Định dạng và in văn bản
20 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Ghép các thuộc tính định dạng đoạn văn sau với mô tả thích hợp của chúng:

Kiểu căn lề = Cách đoạn văn được căn chỉnh so với lề trang (trái, phải, giữa, đều hai bên). Độ dãn dòng = Khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn. Độ dãn đoạn = Khoảng cách giữa các đoạn văn. Độ thụt lề = Khoảng cách từ lề trang đến đoạn văn.

Ghép các thao tác sau với chức năng định dạng trang tương ứng:

Thiết lập lề trang = Xác định khoảng cách giữa nội dung văn bản và mép giấy. Chọn khổ giấy = Xác định kích thước của trang in (ví dụ: A4, Letter). Chọn hướng giấy = Xác định trang được in theo chiều dọc hoặc chiều ngang. Thêm tiêu đề đầu trang/chân trang = Chèn thông tin lặp lại ở đầu hoặc cuối mỗi trang.

Ghép các bước căn lề nhanh với lệnh phù hợp trong dải lệnh Page Layout:

Trong nhóm lệnh nào, nháy chuột vào lệnh căn lề? = Page Setup Nháy chuột vào dải lệnh nào? = Page Layout Lệnh nào dùng để chọn lề trên, dưới, trái, phải? = Margins Lệnh căn lề là lệnh số mấy trong nhóm lệnh? = 7

Ghép các phím tắt sau với chức năng căn lề tương ứng trong soạn thảo văn bản:

<p>Ctrl + L = Căn lề trái. Ctrl + R = Căn lề phải. Ctrl + E = Căn giữa. Ctrl + J = Căn đều hai bên.</p> Signup and view all the answers

Ghép các bước in văn bản với hành động tương ứng:

<p>Chọn máy in nào? = Chọn tên máy in In tất cả các trang hay chỉ trang hiện tại? = Chọn phạm vi in In bao nhiêu bản cho mỗi trang? = Chọn số bản in Thực hiện lệnh in cuối cùng = Ra lệnh in</p> Signup and view all the answers

Ghép các khái niệm về định dạng văn bản với ý nghĩa của chúng:

<p>Thay đổi font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. = Định dạng kí tự Chỉnh sửa khoảng cách dòng, đoạn văn, thụt lề. = Định dạng đoạn Thiết lập lề trang, hướng giấy, khổ giấy. = Định dạng trang Định dạng văn bản = Bao gồm định dạng kí tự, định dạng đoạn và định dạng trang</p> Signup and view all the answers

Ghép các khái niệm sau với ý nghĩa của chúng trong định dạng trang in:

<p>Lề trên = Khoảng cách từ mép trên của trang đến nội dung văn bản. Lề dưới = Khoảng cách từ mép dưới của trang đến nội dung văn bản. Lề trái = Khoảng cách từ mép trái của trang đến nội dung văn bản. Lề phải = Khoảng cách từ mép phải của trang đến nội dung văn bản.</p> Signup and view all the answers

Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành các phát biểu sau:

<p>Lề trái của trang = Độ lệch của đoạn văn bản so với lề trái Định dạng trang = Căn lề trang Định dạng kí tự và định dạng đoạn = Các bước thực hiện tương tự nhau Định dạng văn bản = Gồm định dạng kí tự, định dạng đoạn và định dạng trang</p> Signup and view all the answers

Ghép các đơn vị đo sau với đối tượng mà chúng thường được sử dụng để đo kích thước:

<p>Point (pt) = Kích thước phông chữ. Inch (in) = Kích thước lề trang. Centimeter (cm) = Kích thước khổ giấy. Pixel (px) = Kích thước hình ảnh hiển thị trên màn hình.</p> Signup and view all the answers

Ghép các lệnh định dạng trang với chức năng tương ứng:

<p>Margins = Lề trên, dưới, trái, phải Orientation = Hướng giấy Size = Khổ giấy Columns = Chia cột</p> Signup and view all the answers

Ghép các thao tác sau với mục đích sử dụng phù hợp trong trình bày văn bản:

<p>Sử dụng Heading = Tạo cấu trúc rõ ràng cho văn bản dài. Sử dụng Bullet và Numbering = Liệt kê các ý một cách có hệ thống. Sử dụng Font chữ khác nhau = Nhấn mạnh các phần quan trọng. Sử dụng ngắt trang = Chia văn bản thành các trang riêng biệt.</p> Signup and view all the answers

Hãy ghép các thuật ngữ sau với ý nghĩa đúng của chúng trong việc in ấn văn bản:

<p>Print Preview = Xem trước văn bản trước khi in. Printer Driver = Phần mềm điều khiển máy in. Collate = Sắp xếp các bản in theo đúng thứ tự trang. Copies = Số lượng bản in cần thực hiện.</p> Signup and view all the answers

Ghép đúng các thao tác định dạng văn bản với chức năng tương ứng của nó:

<p><strong>In đậm</strong> = Làm nổi bật văn bản <em>In nghiêng</em> = Tạo sự khác biệt, nhấn mạnh Căn giữa = Tạo sự cân đối Gạch chân = Đánh dấu thông tin quan trọng</p> Signup and view all the answers

Ghép các thành phần của giao diện in ấn với chức năng của chúng:

<p>Chọn máy in = Chọn thiết bị sẽ in tài liệu Số lượng bản in = Xác định có bao nhiêu bản sao của tài liệu In tất cả các trang = In toàn bộ tài liệu In trang hiện tại = Chỉ in trang đang hiển thị</p> Signup and view all the answers

Ghép các thao tác sau với chức năng mà nó thực hiện:

<p>Nhấn Ctrl + P = Mở hộp thoại in. Chọn 'Print All Pages' = In tất cả các trang của tài liệu. Nhập số trang vào ô 'Pages' = In một số trang cụ thể của tài liệu. Chọn số lượng bản in ở ô 'Copies' = In nhiều bản sao của tài liệu.</p> Signup and view all the answers

Ghép các thuật ngữ liên quan đến lề trang với ý nghĩa của chúng:

<p>Lề trên = Khoảng cách từ mép trên của trang đến nội dung văn bản Lề dưới = Khoảng cách từ mép dưới của trang đến nội dung văn bản Lề trái = Khoảng cách từ mép trái của trang đến nội dung văn bản Lề phải = Khoảng cách từ mép phải của trang đến nội dung văn bản</p> Signup and view all the answers

Ghép mỗi loại lỗi định dạng trang sau với cách tốt nhất để sửa nó:

<p>Văn bản bị tràn ra ngoài lề = Điều chỉnh lề trang hoặc giảm kích thước phông chữ. Các đoạn văn cách nhau quá xa = Điều chỉnh khoảng cách đoạn văn (độ dãn đoạn). Chữ quá nhỏ hoặc quá lớn = Thay đổi kích thước phông chữ. Các dòng trong đoạn quá sát nhau = Điều chỉnh khoảng cách dòng (độ dãn dòng).</p> Signup and view all the answers

Ghép các bước sau với thứ tự đúng để in một tài liệu:

<p>Kiểm tra bản in trước = Xem trước tài liệu để đảm bảo không có lỗi. Chọn máy in = Chọn máy in bạn muốn sử dụng. Điều chỉnh các thiết lập in = Chọn số lượng bản sao, trang in, v.v. In = Nhấn nút 'In' để bắt đầu quá trình in.</p> Signup and view all the answers

Ghép các loại khổ giấy thông dụng với kích thước tương ứng (xấp xỉ):

<p>A4 = 210 x 297 mm A3 = 297 x 420 mm Letter = 216 x 279 mm Legal = 216 x 356 mm</p> Signup and view all the answers

Trong phần mềm soạn thảo văn bản, hãy nối các chức năng với các biểu tượng tương ứng:

<p>Lưu văn bản = Biểu tượng hình đĩa mềm Mở văn bản = Biểu tượng thư mục mở In văn bản = Biểu tượng máy in Sao chép định dạng = Biểu tượng chổi sơn</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Định dạng đoạn

Là cách trình bày các dòng văn bản với kiểu căn lề và độ dãn.

Kí tự ngắt dòng

Là phím Enter, dùng để ngắt dòng trong văn bản.

Các thuộc tính định dạng đoạn

Bao gồm kiểu căn lề, độ dãn dòng, độ thụt vào.

Kiểu căn biên

Là cách căn chỉnh văn bản cân đều hai bên.

Signup and view all the flashcards

Độ dãn đoạn

Khoảng cách giữa các đoạn văn bản với nhau.

Signup and view all the flashcards

Độ thụt vào của dòng đầu

Khoảng cách dòng đầu của đoạn so với lề trái.

Signup and view all the flashcards

Định dạng trang

Xác định lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải của trang văn bản.

Signup and view all the flashcards

Các thuộc tính định dạng trang

Chiều cao, lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải.

Signup and view all the flashcards

Công cụ định dạng đoạn

Những lệnh giúp định dạng đoạn như căn biên và dãn dòng.

Signup and view all the flashcards

Hình ảnh minh họa

Hình ảnh minh họa cho các thuộc tính định dạng đoạn và trang.

Signup and view all the flashcards

Căn lề trang

Thiết lập khoảng cách giữa văn bản và cạnh trang.

Signup and view all the flashcards

Lệnh Print

Lệnh dùng để in văn bản từ máy tính.

Signup and view all the flashcards

Thông số in

Các lựa chọn như tên máy in và phạm vi in.

Signup and view all the flashcards

Định dạng văn bản

Quá trình cải tiến để văn bản dễ nhìn hơn.

Signup and view all the flashcards

Khổ giấy A4

Kích thước chuẩn của giấy 210mm x 297mm.

Signup and view all the flashcards

Lề trái

Khoảng cách từ lề trái đến văn bản bên trái.

Signup and view all the flashcards

Hướng giấy

Định hướng của trang giấy khi in.

Signup and view all the flashcards

Định dạng kí tự

Cách thay đổi hình thức của từng ký tự.

Signup and view all the flashcards

Các bước thực hiện căn lề

Bao gồm chọn văn bản và lệnh căn lề.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Bài 2: Trình bày trang, định dạng và in văn bản

  • Đoạn văn bản: Là một hoặc nhiều dòng văn bản được viết giữa hai kí tự ngắt dòng. Kí tự ngắt dòng được nhập bằng phím Enter.
  • Định dạng đoạn: Bao gồm kiểu căn lề, độ giãn dòng, độ thụt đoạn. Định dạng đoạn hợp lý giúp văn bản trình bày đẹp hơn, các dòng và đoạn được cách đều.
  • Độ thụt vào của dòng đầu đoạn: Khoảng cách từ đầu dòng đầu tiên của đoạn đến lề trái.
  • Độ giãn dòng: Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn.
  • Độ thụt vào của toàn đoạn: Khoảng cách từ đầu toàn bộ đoạn đến lề trái.
  • Kiểu căn biên: Cách căn chỉnh văn bản trong biên lề (căn đều hai bên, căn trái, căn phải).
  • Định dạng trang: Bao gồm các lề (lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải) của trang.
  • Công cụ định dạng trang: Được sử dụng để định dạng lề, chiều cao và khổ giấy của trang.
  • In văn bản: Lệnh dùng để in tài liệu đã được định dạng. Tuỳ chọn thông số in có thể bao gồm tên máy in, phạm vi trang cần in và số bản in.

Định dạng trang

  • Lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải: Khoảng cách của văn bản với các cạnh của trang.
  • Hương giấy: In dọc hoặc in ngang.
  • Khổ giấy: Kích thước của giấy in (ví dụ: A4).
  • Các lệnh định dạng trang: Dùng để thay đổi các thuộc tính trên, ví dụ: lề trên, dưới, trái, phải, hướng giấy và khổ giấy.

In văn bản

  • Lệnh Print: Lệnh dùng để in văn bản.
  • Thông số in: Tuỳ chọn khi in, bao gồm tên máy in, phạm vi trang cần in, và số bản in.

Định dạng văn bản

  • Khám phá cách thực hiện định dạng đoạn: Các lệnh định dạng đoạn được tìm thấy trong nhóm Paragraph của dải lệnh Home. Các lệnh này cho phép thay đổi kiểu căn lề, độ giãn dòng, độ thụt đoạn.
  • Định dạng văn bản: Là việc thay đổi các thuộc tính của văn bản như font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc, căn lề, độ giãn dòng, độ thụt đầu dòng.
  • Căn lề: Kiểu căn chỉnh văn bản trong biên lề (căn đều hai bên, căn trái, căn phải).

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

Description

Bài học về cách trình bày, định dạng và in văn bản. Nội dung bao gồm định dạng đoạn văn, định dạng trang và in ấn văn bản. Các khái niệm chính như độ thụt đoạn, giãn dòng, căn lề và lề trang được giới thiệu.

Use Quizgecko on...
Browser
Browser