS) giãn ra?

<p>Khi có nhu động nuốt ở thực quản (C)</p> Signup and view all the answers

Các sợi cơ nào hỗ trợ tạo ra vùng áp lực cao bên cạnh cơ thắt thực quản dưới?

<p>Cơ vòng dạ dày (C)</p> Signup and view all the answers

Triệu chứng nào là biểu hiện của trào ngược dạ dày - thực quàn?

<p>Chứng buồn nôn (B)</p> Signup and view all the answers

Ngoài thực quản, kiến thức nào là khả năng sinh lý của cơ thắt môn vị?

<p>Chuyển đổi thức ăn từ dạ dày sang tá tràng (D)</p> Signup and view all the answers

Yếu tố nào có thể dẫn đến yếu cơ thắt thực quản dưới (LOS)?

<p>Thoát vị hoành (B)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào không nằm trong giường dạ dày?

<p>Lách (C)</p> Signup and view all the answers

Trong thủ thuật mở thông dạ dày, nguy cơ chọc nhầm vào cấu trúc nào là cao nhất?

<p>Đại tràng ngang (C)</p> Signup and view all the answers

Lỗ tâm vị thường nằm ở vị trí nào?

<p>Bên trái đường giữa, ngang mức đốt sống ngực XI (D)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào ngăn cách dạ dày với góc tá tràng và hồi tràng?

<p>Mạc nối lớn và mạc treo đại tràng ngang (A)</p> Signup and view all the answers

Vùng trần của dạ dày nằm ở đâu?

<p>Mặt sau của dạ dày (D)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào không phải là một phần của đường nối thực quản - dạ dày?

<p>Lỗ tâm vị (A)</p> Signup and view all the answers

Mạc nối nhỏ được nối liền với những cấu trúc nào?

<p>Dạ dày và gan (C)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào nằm trong túi chính của ổ bụng?

<p>Ruột non (B)</p> Signup and view all the answers

Các mạch vị trái đi đến đâu?

<p>Bờ cong nhỏ của dạ dày (B)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào được nhắc đến là một cơ thắt rõ ràng về giải phẫu?

<p>Cơ thắt môn vị (C)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Dạ dày

Phần rộng nhất của ống tiêu hóa, nằm giữa thực quản và tá tràng.

Vị trí dạ dày

Nằm ở hạ sườn trái, thượng vị và rốn, kéo dài từ phần tư trôn trái.

Dung tích bình thường của dạ dày

Tăng từ 30 ml lúc mới sinh đến khoảng 1500 ml ở người lớn.

Cấu trúc dạ dày

Có hai đầu, hai bờ cong lớn và bé; chia thành các phần đáy, thân, và hang.

Signup and view all the flashcards

Đáy vị

Phần dạ dày ở trên, nhô lên bên trái của lỗ tâm vị.

Signup and view all the flashcards

Thân vị

Phần kéo dài từ đáy vị đến khuyết góc, nơi dạ dày chính.

Signup and view all the flashcards

Hang môn vị

Phần dạ dày đến súc quốc, giữa hai bờ cong.

Signup and view all the flashcards

Ống môn vị

Kéo dài 1-2 cm, nơi chuyển tiếp đến lỗ môn vị.

Signup and view all the flashcards

Môn vị

Nơi dạ dày kết thúc và nối với tá tràng.

Signup and view all the flashcards

Bờ cong nhỏ

Bắt đầu từ tâm vị và đi xuống đến môn vị, bên trong dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Bờ cong lớn

Đoạn dài hơn bốn hoặc năm lần so với bờ cong nhỏ, bắt đầu từ khuyết tâm vị.

Signup and view all the flashcards

Khuyết tâm vị

Khuyết nằm giữa bờ trái của thực quản bụng và đáy vị.

Signup and view all the flashcards

Vòm vị

Phần lồi cao nhất của bờ cong lớn, nằm dưới núm vú trái.

Signup and view all the flashcards

Dây chằng vị hoành

Kết nối phần vòm vị với cơ hoành.

Signup and view all the flashcards

Rãnh trung gian

Rãnh ở bờ cong gần với cơ thắt môn vị.

Signup and view all the flashcards

Mạc nối nhỏ

Vùng chứa các mạch vị phải và trái gán với bờ cong nhỏ.

Signup and view all the flashcards

Mạt treo vị sau

Nơi có nguồn gốc các dây chằng liên quan đến dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Mạc nối lớn

Phần chứa các dây chằng vị hoành, vị lách, và vị đại tràng.

Signup and view all the flashcards

Mặt trước dạ dày

Mặt nằm sau bờ sườn trái, tiếp xúc với cơ hoành.

Signup and view all the flashcards

Thành bụng trước

Phần mặt trước dạ dày liên quan đến hang môn vị và thân vị.

Signup and view all the flashcards

Thực quản Barrett

Biểu mô vảy dưới thực quản biến đổi thành biểu mô trụ đơn của dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Cơ thắt thực quản dưới

Cơ duy trì áp lực cao quanh đoạn bụng thực quản.

Signup and view all the flashcards

Vùng áp lực cao

Khu vực có áp suất lớn hơn giữa dạ dày và thực quản.

Signup and view all the flashcards

Trào ngược dạ dày - thực quản

Hiện tượng chất trong dạ dày trào ngược vào thực quản.

Signup and view all the flashcards

Cơ thắt môn vị

Vòng cơ dày ở cuối dạ dày, quản lý sự lưu thông vào tá tràng.

Signup and view all the flashcards

Lỗ môn vị

Lỗ mở từ dạ dày vào tá tràng, nằm 1-2 cm về bên phải.

Signup and view all the flashcards

Thoát vị hoành

Tình trạng mà dạ dày chui lên qua cơ hoành vào ngực.

Signup and view all the flashcards

Áp suất tại HPZ

Áp suất cao hơn giữa thực quản và dạ dày, ngăn xảy ra trào ngược.

Signup and view all the flashcards

Nhu động nuốt

Hành động sinh lý giúp chuyển thức ăn qua thực quản.

Signup and view all the flashcards

Phẫu thuật chống trào ngược

Kỹ thuật phục hồi chiều dài đoạn bụng thực quản và tăng áp lực xung quanh.

Signup and view all the flashcards

Lỗ tâm vị

Khe nối giữa thực quản và dạ dày, nơi thức ăn vào dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Dạ dày căng phồng

Trạng thái của dạ dày khi chứa đầy thức ăn, làm niêm mạc trở nên kém rõ ràng.

Signup and view all the flashcards

Nếp vị

Các nếp gấp trong niêm mạc đáy vị giúp tăng diện tích bề mặt.

Signup and view all the flashcards

Diện vị

Các vùng nhô lên hoặc nhăn nhúm của niêm mạc trong hang vị.

Signup and view all the flashcards

Mucosal rosette

Cấu trúc niêm mạc nhô cao giúp đóng lỗ tâm vị.

Signup and view all the flashcards

Các đường vị

Các gờ niêm mạc ở thân vị, hướng chất lỏng xuống hang môn vị.

Signup and view all the flashcards

Niêm mạc dạ dày

Lớp tế bào lót bên trong dạ dày, tham gia vào tiêu hóa.

Signup and view all the flashcards

Mở thông dạ dày

Thủ thuật đưa dạ dày áp sát vào phúc mạc để chọc xuyên vào lòng dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Nguy cơ chọc nhầm

Rủi ro chọc nhầm vào đại tràng ngang khi thực hiện mở thông dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Giường dạ dày

Các cấu trúc nằm trước dạ dày bao gồm trụ cơ hoành trái, thận trái và mạch lách.

Signup and view all the flashcards

Bề mặt sau dạ dày

Phần dạ dày tiếp xúc với các cấu trúc như thận trái và tuyến thượng thận trái.

Signup and view all the flashcards

Chỗ nối thực quản - dạ dày

Nơi chuyển đổi từ niêm mạc của thực quản sang dạ dày, tạo thành đường zig-zag.

Signup and view all the flashcards

Vùng trần

Khu vực nhỏ không có phúc mạc bao phủ gần lỗ tâm vị.

Signup and view all the flashcards

Đường z

Đường nối giữa niêm mạc thực quản và dạ dày, tạo hình zig-zag.

Signup and view all the flashcards

Phúc mạc

Màng bao quanh các cơ quan trong ổ bụng, ngoại trừ vùng trần dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Bài 3: Dạ Dày

  • Dạ dày là phần rộng nhất của ống tiêu hóa, nằm giữa thực quản và tá tràng.
  • Nằm ở phần trên ổ bụng, kéo dài từ phần tư trên trái xuống dưới, ra trước và sang phải.
  • Chiếm một ngách bên dưới cơ hoành và thành bụng trước.
  • Được bao quanh bởi các tạng bụng trên đại tràng ngang.
  • Dung tích trung bình: 30ml khi mới sinh, 1000ml ở tuổi dậy thì và 1500ml ở người lớn.
  • Có hình chữ J, thay đổi theo lượng thức ăn và trạng thái cơ thể.
  • Các phần: tâm vị, môn vị, bờ cong lớn, bờ cong nhỏ, mặt trước, mặt sau, đáy vị, thân vị, hang môn vị, ống môn vị.

Vị trí và hình dạng dạ dày

  • Dạ dày thay đổi hình dạng tuỳ vào lượng thức ăn trong dạ dày và sự phồng căng của ruột.
  • Khi căng đầy, thân vị mở rộng ra trước và xuống dưới.
  • Nếu có cản trở của ruột, dạ dày mở rộng về phía gan và cơ hoành.
  • Hang môn vị (ở vị trí dưới rốn) là phần thấp nhất của dạ dày.
  • Người có thân hình thấp đậm, dạ dày có xu hướng nằm ngang.

Các bờ cong của dạ dày

  • Bờ cong nhỏ: ngắn hơn, tiếp giáp với thực quản, bắt đầu từ tâm vị, đi xuống phải đến môn vị.
  • Bờ cong lớn: dài hơn, bắt đầu từ tâm vị, cong lên trên, về phía sau và sang trái.

Mặt của dạ dày

  • Mặt trước (mặt trên): tiếp xúc với cơ hoành, màng phổi trái, đáy phổi trái, màng ngoài tim và xương sườn VI - IX bên trái.
  • Mặt sau (măt dưới): tiếp xúc với các tạng ở giữa ổ bụng, phía sau bờ sườn trái.

Lỗ tâm vị

  • Lỗ tâm vị được coi là nơi thực quản nối vào dạ dày.
  • Không có cơ thắt rõ ràng ở lỗ tâm vị.
  • Sự chuyển tiếp từ biểu mô thực quản sang biểu mô dạ dày xẩy ra ở chỗ nối thực quản - dạ dày.

Lỗ môn vị

  • Lỗ môn vị là nơi dạ dày nối vào tá tràng.
  • Ở cạnh bên phải của đường giữa, khoảng 1-2cm khi cơ thể nằm ngửa.
  • Có cơ thắt môn vị, được cấu tạo từ sự dày đặc của cơ vòng.

Hình thể trong dạ dày

  • Thăm dò bằng nội soi, dạ dày thường bị căng một phần do không khí.
  • Niêm mạc dạ dày có các nếp gấp, gọi là "nếp vị", thoải hơn ở đáy vị.
  • Nếp vị giúp tăng diện tích bề mặt cho tiêu hóa.

Cấu tạo dạ dày

  • Bốn lớp: phúc mạc (serosa), cơ (muscular layer), dưới niêm mạc (submucosa), niêm mạc (mucosa).
  • Lớp cơ có ba lớp: (dọc, vòng, chéo).
  • Lớp dưới niêm mạc chứa mạch máu và thần kinh.
  • Lớp niêm mạc tạo thành các hõm vị (đường kính khoảng 0.2 mm) nơi tuyến vị mở ra.

Sự cung cấp máu cho dạ dày

  • Động mạch thân tạng là nguồn cung cấp máu chính.
  • Bao gồm động mạch vị trái, phải, động mạch vị ngắn, động mạch mạc nối trái, phải.

Sự dẫn lưu bạch huyết

  • Mạch bạch huyết ở dạ dày nối với các cơ quan trong vùng trên ổ bụng.
  • Phân loại hạch bạch huyết dạ dày dựa trên vị trí xa gần với u nguyên phát.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

Bài 3 - DẠ DÀY - PDF

More Like This

Stomach Mucosa and Gastric Glands
44 questions
Digestive System: The Stomach
5 questions
Stomach Structure and Function Quiz
18 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser