Đề kiểm tra môn Truyền thông ĐI ĐỘNG

Summary

Đây là một đề kiểm tra môn Truyền thông Di động. Đề kiểm tra bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các khái niệm cơ bản của truyền thông di động, bao gồm lịch sử phát triển, các thế hệ mạng di động, các kỹ thuật truyền sóng, và các hệ thống thông tin di động thế hệ thứ 2 và thứ 3.

Full Transcript

Chương 1.Tổng quan về thông tin di động - Lịch sử phát triển Dễ: Câu 1: Mạng di động tế bào đầu tiên được thương mại hóa ở Chicago vào năm nào: *a) 1982 b) 1946 c) 1992 d) 1970 Câu 2: Thế hệ 1G sử dụng phương thức đa truy cập gì? *a) FDMA b) CDMA c) TDMA d) OFDMA Câu 3: Hệ thố ng nào thuộc thế hệ 1...

Chương 1.Tổng quan về thông tin di động - Lịch sử phát triển Dễ: Câu 1: Mạng di động tế bào đầu tiên được thương mại hóa ở Chicago vào năm nào: *a) 1982 b) 1946 c) 1992 d) 1970 Câu 2: Thế hệ 1G sử dụng phương thức đa truy cập gì? *a) FDMA b) CDMA c) TDMA d) OFDMA Câu 3: Hệ thố ng nào thuộc thế hệ 1G: *a) TACS b) CDMA c) LTE d) WiFi Câu 4: Hệ thố ng nào thuộc thế hệ 2.75G: *a) EDGE b) GPRS c) AMPS d) WiMax Câu 5: Hệ thố ng thông tin di động W-CDMA thuộc thế hệ: *a) 3G Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm b) 2G c) 1G d) 4G Câu 6: Hệ thố ng CDMAone thuộc thế hệ: *a) 2G b) 1G c) 3G d) 4G Trung bình Câu 7: Tố c độ chuẩn trong việc truyền dữ liệu của thế hệ GPRS là: *a) 171,2 kbps b) 384 kbps c) 64 kbps d) 128 kbps Câu 8: Thế hệ 4G sử dụng phương thức đa truy cập nào? *a) OFDM và MC-CDMA b) FDM và TDM c) CDMA và TDM d) FDM và CDMA Câu 9: Hệ thố ng thông tin di động GSM sử dụng phương thức chuyển mạch: *a) chuyển mạch kênh b) chuyển mạch gói c) chuyển mạch nhãn đa giao thức d) chuyển mạch ATM Câu 10: Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm Hệ thố ng nào thuộc thế hệ 3.5G *a) HSDPA b) LTE c) GPRS d) EDGE Chương 2. Những đặc trưng truyền sóng trong môi trường vô tuyến Dễ Câu 11: Anten nghiêng xuố ng hướng đến việc: *a) Tập trung năng lượng vô tuyến theo hướng mặt đất. b) Giảm khả năng phát sóng của anten. c) Giảm tỉ số tín hiệu trên nhiễu tại anten ngõ vào. d) Không có tác dụng gì cả. Câu 12: Fading được gây ra bởi: *a) Truyền sóng đa đường, biến đổi tần số tại nguồn và biến đổi biên độ, pha tại máy thu. b) Chướng ngại vật. c) Nhiễu của môi trường. d) Truyền sóng đa đường, nhiễu của môi trường. Câu 13: Phân tập sử dụng việc ra quyết định tại: *a) Máy thu. b) Máy phát. c) Máy phát và thu. d) Kênh thông tin. Câu 14: Các kỹ thuật phân tập phổ biến: Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm *a) Phân tập thời gian, phân tập tần số , phân tập không gian. b) Phân tập công suất, phân tập tần số , phân tập thời gian. c) Phân tập thời gian, phân tập công suất, phân tập không gian. d) Phân tập tần số , phân tập không gian, phân tập công suất. Câu 15: Mô hình truyền sóng mà nó đánh giá vùng bao phủ của một máy phát được gọi là: *a) Mô hình truyền Large scale. b) Mô hình truyền Small scale c) Mô hình Fading d) Mô hình Okumura. Câu 16: Mô hình truyền sóng trong không gian tự do được dùng để dự đoán: *a) Độ mạnh tín hiệu tại máy thu. b) Công suất máy phát. c) Độ lợi máy phát. d) Độ lợi máy thu. Câu 17: Mô hình truyền sóng Small scale còn được biết đến như là: *a) Mô hình Fading. b) Mô hình truyền Micro scale. c) Mô hình Okumura. d) Mô hình Hata. Trung Bình Câu 18: Hệ số suy hao trong không gian tự do được định nghĩa bởi sự khác biệt của: *a) Ảnh hưởng của công suất máy phát và máy thu. b) Ảnh hưởng giữa công suất và độ lợi của máy phát. c) Ảnh hưởng giữa công suất và độ lợi của máy thu. Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm d) Ảnh hưởng giữa công suất máy thu và khoảng cách giữa máy phát-thu. Câu 19: Mố i quan hệ giữa bước sóng và tần số sóng mang là: *a) λ  c / f b) λ  c * f c) λ  f / c d) λ  1/ f Câu 20: Xác suất dừng được đặc trưng bởi: *a) Số lượng bit lỗi trong quá trình truyền dữ liệu. b) Nhiễu bị tăng tại máy thu. c) Tỉ số tín hiệu trên nhiễu. d) Thông số đánh giá truyền dữ liệu thành công. Câu 21: Độ lợi Anten phụ thuộc vào: *a) Phân bổ trường điện từ, bước sóng, đường kính anten. b) Tần số , chiều cao anten. c) Bước sóng, môi trường truyền sóng, fading. d) Fading, tần số , chiều cao anten. Câu 22: Những yếu tố nào ảnh hưởng đến môi trường truyền sóng: *a) Chiều cao anten phát, sự che chắn tòa nhà, chiều cao anten thu, đường truyền thẳng. b) Tia phản xạ, chiều cao của tòa nhà, độ lợi anten phát, mật độ dân cư. c) Mật độ dân cư, công suất máy phát và máy thu, tia phản xạ. d) Chỉ phụ thuộc vào yếu tố thời tiết. Khó Câu 23: Truyền sóng trong không gian tự do đặc trưng bởi: Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm *a) Đường truyền thẳng không bị cản trở giữa máy phát và máy thu. Tồn tại đường truyền thẳng giữa hệ thố ng thông tin vệ tinh và Microwave. b) Sự truyền sóng dọc theo bề mặt mặt đất, đường truyền thẳng không bị cản trở giữa máy phát và máy thu. Tồn tại đường truyền thẳng giữa hệ thố ng thông tin vệ tinh và Microwave. c) Đường truyền thẳng không bị cản trở giữa máy phát và máy thu. d) Tồn tại đường truyền thẳng giữa hệ thố ng thông tin vệ tinh và Microwave. Câu 24: Hệ thố ng phân bố antenna được sử dụng tại: *a) Ngõ vào và ra của các bộ lặp tín hiệu. b) Bộ phát của hệ thố ng di động. c) Bộ phát của trạm gố c. d) Bộ thu của trạm di động. Câu 25: Suy hao đường truyền (Path-loss) trong môi trường tự do có công thức tính là: *a) LPF (dB)  32.45  20log10 fc (MHz)  20log10 d(km), b) LPF (dB)  32.45 10log10 fc (MHz) 10log10 d(km), c) LPF (dB)  32.45  20log10 fc (MHz) 10log10 d(km), d) LPF (dB)  32.45 10log10 fc (MHz)  20log10 d(km), Câu 26: Kỹ thuật phân tập Selection Combining (SC) là: *a) Chọn lựa nhánh tín hiệu có SNR cao nhất. b) Lấy tất cả SNR các nhánh tín hiệu cộng lại. c) Kết hợp tất cả các nhánh tín hiệu với trọng số bằng sau. d) Chọn lựa nhánh tín hiệu có trọng số bằng nhau. Câu 27: Các yếu tố gây ra hiện tượng Fading là: *a) Do sự thăng giáng của tầng điện ly đố i với hệ thố ng sóng ngắn, sự khúc xạ gây bởi sự không đổng đều của mật độ không khí, sự phản xạ, tán xạ và nhiễu xạ từ các chướng ngại trên đường truyền lan sóng điện từ… Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm b) Do công suất anten phát quá lớn và máy thu có thể nhận được nhiều tín hiệu cùng lúc trong môi trường vô tuyên nếu được đặt gần nhiều tạm phát. c) Do chiều cao anten đặt quá thấp nên khi phát sóng dễ gây tia phản xạ, khúc xạ trên đường truyền gây ra hiện tượng này. d) Do ảnh hưởng của thời tiết như mưa, nắng, sấm sét… làm ảnh hưởng đến việc phát tín hiệu không thể trực tiếp đến máy thu được vì vậy gây ra các tia phản xạ tạo ra hiện tượng này. Chương 3. Mạng di động tế bào – Tính toán lưu lượng Dễ: Câu 28: Một cell trong hệ thố ng di động tế bào số có nghĩa là: *a) vùng phủ sóng vô tuyến của một anten trạm gố c. b) vùng phủ sóng vô tuyến được quản lý bởi BSC. c) vùng phủ sóng vô tuyến được quản lý bởi MSC. d) vùng phủ sóng vô tuyến của một BTS. Câu 29: Khi một cell được chia thành nhiều cell nhỏ hơn, quá trình này được gọi là: *a) Phân tách cell. b) Chia cell. c) Tái sử dụng. d) Chia sẻ cell. Câu 30: Tái sử dụng tần số là: *a) Quá trình chọn lựa và phân bổ kênh. b) Quá trình chọn lựa số users di động. c) Quá trình chọn lựa tần số của thiết bị di động. d) Quá trình chọn lựa số lượng cell. Câu 31: Mục đích của việc tăng cấu hình trạm BTS là: Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm *a) Tăng dung lượng phục vụ b) Tăng vùng phủ sóng c) Tăng mức thu d) Tăng lưu lượng Câu 32: Mục đích của việc giảm cấu hình trạm BTS: *a) Giảm dung lượng, tăng hiệu suất sử dụng mạng. b) Tăng dung lượng, giảm hiệu suất sử dụng mạng. c) Tăng dung lượng, tăng hiệu suất sử dụng mạng. d) Giảm dung lượng, giảm hiệu suất sử dụng mạng. Câu 33: Các loại nhiễu trong hệ thố ng thông tin di động: *a) Nhiễu kênh lân cận, nhiễu đồng kênh. b) Nhiễu đồng kênh, nhiễu xung. c) Nhiễu kênh lân cận, nhiễu xung. d) Nhiễu xung, nhiễu liên kí tự. Câu 34: Mục đích của việc phân tập là: *a) Để thu được tín hiệu tố t hơn b) Để tiết kiệm công suất thu/phát của BTS c) Để tiết kiệm công suất thu/phát của MS d) Để loại bỏ nhiễu. Câu 35: Tại sao phải tái sử dụng tần số ? *a) Do số lượng thuê bao ngày càng tăng, dải tần hạn chế. b) Do nhu cầu sử dụng dịch vụ càng tăng, tài nguyên vô tuyến rất lớn. c) Do môi trường truyền sóng phức tạp. d) Do tố c độ truyền dẫn dữ liệu ngày càng tăng. Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm Câu 36: Công thức tính lưu lượng trung bình mỗi thuê bao là: nt *a) AU  3600 nt b) A  U 60 n c) AU  t  60 n d) AU  t  3600 Câu 37: Trung bình mỗi thuê bao trong một giờ thực hiện 4 cuộc gọi kéo dài 3 phút, lưu lượng trung bình mỗi thuê bao là: *a) 0.2 Erl b) 0.1 Erl c) 0.003 Erl d) 12 Erl Trung bình: Câu 38: Loại anten nào được sử dụng cho cell trung tâm? *a) Anten Omni. b) Anten dải quạt. c) Anten lưỡng cực. d) Anten ô. Câu 39: Loại anten nào được sử dụng cho cell góc? *a) Anten dải quạt. b) Anten ô. c) Anten Omni. Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm d) Anten lưỡng cực. Câu 40: Cho hệ thố ng di động tế bào số , nếu có N cells và mỗi cell được phân bổ k kênh. Tổng cộng số kênh vô tuyến là: *a) S=k*N b) S=k/N c) S=N/k d) S=kN Câu 41: Dung lượng của một hệ thố ng tế bào số thì tỷ lệ với: *a) Số lượng của số lần một cluster được lặp lại. b) Số lượng anten phát. c) Số lượng anten thu. d) Số lượng users. Câu 42: Cluster là: *a) Cluster là một nhóm các cell kề nhau sử dụng toàn bộ băng tần hệ thố ng. b) Các cell không được sử dụng cùng tần số trong một cluster. c) Cluster là một nhóm các cell kề nhau sử dụng chung một tần số. d) Cluster là một nhóm các cell kề nhau sử dụng chung một nhóm tần số. Câu 43: Các loại cell trong hệ thố ng thông tin di động: *a) Microcell, Macrocell, Picocell b) Macrocell, Bigcell, Picocell c) Smallcell, Bigcell, Microcell d) Picocell, Smallcell, Macrocell Câu 44: Cell lớn được thiết kế khi: *a) Sóng vô tuyến ít bị che khuất, mật độ thuê bao thấp, công suất phát lớn. Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm b) Mật độ thuê bao thấp, yêu cầu công suất phát lớn, lưu lượng cao. c) Yêu cầu công suất phát nhỏ, lưu lượng cao, mật độ thuê bao thấp. d) Sóng vô tuyến bị che khuất, mật độ thuê bao cao, công suất phát nhỏ. Câu 45: Đâu là điểm bất lợi của một hệ thố ng di động tế bào: *a) Vùng phục vụ rộng lớn b) Không có tính bảo mật c) Không bị nhiễu giao thoa d) Không có tính di động Câu 46: Hình dạng nào sau đây là hình dạng tế bào được sử dụng phổ biến? *a) Lục giác b) Tam giác c) Hình vuông d) Tam giác Câu 47: Tại sao phải nâng cấp cấu hình trạm BTS: *a) Chố ng nghẽn b) Cho đủ cấu hình trạm c) Đạt được cấu hình lớn nhất d) Tăng vùng phủ của trạm Câu 48: Vùng phủ sóng 1 trạm BTS phụ thuộc: *a) Bán kính anten, dải tần số sử dụng, công suất phát b) Dải tần số sử dụng, chiều cao anten, công suất thu c) Công suất phát, bán kính anten, vận tố c truyền sóng d) Vận tố c truyền sóng, bán kính antena, dải tần số sử dụng Câu 49: Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm Trong hệ thố ng tế bào số , để đo hiệu suất sử dụng phổ, chúng ta dùng: *a) Hiệu suất sử dụng tài nguyên vô tuyến b) Kỹ thuật phân tập c) Tái sử dụng tần số d) Dung lượng tần số vô tuyến Câu 50: Mỗi tế bào có bán kính 5km, diện tích mỗi tế bào là: *a) 65km2 b) 80km2 c) 13km2 d) 25km2 Câu 51: Loại phương thức phát sóng sử dụng phổ biến trong thực tế: *a) Phát sóng vô hướng (Omni directional Cell) và Phát sóng định hướng (Sectorization) b) Chỉ có phát sóng định hướng (Sectorization) c) Chỉ có phát sóng vô hướng (Omni directional Cell) d) Chỉ phát sóng vô tuyến theo 1 góc cho trước. Câu 52: Một thành phố được cấp phát 37,8MHz phổ với độ rộng băng đúp là 150 kHz với 7 ô tế bào lặp lại. Số kênh trên 1 tế bào là: *a) 36 kênh b) 38 kênh c) 39 kênh d) 40 kênh Câu 53: Một BTS GSM900 phân bố 5 sóng mang (5 TRX), hệ thố ng dành một khe thời gian cho BCCH, một khe thời gian cho SDCCH. Số kênh TCH là: *a) 38 b) 39 Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm c) 40 d) 37 Câu 54: Mãng mẫu sử dụng lại tần số hay sử dụng là: *a) 3/9, 4/12, 7/21 b) 1/3, 2/6, 4/12 c) 2/6, 4/12, 7/21 d) 1/3, 3/9, 7/21 Câu 55: Các loại cell trong hệ thố ng thông tin di động: *a) Picocell, Umbrella. b) Bigcell, Umbrella. c) Picocell, Bigcell. d) Smallcell, Bigcell. Câu 56: Công thức tính tỉ số tín hiệu trên nhiễu đồng kênh là: S *a)  N S I I i k k 1 S b) I  NiS I k 1 k S c)  S 3 I I k k 1 S d)  S 3 I I k k 1 Câu 57: Định nghĩa cấp độ phục vụ-GOS là: Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm   *a) GOS  1- Served Traffic 100  Offered Traffic      Served Traffic  b) GOS  1 100  Offered Traffic    c) GOS   Offered Traffic 100 1- Served Traffic      d) GOS   Served Traffic  100 1- Offered Traffic    Câu 58: Một nhà cung cấp di động A muố n phủ sóng cho 1 vùng có diện tích là S = 1400 km2 bằng các cell có bán kính R = 5km. Số cell sẽ là: *a) 22 cells. b) 21 cells. c) 25 cells. d) 20 cells. Câu 59: Một mảng mẫu có 7 cell. Giả sử hệ số suy hao đường truyền α= 2. Hệ số tái sử dụng đồng kênh Q là: *a) 4.58 b) 2.65 c) 4.24 d) 7.94 Khó Câu 60: Khoảng cách sử dụng lại tần số giữa các cell đồng kênh, cho mẫu sử dụng lại tần số N=9 là: *a) D=5,2R b) D=6R c) D=7,9R Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm d) D=9R Câu 61: Một phổ tần số 30 MHz được cấp phát cho một hệ thố ng di động tế bào số trong đó sử dụng 2 kênh đơn 25 KHz để cung cấp kênh thoại cho hệ thố ng song công. Số lượng kênh trên một cell là bao nhiêu biết rằng hệ số tái sử dụng cell là 4 *a) 150 kênh b) 600 kênh c) 50 kênh d) 85 kênh Câu 62: Nhiễu đồng kênh là một hàm tỉ lệ với: *a) Bán kính cell b) Công suất phát c) Công suất thu d) Tần số của user Câu 63: Khoảng cách giữa 2 cell lân cận là: *a) D  3R b) D  3R c) D  3R2 d) D  Câu 64: Khoảng truyền của một hệ thố ng di động tế bào thông thường là: *a) 80 km b) 65 km c) 160 km d) 16 km Câu 65: Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm Cells đồng kênh là gì? *a) Các cells sử dụng chung tần số. b) Các cells sử dụng tần số liền kề. c) Các cells sử dụng khác tần số. d) Các cells có phân hệ trạm gố c khác nhau. Câu 66: Hệ thố ng AMPS được thiết kế sao cho GOS bằng: *a) 2% b) 1% c) 10% d) 50% Câu 67: Khuyến nghị nào đúng về tỉ số S/I để hệ thố ng thông tin di động có thể hoạt động tố t: *a) S/I>9 dB b) S/I6 dB d) S/I=8 dB Chương 4. Các hệ thống thông tin di động thế hệ thứ 2 Dễ Câu 68: GSM là chữ viết tắt của: *a) Global System for Mobile Communications b) Global System for Mobile Technology c) Global Shared Memory d) General System for Mobile Communications Câu 69: Hệ thố ng nào dưới đây thuộc thế hệ thứ 2 sử dụng CDMA Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm *a) IS-95 b) IS-136 c) ETACS d) EDGE Câu 70: Chuẩn 2G CDMA IS-95 được biết đến là : *a) CDMAone b) CDMAtwo c) IS-136 d) IS-95B Câu 71: Trong kiến trúc mạng lõi GPRS, phần tử nào sau đây kết nố i với SGSN? *a) GGSN b) MGW (Media Gateway) c) MSC Server d) Node B Câu 72: Khi phần tử SGSN bị sự cố , dịch vụ nào bị ảnh hưởng? *a) Data/Internet b) Video call c) Voice call d) Fax (9.6kbps) Câu 73: Nghẽn kênh TCH dẫn đến: *a) Không thực hiện được cuộc gọi. b) Máy cầm tay của khách hàng mất sóng. c) Khách hàng nói chuyện nghe không rõ tiếng. d) Khách hàng nói đầu thuê bao bên kia không nghe được gì. Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm Câu 74: Một kênh sóng mang GSM có độ rộng: *a) 200 kHz b) 200 MHz c) 45 MHz d) 35 MHz Câu 75: Kỹ thuật truy nhập trong GSM là: *a) TDMA và FDMA b) TDMA và CDMA c) FDMA và CDMA d) TDMA, FDMA và CDMA Câu 76: Chuyển giao trong GSM là: *a) Chuyển giao cứng b) Chuyển giao mềm c) Chuyển giao mềm hơn. d/ Không thực hiện chuyển giao. Câu 77: Số kênh trong băng tần GSM900 là: *a) 124 b) 32 c) 64 d) 128 Trung bình Câu 78: Có bao nhiêu kênh thoại được hỗ trợ cho mỗi kênh 200 Khz trong mạng GSM: Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm *a) 8 b) 3 c) 64 d)12 Câu 79: GSM sử dụng kỹ thuật điều chế: *a) GMSK b) BPSK c) QPSK d) GFSK Câu 80: IS-95 sử dụng kĩ thuật điều chế: *a) BPSK b) GMSK c) QAM d) AFSK Câu 81: Bất lợi của hệ thố ng 2G: *a) Bị giới hạn kết nố i internet b) Không có dịch vụ tin nhắn SMS c) Không có điều chế số d) Bị giới hạn dung lượng Câu 82: Băng tần đường lên của GSM900 là: *a) 890 MHz -915 MHz b) 890 MHz -960 MHz c) 935 MHz -960 MHz d) 900 MHz -925 MHz Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm Câu 83: Kênh vật lý trong GSM được hiểu là: *a) Một tần số và một khe thời gian b) Một tần số trong khoảng 890MHz-915 MHz c) Đường truyền vật lý giữa BTS và BSC d) Một tần số trong khoảng 935MHz-960MHz Câu 84: Hệ thố ng Global Positioning System sử dụng: *a) CDMA b) TDMA c) SDMA d) FDMA Câu 85: Có bao nhiêu kênh thoại được hỗ trợ cho mỗi kênh vô tuyến 30 KHz ở hệ thố ng IS-136: *a) 3 b) 8 c) 30 d) 16 Câu 86: Có bao nhiêu user được hỗ trợ trong hệ thố ng IS-95 cho mỗi kênh 1.25 Mhz *a) 64 b) 8 c) 16 d) 25 Câu 87: Khoảng cách giữa các kênh tần số đường lên và đường xuố ng trong GSM 900 là: *a) 45 MHz b) 25 MHz Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm c) 35 MHz d) 95 MHz Câu 88: Thuê bao attach là : *a) Là thuê bao đang bật máy mà hệ thố ng tổng đài đang quản lý. b) Là thuê bao đã tắt máy chưa quá 24h. c) Là thuê bao ngoài vùng phủ sóng. d) Là tất cả các thuê bao đã khai báo trên hệ thố ng. Câu 89: Chuẩn 2G CDMA, IS-95 được đề xuất bởi công ty nào? *a) Qualcomm b) Nippon Telephone and Telegraph (NTT) c) Bellcore and Motorola d) AT&T Bell Laboratories Câu 90: Chuẩn 2G nào đã từng được sử dụng tại Nhật Bản? *a) PDC (Personal Digital Cellular) b) IS-136 c) GSM d) AMPS Câu 91: Đố i với băng tần hoạt động tại reverse link trong hệ thố ng IS-95 được khuyến nghị trong dải băng tần nào? *a) 824-849 MHz b) 849-869 MHz c) 849-894 MHz d) 869-894 MHz Câu 92: Dữ liệu chuyển mạch tố c độ cao (HSCDC) hỗ trợ hệ thố ng 2G nào sau đây: Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm *a) GSM b) IS-136 c) GSM và IS-136 d) PDC (Personal Digital Cellular) Câu 93: Kỹ thuật điều chế nào được sử dụng cho hệ thố ng EDGE: *a) 8-PSK b) BPSK c) DQPSK d) AFSK Câu 94: EDGE thỉnh thoảng cũng được xem là: *a) EGPRS b) 3GPP c) LTE d) CDMAone Câu 95: Hệ thố ng nào sau đây thuộc chuẩn 2.5G CDMA? *a) IS-95B b) IS-95 c) CDMAone d) CDMA2000 Câu 96: Đâu là một trong những lợi thế của mạng EDGE so với GPRS? *a) Phạm vi phủ sóng nhỏ. b) Tố c độ data chậm. c) Tố c độ truyền tin chậm. d) Phạm vi phủ sóng rộng. Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm Khó Câu 97: Các băng tần làm việc của hệ thố ng GSM là: *a) 800 MHz, 900 MHz, 1800 MHz, 1900 MHz b) 900 MHz, 1800 MHz, 1900 MHz c) 900 MHz, 1800 MHz d) 800 MHz, 900 MHz Câu 98: Số kênh chung hướng xuố ng trong GSM là: *a) FCCH, SCH, BCCH b) RACH, SCH, BCCH c) RACH, TCH, BCCH d) SCH, BCCH, TCH Câu 99: Khi MS đi ra khỏi vùng phủ sóng rồi quay lại vùng phủ sóng cũ mà chưa hết thời gian cập nhật vị trí định kỳ thì hệ thố ng sẽ thực hiện: *a) Không làm gì cả b) Cập nhật vị trí định kỳ c) Cập nhật vị trí attach/detach d) Cập nhật vị trí normal Câu 100: Tin nhắn của MS sẽ được mang bởi kênh logic nào sau đây? *a) SDCCH b) RACH c) TCH d) BCCH Câu 101: Một MS muố n thực hiện cuộc gọi thì kênh đầu tiên MS sẽ sử dụng là: *a) RACH Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm b) SDCCH c) TCH d) BCCH Câu 102: Trên khung PCM ở giao diện Abis, với một BTS có cấu hình 4/4/4 thì số timeslot sử dụng cho lưu lượng TCH của tất cả TRX là: *a) 24 b) 12 c) 36 d) 32 Chương 5. Các hệ thống thông tin di động thế hệ thứ 3 Dễ Câu 103: Băng thông của kỹ thuật trải phổ trong WCDMA là: *a) 5MHz b) 3,75 MHz c) 200KHz d) 6,5MHz Câu 104: Tố c độ của code trong CDMA tính bằng: *a) chip/s (chip per second) b) bit/s c) Kbis d) Mb/s Câu 105: Thuật ngữ CDMA là: *a) Đa truy nhập phân chia theo mã Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm b) Đa truy nhập phân chia theo tần số c) Đa truy nhập phân chia theo thời gian d) Đa truy nhập phân chia theo tần số trực giao Câu 106: Thuật ngữ WCDMA có nghĩa là: *a) Đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng b) Đa truy nhập phân chia theo tần số c) Đa truy nhập phân chia theo thời gian d) Đa truy nhập phân chia theo tần số trực giao Câu 107: DS-SS là kỹ thuật trải phổ: *a) Trải phổ bằng chuỗi trực tiếp b) Trải phổ nhảy tần c) Trải phổ nhảy thời gian d) Trải phổ nhảy không gian Câu 108: FH-SS là kỹ thuật trải phổ: *a) Trải phổ nhảy tần b) Trải phổ bằng chuỗi trực tiếp c) Trải phổ nhảy thời gian d) Trải phổ nhảy không gian Trung bình Câu 109: Tố c độ chip của hệ thố ng WCDMA: *a) 3.84 Mcps b) 1.2288 Mcps c) 270.833 Ksps Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm d) 100 Mcps Câu 110: Hiệu suất sử dụng phổ ở mạng WCDMA hơn tố i thiểu bao nhiêu lần so với mạng GSM *a) 6 lần b) 2 lần c) 3 lần d) 1 lần Câu 111: Băng thông của hệ thố ng WCDMA hơn gấp bao nhiều lần mạng GSM 900 *a) 25 b) 20 c) 15 d) 5 Câu 112: Lớp trải mã trực giao được sử dụng trong CDMA: *a) Walsh code b) Color code c) PCS code d) PIN code Câu 113: Hệ thố ng UMTS sử dụng công nghệ: *a) WCDMA b) CDMA c) TDMA d) FDMA Câu 114: Chuyển giao trong CDMA là: *a) Chuyển giao mềm Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm b) Chuyển giao mềm mềm hơn c) Chuyển giao cứng d) Chuyển giao rất cứng. Câu 115: Miền chuyển mạch kênh CS (Circuit Switch) trong cấu trúc mạng lõi 3G UMTS thực hiện: *a) Truyền thoại b) Truyền số liệu gói c) Truyền số liệu gói và thoại d) Truyền data. Câu 116: Kỹ thuật trải phổ nào mà dữ liệu được phát đi theo từng cụm, thời điểm chính xác để phát mỗi cụm được xác định bởi dãy PN: *a) Trải phổ nhảy thời gian b) Trải phổ bằng chuỗi trực tiếp c) Trải phổ nhảy tần d) Trải phổ nhảy không gian Câu 117: Con số 2000 trong hệ thố ng IMT-2000 là: *a) Năm b) Số thuê bao trên 1 cell c) Số cell d) Diện tích phủ sóng Câu 118: Hệ số trải phổ trong hệ thố ng CDMA là: *a) Gp=Rc/Rb b) Gp=Rb/Rc c) Gp=1/Rb d) Gp=1/Rc Câu 119: Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm Chuyển giao mềm (Soft Handoff) trong hệ thố ng CDMA là quá trình : *a) Chuyển giao giữa các trạm trong cùng hệ thố ng CDMA b) Chuyển giao giữa các sector của một trạm (Intersector) c) Chuyển giao giữa hệ thố ng CDMA này với hệ thố ng CDMA khác d) Chuyển giao giữa hệ thố ng CDMA này với hệ thố ng GSM Câu 120: Tăng băng thông trong hệ thố ng CDMA2000 bằng cách nào? *a) Nhóm các kênh vô tuyến liền kề lại b) Thay đổi phần cứng của trạm BTS c) Thay đổi phổ d) Thay đổi thiết bị vô tuyến Khó Câu 121: Chọn phát biểu đúng về mã trải phổ: *a) là một chuỗi nhị phân, ngẫu nhiên với từng thuê bao cụ thể, tín hiệu có thể dự báo trước b) là một chuỗi nhị phân, ngẫu nhiên với từng thuê bao cụ thể, tín hiệu không thể dự báo trước c) là mã CRC, ngẫu nhiên với từng thuê bao cụ thể, tín hiệu có thể dự báo trước d) là một chuỗi nhị phân, BIP-64, tín hiệu có thể dự báo trước Câu 122: Các kỹ thuật trải phổ trong hệ thố ng CDMA: *a) DS-SS, FH-SS, TH-SS b) FH-SS, DH-SS, TH-SS c) TH-SS, DH-SS, FH-SS d) CS-SS, FH-SS, TH-SS Câu 123: Tổng đài MSC trong kiến trúc mạng UMTS R4 được chia thành các phần tử nào? *a) MSC Server, MGW(Media Gateway) b) MSC/VLR , MGW(Media Gateway) Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm c) MSC Server d) MGW (Media Gateway) Câu 124: Các phần tử mạng thuộc miền PS (Packet Switch) trong cấu trúc mạng lõi UMTS? *a) SGSN, GGSN b) MSC Server, SGSN c) MSC Server, GGSN d) MSC Server, MGW(Media Gateway) Câu 125: Hệ thố ng CDMA sử dụng: *a) 128 Walsh codes b) 64 Walsh codes c) 32 Walsh codes d) 24 Walsh codes Câu 126: Long PN code trong CDMA được dùng để: *a) Nhận diện MS trên kênh uplink b) Nhận diện MS trên kênh downlink c) Nhận diện BS trên kênh uplink d) Nhận diện BS trên kênh downlink Chương 6. Mạng di động thế hệ thứ 4 (LTE) Dễ Câu 127: Chuyển giao được hỗ trợ trong mạng LTE: *a) Chuyển giao cứng b) Chuyển giao mềm c) Chuyển giao cứng và mềm Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm d) Chuyển giao cứng, mềm và mềm hơn Câu 128: LTE sử dụng kỹ thuật đa truy cập nào? *a) OFDM b) TDMA c) CDMA d) TDMA, CDMA Câu 129: Tổ chức nào phát triển chuẩn LTE: *a) 3GPP b) 3GPP2 c) UMTS d) ISO Câu 130: OFDMA là: *a) Orthogonal Frequency Division Multiple Access b) Original Frequency Division Multiple Access c) Omitted Frequency Division Multiple Access d) Orthogonal Frequency Device Multiple Access Câu 131: Tên gọi khác của chuẩn 3GPP2 trên nền tảng 4G là: *a) Ultra Mobile Broadband (UMB) d) Advanced Mobile Broadband (AMB) c) Super Mobile Broadband (SMB) d) Highspeed Mobile Broadband (HMB) Câu 132: MIMO là viết tắt của cụm từ: *a) Multi-input Multi-output Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm b) Multi-index Multi-outcome c) Multi-income Multi-outcome d) Multi-input Multi-outcome Trung bình Câu 133: Tố c độ upload trung bình của hệ thố ng 4G LTE là: *a) 2-5 Mbps b) 1-3 Gbps c) 2-5 Gbps d) 1-3 Mbps Câu 134: Lợi thế việc giảm nhiễu PAPR ở uplink trong hệ thố ng LTE: *a) Cải thiện vùng bao phủ uplink, tiêu thụ công suất thấp cho thiết bị người dùng, giảm bộ cân bằng b) Cải thiện vùng bao phủ uplink c) Giảm tiêu thụ công suất cho thiết bị người dùng d) Giảm bộ cân bằng Câu 135: Khi chúng ta chia băng tần của OFDM thành những băng tần con, nó sẽ giảm ảnh hưởng của: *a) Nhiễu giao thoa b) Nhiễu nhiệt c) Sự xung đột d) Mất tín hiệu Câu 136: Chọn phát biểu đúng: *a) OFDM là 1 dạng đặc biệt của FDM, các sóng mang trực giao nhau và không cần dải bảo vệ b) OFDM là 1 dạng đặc biệt của FDM, các sóng mang trực giao nhau và phải cần dải bảo vệ c) OFDM là 1 dạng đặc biệt của TDM, các sóng mang trực giao nhau và không cần dải bảo vệ Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm d) OFDM là 1 dạng đặc biệt của TDM, các sóng mang trực giao nhau và phải cần dải bảo vệ Câu 137: Cái gì không đặc trưng cho hệ thố ng 4G: *a) Quản lý đa tố c độ b) Phụ thuộc phần mềm c) Hội tụ nhiều dịch vụ d) Thiết bị người dùng đa dạng Câu 138: 4G LTE nhanh hơn 3G : *a) 10 lần b) 5 lần c) 15 lần d) 20 lần Câu 139: Tính chất nào của hệ thố ng OFDMA cho phép các sóng mang con lân cận được sử dụng mà không bị nhiễu? *a) Tính trực giao b) Tính chính thố ng c) Tính bát giác d) Tính độc đáo Câu 140: Tên được đặt cho Kiến trúc mạng lõi dựa trên 4G LTE hoặc UMB là gì? *a) SAE (System Architecture Evolution) b) SAP (System Architecture Pro) c) CAS (Core System Architecture) d) CAE (Core Architecture Evolution) Câu 141: PAPR là viết tắt của: *a) Peak to average power ratio Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm b) Peak-peak to average power ratio c) Peak to advance power ratio d) Peak to average power radio Câu 142: Công thức đúng để tính PAPR là: x(t) 2 *a) PAPR   Pavg x(t) b) PAPR  2  (Pavg )  x(t) 2 c) PAPR  (Pavg ) 2   x(t) d) PAPR  Pavg Câu 143: Sóng mang con DC hiển thị điều gì? *a) Trung tâm của kênh OFDM b) Cấu hình Antenna c) Nhận dạng cell d) Định dạng kênh dữ liệu Câu 144: Tính năng quản lý vị trí nào được hỗ trợ bởi hệ thố ng 4G: *a) Đăng kí vị trí kết hợp b) Đăng kí vị trí đồng thời c) Quản lý liên kết d) Đăng kí vị trí được đố i chiếu Câu 145: Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm Bước xử lý nào kết hợp nhiều sóng mang con OFDM thành một tín hiệu duy nhất để truyền? *a) IFFT b) FFT c) DFT d) DCT Khó Câu 146: Phổ tần số vô tuyến tố i thiểu cần thiết cho một kênh vô tuyến FDD LTE là: *a) 2.8 MHz b) 1.4 Mhz c) 5 MHz d) 20 MHz Câu 147: Băng thông lớn nhất của một thiết bị người dùng được đòi hỏi để hỗ trợ hệ thố ng LTE *a) 20 MHz b) 10 MHz c) 1.4 MHz d) 5 MHz Câu 148: Bao lâu tài nguyên vô tuyến được phân bổ cho thiết bị người dùng trong hệ thố ng LTE: *a) Mỗi khung con b) Mỗi khung c) Mỗi kí tự d) Mỗi khe Câu 149: Tố c độ dữ liệu phổ biến của IEEE 802.11 OFDM là: *a) 18 Mbps b) 200 Mbps Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm c) 50 Mbps d) 54 Mbps Câu 150: Kênh nào hiển thị số lượng symbols được sử dụng bởi PDCCH? *a) PCFICH b) PHICH c) PDCCH d) PBCH Thông tin di động Câu hỏi trắc nghiệm

Use Quizgecko on...
Browser
Browser