Podcast
Questions and Answers
Chức năng chính của LDL trong cơ thể là gì?
Chức năng chính của LDL trong cơ thể là gì?
- Loại bỏ cholesterol khỏi tế bào
- Tham gia vào việc hình thành hormone và màng tế bào (correct)
- Tăng cường tính chống viêm trong mạch máu
- Cung cấp năng lượng cho tế bào
Hoạt động của HDL diễn ra như thế nào?
Hoạt động của HDL diễn ra như thế nào?
- HDL sản xuất cholesterol và tăng cường sinh năng lượng
- HDL loại bỏ cholesterol khỏi tế bào và mang trở lại gan (correct)
- HDL giữ cholesterol trong máu
- HDL giúp tăng cường quá trình tiêu hóa chất béo
Chất béo trong chế độ ăn uống có thể được tìm thấy ở đâu?
Chất béo trong chế độ ăn uống có thể được tìm thấy ở đâu?
- Không có trong bất kỳ thực phẩm nào
- Ngoại trừ ngũ cốc và rau quả, hầu hết thực phẩm đều có chất béo (correct)
- Chỉ có trong thực phẩm thực vật
- Chỉ có trong thực phẩm động vật
Chức năng chính của chất béo trong cơ thể không bao gồm điều gì sau đây?
Chức năng chính của chất béo trong cơ thể không bao gồm điều gì sau đây?
Lợi ích của việc tiết kiệm protein từ chất béo là gì?
Lợi ích của việc tiết kiệm protein từ chất béo là gì?
Thiếu chất béo có thể dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
Thiếu chất béo có thể dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
Lượng cholesterol tối đa mà chế độ ăn nên tiêu thụ không vượt quá bao nhiêu phần trăm tổng năng lượng?
Lượng cholesterol tối đa mà chế độ ăn nên tiêu thụ không vượt quá bao nhiêu phần trăm tổng năng lượng?
Khi VLDL co lại, nó trở thành loại lipoprotein nào?
Khi VLDL co lại, nó trở thành loại lipoprotein nào?
Điều gì sau đây không phải là tác động của việc thừa chất béo?
Điều gì sau đây không phải là tác động của việc thừa chất béo?
Chức năng nào không được chất béo thực hiện trong cơ thể?
Chức năng nào không được chất béo thực hiện trong cơ thể?
Lipid đơn giản chủ yếu gồm các thành phần nào?
Lipid đơn giản chủ yếu gồm các thành phần nào?
Đặc điểm nào sau đây đúng với acid béo không bảo hòa?
Đặc điểm nào sau đây đúng với acid béo không bảo hòa?
Lipid phức tạp không bao gồm loại nào sau đây?
Lipid phức tạp không bao gồm loại nào sau đây?
Axit béo trans có ảnh hưởng như thế nào đến cholesterol?
Axit béo trans có ảnh hưởng như thế nào đến cholesterol?
Các sterol chủ yếu bao gồm chất nào sau đây?
Các sterol chủ yếu bao gồm chất nào sau đây?
Acid béo bảo hòa thường có trong thực phẩm nào?
Acid béo bảo hòa thường có trong thực phẩm nào?
Cấu hình nào sau đây là đặc điểm của acid béo cis?
Cấu hình nào sau đây là đặc điểm của acid béo cis?
Chất béo nào không thuộc loại lipid dẫn xuất?
Chất béo nào không thuộc loại lipid dẫn xuất?
Lượng axit béo trans trong thực phẩm nên chiếm bao nhiêu phần trăm tổng lượng chất béo?
Lượng axit béo trans trong thực phẩm nên chiếm bao nhiêu phần trăm tổng lượng chất béo?
Axit béo thiết yếu nào là cần thiết cho cơ thể và không thể tự tổng hợp?
Axit béo thiết yếu nào là cần thiết cho cơ thể và không thể tự tổng hợp?
Tỷ lệ omega thích hợp giữa ω6 và ω3 có lợi cho sức khỏe như thế nào?
Tỷ lệ omega thích hợp giữa ω6 và ω3 có lợi cho sức khỏe như thế nào?
Chất chống ôxy hóa nào sau đây không được đề cập trong nội dung?
Chất chống ôxy hóa nào sau đây không được đề cập trong nội dung?
Trong danh sách sau, dầu nào chứa nhiều omega-3?
Trong danh sách sau, dầu nào chứa nhiều omega-3?
Gốc tự do nào không được liệt kê là nguyên nhân dẫn đến tăng lượng gốc tự do trong cơ thể?
Gốc tự do nào không được liệt kê là nguyên nhân dẫn đến tăng lượng gốc tự do trong cơ thể?
Axit nào chuyển hóa từ Linoleic acid?
Axit nào chuyển hóa từ Linoleic acid?
Nguồn nào cung cấp vitamin E tốt nhất?
Nguồn nào cung cấp vitamin E tốt nhất?
Chức năng chính của chylomicron là gì?
Chức năng chính của chylomicron là gì?
Phản ứng nào là bước đầu tiên trong quá trình hấp thụ chất béo tại ruột non?
Phản ứng nào là bước đầu tiên trong quá trình hấp thụ chất béo tại ruột non?
Chất béo được hấp thụ vào máu sau khi được kết hợp với gì?
Chất béo được hấp thụ vào máu sau khi được kết hợp với gì?
Sau khi chylomicron hấp thụ vào hệ bạch huyết, chúng đi đâu tiếp theo?
Sau khi chylomicron hấp thụ vào hệ bạch huyết, chúng đi đâu tiếp theo?
Lipase tuyến tụy có nhiệm vụ gì trong quá trình tiêu hóa chất béo?
Lipase tuyến tụy có nhiệm vụ gì trong quá trình tiêu hóa chất béo?
VLDL là gì và có vai trò gì trong cơ thể?
VLDL là gì và có vai trò gì trong cơ thể?
Chất béo hấp thụ vào cơ thể sẽ được chuyển hóa thành năng lượng thông qua quá trình nào?
Chất béo hấp thụ vào cơ thể sẽ được chuyển hóa thành năng lượng thông qua quá trình nào?
Một phần lipid không tiêu hóa sẽ được xử lý như thế nào trong cơ thể?
Một phần lipid không tiêu hóa sẽ được xử lý như thế nào trong cơ thể?
Triglycerides bao gồm bao nhiêu axit béo liên kết với một khung glycerol?
Triglycerides bao gồm bao nhiêu axit béo liên kết với một khung glycerol?
Chức năng chính của triglycerides trong cơ thể là gì?
Chức năng chính của triglycerides trong cơ thể là gì?
Phospholipid đóng vai trò gì quan trọng trong cơ thể?
Phospholipid đóng vai trò gì quan trọng trong cơ thể?
Cholesterol được tổng hợp chủ yếu ở đâu trong cơ thể?
Cholesterol được tổng hợp chủ yếu ở đâu trong cơ thể?
LO có chức năng gì trong việc vận chuyển cholesterol?
LO có chức năng gì trong việc vận chuyển cholesterol?
Chức năng chính của chất chống oxi hóa không dinh dưỡng là gì?
Chức năng chính của chất chống oxi hóa không dinh dưỡng là gì?
Tỷ lệ LDL/HDL lý tưởng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch là gì?
Tỷ lệ LDL/HDL lý tưởng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch là gì?
Lipoproten có thành phần chủ yếu gồm các chất gì?
Lipoproten có thành phần chủ yếu gồm các chất gì?
Hợp chất nào sau đây không phải là chất chống oxi hóa không dinh dưỡng?
Hợp chất nào sau đây không phải là chất chống oxi hóa không dinh dưỡng?
Chất nào dưới đây cần thiết cho tính thấm của màng tế bào?
Chất nào dưới đây cần thiết cho tính thấm của màng tế bào?
Flashcards
Triglyceride
Triglyceride
Một loại lipid được tạo thành từ ba acid béo gắn vào một khung xương glycerol.
Diglyceride
Diglyceride
Là một dạng lipid tạo thành từ hai acid béo và một phân tử glycerol.
Monoglyceride
Monoglyceride
Là một dạng lipid tạo thành từ một acid béo và một phân tử glycerol.
Triglycerides - Chức năng
Triglycerides - Chức năng
Signup and view all the flashcards
Phospholipid
Phospholipid
Signup and view all the flashcards
Sterols
Sterols
Signup and view all the flashcards
Cholesterol - Nguồn gốc
Cholesterol - Nguồn gốc
Signup and view all the flashcards
Cholesterol - Chức năng
Cholesterol - Chức năng
Signup and view all the flashcards
Lipoprotein
Lipoprotein
Signup and view all the flashcards
LDL - Lipoprotein tỷ trọng thấp
LDL - Lipoprotein tỷ trọng thấp
Signup and view all the flashcards
Lipid là gì?
Lipid là gì?
Signup and view all the flashcards
Lipid đơn giản là gì?
Lipid đơn giản là gì?
Signup and view all the flashcards
Lipid phức tạp là gì?
Lipid phức tạp là gì?
Signup and view all the flashcards
Lipid dẫn xuất là gì?
Lipid dẫn xuất là gì?
Signup and view all the flashcards
Acid béo bảo hòa là gì?
Acid béo bảo hòa là gì?
Signup and view all the flashcards
Acid béo không bảo hòa là gì?
Acid béo không bảo hòa là gì?
Signup and view all the flashcards
Axit béo trans là gì?
Axit béo trans là gì?
Signup and view all the flashcards
Sterol là gì?
Sterol là gì?
Signup and view all the flashcards
Axit béo trans
Axit béo trans
Signup and view all the flashcards
Đánh số omega
Đánh số omega
Signup and view all the flashcards
Axit béo thiết yếu
Axit béo thiết yếu
Signup and view all the flashcards
Tỷ lệ omega-6 và omega-3
Tỷ lệ omega-6 và omega-3
Signup and view all the flashcards
Gốc tự do
Gốc tự do
Signup and view all the flashcards
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Signup and view all the flashcards
Lợi ích của axit béo omega-3
Lợi ích của axit béo omega-3
Signup and view all the flashcards
Chuyển hóa linoleic acid
Chuyển hóa linoleic acid
Signup and view all the flashcards
Vai trò của chất béo trong việc giữ nhiệt
Vai trò của chất béo trong việc giữ nhiệt
Signup and view all the flashcards
Vai trò của chất béo trong việc bảo vệ cơ quan nội tạng
Vai trò của chất béo trong việc bảo vệ cơ quan nội tạng
Signup and view all the flashcards
Vai trò của chất béo trong việc hấp thụ vitamin
Vai trò của chất béo trong việc hấp thụ vitamin
Signup and view all the flashcards
Hậu quả của việc thiếu chất béo
Hậu quả của việc thiếu chất béo
Signup and view all the flashcards
Hậu quả của việc thừa chất béo
Hậu quả của việc thừa chất béo
Signup and view all the flashcards
VLDL chuyển đổi thành LDL
VLDL chuyển đổi thành LDL
Signup and view all the flashcards
Vai trò của LDL
Vai trò của LDL
Signup and view all the flashcards
Vai trò của HDL
Vai trò của HDL
Signup and view all the flashcards
Nguồn thực phẩm chứa chất béo
Nguồn thực phẩm chứa chất béo
Signup and view all the flashcards
Chức năng năng lượng của chất béo
Chức năng năng lượng của chất béo
Signup and view all the flashcards
Tiêu hóa chất béo
Tiêu hóa chất béo
Signup and view all the flashcards
Vai trò của mật
Vai trò của mật
Signup and view all the flashcards
Enzyme lipase
Enzyme lipase
Signup and view all the flashcards
Chylomicron
Chylomicron
Signup and view all the flashcards
Lipoprotein lipase (LPL)
Lipoprotein lipase (LPL)
Signup and view all the flashcards
VLDL
VLDL
Signup and view all the flashcards
Chuyển hóa chylomicron
Chuyển hóa chylomicron
Signup and view all the flashcards
Chức năng của chất béo
Chức năng của chất béo
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Chương 5: Lipid
- Lipid là hợp chất cung cấp năng lượng
- Các lipid quan trọng đối với sức khỏe gồm: axit béo, phospholipid, lipoprotein và sterol
- Lipid đơn giản chiếm >98% lipid trong thực phẩm và cơ thể, gồm các triglycerid
- Lipid phức tạp gồm các lipid trong đó 1 axit béo bị thay thế bằng carbohydrate, protein hoặc phospho (glycolipid, lipoprotein, phospholipid)
- Dẫn xuất lipid sinh ra từ quá trình thủy phân lipid: di-, mono-glycerid, axit béo tự do
- Các sterol là các chất béo mang vòng benzen (cholesterol, vitamin D, E, K)
Acid Béo
- Acid béo bảo hòa có nhiều trong thịt, mỡ, bơ, phô-mai, lòng đỏ trứng, dầu dừa, dầu cọ, bơ ca cao (chiếm 10% năng lượng)
- Acid béo không bảo hòa:
- Monounsaturated: hạn chế cholesterol, bệnh tim mạch
- Polyunsaturated: dễ tác dụng với oxy, phản ứng oxy hóa, hiện tượng gây ôi dầu, phản ứng với hydrogen, hydrogen hóa, không bảo hòa thành bảo hòa
- Dầu mỡ thực phẩm là triglyceride, hỗn hợp của acid béo bảo hòa và không bảo hòa
- Có 3 loại acid béo phổ biến: stearic acid, oleic acid, linoleic acid
Acid Béo Không Bão Hóa (Định Số Omega):
- Đánh số Omega từ đầu methyl
- Omega-3 Fatty Acid: liên kết đôi chỗ carbon 3
- Omega-6 Fatty Acid: liên kết đôi chỗ carbon 6
- Omega-9 Fatty Acid: liên kết đôi chỗ carbon 9
Acid Béo Thiết Yếu:
- Linoleic acid (18:2 ω6)
- Linolenic acid (18:3 ω3)
- EPA (eicosapentaenoic acid) (20:5 ω3)
- DHA (docosahexaenoic acid) (22:6 ω3)
- Nguồn: dầu cá, dầu ô-liu, dầu mù tạc, dầu đậu nành, dầu lanh
Chất Chống Oxy Hóa:
- Chất chống oxy hóa (ví dụ: vitamin C, vitamin E, beta-carotene) chống lại tổn hại do gốc tự do
- Nguồn: dầu đậu nành, dầu hướng dương, hạnh nhân, bạc hà, ổi, rau lá xanh, trái cây họ citrus, đu đủ, cà chua, bắp cải, ớt, các loại hạt, đậu, bông cải, rau ăn lá, chất chống oxy hóa (flavonoid, isoflavones) trong các loại hạt, trà, cà phê, nho, nghệ, mù tạc, rượu nho.
Triglycerid
- Triglyceride được tạo thành từ ba axit béo bám vào một glycerol backbone
- Diglycerid: hai axit béo + glycerol
- Monoglycerid: một axit béo + glycerol
Triglyceride (Chức Năng)
- Chất béo chính trong khẩu phần và cơ thể
- Mỡ dự trữ cung cấp 60% năng lượng trong khi nghỉ ngơi
- Cách nhiệt và bảo vệ
- Góp phần vào chất lượng cảm quan (mùi vị và cấu trúc)
Phospholipid
- Glycerol + axit béo + axit phosphoric + cồn
- Cần thiết cho tính thấm của màng tế bào và cấu tạo não, mô thần kinh
- Vận chuyển chất béo trong cơ thể (là thành phần của lipoprotein)
- Nguồn: gan, lòng đỏ trứng, đậu nành, đậu phộng, lạc, đậu đỗ, rau bina, lúa mì mầm
Sterols
- Chứa nhiều vòng carbon
- Nổi bật trong nhóm sterol là cholesterol (tiền chất tạo thành tất cả các sterol khác)
- Acid mật, hormone, vitamin D
Cholesterol
- Gan tổng hợp hầu hết cholesterol trong cơ thể
- Nguồn cung cấp từ ruột và các tế bào khác (không nhiều)
- Cơ thể tổng hợp khoảng 1000 mg/ngày
- Lượng cholesterol trong máu được điều chỉnh bởi cơ thể
Cholesterol (Chức Năng):
- Thành phần chính của màng tế bào (đặc biệt nhiều trong mô thần kinh và mô não)
- Tiền chất của Vitamin D và estrogen
- Quan trọng trong việc tổng hợp axit mật
Lipoprotein
- Chylomicron, VLDL, LDL, HDL
- Được tạo thành từ lipid và protein
- Cần thiết để vận chuyển triglyceride đến các mô trong cơ thể (đặc biệt LDL)
- LDL mang cholesterol cao: nguy cơ bệnh tim mạch
- HDL giúp làm giảm cholesterol (tỉ lệ LDL/HDL <3)
Các Lipoprotein khác:
- VLDL (Very low-density lipoproteins): Ở gan, tàn dư của chylomicron được kết nối với protein để trở thành VLDL, vận chuyển qua máu. VLDL đến tế bào, mất triglyceride (TG) và trở thành LDL.
- LDL (Low-density lipoproteins): Có mặt ở khắp tế bào và mô, tạo màng tế bào, hormone, chứa chủ yếu cholesterol. Các thụ thể LDL trên tế bào gan để loại bỏ LDL (kiểm soát lượng cholesterol trong máu).
- HDL (High-density lipoproteins): Gan tạo HDL để loại cholesterol khỏi các tế bào, mang nó trở lại gan để tái chế hoặc thải bỏ. HDL có tính chất chống viêm, bảo vệ động mạch.
Nguồn Lipid:
- Ngoại trừ ngũ cốc và rau quả (không kể ô-liu và quả bơ), hầu hết các thực phẩm đều có chất béo với hàm lượng khác nhau
- Thực phẩm chứa chất béo: sữa, tròng đỏ trứng, thịt, cá, đậu phộng, đậu nành, cam gạo, dừa, hạt điều, bắp, hạt hướng dương,
Năng lượng và Chức năng của Lipid:
- 9kcal/gam
- Nguồn năng lượng thay thế protein
- Cách nhiệt, bảo vệ cơ quan
- Hấp thụ các vitamin tan trong dầu
- Giảm tiết dịch vị, giảm nhu động ruột
- Tổng hợp màng tế bào, hormone
Thiếu và Thừa Lipid
-
Thiếu acid béo thiết yếu gây tổn thương da, eczema, da khô
-
Thừa chất béo gây béo phì, tăng lượng cholesterol, nguy cơ bệnh tim mạch
-
RDA (recommended dietary allowances):
-
Chất béo từ 30%, chất béo bão hòa dưới 10%, chất béo không bão hòa đa trên 10%, cholesterol dưới 20mg/ngày.
-
Biện pháp giảm lượng chất béo trong khẩu phần: dùng sữa tách kem, chọn thịt nạc, hấp, luộc thay chiên rán, giảm lượng dầu trong nước trộn salad,…
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.