Môi trường và Phát triển PDF
Document Details
Uploaded by SalutaryPortland
Tags
Summary
Tài liệu này tóm tắt về khái niệm, chức năng, ô nhiễm và tài nguyên thiên nhiên của môi trường. Nó bao gồm các khái niệm về môi trường, tài nguyên thiên nhiên, các dạng ô nhiễm, và phân loại tài nguyên dựa trên tính chất và khả năng phục hồi.
Full Transcript
**Môi trường và phát triển** ### B1: Tổng quan về môi trường và phát triển 1. **Môi trường** 1. \- Môi trường là một hệ thống bao gồm : \+ Các yếu tố vật chất tự nhiên \+ Các yếu tố vật chất nhân tạo =\> Có quan hệ mật thiết với nhau =\> Bao quanh con ngư...
**Môi trường và phát triển** ### B1: Tổng quan về môi trường và phát triển 1. **Môi trường** 1. \- Môi trường là một hệ thống bao gồm : \+ Các yếu tố vật chất tự nhiên \+ Các yếu tố vật chất nhân tạo =\> Có quan hệ mật thiết với nhau =\> Bao quanh con người =\> Có ảnh hưởng đến đời sống , kinh tế xã hội và sự tồn tại và phát triển của con người , sinh vật và tự nhiên ( từ khóa mới theo BLMT 2020) \- **Khái niệm về môi trường và tài nguyên theo Bách khoa toàn thư 1994:** '*Môi trường là tổng thể các thành tố sinh thái tự nhiên, xã hội nhân văn và các điều kiện tác động trực tiếp hay gián tiếp lên phát triển, lên đời sống và hoạt động của con người trong thời gian bất kỳ". Định nghĩa này mang đậm tính môi trường sống của con người'* \- **Ô nhiễm môi trường** là biến đổi tính chất hóa ,lý ,sinh học của thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường , tiêu chuẩn môi trường gây ra ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người , sinh vật và tự nhiên. \- **Suy thoái môi trường** : là sự suy giảm về chất lượng , số lượng của thành phần môi trường gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người , sinh vật và tự nhiên \- **Sự cố môi trường** : là sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc do biến đổi bất thường của tự nhiên , gây ô nhiễm , suy thoái môi trường nghiêm trọng. 2. Hệ thống môi trường **1.3.Chức năng của môi trường** \- Bảo vệ và làm giảm nhẹ các tác động của thiên tai đối với con người ( cung cấp vùng đệm , lá chắn ôzon ) \- Cung cấp không gian sống cho con người và sinh vật , là nơi sản xuất và cung cấp thực phẩm và cung cấp sinh kế \- Lưu trữ và cung cấp thông tin ( Các hóa thạch ,\...) \- Tiếp nhận , chứa đựng và phân huỷ chất thải \- Nơi hình thành chứa đựng , bảo vệ và cung cấp tài nguyên thiên nhiên ( Các mỏ khoáng sản ) **1.4. Đặc điểm của chức năng môi trường** \- Có giới hạn và có điều kiện ( khai thắc thận trọng và có cơ sở khoa học ) \- Đa dạng nhưng liên hệ trực tiếp với nhau ( khai thác một chức năng cps khả năng ảnh hưởng đến khả năng khai khác của các chức năng còn lại ) \- Giá trị của chức năng trên cung cấp không như nhau và thay đổi theo thời gian Phát triển ---------- **2.1 Các khái niệm về phát triển** \+ Phát triển ( viết tắt của phát triển kinh tế xã hội ) =\> Là quá trình nâng cao điều kiện sống về vật chất và tinh thần cho con người = hoạt động tạo ra của cải vật chất , cải tiến quan hệ xã hội , nâng cao chất lượng văn hóa. \- Phát triển là xu thế chung của từng cá nhân và cả loài người trong quá trình sống **2.2 Các chỉ thị về phát triển** GDP - GDI - HDI - HPI 2. Một số khái niệm về vấn đề ô nhiễm môi trường --------------------------------------------- \+ Là biến đổi tính chất vật lý, hóa ,sinh học của thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường , tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người , sinh vật , tự nhiên 3. Tài nguyên thiên nhiên ---------------------- \- Tài nguyên thiên nhiên gồm các dạng năng lượng , vật chất , thông tin tự nhiên , tồn tại khách quan ngoài ý muốn con người , có giá trị tự thân mà con người có thể sử dụng trong hiện tại và tương lai để phục vụ cho sự phát triển của xã hội loài người \- Phân loại tài nguyên **+ Theo tồn tại của vật chất** - Đất - Nước - Khoáng sản - Sinh vật - Năng lượng **+ Theo khả năng phục hồi của tài nguyên** - Tài nguyên vô tận : Năng lượng mặt trời , Bức xạ , Thủy triều , Gió - Tài nguyên tái tạo : Sinh vật , Đất, Nước - Tài nguyên không tái tạo : Khoáng sản , dầu mỏ, than đá , khí đốt z5856746530601\_4c2a5c1b0fb813e799f716e25c1f5117 ![z5856742396851\_784219048a7ce82cf9203108b3d3c312](media/image2.jpeg) B3 : **Ô nhiễm không khí** +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | ***Nguồn gốc*** | ***Tác nhân gây | ***Tác hại của | ***Biện pháp | | | ô nhiễm*** | các chất gây ô | kiểm soát*** | | | | nhiễm không | | | | | khí*** | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | \- **Tự nhiên** | \- **Tác nhân | | | | | lý học** : | | | | - Động đất | | | | | | Nhiệt độ , | | | | - Cháy rừng | tiếng ồn , chất | | | | | thải phóng xạ | | | | - Bão bụi , | | | | | lũ | **- Tác nhân | | | | | hóa học** : | | | | - Phân hủy | | | | | hữu cơ ( | \+ Các chát ở | | | | xác chết | dạng hơi , khí | | | | động thực | L nito oxit ( | | | | vật,.. ) | NO, N2O) , N02, | | | | | S02, H2S,CO | | | | - Nước biển | ,CO2 và các | | | | bốc hơi | dạng khí | | | | | halogen (clo, | | | | - Các bào tử | brom,iot ) | | | | thực vật , | | | | | nấm , phấn | \+ Khí quang | | | | hoa, các | hóa như : ozon | | | | hợp chất | , PAN, FB2N , | | | | hữu cơ dễ | NO2, Andehyt, | | | | bay hơi ,. | etylen | | | | | | | | | - Phóng xạ ( | \+ Các chất ở | | | | mỏ | dạng hạt : Bụi | | | | quặng,..) | sương khói , | | | | | bụi rắn , bụi | | | | \- **Nhân tạo** | lỏng ( bụi | | | | | vsvat) , bụi | | | | - Các hoạt | nitrat , bụi | | | | động giao | sunfat, các | | | | thông vận | phân tử cacbon, | | | | tải ( đường | sol khí, muội , | | | | bộ , | khói,sương mù , | | | | thủy,..) | phấn hoa | | | | | | | | | - Các hoạt | \- **Tác nhân | | | | động công | sinh học** : | | | | nghiệp ( | bụi mang theo | | | | năng lượng | vi sinh vật , | | | | , hóa chất | vi khuẩn | | | | , luyện kim | | | | | ) | | | | | | | | | | - Các hoạt | | | | | động sinh | | | | | hoạt ( đun | | | | | nấu than tổ | | | | | ong , đốt | | | | | rơm, đốt | | | | | rác ,..) | | | | | | | | | | - Các hoạt | | | | | động nông | | | | | nghiệp : sử | | | | | dụng phân | | | | | bón, thuốc | | | | | bảo vệ thực | | | | | vật ,ruộng | | | | | lúa ngập | | | | | nước (tạo | | | | | ra khí meta | | | | | ,..) | | | | | | | | | | - Các hoạt | | | | | động xây | | | | | dựng | | | | | | | | | | - Hoạt động y | | | | | tế | | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+