Podcast
Questions and Answers
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của dịch vụ?
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của dịch vụ?
- Sản phẩm là hữu hình. (correct)
- Sản phẩm không khôi phục được.
- Chất lượng dịch vụ không đồng đều.
- Không có sự lưu trữ.
Tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một khu vực?
Tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một khu vực?
- Mật độ dân số.
- GDP bình quân đầu người. (correct)
- Số lượng trường học.
- Số lượng di tích lịch sử văn hóa.
Cơ cấu dân số trẻ có xu hướng thúc đẩy sự phát triển của loại hình dịch vụ nào?
Cơ cấu dân số trẻ có xu hướng thúc đẩy sự phát triển của loại hình dịch vụ nào?
- Spa, karaoke. (correct)
- Tư vấn tài chính, bảo hiểm.
- Chăm sóc sức khỏe, mát-xa.
- Dịch vụ tang lễ, chăm sóc người cao tuổi.
Yếu tố nào sau đây của truyền thống văn hóa có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của các chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh quốc tế ở Việt Nam?
Yếu tố nào sau đây của truyền thống văn hóa có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của các chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh quốc tế ở Việt Nam?
Sự phát triển của khoa học công nghệ có tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?
Sự phát triển của khoa học công nghệ có tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?
Vị trí địa lý của Việt Nam, nằm gần trung tâm Đông Nam Á và trên tuyến đường hàng hải quốc tế, có lợi thế gì cho ngành dịch vụ?
Vị trí địa lý của Việt Nam, nằm gần trung tâm Đông Nam Á và trên tuyến đường hàng hải quốc tế, có lợi thế gì cho ngành dịch vụ?
Tuyến đường giao thông đường sắt quan trọng nhất ở Việt Nam là tuyến nào?
Tuyến đường giao thông đường sắt quan trọng nhất ở Việt Nam là tuyến nào?
Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực viễn thông?
Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực viễn thông?
Điều gì sau đây là một xu hướng phát triển của nội thương ở Việt Nam?
Điều gì sau đây là một xu hướng phát triển của nội thương ở Việt Nam?
Mục tiêu của việc phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam là gì?
Mục tiêu của việc phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam là gì?
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
Đâu là sự khác biệt rõ rệt nhất về địa hình giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Đâu là sự khác biệt rõ rệt nhất về địa hình giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển thủy điện lớn hơn?
Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển thủy điện lớn hơn?
Loại khoáng sản nào sau đây tập trung nhiều ở vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Loại khoáng sản nào sau đây tập trung nhiều ở vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Loại cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Loại cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Đâu là điều kiện tự nhiên thuận lợi để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây dược liệu?
Đâu là điều kiện tự nhiên thuận lợi để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây dược liệu?
Ngành công nghiệp nào sau đây có thế mạnh phát triển ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ tài nguyên khoáng sản phong phú?
Ngành công nghiệp nào sau đây có thế mạnh phát triển ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ tài nguyên khoáng sản phong phú?
Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và văn hóa đặc sắc của các dân tộc?
Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và văn hóa đặc sắc của các dân tộc?
Ý nghĩa quan trọng nhất của vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng là gì?
Ý nghĩa quan trọng nhất của vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng là gì?
Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng, thuận lợi cho sản xuất lương thực?
Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng, thuận lợi cho sản xuất lương thực?
Khí hậu ở Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm gì nổi bật vào mùa đông?
Khí hậu ở Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm gì nổi bật vào mùa đông?
Hoạt động kinh tế biển nào sau đây không phải là thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng?
Hoạt động kinh tế biển nào sau đây không phải là thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng?
Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với quá trình đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng?
Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với quá trình đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng?
Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của Thủ đô Hà Nội?
Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của Thủ đô Hà Nội?
Đâu là một trong những thay đổi quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?
Đâu là một trong những thay đổi quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?
Tại sao diện tích trồng lúa ở Đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm trong những năm gần đây?
Tại sao diện tích trồng lúa ở Đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm trong những năm gần đây?
Lĩnh vực nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh nhờ điều kiện thuận lợi nào?
Lĩnh vực nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh nhờ điều kiện thuận lợi nào?
Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp nổi bật ở Đồng bằng sông Hồng?
Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp nổi bật ở Đồng bằng sông Hồng?
Hoạt động dịch vụ nào đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng?
Hoạt động dịch vụ nào đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng?
Đâu là vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước?
Đâu là vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước?
Trung tâm tài chính - ngân hàng hàng đầu của cả nước tập trung ở đâu?
Trung tâm tài chính - ngân hàng hàng đầu của cả nước tập trung ở đâu?
Ngành nào được định hướng trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của Việt Nam, tạo động lực thúc đẩy sự phát triển của các ngành và lĩnh vực khác?
Ngành nào được định hướng trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của Việt Nam, tạo động lực thúc đẩy sự phát triển của các ngành và lĩnh vực khác?
Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện phát triển của ngành dịch vụ?
Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện phát triển của ngành dịch vụ?
Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật có tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?
Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật có tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?
Flashcards
Đặc điểm của dịch vụ
Đặc điểm của dịch vụ
Tính chất của dịch vụ, không có sự lưu trữ, sản phẩm vô hình, chất lượng không đều, và không thể khôi phục.
Tiêu chí đánh giá trình độ phát triển kinh tế
Tiêu chí đánh giá trình độ phát triển kinh tế
GDP, tiền lương, cơ cấu ngành, và cơ sở hạ tầng.
Ảnh hưởng của trình độ phát triển kinh tế đến dịch vụ
Ảnh hưởng của trình độ phát triển kinh tế đến dịch vụ
Quyết định và thúc đẩy mở rộng quy mô, đa dạng hóa loại hình và nâng cao chất lượng dịch vụ.
Ảnh hưởng của dân số và mức sống đến dịch vụ
Ảnh hưởng của dân số và mức sống đến dịch vụ
Signup and view all the flashcards
Ảnh hưởng của phân bố dân cư và đô thị hóa đến dịch vụ
Ảnh hưởng của phân bố dân cư và đô thị hóa đến dịch vụ
Signup and view all the flashcards
Ảnh hưởng của văn hóa và di tích lịch sử đến dịch vụ
Ảnh hưởng của văn hóa và di tích lịch sử đến dịch vụ
Signup and view all the flashcards
Ảnh hưởng của cơ sở hạ tầng đến dịch vụ
Ảnh hưởng của cơ sở hạ tầng đến dịch vụ
Signup and view all the flashcards
Ảnh hưởng của khoa học công nghệ đến dịch vụ
Ảnh hưởng của khoa học công nghệ đến dịch vụ
Signup and view all the flashcards
Ảnh hưởng của vị trí địa lý đến dịch vụ
Ảnh hưởng của vị trí địa lý đến dịch vụ
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm của giao thông vận tải
Đặc điểm của giao thông vận tải
Signup and view all the flashcards
Đường bộ Việt Nam
Đường bộ Việt Nam
Signup and view all the flashcards
Tuyến đường sắt quan trọng nhất
Tuyến đường sắt quan trọng nhất
Signup and view all the flashcards
Đường biển Việt Nam
Đường biển Việt Nam
Signup and view all the flashcards
Đường hàng không Việt Nam
Đường hàng không Việt Nam
Signup and view all the flashcards
Bưu chính Việt Nam
Bưu chính Việt Nam
Signup and view all the flashcards
Viễn thông
Viễn thông
Signup and view all the flashcards
Viễn thông Việt Nam
Viễn thông Việt Nam
Signup and view all the flashcards
Vai trò của thương mại
Vai trò của thương mại
Signup and view all the flashcards
Nội thương Việt Nam
Nội thương Việt Nam
Signup and view all the flashcards
Ngoại thương Việt Nam
Ngoại thương Việt Nam
Signup and view all the flashcards
Du lịch Việt Nam
Du lịch Việt Nam
Signup and view all the flashcards
Định hướng phát triển du lịch
Định hướng phát triển du lịch
Signup and view all the flashcards
Các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ
Các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ
Signup and view all the flashcards
Ý nghĩa của Trung du và miền núi Bắc Bộ
Ý nghĩa của Trung du và miền núi Bắc Bộ
Signup and view all the flashcards
Trung du và MNBB Ranh giới tự nhiên
Trung du và MNBB Ranh giới tự nhiên
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm Đông Bắc
Đặc điểm Đông Bắc
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm Tây Bắc
Đặc điểm Tây Bắc
Signup and view all the flashcards
Điểm giống nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc
Điểm giống nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc
Signup and view all the flashcards
Thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ
Thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm dân cư Trung du và miền núi Bắc Bộ
Đặc điểm dân cư Trung du và miền núi Bắc Bộ
Signup and view all the flashcards
Trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Signup and view all the flashcards
Chăn nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Chăn nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Signup and view all the flashcards
Lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Signup and view all the flashcards
Công nghiệp sản xuất điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Công nghiệp sản xuất điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Signup and view all the flashcards
Du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Signup and view all the flashcards
Các tỉnh Vùng ĐBSH
Các tỉnh Vùng ĐBSH
Signup and view all the flashcards
Ý nghĩa vị trí địa lý ĐBSH
Ý nghĩa vị trí địa lý ĐBSH
Signup and view all the flashcards
Điều kiện tự nhiên ĐBSH
Điều kiện tự nhiên ĐBSH
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm dân cư và lao động ĐBSH
Đặc điểm dân cư và lao động ĐBSH
Signup and view all the flashcards
Vị thế của Hà Nội
Vị thế của Hà Nội
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Đặc Điểm Dịch Vụ
- Không có khả năng lưu trữ sản phẩm.
- Sản phẩm dịch vụ mang tính vô hình.
- Chất lượng dịch vụ không đồng đều, khó kiểm soát.
- Sản phẩm không thể khôi phục sau khi sử dụng.
Trình Độ Phát Triển Kinh Tế và Năng Suất Lao Động
- GDP (Tổng sản phẩm quốc nội) là một tiêu chí đánh giá.
- Thu nhập bình quân đầu người (USD/người) là một tiêu chí đánh giá.
- Cơ cấu ngành kinh tế (công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ) thể hiện trình độ.
- Cơ sở hạ tầng là yếu tố quan trọng.
- Trình độ phát triển kinh tế thúc đẩy mở rộng quy mô, đa dạng hóa và nâng cao chất lượng dịch vụ.
- Ví dụ, người có thu nhập cao có xu hướng sử dụng các dịch vụ như spa, khách sạn.
Quy Mô, Cơ Cấu Dân Số và Mức Sống
- Dân số trẻ ưa chuộng các dịch vụ như spa, karaoke.
- Dân số già ưa chuộng các dịch vụ chăm sóc sức khỏe, mát-xa.
- Phụ nữ ưa chuộng làm nails, tóc.
- Nam giới ưa chuộng thuê sân thể thao, đua xe.
- Dân số đông và mức sống nâng cao tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn, thúc đẩy dịch vụ phát triển đa dạng.
Phân Bố Dân Cư và Đô Thị Hóa
- Ảnh hưởng đến mạng lưới dịch vụ.
- Các vùng đồng bằng và đô thị lớn có nhu cầu dịch vụ lớn và đa dạng.
Truyền Thống Văn Hóa và Di Tích Lịch Sử - Văn Hóa
- Thúc đẩy phát triển du lịch.
- Chiến tranh, di tích lịch sử thúc đẩy du lịch về nguồn.
- Làng nghề thúc đẩy du lịch văn hóa.
- Cảnh đẹp thúc đẩy du lịch nghỉ dưỡng.
- Văn hóa ẩm thực địa phương có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của các thương hiệu quốc tế.
- Ví dụ, các thương hiệu đồ ăn nhanh có thể không phát triển mạnh ở miền Tây do văn hóa ẩm thực ưa chuộng đồ tươi, chay, ngọt.
Cơ Sở Hạ Tầng và Cơ Sở Vật Chất Kỹ Thuật
- Ảnh hưởng đến phân bố và hoạt động của các ngành dịch vụ.
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật thúc đẩy phát triển.
Khoa Học Công Nghệ
- Nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động, phát triển đa dạng các loại hình dịch vụ.
Vị Trí Địa Lý
- Gần trung tâm Đông Nam Á và các tuyến đường hàng hải quốc tế thúc đẩy phát triển giao thông.
- Nhiều cảnh đẹp thúc đẩy phát triển du lịch.
- Địa hình đồi núi chia cắt gây khó khăn cho giao thông vận tải.
Giao Thông Vận Tải
- Phát triển nhanh chóng, chất lượng ngày càng cao.
- Mạng lưới giao thông không ngừng mở rộng.
- Đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của người dân.
- Đa dạng các loại hình giao thông.
Đường Bộ
- Trải dài từ Bắc đến Nam, hẹp hơn từ Đông sang Tây.
- Quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội.
- Hình thành nhiều tuyến đường cao tốc liên vùng, đường Xuyên Á, đường ASEAN.
Đường Sắt
- Tuyến quan trọng nhất: đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - TP.HCM).
- Đi qua các vùng kinh tế quan trọng, các thành phố lớn, trung tâm công nghiệp, và vùng nông nghiệp.
- Tạo mối quan hệ kinh tế, văn hóa - xã hội giữa các vùng và giữa Việt Nam với Trung Quốc.
Đường Biển
- Một số tuyến quốc tế: TP.HCM - Hồng Kông, Hải Phòng - Tokyo.
- Tuyến nội địa chủ yếu phát triển theo trục Bắc - Nam.
- Các cảng biển: Hải Phòng, Quảng Ninh, Khánh Hòa, TP.HCM, Bà Rịa - Vũng Tàu.
Đường Hàng Không
- Phát triển mạnh mẽ và hiện đại.
- Năm 2021, có 22 cảng hàng không dân dụng, trong đó 10 cảng quốc tế.
- Mạng lưới các tuyến hàng không được thiết lập khắp cả nước và trên thế giới.
Bưu Chính Viễn Thông
- Bưu chính:
- Ngày càng phát triển.
- Mạng lưới: 930 bưu điện, hơn 14.000 điểm phục vụ, mỗi xã có ít nhất 1 điểm.
- Hoạt động được nâng cao nhờ cải tiến công nghệ, tự động hóa và tin học hóa.
- Viễn thông:
- Bao gồm gửi, truyền, nhận và xử lý dữ liệu, hình ảnh, âm thanh bằng thiết bị điện tử.
- Phát triển nhanh chóng.
- Nâng cao chất lượng nhờ ứng dụng công nghệ hiện đại theo hướng chuyển đổi số.
- Mạng lưới phân bố rộng rãi, đặc biệt là điện thoại và Internet.
- Các dịch vụ ngày càng mở rộng và phát triển, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, thúc đẩy chuyển đổi số.
Thương Mại và Du Lịch
- Thương mại:
- Thúc đẩy sản xuất, nâng cao đời sống, tăng cường hợp tác trong nước và quốc tế.
- Nội thương:
- Các cơ sở bán lẻ hiện đại ngày càng mở rộng.
- Quy hoạch hợp lý, đổi mới mô hình hoạt động các chợ đầu mối và truyền thống.
- Hạ tầng thương mại được đầu tư.
- Thương mại điện tử phát triển nhanh.
- Gia tăng thu hút đầu tư, liên kết với doanh nghiệp nước ngoài.
- Ngoại thương:
- Phát triển xuất khẩu, nhập khẩu bền vững.
- Thị trường xuất khẩu ngày càng được mở rộng.
- Thị trường nhập khẩu có sự chuyển dịch về cơ cấu.
- Du lịch:
- Hướng đến ngành kinh tế mũi nhọn, tạo động lực phát triển các ngành khác.
- Đẩy mạnh phát triển du lịch bền vững.
- Tập trung phát triển các loại hình du lịch tiềm năng.
- Tăng cường phát triển các sản phẩm du lịch chất lượng cao.
- Phát triển hệ sinh thái du lịch thông minh.
- Chú trọng đầu tư, khai thác các khu vực động lực phát triển.
- Mở rộng thị trường.
Vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ
- Vị trí và phạm vi:
- Gồm 14 tỉnh: Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Hòa Bình.
- Chia thành Đông Bắc và Tây Bắc.
- Diện tích: 95,2 nghìn km2.
- Tiếp giáp: Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Trung Quốc, Lào, nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng.
- Quan trọng về an ninh quốc phòng do địa hình núi và tập trung nhiều dân tộc thiểu số.
- Đặc điểm tự nhiên:
- Ranh giới tự nhiên: đồng bằng sông Hồng.
- Phân hóa thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
So Sánh Đông Bắc và Tây Bắc
- Đông Bắc:
- Khí hậu: 2 đai cao (nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt đới gió mùa trên núi).
- Địa hình: Núi trung bình và núi thấp, dãy núi chạy theo hướng vòng cung.
- Sông ngòi: Không phát triển thủy điện bằng Tây Bắc.
- Sinh vật: Tỉ lệ rừng che phủ cao hơn.
- Khoáng sản: Than, sắt, chì, kẽm, bô xít.
- Tây Bắc:
- Khí hậu: 3 đai cao (nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt đới gió mùa trên núi, ôn đới gió mùa trên núi).
- Địa hình: Núi cao nhất nước, dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
- Sông ngòi: Tiềm năng thủy điện lớn.
- Sinh vật: Đủ 3 đai sinh vật (rừng nhiệt đới, rừng cận nhiệt đới, rừng ôn đới trên núi cao).
- Khoáng sản: Ít hơn Đông Bắc, chủ yếu chì, kẽm, đồng, đất hiếm, nước khoáng.
- Điểm giống nhau:
- Khí hậu: Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh.
- Địa hình: Chủ yếu là núi.
- Sông ngòi: Các hệ thống sông lớn.
- Sinh vật: Rừng khá phát triển.
- Khoáng sản: Giàu khoáng sản nhất nước.
- Thế mạnh: Phát triển công-lâm-nông, thủy sản và dịch vụ.
- Thế mạnh chung:
- Địa hình và đất: Đa dạng (đồi núi thấp, cánh đồng, cao nguyên, địa hình karst); đất feralit.
- Khí hậu: Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh nhất cả nước, phân hóa theo độ cao.
- Nước: Sông có độ dốc lớn (sông Đà, sông Hồng); nhiều hồ tự nhiên và hồ thủy điện (Hồ Ba Bể, Thái Bà, Hòa Bình).
- Rừng: Tiềm năng lớn về diện tích, tỉ lệ che phủ, nhiều vườn quốc gia, sinh vật đặc hữu.
- Khoáng sản: Tập trung nhiều loại, cơ cấu đa dạng, trữ lượng lớn (đồng, a-pa-tít).
- Phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả, trồng rừng, du lịch.
- Phát triển cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới, cây dược liệu, rau quả.
- Thủy điện, cung cấp nước, du lịch và nuôi trồng thủy sản.
- Phát triển công nghiệp khai thác và chế biến gỗ, tạo sức hút du lịch.
- Phát triển công nghiệp khai khoáng.
Đặc Điểm Dân Cư và Chất Lượng Cuộc Sống
- Đặc điểm dân cư:
- Mật độ dân số thấp (135 người/km2).
- Chiếm 13,1% dân số cả nước (2021).
- Dân số thành thị chiếm 20,5%, còn lại là nông thôn.
- Nhiều dân tộc: Kinh, Thái, Mường, Dao.
- Phân bố không đều, có xu hướng đan xen nhau.
- Chất lượng cuộc sống:
- Ngày càng được nâng cao nhờ chính sách nhà nước.
Sự Phát Triển và Phân Bố Các Ngành Kinh Tế
- Nông nghiệp, lâm nghiệp:
- Nông nghiệp:
- Trồng trọt:
- Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn, cơ cấu cây công nghiệp đa dạng (cây cận nhiệt đới, ôn đới, dược liệu).
- Chè: Diện tích lớn nhất nước, trồng ở nhiều tỉnh (Mộc Châu, Tân Cường).
- Cà phê: Sơn La, Điện Biên.
- Cây dược liệu: Cao Bằng, Lạng Sơn, vùng núi cao Hoàng Liên Sơn.
- Rau vụ đông phát triển mạnh.
- Chăn nuôi:
- Số lượng đàn trâu nhiều nhất nước (1,2 triệu), tập trung ở Hà Giang, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình.
- Trồng trọt:
- Lâm nghiệp:
- Tổng diện tích rừng lớn: khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
- Trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng được quan tâm.
- Công tác bảo vệ rừng được tiến hành ở nhiều vườn quốc gia (Hoàng Liên, Xuân Sơn, Ba Bể).
- Nông nghiệp:
- Công nghiệp:
- Tăng trưởng nhanh chóng nhờ thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ.
- Cơ cấu ngành đa dạng, phù hợp với thế mạnh của vùng.
- Công nghiệp sản xuất điện: Thủy điện trên sông Đà, sông Chảy.
- Nhà máy thủy điện cung cấp điện cho mạng lưới quốc gia và phát triển kinh tế - xã hội.
- Nhà máy nhiệt điện chạy than đóng góp vào sản xuất điện cho vùng.
- Sản xuất điện mặt trời được chú trọng đầu tư và phát triển.
- Công nghiệp khai khoáng: Nhiều khoáng sản thuận lợi cho phát triển.
- Nhiều ngành công nghiệp khác: Sản xuất, chế biến thực phẩm; vật liệu xây dựng; khai thác và chế biến lâm sản.
- Dịch vụ:
- Du lịch: Dựa trên tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa.
- Du lịch văn hóa: Đền Hùng, Điện Biên Phủ.
- Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng: Sa Pa, Ba Bể.
- Xuất/nhập khẩu: Ngày càng phát triển.
- Xuất khẩu nông, lâm sản (chè, vải thiều, gỗ) và sản phẩm công nghiệp.
- Nhập khẩu máy móc, thiết bị.
- Các cửa khẩu: Hữu Nghị, Lào Cai.
- Du lịch: Dựa trên tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa.
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
- Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ:
- Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình.
- Diện tích: 21,3 nghìn km2.
- Tiếp giáp: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Trung Quốc.
- Ý nghĩa: Giao thông phát triển nhất nước -> kết nối thuận lợi các vùng trong nước và quốc tế.
- Đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
- Thế mạnh về tài nguyên phát triển nông-lâm, thủy sản.
- Địa hình và đất:
- Đồng bằng châu thổ (sông Hồng + sông Thái Bình bồi đắp).
- Đất phù sa màu mỡ -> sản xuất lương thực - thực phẩm.
- Đồi núi ở phía bắc, tây bắc và tây nam chủ yếu là đất feralit -> trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, trồng rừng.
- Khí hậu:
- Nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa lớn -> cây trồng, vật nuôi sinh trưởng tốt.
- Mùa đông lạnh từ tháng 11-3 -> phát triển cây trồng cận nhiệt và ôn đới, rau vụ đông.
- Nước (thủy lợi):
- Sông lớn: sông Hồng, sông Thái Bình,… và các hồ -> nguồn nước dồi dào -> thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
- Nguồn nước ngầm phong phú, bổ sung cho nguồn nước mặt.
- Sinh vật:
- Tài nguyên sinh vật phong phú.
- Diện tích rừng: 490 nghìn ha.
- Vườn quốc gia (Cúc Phương, Tam Đảo, Ba Vì,…) và khu dự trữ sinh quyển thế giới (Cát Bà, Châu thổ sông Hồng) có thành phần loài động, thực vật đa dạng -> bảo tồn các loài sinh vật tự nhiên.
- Phát triển kinh tế biển đảo:
- Phát triển 4 ngành kinh tế: nuôi trồng, khai thác sinh vật; khai thác khoáng sản; du lịch; giao thông vận tải.
- Vùng biển nhiều bãi tôm, bãi cá, ngư trường trọng điểm Hải Phòng - Quảng Ninh.
- Tiềm năng về khí tự nhiên, muối -> phát triển khai thác khoáng sản.
- Ven biển có nhiều bãi triều, đầm, vịnh -> phát triển khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản.
- Nhiều thắng cảnh (vịnh Hạ Long, Bái Tử Long,…), bãi biển đẹp (Trà Cổ, Quan Lạn,…), các khu dự trữ sinh quyển thế giới và vườn quốc gia -> phát triển du lịch biển.
- Nhiều cửa sông, vịnh biển -> xây dựng cảng biển.
- Giao thông vận tải phát triển ở Hải Phòng và Quảng Ninh.
- Hải Phòng và Quảng Ninh là những cảng lớn.
- Các đảo trên vịnh Bắc Bộ là địa bàn phát triển du lịch, cơ sở hậu cần cho giao thông biển, khai thác, chế biến thủy sản + an ninh quốc phòng.
- Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển, đảo mang lại hiệu quả kinh tế cao, góp phần bảo vệ môi trường và an ninh quốc phòng.
- Tránh khai thác quá mức hải sản gần bờ, nuôi trồng/du lịch phải đi đôi với bảo vệ môi trường.
- Phía Đông giáp Vịnh Bắc Bộ hệ thống vịnh kín (chắn gió) -> phát triển nuôi trồng sinh vật.
- Ngư trường: Chỗ giao nhau giữa nước nóng và nước lạnh tạo nước ấm -> sinh vật phù du (đồ ăn của tôm,…) phát triển.
- Đặc điểm dân cư, nguồn lao động và vấn đề đô thị hóa:
- Dân cư:
- Đông dân nhất cả nước (23,2 triệu), tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao -> có xu hướng tăng.
- Nguồn lao động dồi dào.
- Mật độ dân số cao, tỉ lệ dân nông thôn cao.
- Người Kinh chiếm hơn 89% số dân, tập trung ở đồng bằng.
- Dân tộc thiểu số sinh sống ở đồi núi.
- Nguồn lao động:
- Chất lượng lao động cao.
- Lao động tập trung ở thành phố lớn -> thất nghiệp.
- Vấn đề đô thị hóa:
- Mức đô thị hóa cao, tăng nhanh, dẫn đầu cả nước.
- Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lao động + kinh tế, đời sống người dân được nâng cao.
- Ô nhiễm môi trường, ùn tắc giao thông.
- Dân cư:
Vị Thế của Thủ Đô Hà Nội
- Trung tâm chính trị - hành chính quốc gia.
- Trung tâm giao dịch quốc tế, kinh tế, văn hóa, giáo dục hàng đầu.
- Quy mô kinh tế lớn, cơ cấu đa dạng (chuyển dịch theo hướng công nghệ hóa).
- Trung tâm thương mại lớn.
- Trung tâm khoa học công nghệ hàng đầu (các trường đại học, viện nghiên cứu).
- Địa bàn trọng điểm về thu hút đầu tư.
- Trung tâm phát triển.
Sự Phát Triển và Phân Bố Kinh Tế
- Khái quát:
- Tổng sản phẩm (GDP) của vùng tăng nhanh.
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực theo hướng công nghiệp hóa.
- Tình hình phát triển:
- Nông nghiệp:
- Trồng:
- Vùng trọng điểm sản xuất lương thực - thực phẩm (thứ hai sau Đồng bằng sông Cửu Long).
- Diện tích trồng lúa giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
- Hình thành vùng lúa chất lượng cao.
- Sản xuất cây thực phẩm, rau vụ đông.
- Nuôi:
- Được chú trọng và phát triển (nuôi lợn, gia cầm).
- Phát triển theo sinh thái bền vững, hình thành các cụm liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản gắn với doanh nghiệp, hợp tác xã.
- Thủy sản:
- Nuôi trồng và khai thác phát triển nhanh, đặc biệt là nuôi trồng do hiệu quả kinh tế cao.
- Nuôi trồng tập trung ở các bãi bồi, vịnh biển, bãi triều, mặt nước sông hồ.
- Lâm nghiệp:
- Được chú trọng phát triển.
- Trồng:
- Công nghiệp:
- Tốc độ phát triển nhanh, cơ cấu đa dạng.
- Sản xuất sản phẩm điện tử, ô tô, chế biến thực phẩm, trang phục, nhiệt điện, khai thác than, vật liệu xây dựng.
- Mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước.
- Hà Nội, Hải Phòng là trung tâm công nghiệp quan trọng nhất.
- Định hướng phát triển hiện đại, thân thiện với môi trường.
- Dịch vụ:
- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GRDP.
- Giao thông vận tải phát triển mạnh, đặc biệt là đường bộ với các tuyến cao tốc.
- Cảng biển Hải Phòng, Quảng Ninh; cảng hàng không quốc tế (Nội Bài); phương tiện vận tải hiện đại -> sản xuất, lưu thông thuận lợi.
- Nội thương phát triển tại các thành phố lớn (Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long).
- Ngoại thương: Trị giá xuất/nhập khẩu cao (Bắc Ninh, Hà Nội, Hải Phòng).
- Tài chính - ngân hàng phát triển rộng -> hỗ trợ vốn cho sản xuất, kinh doanh. Hà Nội là trung tâm tài chính - ngân hàng hàng đầu.
- Du lịch là ngành kinh tế quan trọng. Hà Nội là trung tâm du lịch trọng điểm.
- Nông nghiệp:
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.