Dạ Dày và Cấu Trúc của Nó

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Khi dạ dày căng đầy, phần nào của dạ dày nằm ở vị trí thấp nhất, dưới rốn?

  • Đáy vị
  • Ống môn vị
  • Thân vị
  • Hang môn vị (correct)

Theo hình thể ngoài của dạ dày, dạ dày rồng có hình gì?

  • Hình chữ S
  • Hình chữ J (correct)
  • Hình chữ U
  • Hình chữ V

Phần nào của dạ dày nằm trên đường ngang kẻ từ khuyết tâm vị đến bờ cong lớn?

  • Hang môn vị
  • Thân vị
  • Đáy vị (correct)
  • Ống môn vị

Đường nào ngăn cách hang môn vị và ống môn vị?

<p>Rãnh trung gian (D)</p> Signup and view all the answers

Phần dạ dày nào tiếp xúc với vòm hoành trái?

<p>Đáy vị (A)</p> Signup and view all the answers

Sự thay đổi vị trí và hình dạng của khuyết góc giữa phần đứng và phần ngang của bờ cong nhỏ bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?

<p>Sự căng giãn của dạ dày (B)</p> Signup and view all the answers

Trong các cấu trúc sau đây, cấu trúc nào không được liên kết trực tiếp với bờ cong lớn của dạ dày?

<p>Dây chằng lách thận (D)</p> Signup and view all the answers

Vị trí nào trên dạ dày có thể tiếp xúc với thành bụng trước, khi dạ dày rỗng?

<p>Hang môn vị (B)</p> Signup and view all the answers

Mặt trước của dạ dày được bao phủ bởi phúc mạc ở vị trí nào?

<p>Toàn bộ mặt trước (C)</p> Signup and view all the answers

Khi dạ dày co lại mạnh, mặt trước của dạ dày sẽ hướng về phía nào?

<p>Ra trước (D)</p> Signup and view all the answers

Trong thủ thuật mở thông dạ dày, nguy cơ chọc nhầm vào đại tràng ngang xảy ra khi nào?

<p>Mạc treo đại tràng ngang dài và đại tràng nằm chen giữa dạ dày và thành bụng. (C)</p> Signup and view all the answers

Mặt sau dạ dày tiếp xúc trực tiếp với cấu trúc nào?

<p>Tuyến thượng thận trái (ở vùng trần). (A)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào ngăn cách dạ dày với góc tá-hồng tràng và hồi tràng ?

<p>Cả B và C. (C)</p> Signup and view all the answers

Lỗ tâm vị thường nằm ở vị trí nào?

<p>Bên trái đường giữa, phía sau sụn sườn thứ bảy, ngang mức đốt sống ngực XI. (A)</p> Signup and view all the answers

Chỗ nối thực quản - dạ dày được gọi là gì?

<p>Cả B và C. (B)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào không tham gia tạo thành giường dạ dày?

<p>Túi mạc nối. (B)</p> Signup and view all the answers

Đường nét đứt màu xanh trong Hình 3 biểu thị gì?

<p>Lỗ nếp vị tuy. (A)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào nằm ở cực bên phải của vùng trần mặt sau dạ dày?

<p>Các mạch vị trái. (B)</p> Signup and view all the answers

Mặt sau dạ dày được bao phủ bởi phúc mạc, ngoại trừ ở đâu?

<p>Vùng trần. (B)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào đi từ mặt bên của vùng trần mặt sau dạ dày đến mặt dưới của cơ hoành?

<p>Dây chằng vị - hoành. (B)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Dạ dày

Phần rộng nhất của ống tiêu hóa, nằm giữa thực quản và tá tràng.

Dung tích dạ dày

Tăng từ khoảng 30 ml lúc mới sinh lên khoảng 1500 ml ở người lớn.

Các phần của dạ dày

Gồm tâm vị, thân vị, đáy vị, hang môn vị và ống môn vị.

Bờ cong nhỏ

Đi từ tâm vị xuống dưới và sang phải tới môn vị, gần thực quản.

Signup and view all the flashcards

Hang môn vị

Phần của dạ dày giữa ống môn vị và môn vị, có hình dạng giống hang.

Signup and view all the flashcards

Bờ cong lớn

Phần dài hơn của dạ dày, dài từ khuyết tâm vị đến môn vị.

Signup and view all the flashcards

Vòm vị

Phần lồi cao nhất của bờ cong lớn, ngang mức khoang liên sườn thứ năm.

Signup and view all the flashcards

Mạc nối lớn

Phức hợp các dây chằng liên kết từ bờ cong lớn tới các tạng lân cận.

Signup and view all the flashcards

Khuyết tâm vị

Khuyết nằm giữa bờ trái của thực quản bụng và đáy vị.

Signup and view all the flashcards

Mặt trước dạ dày

Phần tiếp xúc với cơ hoành, ở phía sau bờ sườn trái.

Signup and view all the flashcards

Mở thông dạ dày

Thủ thuật đưa dạ dày áp sát vào phúc mạc để chọc vào lòng dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Nguy cơ chọc nhầm

Nguy cơ khi chọc vào đại tràng ngang thay vì dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Giường dạ dày

Khu vực nơi dạ dày tiếp xúc với các cơ quan khác.

Signup and view all the flashcards

Lỗ tâm vị

Mở từ thực quản vào dạ dày, thường nằm bên trái cơ thể.

Signup and view all the flashcards

Chỗ nối thực quản - dạ dày

Khu vực chuyển tiếp giữa niêm mạc thực quản và dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Mạc treo đại tràng ngang

Mô nối giữa đại tràng ngang và cơ thể, làm vai trò bảo vệ.

Signup and view all the flashcards

Khe Winslow

Lỗ giữa túi mạc nối nơi có thể tiếp cận với lòng dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Biểu mô vảy tầng

Loại tế bào niêm mạc nằm ở thực quản.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Dạ Dày (Stomach)

  • Dạ dày là phần rộng nhất của ống tiêu hóa, nằm giữa thực quản và tá tràng.
  • Nằm trong ổ bụng, kéo dài từ phần tư trên trái xuống dưới, ra trước và sang phải.
  • Chiếm một ngách bên dưới cơ hoành và thành bụng trước.
  • Vây quanh bởi các tạng bụng (bao gồm đại tràng ngang).
  • Dung tích trung bình lúc mới sinh khoảng 30ml, tuổi dậy thì 1000ml, và người trưởng thành khoảng 1500ml.
  • Hình dạng dạ dày thay đổi theo lượng thức ăn, thể trạng và tình trạng ruột.
  • Có hình dạng giống chữ J.
  • Khi căng đầy, thân vị mở rộng về phía trước và xuống dưới, hoặc sang gan và cơ hoành nếu có cản trở đường ruột.
  • Phần thấp nhất của dạ dày là hang môn vị, nằm dưới rốn.
  • Người có thân hình đậm, dạ dày có xu hướng nằm ngang.

Các Phần của Dạ Dày

  • Hai đầu là tâm vị (cardia) và môn vị (pylorus).
  • Hai bờ cong lớn và bé.
  • Hai mặt trước và sau.
  • Được chia làm đáy vị, thân vị, hang môn vị và ống môn vị.
    • Đáy vị có hình vòm, nhô lên trên và trái của lỗ tâm vị.
    • Thân vị kéo dài từ đáy vị tới một đường kẻ qua khuyết góc trên bờ cong nhỏ.
    • Hang môn vị là phần tiếp theo từ đường này tới rãnh trung gian.
    • Ống môn vị là phần thu hẹp tiếp theo, kết thúc tại môn vị (pylorus) nơi có lỗ môn vị (pyloric orifice).

Liên Quan

  • Bờ cong nhỏ (lesser curvature): Kéo từ tâm vị xuống môn vị, nằm ở vị trí gần trung tâm và sau hơn so với bờ cong lớn.
  • Bờ cong lớn (greater curvature): Dài hơn bờ cong nhỏ, cong lên trên, sau, và trái.

Các Mặt Dạ Dày

  • Mặt trước (trên): Nằm sau bờ sườn trái, tiếp xúc với cơ hoành, và phần gan và thành bụng trước.
  • Mặt sau (dưới): Tiếp xúc với mạc nối lớn, lách và các vùng khác.

Các Lỗ của Dạ Dày

  • Lỗ tâm vị (cardial orifice): Nối thực quản với dạ dày, nằm bên trái đường giữa, ở mức đốt sống ngực 11.
  • Lỗ môn vị (pyloric orifice): Nối dạ dày với tá tràng, thường 1-2 cm bên phải đường giữa.

Hình Thế Trong

  • Dạ dày thường bị căng ra do không khí khi thăm dò nội soi.

Cấu Tạo

  • Thành dạ dày được cấu tạo từ 4 lớp: phúc mạc (serosa), lớp cơ (muscular layer), lớp dưới niêm mạc (submucosa) và niêm mạc (mucosa).

Sự Cấp Máu và Dẫn Lưu Bạch Huyết

  • Máu đến dạ dày chủ yếu từ động mạch thân tạng (bao gồm động mạch vị trái, phải, động mạch vị mạc nối...), và dẫn lưu về tĩnh mạch cửa.
  • Mạng lưới mạch bạch huyết phong phú kết nối với các cơ quan nội tạng khác của vùng trên ổ bụng.

Sự Chi Phối Thần Kinh

  • Dạ dày được chi phối bởi các sợi giao cảm và đối giao cảm, ảnh hưởng đến sự co bóp và tiết dịch của dạ dày.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

Bài 3 - DẠ DÀY - PDF

More Like This

Digestive System: The Stomach
5 questions
BAPP sys. digestif
77 questions

BAPP sys. digestif

ContrastyIvory163 avatar
ContrastyIvory163
Stomach Structure and Function Quiz
18 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser