Kỹ Năng Sử Dụng CNTT Cơ Bản PDF

Summary

Đây là một tài liệu ôn tập về Kỹ Năng Sử Dụng CNTT Cơ Bản. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về kiến thức CNTT cơ bản và có các ví dụ về đề thi mẫu.

Full Transcript

# Kỹ Năng Sử Dụng CNTT Cơ Bản ## Phần 1: Bộ Câu Hỏi Thi Trắc Nghiệm ### Modul 1: Kiến Thức CNTT Cơ Bản 1. Theo đơn vị đo thông tin trong máy tính thì 1 byte bằng bao nhiêu bit ? - 8 2. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? - Router 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? - C...

# Kỹ Năng Sử Dụng CNTT Cơ Bản ## Phần 1: Bộ Câu Hỏi Thi Trắc Nghiệm ### Modul 1: Kiến Thức CNTT Cơ Bản 1. Theo đơn vị đo thông tin trong máy tính thì 1 byte bằng bao nhiêu bit ? - 8 2. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? - Router 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? - Chia sẻ tài nguyên 4. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý? - Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner) 5. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … bạn sử dụng lựa chọn nào? - Cả 3 phần trên đều đúng 6. Máy tính là gì? - Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động 7. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử - Nhập thông tin  Xử lý thông tin  Xuất thông tin 8. Cấu tạo của máy tính bao gồm - Thiết bị nhập xuất, bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ. 9. Trong phân loại mạng máy tính theo qui mô, loại mạng nào là nhỏ nhất? - LAN = Local Area Network 10. Câu nào sau đây đúng? - Hai máy tính vẫn có thể kết nối với nhau mà không quan tâm đến khoảng cách địa lý là bao xa 11. Tường lửa là . - Kiểm soát lưu thông dữ liệu giữa 2 vùng có độ tin cậy khác nhau trên mạng 12. Mạng máy tính là - Các máy tính độc lập và được kết nối với nhau. 13. Phát biểu nào là sai về Virus máy tính ? - Tự động biến mất sau một khoản thời gian 14. CP/IP là - 1 bộ giao thức 15. Hình thức lây nhiễm virus máy tính nào không phổ biến? - Tự cài đặt lên máy nội bộ 16. Các tác vụ nào sau đây dùng trong phòng chống virus? - Dùng các phần mềm chuyên nghiệp trong phòng chống virus và cập nhật các bản vá lỗi thường xuyên 17. Một chương trình máy tính là gì? - Chuỗi các hướng dẫn được viết để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể 18. Ta nhận được gì khi mua một chương trình phần mềm? - Giấy phép cho phép cài đặt và sử dụng chương trình phần mềm 19. Firmware là gì? - Được lập trình và được nhúng vào trong một thiết bị phần cứng 20. Phát biểu nào sau đây là đúng về bộ nhớ RAM? - Cho phép đọc ghi xoá thông tin 21. Cho các đơn vị đo lường sau: MegaByte (MB), Byte (B), GigaByte (GB), KiloByte (KB). Hãy sắp xếp các đơn vị đo lường từ nhỏ đến lớn. - B – KB - MB - GB 22. Đâu không phải là đơn vị thể hiện dung lượng bộ nhớ trong máy tính? - GigaHertz (GHz) 23. Nhìn vào các tham số cấu hình của một máy tính: 1.8Ghz, 20GB, 1GB. Con số 20Gb là thống số gì? - Dung lượng của ổ đĩa cứng 24. ROM là từ viết tắt của - Read Only Memory 25. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào? - Random Access Memory 26. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? - Primary memory 27. GUI cho phép giao tiếp với máy tính bằng hình ảnh và chữ viết. GUI là viết tắt của - Graphical User Interface 28. Phát biểu nào sau đây sai? - Việc chia sẽ dữ liệu trên mạng là không an toàn 29. Hệ thống số nào được Máy tính sử dụng chính? - Hệ Nhị phân 30. Đâu không phải là trách nhiệm cá nhân của người dùng? - Quản lý các người dùng khác 31. Phát biểu nào sau đây về thiết bị nhập (input)/xuất (output) của một hệ thống máy tính là sai? - Bộ xử lý trung tâm cũng là một thiết bị nhập 32. Loại máy tính nào được dùng để chạy những phần mềm chuyên môn hóa hoặc để chia sẽ tài nguyên, quản lý nguồn dữ liệu lớn? - Server 33. Ngôn ngữ nào sau đây không thuộc Ngôn ngữ được lập trình trên máy tính: - Ngôn ngữ tự nhiên 34. Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì? - Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm 35. Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt virus là gì? - Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ virus 36. Vấn đề sức khỏe phổ biến của người sử dụng máy tính là các chấn thương cổ tay. Nguyên nhân của chấn thương thông thường là gì? - Sử dụng bàn phím lâu 37. Trong những tình huống hoặc lĩnh vực nào sau đây, con người làm việc tốt hơn máy tính - Nhận dạng 38. Theo bạn, câu nào sau đây không thể hiện ưu điểm của làm việc từ xa (Tele-working) - Tăng cường sự liên hệ trực tiếp 39. Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành - Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy 40. Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là gì? - Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày 41. Máy tính có thể giúp con người thực hiện - Tất cả các mục trên. 42. Dãy số nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân - 01010000 43. CPU có nghĩa là - Central Processing Unit 44. Virus máy tính - Là một chương trình máy tính 45. Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người - Khi thực hiện một phép toán phức tạp 46. Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer - Nhóm phần mềm ứng dụng 47. Câu nào chưa đúng trong số các câu sau? - Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. ## Phần 2: Đề thi mẫu ### Đề số 1 #### Phần 1: Window+PowerPoint (40 phút) 1. Tạo cây thư mục bên cạnh trống ổ đĩa D. 2. Tìm kiếm thông tin máy tính tập tin có phần mở rộng là .ico, sao chép 3 tập tin và hình vào được thư mục 1.THCB. 3. Chụp màn hình tìm kiếm được câu 1.2 và lưu vào thư mục "Nước khoáng". 4. Trong thư mục "Nước khoáng", tạo shortcut để khởi động chương trình máy tính calculator. 5. Sao chép thư mục "Nước khoáng" vào thư mục "Nước khoáng" trong thư mục "SBD_HoTenThiSinh" ##### Câu 2: Power Point (3d) 1. Sử dụng Power Point để tạo bài thuyết trình sau và lưu vào thư mục "SBD_HoTenThiSinh". 2. Sử dụng hiệu ứng chuyển slide dạng Cover trong khung phải khác nhau ở mỗi Slide. 3. Tải Slide 2 chèn hiệu ứng cho các đối tượng dạng Chart tự động xuất hiện nội tiếp nhau. #### Phần II: Word (40 phút) Sử dụng Microsoft Word để tạo văn bản như mẫu sau và lưu vào thư mục "SBD_HoTenThiSinh". #### Phần III: Excel ( 40 phút) Tạo bảng tính lưu vào thư mục "Thuốc và thực hiện theo các câu bên dưới. (Trường hợp không làm được câu trên nhưng cần dữ liệu để làm các câu dưới, thí sinh có thể tự nhập dữ liệu giả vào các câu không làm được và sẽ không tính điểm cho câu nhập dữ liệu giả.) 1. Nhập đầy đủ dữ liệu và trình bày bảng tính đúng mẫu bên dưới. 2. Tại bảng (1) lập công thức điền dữ liệu cho các cột sau: 3. Lập công thức tính tổng thành tiền của từng tên hàng tại bảng (3). 4. Sắp xếp bảng (1) giảm dần theo Tên SP, nếu trùng thì giảm dần theo số lượng. 5. Định dạng các cột liên quan đến tiền thể hiện dấu phân cách hàng ngàn và hiển thị chữ “đồng” sau giá trị. 6. Vẽ biểu đồ ngang (bar) thể hiện “Tổng tiền” của từng tên SP tại bảng (3).. 7. Rút trích từ bảng (1) các thông tin các hóa đơn có số lượng lớn hơn 3000 ### Đề số 2: #### Phần I: Window+PowerPoint (40 phút) 1. Tạo cây thư mục như hình bên cạnh trống ổ đĩa D. 2. Tìm kiếm và sao chép 3 tập tin có phần mở rộng là “ .txt" vào thư mục "1.THCB". 3. Chụp hình chương trình Calculator và lưu vào thư mục “Win”. 4. Tạo màn hình máy tính bằng cách chụp màn hình thành biểu tượng với tên "Màn hình máy tính". 5. Trong thư mục "SBD_HoTenThiSinh", tạo shortcut để chạy chương trình Paint. 6. Di chuyển thư mục ShortCut hay tạo shortcut để chạy chương trình Paint. ##### Câu 2: Power Point (3d) 1. Sử dụng Power Point để tạo ra các slide sau và lưu vào thư mục "1.THCB" 2. Chọn mẫu thiết kế là Oriel. 3. Chèn mã hiệu nguyên slide vào header/footer của các slide. 4. Chọn hiệu ứng chuyển slide dạng Push với tốc độ 2 giây cho các slide. 5. Tạo hiệu ứng xuất hiện cho các đối tượng trên slide tùy ý, các hiệu ứng sẽ tự động chạy khi hiệu ứng trước đó kết thúc. #### Phần II: Word (40 phút) Sử dụng Microsoft Word để tạo văn bản như mẫu sau và lưu vào thư mục "SBD_HoTenThiSinh". #### Phần III: Excel ( 40 phút) Nhập dữ liệu và trình bày bảng tính đúng theo mẫu và lưu vào thư mục SBD_họ tên thí sinh đã tạo ở trên. Thực hiện các yêu cầu bên dưới: 1. Nhập đầy đủ dữ liệu và trình bày bảng tính đúng mẫu bên dưới. (1đ) 2. Tại bảng (1) lập công thức điền dữ liệu cho các cột sau: 3. Lập công thức tính tổng giá trị cho các ô (cột): 4. Định dạng cột Ngày đến theo dạng: năm-tháng-ngày. 5. Vẽ biểu đồ ngang dạng 3-D Clustered Bar thể hiện “số khách” của từng khu vực tại bảng (4). 6. Rút trích từ bảng (1) các thông tin khách hàng tham quan Deep Ocean từ thứ 2 đến thứ 6. ### Đề số 3: #### Phần I: Window+PowerPoint (40 phút) 1. Tạo cây thư mục bên cạnh “Kco” vào thư mục HP 1. 2. Tìm kiếm và sao chép 3 tập tin có địa chỉ máy tính là .txt, vào thư mục HP 1. 3. Nhập địa chỉ máy tính vào địa chỉ IP của máy tính và lưu vào thư mục HP 1. 4. Đổi biểu tượng của thư mục "SBD_HoTenThiSinh" thành biểu tượng trong thư mục ShortCut. 5. Tạo shortcut để chạy chương trình "Notepad" trong thư mục HP 3. ##### Câu 2: Power Point (3d) 1. Sử dụng Power Point để tạo ra các slide sau và lưu vào thư mục "Thực hành" 2. Chọn mẫu thiết kế là "Pushpin". 3. Chèn mã hiệu ứng tên "Ngày 09/04/2017" và SBD_Họ tên thí sinh vào header/footer của các slide. 4. Chọn hiệu ứng chuyển slide Gallery với tốc độ 1 giây cho tất cả các slide. 5. Tạo hiệu ứng xuất hiện cho các đối tượng trên slide tùy ý, các hiệu ứng sẽ tự động chạy sau khi hiệu ứng trước đó kết thúc. #### Phần II: Word (40 phút) Sử dụng Microsoft Word để tạo văn bản như mẫu sau và lưu vào thư mục "Thực hành". #### Phần III: Excel ( 40 phút) Tạo bảng tính lưu vào thư mục “Thuốc và thực hiện theo các câu bên dưới. (Trường hợp không làm được câu trên nhưng cần dữ liệu để làm các câu dưới, thí sinh có thể tự nhập dữ liệu giả vào các câu không làm được và sẽ không tính điểm cho câu nhập dữ liệu giả.) 1. Nhập đầy đủ dữ liệu và trình bày bảng tính đúng mẫu bên dưới. 2. Tại bảng (1) lập công thức điền dữ liệu cho các cột sau: 3. Lập công thức tính tổng thành tiền của từng tên hàng tại bảng (3). 4. Sắp xếp bảng (1) giảm dần theo Tên SP, nếu trùng thì giảm dần theo số lượng. 5. Định dạng các cột liên quan đến tiền thể hiện dấu phân cách hàng ngàn và hiển thị chữ “đồng” sau giá trị. 6. Vẽ biểu đồ ngang (bar) thể hiện “Tổng tiền” của từng tên SP tại bảng (3).. 7. Rút trích từ bảng (1) các thông tin các hóa đơn có số lượng lớn hơn 3000 ### Đề số 4: #### Phần I: Window+PowerPoint (40 phút) 1. Tạo cây thư mục bên cạnh trống ổ đĩa D, và lưu vào thư mục "WEB". 2. Tạo Shortcut để chạy chương trình notepad. 3. Thay đổi biểu tượng trong thư mục "SBD_HoTenThiSinh" thành biểu tượng "WIN". 4. Khởi động và sao chép 3 tập tin "dll" có trong máy tính vào thư mục "WIN". 5. Chụp ảnh kết quả tìm kiếm và lưu vào thư mục "WIN" với tên "Ảnh chụp.jpg". ##### Câu 2: Power Point (3d) 1. Sử dụng Power Point để tạo ra các slide sau và lưu vào thư mục "WEB" 2. Chọn mã thiết kế là "Opulent". 3. Chèn SBD_HoTenThiSinh vào phần footer của Slide. 4. Chọn hiệu ứng chuyển slide dạng Uncover nhưng hướng di chuyển phải khác nhau giữa các Slide. 5. Tạo hiệu ứng xuất hiện cho các đối tượng trong slide tùy ý, các hiệu ứng sẽ tự động chạy tiếp nhau. #### Phần II: Word (40 phút) Sử dụng Microsoft Word để tạo văn bản như mẫu sau và lưu vào thư mục "WEB". #### Phần III: Excel ( 40 phút) Tạo bảng tính lưu vào thư mục "WEB và thực hiện theo các câu bên dưới. (Trường hợp không làm được câu trên nhưng cần dữ liệu để làm các câu dưới, thí sinh có thể tự nhập dữ liệu giả vào các câu không làm được và sẽ không tính điểm cho câu nhập dữ liệu giả.) 1. Nhập đầy đủ dữ liệu và trình bày bảng tính đúng mẫu bên dưới. (1đ) 2. Tại bảng (1) lập công thức điền dữ liệu cho các cột sau: 3. Lập công thức tính tổng giá trị cho các ô (cột): 4. Định dạng cột Ngày đến theo dạng: năm-tháng-ngày. 5. Vẽ biểu đồ ngang dạng 3-D Clustered Bar thể hiện “số khách” của từng khu vực tại bảng (4). 6. Rút trích từ bảng (1) các thông tin khách hàng tham quan Deep Ocean từ thứ 2 đến thứ 6.

Use Quizgecko on...
Browser
Browser