Chương 2: Hệ tiêu hóa và dinh dưỡng
8 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Trong hệ thống tiêu hóa, đâu là thành phần giúp tiêu hóa khoảng 10-20% protein?

  • Gastrin
  • Chymosin
  • Pepsin (correct)
  • HCl
  • Chức năng chính của mật trong hệ tiêu hóa là gì?

  • Tiêu hóa lipid và axit béo (correct)
  • Thải độc trong cơ thể
  • Chuyển hóa carbohydrate
  • Tiêu hóa protein
  • Yếu tố nào kích thích sự tiết axit dạ dày?

  • Cholecystokinin
  • Gastrin (correct)
  • Pepsinogen
  • Secretin
  • Cấu trúc nào nằm giữa miệng và dạ dày trong hệ tiêu hóa?

    <p>Thực quản</p> Signup and view all the answers

    Điều nào sau đây không phải là chức năng của gan?

    <p>Tiêu hóa carbohydrate</p> Signup and view all the answers

    Khoảng bao nhiêu trọng lượng của gan người trưởng thành?

    <p>1.5 kg</p> Signup and view all the answers

    Cơ quan nào chịu trách nhiệm cho hoạt động tiêu hóa chính trong miệng?

    <p>Tuyến nước bọt</p> Signup and view all the answers

    Chức năng của nước bọt là gì trong quá trình tiêu hóa?

    <p>Hỗ trợ tiêu hóa carbohydrate</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Chương 2: Hệ tiêu hóa và dinh dưỡng, trao đổi chất

    • Chủ đề của chương là Hệ tiêu hóa và dinh dưỡng, trao đổi chất
    • Chương bao gồm nội dung về hệ tiêu hóa, dinh dưỡng và trao đổi chất.
    • Nội dung được chia thành các phần nhỏ hơn: hệ tiêu hóa, dinh dưỡng và trao đổi chất.

    2.1 Hệ tiêu hóa

    • Hệ tiêu hóa ở người trưởng thành dài khoảng 7.6m
    • Các bộ phận chính của hệ tiêu hóa bao gồm thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, trực tràng, hậu môn, gan, túi mật, tụy.

    pH của đường tiêu hóa

    • Khoang miệng: pH 6.8-7.5
    • Khoang dạ dày: pH 1.5-2.0
    • Tá tràng: pH 5.6-8.0
    • Ruột non: pH 7.2-7.5
    • Ruột già: pH 7.9-8.5

    Thời gian tiêu hóa ở các bộ phận

    • Miệng: 1 phút
    • Thực quản: 4-8 giây
    • Dạ dày: 2-4 giờ
    • Ruột non: 3-5 giờ
    • Ruột già: 10 giờ đến nhiều ngày

    Miệng và tiêu hóa

    • Uvula (vòm họng)
    • Vòm họng (Tonsils)

    Tuyến nước bọt

    • Các tuyến nước bọt: tuyến nước bọt mang tai phụ, tuyến nước bọt hàm dưới, tuyến nước bọt dưới lưỡi

    Enzym

    • Enzym: tham gia vào quá trình tiêu hóa

    Lưỡi và nụ vị giác

    • Miêu tả về lưỡi và nụ vị giác

    Răng: răng sữa và răng vĩnh viễn

    • Cấu trúc và thời gian mọc răng

    Họng và thực quản

    • Cấu tạo và chức năng của họng và thực quản, bao gồm các cơ quan như họng, thực quản trên, thực quản dưới.

    Dạ dày và tiêu hóa

    • Các bộ phận của dạ dày bao gồm môn vị, tâm vị, đáy dạ dày, thân dạ dày.
    • Các lớp tế bào trong dạ dày: tế bào biểu mô, tế bào tiết nhầy, tế bào tiết pepsinogen, tế bào tiết acid.
    • Các hormon trong dạ dày: gastrin, somatostatin; acid HCl, Pepsin
    • Quá trình tiêu hóa trong dạ dày: sự tiết và hoạt động của các enzyme trong dạ dày, tác động của acid HCl và enzym.

    Gan và túi mật

    • Gan: Có khối lượng khoảng 1.5 kg, và các loại enzyme tiêu hóa.
    • Túi mật
    • Hóa chất trong mật: muối mật và acid mật.
    • Vai trò của mật trong tiêu hóa lipid và acid béo.

    Tụy

    • Vị trí, kích cỡ và cấu trúc tuyến tụy,
    • Tụy đóng vai trò tiết dịch tụy, bao gồm bicarbonate và các enzyme tiêu hóa.

    Ruột non

    • Kích thước và các phần chính: tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
    • Enzym tham gia vào tiêu hóa trong ruột non (ví dụ: trypsin, chymotrypsin, enterokinase, lipase, amylase, maltase, saccharase, lactase)
    • Cơ chế hấp thụ các chất dinh dưỡng vào máu

    Ruột già

    • Kích thước và các phần chính, và quá trình hấp thụ nước và các chất dinh dưỡng khác.
    • Vi khuẩn đường ruột giúp tổng hợp vitamin K.

    Thực quản

    • Thực quản trên và thực quản dưới

    Trực tràng và hậu môn

    • Thành phần của trực tràng và hậu môn.

    Hấp thụ

    • Sự hấp thụ các sản phẩm tiêu hóa (đường, axit amin và axit béo) vào máu.

    Các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm

    • Xét nghiệm để chẩn đoán các bệnh lý đường tiêu hóa.

    Các bệnh lý đường tiêu hóa

    • Bệnh lý, nguyên nhân, triệu chứng, phòng ngừa và điều trị các bệnh liên quan đến hệ tiêu hóa.

    Tổng quan về sự tiến hóa của hệ tiêu hóa ở động vật

    • Tổng quan về lịch sử phát triển của hệ tiêu hóa ở các loài vật khác nhau.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Related Documents

    Description

    Quiz này khám phá các khái niệm về hệ tiêu hóa, dinh dưỡng và trao đổi chất. Nó bao gồm các thông tin về cấu trúc hệ tiêu hóa, pH của các bộ phận khác nhau và thời gian tiêu hóa. Hãy kiểm tra kiến thức của bạn về cách cơ thể chúng ta tiêu hóa thức ăn!

    More Like This

    Nutrition &amp; Diet Therapy
    10 questions

    Nutrition &amp; Diet Therapy

    PreEminentOstrich571 avatar
    PreEminentOstrich571
    Digestive System and Metabolism Quiz
    9 questions
    Nutrición y Metabolismo Celular
    17 questions
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser