Kế Hoạch Bài Dạy 11 - Cánh Diều (PDF)

Summary

This document is a lesson plan for a 11th-grade Geography class, focusing on the differences in economic and social development among various countries. It outlines learning objectives, materials, and activities. The plan includes comparisons of GNI/capita, economic structure, and the Human Development Index (HDI) to differentiate between developed and developing nations.

Full Transcript

**BÀI 1. SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI** **CỦA CÁC NHÓM NƯỚC** **I- MỤC TIÊU** **1. Năng lực:** **\* Năng lực đặc thù** *- Nhận thức khoa học địa lí:* \+ Phân biệt được các nước trên thế giới theo trình độ phát triển kinh tế: nước phát triển, nước đang phát triển với các...

**BÀI 1. SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI** **CỦA CÁC NHÓM NƯỚC** **I- MỤC TIÊU** **1. Năng lực:** **\* Năng lực đặc thù** *- Nhận thức khoa học địa lí:* \+ Phân biệt được các nước trên thế giới theo trình độ phát triển kinh tế: nước phát triển, nước đang phát triển với các chỉ tiêu về thu nhập bình quân( tính theo GNI/người); cơ cấu kinh tế và chỉ số phát triển con người. \+ Phát hiện và giải thích được về các chỉ tiêu của các nước trên thế giới. \+ Trình bày được sự khác biệt về kinh tế và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước *- Tìm hiểu địa lí:* \+ Sử dụng các công cụ địa lí: \> Biết tìm kiếm, chọn lọc và khai thác thông tin văn bản, tranh ảnh, bản đồ, \> Biết đọc và sử dụng bản đồ(Hình 1) để xác định sự phân bố của các nhóm nước \> Phân tích bảng số liệu,tranh ảnh về các nhóm nước... \+ Biết khai thác Internet để thu thập tư liệu về kinh tế - xã hội của một số nước từ các nguốn khác nhau phục vụ trong việc học tập. \+ Biết tính GDP/người, GNI/ người *- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:* \+ Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế: Tìm kiếm được các thông tin và nguồn số liệu tin cậy về kinh tế - xã hội của các nước. \+ Vận dụng tri thức địa lí giải quyết một số vấn đề thực tiễn: Vận dụng được các kiến thức, kỹ năng để giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến các chỉ tiêu GDP, GNI, HDI của địa phương, đất nước. \* Năng lực chung: ------------------ *- Năng lực tự chủ và tự học:* \+ Giúp đỡ được các bạn khác vươn lên, tự lực trong học tập thông qua các hoạt động cá nhân/nhóm. \+ Tự khẳng định và bảo vệ quyền, nhu cầu chính đáng: biết khẳng định và bảo vệ quan điểm, nhu cầu tự học, tự tìm hiểu của bản thân. *- Năng lực giao tiếp và hợp tác:* Xác định mục đích, nội dung, phương tiện và thái độ giao tiếp: biết lựa chọn nội dung giao tiếp phù hợp với hình thức hoạt động cá nhân/cặp/nhóm. *- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:* Biết xác định và làm rõ thông tin từ nguồn thông tin SGK, bản đồ... 2. Phẩm chất: ------------- *- Yêu nước:* Yêu đất nước, tự hào về truyền thống xây dựng và bảo vệ đất nước. Tự hào về các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. *- Nhân ái:* Có mối quan hệ hài hòa với người khác.Tôn trọng sự khác biệt về nhận thức, sự khác biệt về điều kiện sống giữa các địa phương, các vùng miền và các quốc gia. *- Chăm chỉ:* Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của cá nhân; Những thuận lợi và khó khăn để xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập. *- Trách nhiệm:* Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. Sẵn sàng chịu trách nhiệm về lời nói và hành động của bản thân khi tham gia các hoạt động học tập. Có ý thức xây dựng và phát triển các chỉ tiêu kinh tế và đời sống của gia đình, địa phương, đất nước. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU -------------------------------- 1. Chuẩn bị của GV ------------------ \- Hình 1 sách giáo khoa phóng to. \- Bản đồ các nước trên thế giới. \- Số liệu thống kê bảng 1.1; 1.2; 1.3 trong sách giáo khoa. \- Phiếu học tập.Máy chiếu, tranh ảnh, video có liên quan 2. Chuẩn bị của HS ------------------ \- Đọc bài ở nhà, giấy A3, A4, bút màu. \- Tập bản đồ thế giới và các châu lục. III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ NĂNG LỰC ĐƯỢC HÌNH THÀNH ================================================================ ---------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------- **Nội dung kiến thức** **Nhận biết** **Thông hiểu** **Vận dụng** **Vận dụng cao** các nhóm nước \- Phân biệt được 2 nhóm nước chính là phát triển và đang phát triển \- Giải thích được sự phân chia của các nhóm nước trên thế giới. \- So sánh mức GNI/người,HDI, cơ cấu kinh tế của các nhóm nước. Liên hệ thực tế đất nước và đề xuất về hướng phát triển kinh tế - xã hội của nước ta. Sự khác biệt về kinh tế - xã hội của các nhóm nước \- Mô tả được sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của nhóm nước phát. triển và đang phát triển. \- Giải thích được sự đa dạng của trình độ phát triển nền kinh tế - xã hội thế giới. \- Phân tích, so sánh một số tiêu chí về trình độ kinh tế - xã hội của các nhóm nước. ---------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------- IV. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP ========================= ### A. Tình huống xuất phát (5 phút) **1. Mục tiêu:** HS nhớ lại kiến thức về các chỉ số về GDP, GNI, GDP/người, GNI/người, Cơ cấu kinh tế theo ngành các em đã học ở địa lí 10.. **2. Nội dung:** HS sử dụng phiếu học tập, hoạt động cá nhân, trả lời câu hỏi: \* Câu hỏi: Em hiểu các chỉ số GDP, GNI, GDP/người, GNI/người, Cơ cấu kinh tế theo ngành là gì ? **3. Sản phẩm:** Câu trả lời của HS trong phiếu học tập. 4.Tổ chức thực hiện: -------------------- **- Chuyển giao nhiệm vụ:** GV phát phiếu học tập đồng thời chiếu trên máy chiếu và yêu cầu HS trả lời câu hỏi ra phiếu học tập. **- Thực hiện nhiệm vụ:** HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 03 phút. **- Báo cáo, thảo luận:** GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. **- Kết luận, nhận định:** GV đánh giá kết quả của HS, khen ngợi những HS có phần trình bày tốt trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới. ### B. Hình thành kiến thức mới HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu CÁC NHÓM NƯỚC ( 10 phút) ============================================== Bản đồ hình 1 1. Mục tiêu ----------- \- Kiến thức: \+ Phân biệt được 2 nhóm: nước phát triển và nước đang phát triển. \+ So sánh được sự khác nhau giữa các nước trên thế giới dựa vào căn cứ GNI/người, cơ cấu kinh tế theo ngành, HDI. \- Kĩ năng: Nhận xét, phân tích được bản đồ hình 1. Xác định được một số nước phát triển và đang phát triển trên hình 1. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học ------------------------------ \+ Kỹ thuật: Đọc tích cực \+ Hình thức: Hoạt động cặp đôi. - Phương tiện: Hình 1 sách giáo khoa phóng to. Bản đồ các nước trên thế giới. Giấy A4, A3, bút màu. --------------------------------------------------------------------------------------------------- **2. Nội dung:** HS sử dụng phiếu học tập, hoạt động cá nhân/cặp, trả lời câu hỏi: **3. Sản phẩm:** Câu trả lời của các cặp HS trong phiếu học tập. 4.Tổ chức thực hiện: -------------------- *-* **Chuyển giao nhiệm vụ:** GV yêu cầu HS tìm hiểu SGK, kết hợp với hiểu biết của bản thân và trao đổi với bạn bên cạnh để trả lời câu hỏi. \+ Trên thế giới có *mấy nhóm* nước?. \+ Các nước trên thế giới có *đặc điểm* gì *khác nhau*? \+ Căn cứ vào *tiêu chí* nào để *phân chia* thành các nhóm nước? Lấy ví dụ và so sánh. \+ Quan sát Hình 1, đọc Sgk liệt kê 1 số quốc gia theo từng nhóm nước. - Thực hiện nhiệm vụ: --------------------- \+ Các cặp nghiên cứu nội dung SGK, tài liệu hoàn thành câu hỏi trong 05 phút. \+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. - Báo cáo, thảo luận: --------------------- \+ Các cặp trao đổi chéo kết quả và bổ sung cho nhau \+ Đại diện một số cặp trình bày, các cặp khác bổ sung. **- Kết luận, nhận định:** GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức. GV cho điểm đánh giá cặp HS có sản phẩm tốt. *- Xem thêm: [[https://tinyurl.com/y3f34jxd]](https://tinyurl.com/y3f34jxd)* +-----------------------------------------------------------------------+ | **I. Các nhóm nước.** | | | | \- Trên TG có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ, có sự khác nhau về | | trình độ phát triển kinh tế- xã hội. Dựa vào trình độ phát triển kinh | | tế - xã hội, các nước chia thành nhóm nước: nước phát triển và | | nướcđang phát triển | | | | \- Các chỉ tiêu để phân chia: GNI/người, cơ cấu kinh tế theo ngành, | | HDI. | | | | \- Các nước phát triển có GNI/người cao lớn, HDI rất cao và cao, cơ | | cấu kinh tế theo ngành tiến bộ. Các nước đang phát triển ngược lại. | +-----------------------------------------------------------------------+ **HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu** **SỰ KHÁC BIỆT VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC. ( 15 phút)** 1. Mục tiêu ----------- \- Kiến thức: Trình bày được sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước: nước phát triển, nước đang phát triển. \- Kĩ năng: Nhận xét, đọc, phân tích bảng số liệu thống kê. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học ------------------------------ \+ Hình thức: Hoạt động nhóm \+ Kĩ thuật: Khăn trải bàn. - Phương tiện: Giấy A4, A3, bút màu, video. ------------------------------------------- 2\. **Nội dung:** HS đọc thông tin sách giáo khoa, bảng số liệu, xemvideo, lập bảng so sánh về sự khác biệt giữa các nhóm nước 3\. **Sản phẩm:** kết quả làm việc của nhóm 4. Tổ chức thực hiện -------------------- **- Chuyển giao nhiệm vụ:** GV Yêu cầu các nhóm đọc thông tin trong SGK, quan sát bảng 1.1, bảng 1.2, bảng 1.3 hãy: *+ Nhóm 1 + 2:* Nhận xét, so sánh sự khác biệt *quy mô, tốc độ phát triển kinh tế,cơ cấu kinh tế, trình độ phát triển kinh tế* giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển, năm 2021. **(Xem cụ thể từng nước GV hướng dẫn xem bảng quy mô GDP, tốc độ tăng GDP, bản đồ hình 1\_cơ cấu GDP)** *+ Nhóm 3 + 4:* Nhận xét, so sánh sự khác biệt về xã hội: Dân cư, đô thị hóa, giáo dục y tế. ( Bảng 1.3) **-Thực hiện nhiệm vụ:** HS làm việc cá nhân trong 1 phút và nhóm trong 2 phút. GV quan sát và hỗ trợ HS. **- Báo cáo, thảo luận:** GV rút thăm ngẫu nhiên cá nhân trình bày \>\>\> gọi ngẫu nhiên HS khác nhận xét. Ghi nhanh các *nhận xét* lên bảng. HS chấm chéo sản phẩm. \- **Kết luận, nhận định :** GV chuẩn kiến thức và đặt câu hỏi mở rộng cho HS: "Nhận xét các chỉ số kinh tế - xã hội nước ta" theo kĩ thuật trình bày 1 phút, sau khi xem 1 video: [*[https://tinyurl.com/y3on6pfp]*](https://tinyurl.com/y3on6pfp) Hs xem video và thảo luận trong 2 phút. HS chấm chéo sản phẩm theo bảng tiêu chí GV cung cấp trên màn chiếu, GV chuẩn kiến thức. **Công cụ đánh giá:** Bảng kiểm để tổ chức HS đánh giá sản phẩm học tập( Mỗi tiêu chí so sánh đúng 1 điểm) -- -- -- -- -- -- *- Xem thêm: [[https://tinyurl.com/y4awzdxc]](https://tinyurl.com/y4awzdxc)* +-----------------------------------------------------------------------+ | **II. Sự khác biệt về phát triển kinh tế -- xã hội của các nhóm | | nước.** | | | | \- Quy mô GDP/người có sự chênh lệch lớn giữa hai nhóm nước: các nước | | phát triển có GDP lớn và đóng góp lớn vào quy mô kinh tế toàn cầu, | | tốc độ tăng trưởng kinhtees khá ổn định. Các nước đang phát triển | | thường có quy mô kinh tế nhỏ và đóng góp không lớn vào quy mô toàn | | cầu( trừ TQ, ÂĐ) , nhiều nước có tốc độ tyawng trưởng khá nhanh. | | | | \- Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế có sự khác biệt: | | | | \+ Nhóm nước phát triển: khu vực I thấp nhất, khu vực III cao nhất | | \>\>\> đã trải qua quá trình công nghiệp hóa, tập trung vào công | | nghiệp và dịch vụ, hướng đến nền kinh tế tri thức. Các nước tiến hành | | công nghiệp hóa sớm, đi đầu trong các cuộc cách mạng công nghiệp. | | | | \+ Nhóm nước đang phát triển chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng | | công nghiệp hóa hiện đại hóa; tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ | | ngày càng tăng. Hầu hết các nước tiến hành công nghiệp hóa muộn. | | | | \- Trình độ phát triển kinh tế: Các nước phát triển có trình độ phát | | triển kinh tế cao, tập trung phát triển các ngành có hàm lượng khoa | | học công nghệ và tri thức cao. Các nước đang phát triển có trình độ | | phát triển kinh tế còn thấp, một số nước đang bắt đầu chú trọng phát | | triển các ngành có hàm lượng khoa học công nghệ và tri thức cao | | | | \- Các nhóm nước có sự khác biệt về các chỉ số xã hội: nhóm nước phát | | triển có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, cơ cấu dân số già, quá trình | | đô thị hóa diễn ra từ lâu, tỉ lệ dân thành thị lớn , trình độ dân trí | | cao, chất lượng cuộc sống cao, tuổi thọ trung bình, chỉ số HDI cao | | hơn nhóm nước đang phát triển. | +-----------------------------------------------------------------------+ ### C. Hoạt động luyện tập ( 7 phút) **1. Mục tiêu:** **-** Vẽ được sơ đồ tư duy khái quát sự khác nhau về kinh tế - xã hội của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển. **2. Phương thức:** \- Hình thức: hoạt động nhóm. \- Kĩ thuật: vẽ sơ đồ **3. Sản phẩm:** Sơ đồ đã vẽ của nhóm HS **4. Tổ chức thực hiện:** **- Chuyển giao nhiệm vụ:** GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu HS tìm hiểu SGK kết hợp với kiến thức của bản thân và hoạt động theo nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Thực hiện nhiệm vụ: --------------------- \+ Các nhóm tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên. \+ HS làm việc theo nhóm trong khoảng thời gian: 5 phút. - Báo cáo, thảo luận: --------------------- \+ GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả. \+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. **- Kết luận, nhận định:** GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức. GV chấm điểm sản phẩm sơ đồ tư duy của các nhóm theo tiêu chí đã cung cấp từ trước trên bảng chiếu. **Tiêu chí** --------------- -- -- -- **Nội dung** ***Điểm số*** **Trình bày** ***Điểm số*** **Thời gian** ***Điểm số*** ***Tổng*** ### ### D. Hoạt động nối tiếp - hướng dẫn học tự học (3 phút) 1. Mục tiêu ----------- \- HS thu thập tư liệu từ các nguồn khác nhau về chỉ số GNI/ người, và chỉ số HDI của ít nhất 5 nước đang phát triển và 5 nước phát triển trong giai đoạn hiện nay \- Liên hệ với Việt Nam - Phương pháp/kĩ thuật dạy học ------------------------------ Tìm kiếm và xử lí thông tin. 2. Sản phẩm: Bài làm của cá nhân HS. ------------------------------------ 3. Tổ chức thực hiện -------------------- **- Chuyển giao nhiệm vụ:** yêu cầu HS tìm hiểu SGK kết hợp thu thập tư liệu từ các nguồn khác nhau về chỉ số GNI/ người, và chỉ số HDI của ít nhất 5 nước đang phát triển và 5 nước phát triển trong giai đoạn hiện nay \- Liên hệ với Việt Nam - Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện ở nhà ---------------------------------------- - Báo cáo, thảo luận: GV sẽ kiểm tra sản phẩm HS vào giờ sau ------------------------------------------------------------ **- Kết luận, nhận định:** GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức. V.RÚT KINH NGHIỆM ================= -- -- +-----------------------------------------------------------------------+ | **Kính chào quý thầy cô. Bài soạn 1,2,3,4 là sản phẩm của cô giáo Lê | | Thị Thanh Nga -- GV trường THPT Đại An- Nam Định**. | | | | **Thầy cô đã có giáo án Word môn Địa lí 11 của nhóm DẠY HỌC SÁCH CÁNH | | DIỀU LỚP 11 do thầy Nguyễn Minh Chiến làm trưởng nhóm. Thầy cô muốn | | có thêm các giáo án khác, tài liệu dạy ôn thi HSG, thi tốt nghiệp, đề | | thi hãy liên hệ:** | | | | **+ Zalo: thầy Chiến: 0942894541, ĐT: 0982172679.** | | | | **+ Facebook cá nhân:** | | | |. h?mibextid=ZbWKwL | | | | ***\* Thầy cô có thể liên hệ khi cần được hỗ trợ soạn giáo án điện | | tử. Đề thi, báo cáo giải pháp.*** | +-----------------------------------------------------------------------+ Ngày soạn:......../....../...... Tiết PPCT:...... BÀI 2. TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ I- MỤC TIÊU =========== 1. Năng lực: ============ **\* Năng lực đặc thù** *- Nhận thức khoa học địa lí:* \+ Trình bày được các biểu hiện, hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế. \+ Phân tích được ảnh hưởng của toàn cầu hóa kinh tế đối với các nước trên thế giới. \+ Trình bày được các biểu hiện, hệ quả của khu vực hóa kinh tế. \+ Phân tích được ý nghĩa của khu vực hóa kinh tế đối với các nước trên thế giới. \+ Phát hiện và giải thích được về các chỉ tiêu của các nước trên thế giới. *- Tìm hiểu địa lí:* \+ Sử dụng các công cụ địa lí: \> Biết tìm kiếm, chọn lọc và khai thác thông tin văn bản, tranh ảnh, bản đồ, \> Biết đọc và sử dụng bản đồ để xác định sự phân bố của các khu vực trên thế giới. \> Phân tích bảng số liệu,tranh ảnh phục vụ cho việc học tập \+ Biết khai thác Internet để thu thập tư liệu từ các nguốn khác nhau phục vụ trong việc học tập. *- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:* \+ Cập nhật thông tin và liên hệ thực tế: Tìm kiếm được các thông tin và nguồn số liệu tin cậy về WTO, IMF, WB, ASEAN, NAFTA, APEC, EU\... \+ Vận dụng tri thức địa lí giải quyết một số vấn đề thực tiễn: Vận dụng được các kiến thức, kỹ năng để giải quyết một số vấn đề thực tiễn về một số kết quả mà Việt Nam và của địa phương đã được kể từ khi gia nhập WTO, ASEAN. \* Năng lực chung: ------------------ *- Năng lực tự chủ và tự học:* \+ Giúp đỡ được các bạn khác vươn lên, tự lực trong học tập thông qua các hoạt động cá nhân/nhóm. \+ Tự khẳng định và bảo vệ quyền, nhu cầu chính đáng: biết khẳng định và bảo vệ quan điểm, nhu cầu tự học, tự tìm hiểu của bản thân. *- Năng lực giao tiếp và hợp tác:* Xác định mục đích, nội dung, phương tiện và thái độ giao tiếp: biết lựa chọn nội dung giao tiếp phù hợp với hình thức hoạt động cá nhân/cặp/nhóm. *- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:* Biết xác định và làm rõ thông tin từ nguồn thông tin SGK, bản đồ... **2. Phẩm chất**: *- Yêu nước:* Yêu đất nước, tự hào về truyền thống xây dựng và bảo vệ đất nước. Tự hào về các thành tịu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước đã đạt được trong quá trình hội nhập thế giới và khu vực. *- Nhân ái:* Có mối quan hệ hài hòa với người khác.Tôn trọng sự khác biệt về nhận thức, sự khác biệt về điều kiện sống giữa các địa phương, các vùng miền và các quốc gia. *- Chăm chỉ:* Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của cá nhân; Những thuận lợi và khó khăn để xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để hoàn thành các nhiệm vụ học tập. *- Trách nhiệm:* Tích cực, tự giác, nghiêm túc học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức bản thân. Sẵn sàng chịu trách nhiệm về lời nói và hành động của bản thân khi tham gia các hoạt động học tập. Có ý thức xây dựng và phát triển kinh tế và đời sống của gia đình, địa phương, đất nước. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU -------------------------------- 1. Chuẩn bị của GV ------------------ \- Bản đồ thế giới. Máy chiếu, máy tính, vi deo \- Phiếu học tập, bảng biểu, sơ đồ, tranh ảnh. 2. Chuẩn bị của HS ------------------ \- Sưu tầm tư liệu và hình ảnh về hoạt động của nước ta khi tham gia các tổ chức liên kết về kinh tế. \- Giấy A4 + A3, bút màu. \- Đọc trước bài học ở nhà. III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ NĂNG LỰC ĐƯỢC HÌNH THÀNH ================================================================ +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | **Nội | **Nhận | **Thông | **Vận dụng | **Vận dụng | | Dung** | biết** | hiểu** | thấp** | cao** | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | *TOÀN CẦU | \- Trình | \- Giải | \- Phân | \- Liên hệ | | HÓA VÀ KHU | bày các | thích được | tích số | thực tiễn | | VỰC HÓA | biểu hiện | nguyên nhân | liệu, tư | Việt Nam | | KINH TẾ* | của toàn | hình thành, | liệu để | cũng như | | | cầu hóa và | hệ quả và | nhận biết | đánh giá | | | khu vực hóa | ảnh hưởng | quy mô, vai | được tác | | | kinh tế. | của toàn | trò quốc tế | động của | | | | cầu hóa | của các | quá trình | | | \- Kể tên | kinh tế, | liên kết | | | | một số tổ | các tổ chức | kinh tế khu | | | | chức liên | liên kết | vực: số | | | | kết kinh tế | kinh tế khu | lượng các | | | | khu vực | vực. | nước thành | | | | | | viên, số | | | | | | dân, GDP. | | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ========================= ### Tình huống xuất phát (3 phút) 1. Mục tiêu ----------- \- Trình bày được một số nét khái quát về toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: ------------------------------- - Kĩ thuật: trò chơi -------------------- - Hình thức: nhóm - cá nhân. ---------------------------- **2. Sản phẩm:** Câu trả lời của HS 3. Tổ chức hoạt động -------------------- **- Chuyển giao nhiệm vụ:** GV yêu cầu HS, **[kể tên]** một số tổ chức liên kết trên thế giới mà Việt Nam tham gia. **- Thực hiện nhiệm vụ:** HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân trong vòng 2 phút. **- Báo cáo, thảo luận:** Gv gọi ngẫu nhiên một HS ở một số nhóm bất kì trả lời, mỗi lần chỉ được nêu tên một tổ chức, bổ sung theo vòng tròn, không lặp đáp án, nhóm có nhiều đáp án nhất có thưởng. ![](media/image2.png)**- Kết luận nhận định:** GV dẫn dắt để HS có thể phát biểu được 1 biểu hiện của toàn cầu hóa và khu vực hóa. GV cung ấp thêm thông tin, chuẩn kiến thức và vào bài. ### B. Hình thành kiến thức mới HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VỀ TOÀN CẦU HÓA KINH TẾ (20 phút) ======================================================= 1. Mục tiêu ----------- \- Kiến thức: \+ Trình bày được khái niệm, biểu hiện và hệ quả của toàn cầu hóa. \+ Phân tích (đánh giá, nhận xét) những ảnh hưởng của toàn cầu hóa kinh tế với các nước trên thế giới và nền kinh tế nước ta. *(thông qua Việt Nam gia nhập WTO, các dòng đầu tư vào Việt Nam ngày càng tăng, sự hỗ trợ của các tổ chức ngân hàng trên thế giới...).* \- Kĩ năng: Làm việc nhóm, giải quyết vấn đề. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học ------------------------------ \+ Kỹ thuật: Đọc tích cực, khăn trải bàn. \+ Hình thức: Hoạt động nhóm. - Phương tiện: tranh ảnh, tư liệu, clip một số tổ chức liên kết trên thế giới. ------------------------------------------------------------------------------ **3. Sản phẩm:** Kết quả làm việc theo nhóm trên phiếu học tập 4. Tiến trình hoạt động ----------------------- **- Chuyển giao nhiệm vụ: GV** Yêu cầu học sinh các nhóm **[đọc]** sách giáo khoa kết hợp những hiểu biết của bản thân, hãy **[cho biết]**: *khái niệm* toàn cầu hóa kinh tế, *biểu hiện* toàn cầu hóa kinh tế, *hệ quả* của toàn cầu hóa kinh tế, ảnh hưởng của toàn cầu hóa kinh tế đối với các nước. Kể tên các công ty đa quốc gia. **- Thực hiện nhiệm vụ:** HS các nhóm tự phân công nhau để thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 7 phút. GV quan sát và hỗ trợ HS. **- Báo cáo, thảo luận:** HS trao đổi kết quả làm việc. GV gọi ***ngẫu nhiên*** 2 sản phẩm nhóm HS đại diện trình bày trước lớp, các nhóm HS khác nhận xét, bổ sung theo vòng tròn, không lặp ý. **- Kết luận, nhận định:** GV chuẩn kiến thức và nêu *hiện trạng* toàn cầu hóa kinh tế ở Việt Nam *(hoặc xem 1 clip: https://tinyurl.com/y492lbqg).* \* GV đặt thêm câu hỏi để mở rộng thêm vấn đề cho học sinh *"Phân tích những ảnh hưởng (tích cực và tiêu cực) của xu hướng toàn cầu hóa kinh tế với nền kinh tế Việt Nam.*" theo **[kĩ thuật khăn trải bàn]** \- HS làm việc cá nhân trong 2 phút và nhóm trong 2 phút. **-** GV rút thăm ngẫu nhiên cá nhân trình bày, gọi ngẫu nhiên HS khác nhận xét. Ghi nhanh các ảnh hưởng lên bảng. **-** GV cho HS chấm chéo sản phẩm của nhóm theo bảng tiêu chí, GV chuẩn kiến thức. **Tiêu chí** --------------- -- -- -- **Nội dung** ***Điểm số*** **Trình bày** ***Điểm số*** **Thời gian** ***Điểm số*** ***Tổng*** ![](media/image4.jpeg) +-----------------------------------------------------------------------+ | **I. Toàn cầu hoá kinh tế.** | | | | **1. Khái niệm** | | | | Toàn cầu hóa kinh tế là sự gia tăng nhanh chóng các hoạt động kinh tế | | vượt qua mọi biên giới quốc gia và khu vực trên thế giới về hàng hóa, | | dịch vụ , công nghệ, vốn, lao động,...Tự đó tạo ra sự phụ thuộc lẫn | | nhau giữa các nền kinh tế nhằm hướng tới nền kinh tế thế giới hội | | nhập và thống nhất. | | | | **2.Biểu hiện** | | | | **-** Sự dịch chuyển hàng hóa, dịch vụ, công nghệ, vốn, lao động,... | | giữa các nước ngày càng dễ và mở rộng phạm vi. Các hợp tác đa phương, | | song phương trở nên phổ biến, nhiều hiệp định được kí kết,... | | | | \- Thương mại thế giới phát triển mạnh: | | | | \+ Tốc độ tăng trưởng thương mại cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn | | bộ nền kinh tế thế giới.( ví dụ) | | | | \+ Thương mại điện tử phát triển mạnh, mở rộng thị trường khắp thế | | giới | | | | \+ WTO -- World Trade Orgnization gồm 164 thành viên, chiếm 95% hoạt | | động thương mại thế giới và có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy tự | | do hóa thương mại, làm nền kinh tế thế giới phát triển năng động hơn. | | | | \+ Việt Nam là thành thứ 150 (2007) của WTO. | | | | \- Đầu tư trực tiếp nước ngoài ngày mở rộng phạm vi, mọi lĩnh vực và | | tăng nhanh về quy: | | | | \+ Từ 2000 đến 2020 đầu tư nước ngoài tăng nhanh từ 1,4 tỉ USD lên | | 1,0 nghìn tỉ USD và 2021 là 1,6 nghìn tỉ USD | | | | \+ Dịch vụ chiếm tỉ lệ đầu tư ngày càng lớn nhất là các ngành tài | | chính, ngân hàng, bảo hiểm.... | | | | \- Mạng lưới tài chính toàn cầu phát triển nhanh: | | | | \+ Nhờ mạng viễn thông điện tử, mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu | | đã và đang mở rộng trên toàn thế giới. | | | | \+ IMF -- International Monetary Fund và WB -- World Bank ngày càng | | có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu, đời sống | | kinh tế - xã hội các nước. | | | | \- Các công ty xuyên quốc gia ngày càng mở rộng phạm vi hoạt: | | | | \+ Các công ti xuyên quốc gia có phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia | | khác nhau, nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối | | nhiều ngành kinh tế quan trọng. | | | | **3. Hệ quả** | | | | \- Thúc đẩy chuyên môn hóa, hợp tác hóa phát triển và tăng trưởng | | nhanh kinh tế toàn cầu, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. | | | | \- Đẩy nhanh đầu tư và khai thác để khoa học công nghệ, tăng cường sự | | hợp tác quốc tế. | | | | \- Làm xuất hiện và nhân rộng các mạng lưới liên kết | | | | \- Làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèovà nhiều vấn đề cần | | giải quyết trong từng quốc gia và giữa các nước. | | | | **4. Ảnh hưởng của toàn cầu hóa kinhees đối với các nước trên thế | | giới** | | | | \- Tạo cơ hội để các nước tiếp cận: nguyên liệu, vốn, công nghệ, thị | | trương... | | | | \- Tạo khả năng tăng năng suất, hiệu quả trong sản suất kinh doanh | | | | \- Thúc đẩy các nước thay đổi chính sách tiếp cận thị trường, cải | | cách kinh tế, thay đổi công nghệ để nâng cao chất lượng sản phẩm... | +-----------------------------------------------------------------------+ HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU VỀ KHU VỰC HÓA KINH TẾ ============================================ (15 phút) ========= *(Xem thêm: https://tinyurl.com/y42b9yzc)* 1. Mục tiêu ----------- \- Kiến thức: \+ Trình bày được biểu hiện của khu vực hóa kinh tế. \+ Giải thích được lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực. \- Kĩ năng: xác định được một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên bản đồ, nhận xét bảng số liệu thống kê. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học ------------------------------ \- Kĩ thuật: đọc tích cực, khai thác bản đồ, phân tích số liệu thống kê. \- Hình thức: hoạt động cá nhân -- nhóm. - Phương tiện ------------- \- Bản đồ thế giới. \- Tranh ảnh, tư liệu, bảng số liệu, giấy A4, bút màu. **3. Sản phẩm:** Phiếu học tập của HS 4. Tiến trình hoạt động ----------------------- **-Chuyển giao nhiệm vụ:** GV chia lớp thành 4 nhóm (hoặc 8 nhóm tùy sĩ số) yêu cầu các nhóm quan sát **[mục II.]** (SGK/trang 11), khai thác SGK, dựa vào kiến thức đã học, hiểu biết thực tế, hoàn thành phiếu học tập của các nhóm theo các nội dung: -------------------------------------- ------------------ ----------------------------------------- -------- --------- Nội dung Lí do hình thành Một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực Hệ quả Ý nghĩa Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực -------------------------------------- ------------------ ----------------------------------------- -------- --------- **[?]** Sử dụng bản đồ Thế giới xác định **phạm vi** các liên kết kinh tế khu vực. **[?]** So sánh **quy mô**, **vai trò** quốc tế của các liên kết kinh tế khu vực trên thế giới ,**số lượng** các nước thành viên, **số dân**, **GDP**. **- Thực hiện nhiệm vụ:** HS các nhóm thực hiện nhiệm vụ, trao đổi với bạn bè để hoàn thành phiếu học tập trong thời gian 5 phút. GV quan sát và hỗ trợ HS. **- Báo cáo, thảo luận:** HS các nhóm báo cáo kết quả. \+ GV cho các nhóm bốc thăm lựa chọn nội dung trình bày. \+ GV gọi ngẫu nhiên học sinh lên trình bày nội dung vừa bốc thăm. \+ HS trao đổi và bổ sung từng nội dung. **- Kết luận,nhận định:** GV nhận xét kết quả thảo luận , báo cáo của các nhóm, chuẩn kiến thức. Đánh giá điểm số cho một số cặp. **\*** GV đặt câu hỏi để mở rộng thêm vấn đề cho học sinh" *Liệt kê những lợi ích Việt Nam đạt được khi gia nhập Asean*" theo **[kĩ thuật trình bày 1 phút]**. **-** HS làm việc cá nhân trong thời gian 2 phút. **-** GV rút thăm ngẫu nhiên cá nhân trình bày, gọi ngẫu nhiên HS khác nhận xét. GV ghi nhanh các lợi ích lên bảng. **-** HS đánh giá một số tác động, lấy được 1-2 ví dụ về tác động tích cực và tiêu cực của quá trình. GV chuẩn kiến thức, cho điểm học sinh có câu trả lời tốt.  +-----------------------------------------------------------------------+ | **II. Khu vực hoá kinh tế** | | | | +------------+------------+------------+------------+------------+ | | | Nội dung | Lí do hình | Một số tổ | Hệ quả | Ý nghĩa | | | | | thành | chức liên | | | | | | | | kết kinh | | | | | | | | tế khu vực | | | | | +------------+------------+------------+------------+------------+ | | | Các tổ | \- Sự phát | \+ Hiệp | \- Tích | \- Thu hút | | | | chức liên | triển | ước tự do | cực: | nguồn vốn, | | | | kết kinh | không đều | thương mại | | hợp tấc | | | | tế khu vực | và sức ép | Bắc Mĩ -- | \+ Thúc | phát | | | | | cạnh tranh | NAFTA | đẩy sự | triển, đẩy | | | | | trong khu | | tăng | nhanh toàn | | | | | vực và | \+ Liên | trưởng và | cầu hóa. | | | | | trên thế | minh Châu | phát triển | | | | | | giới. | Âu -- EU | kinh tế. | \- Khu vực | | | | | | | | phát triển | | | | | \- Các | \+ Hiệp | \+ Tăng | hài hòa, | | | | | quốc gia | hội các | cường tự | ổn định, | | | | | có những | quốc gia | do hóa | bền vững, | | | | | nét tương | Đông Nam Á | thương | giải quyết | | | | | đồng chung | -- ASEAN | mại, đầu | các vấn đề | | | | | về địa lí, | | tư dịch vụ | chung của | | | | | văn hóa, | \+ Diễn | trong và | khu vực | | | | | xã hội | đàn hợp | ngoài khu | | | | | | hoặc có | tác Châu Á | vực. | | | | | | những mục | Thái Bình | | | | | | | tiêu | Dương -- | \+ Góp | | | | | | chung, lợi | APEC | phần bảo | | | | | | ích phát | | vệ lợi ích | | | | | | triển, đã | \+ Thị | của các | | | | | | liên kết | trường | nước thành | | | | | | lại với | chung Nam | viên. | | | | | | nhau, hình | Mĩ - | | | | | | | thành các | MERCOSUR | \+ Thúc | | | | | | khu vực | | đẩy quá | | | | | | kinh tế | | trình mở | | | | | | đặc thù. | | cửa của | | | | | | | | thị trường | | | | | | | | từng nước | | | | | | | | → tạo lập | | | | | | | | những thị | | | | | | | | trường khu | | | | | | | | vực rộng | | | | | | | | lớn → thúc | | | | | | | | đẩy quá | | | | | | | | trình toàn | | | | | | | | cầu hoá. | | | | | | | | | | | | | | | | \- Tiêu | | | | | | | | cực: đặt | | | | | | | | ra nhiều | | | | | | | | vấn đề: tự | | | | | | | | chủ về | | | | | | | | kinh tế, | | | | | | | | quyền lực | | | | | | | | quốc | | | | | | | | gia\... | | | | +------------+------------+------------+------------+------------+ | +-----------------------------------------------------------------------+ ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------- ![Description: Image result for APEC](media/image22.png) Description: Image result for ASEAN **APEC** **ASEAN** ![Description: Image result for EU](media/image24.jpeg) Description: Image result for mercosur **EU** **MERCOSUR** ---------------------------------------------------------- ---------------------------------------- ### C. Hoạt động luyện tập (5 phút) 1. Mục tiêu ----------- \- Kiến thức: Củng cố kiến thức về toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế. \- Kĩ năng: thiết kế sơ đồ tư duy. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: hoạt động nhóm. ----------------------------------------------- - Phương tiện ------------- \- Giấy A3, bút màu. **3. Sản phẩm:** Bài làm hoặc câu trả lời của HS, 4. Tiến trình hoạt động ----------------------- ** Phương án 1:** **-Chuyển giao nhiệm vụ:** GV giao nhiệm vụ tóm tắt kiến thức bài học bằng sơ đồ tư duy. HS có 5 phút hoàn thành sơ đồ tư duy. **-Thực hiện nhiệm vụ:** HS hoàn thành sản phẩm. Chú ý ghi các từ khóa và số liệu nổi bật. **-Báo cáo, thảo luận:** Giới thiệu sản phẩm. GV chấm một số sơ đồ hoàn thành nhanh nhất và nhận xét chung. ** Phương án 2:** **-Chuyển giao nhiệm vụ**: GV đưa ra hệ thống câu hỏi trắc nghiệm sau: **Câu 1**. Toàn cầu hóa kinh tế là A. quá trình liên kết một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt B. quá trình liên kết các nước phát triển trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học C. tác động mạnh mẽ đến toàn bộ nền kinh tế-xã hội các nước đang phát triển **D. quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về hàng hóa, dịch vụ, khoa học vốn..** **Câu 2.** Mặt trái toàn cầu hóa kinh tế kinh tế thể hiện ở A. sự phát triển kinh tế diễn ra nhanh chóng tập trung chủ yếu ở các nước phát triển  **B. khoảng cách giàu nghèo gia tăng giữa các nhóm nước**  C. thương mại toàn cầu sụt giảm  D. các nước đang phát triển sẽ không được hưởng lợi ích nhiều **Câu 3**. Các quốc gia có những nét tương đồng về văn hóa, địa lí, xã hội đã liên kết thành các tổ chức kinh tế nhằm chủ yếu: **A. tăng cường khả năng cạnh tranh của KV và của các nước trong KV so với TG** B. làm cho đời sống văn hóa, XH của các nước thêm phong phú C. trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa các nước D. trao đổi hàng hóa giữa các nước nhằm phát triển ngoại thương **Câu 4**. Các nước trên thế giới có thể nhanh chóng áp dụng công nghệ hiện đại vào quá trình phát triển kinh tế-xã hội là do A. có các tổ chức như WTO, ASEAN, IMF, NAFTA,... B. thành tựu khoa học kĩ thuật phát minh ngày càng nhiều C. quan hệ buôn bán ngày càng phát triển **D. toàn cầu hóa thực hiện chuyển giao công nghệ**   **Câu 5**. Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các tổ chức và các nước trong khu vực là: **A. các nước vừa hợp tác vừa cạnh tranh** B. các tổ chức liên kết hỗ trợ cho nhau C. các tổ chức vừa liên kết vừa hợp tác cạnh tranh với nhau D. xóa bỏ triệt để đặc trưng riêng của từng nước **- Thực hiện nhiệm vụ**: HS nhận nhiệm vụ, tìm đáp án **- Báo cáo**: HS trình bày đa, GV chuẩn đáp án đáp án. ![](media/image26.png)**- Kết luận, nhận đinh:** GV nhận xét mức độ hiểu bài của HS, cho điểm những hs có câu trả lời đúng ### D. Hoạt động nối tiếp - hướng dẫn học tự học (2 phút) *(Có thể về nhà hoàn thành)* **1. Mục tiêu** \- Kiến thức: Phân tích được biểu hiện, ảnh hưởng của toàn cầu hóa kinh tế ở VN \- Kĩ năng: giải quyết vấn đề. **-** Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: hoạt động cá nhân **3. Sản phẩm:** phần tìm hiểu và trình bày của HS **4. Tiến trình hoạt động:** **- Chuyển giao nhiệm vụ:** GV yêu cầu HS trả lời nội dung: \+ Liệt kê những biểu hiện cụ thể, cho thấy Việt Nam đang phát triển theo toàn cầu hóa kinh tế? \+ Toàn cầu hóa kinh tế đã làm nước ta thay đổi như thế nào? \+ Trách nhiệm của HS với xây dựng đất nước trong thời kì hội nhập là gì? **- Thực hiện nhiệm vụ:** HS nhận nhiệm vụ, HS trao đổi và phát biểu nhanh ý kiến. **- Báo cáo, thảo luận:** HS ngẫu nhiên trình bày, GV nhận xét. +-----------------------------------------------------------------------+ | \- Việt Nam thực hiện công cuộc đổi mới, mở rộng quan hệ hợp tác với | | các nước trên thế giới | | | | \- Nước ta đã bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì | | | | \- Đã tham gia và các tổ chức liên kết khu vực và quốc tế | | | | \- Thu hút đầu tư nước ngoài | | | | \- Ngoại thương phát triển ở tầm cao mới | | | | \- Hợp tác quốc tế trong nhiều lĩnh vực | +-----------------------------------------------------------------------+ V. RÚT KINH NGHIỆM ================== -- -- **TƯ LIỆU THAM KHẢO** 1/ [[http://philosophy.vass.gov.vn/nghien-cuu-theo-chuyen-de/Chinh-tri-Xa-hoi/Toan-cau-hoa-va-su-tac-dong-cua-no-doi-voi-Viet-Nam-hien-nay-277.html]](http://philosophy.vass.gov.vn/nghien-cuu-theo-chuyen-de/Chinh-tri-Xa-hoi/Toan-cau-hoa-va-su-tac-dong-cua-no-doi-voi-Viet-Nam-hien-nay-277.html) 2/ [[http://tapchitaichinh.vn/nghien-cuu-trao-doi/kinh-te-viet-nam-di-len-nho-toan-cau-hoa-144772.html]](http://tapchitaichinh.vn/nghien-cuu-trao-doi/kinh-te-viet-nam-di-len-nho-toan-cau-hoa-144772.html) 3/ [[https://vn.sputniknews.com/business/201810126368466-toan-cau-hoa-o-viet-nam-thanh-tuu-to-lon-va-moi-nguy-co-lon/]](https://vn.sputniknews.com/business/201810126368466-toan-cau-hoa-o-viet-nam-thanh-tuu-to-lon-va-moi-nguy-co-lon/) Ngày soạn:....../...../..... Tiết PPCT:........... BÀI 3. MỘT SỐ TỔ CHỨC KHU VỰC VÀ QUỐC TẾ I. MỤC TIÊU =========== **1. Năng lực** **- Năng lực đặc thù:** *+ Nhận thức khoa học địa lí:* Trình bày được một số tổ chức khu vực và quốc tế: Liên hợp quốc (UN), Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Diễn đàn Hợp tác kinh tế châu Á -- Thái Bình Dương (APEC). ===================================================================================================================================================================================================================================================================== \- Năng lực chung: năng lực sử dụng ngôn ngữ , năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. **2. Phẩm chất.** \- Chăm chỉ: tích cực tìm thông tin và hứng thú với việc học, nghiên cứu các nội dung kiến thức liên quan bài học. \- Trách nhiệm: hoàn thành nhiệm vụ học tập bản thân được phân công khi làm việc nhóm, làm bài tập vận dụng. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU. ================================= 1. Giáo viên ------------ \- Phiếu học tập, bảng biểu, sơ đồ. \- Nội dung bài báo, tranh ảnh. 2. Học sinh ----------- \- Sưu tầm tư liệu và hình ảnh về hoạt động của nước ta khi tham gia các tổ chức liên kết về kinh tế. \- Giấy A4 + A3, bút màu. \- Đọc trước bài học ở nhà. \- Bút màu, giấy note III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC ======================= **HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG** **a) Khởi động:** Tạo hứng thú đối với học sinh đối với nội dung bài học.\ **b) Nội dung:** HS đọc bài báo giới thiệu về sự tham gia các tổ chức khu vực và quốc tế của Việt Nam sau đó xác định được các tổ chức sẽ nghiên cứu trong bài học.\ **c) Sản phẩm:** Câu trả lời của học sinh\ **d) Tổ chức thực hiện:\ - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:** GV tổ chức cho HS đọc nội dung bài báo. Sau đó yêu cầu HS, **[kể tên]** một số tổ chức liên kết trên thế giới mà Việt Nam tham gia. **- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ**: HS làm việc cá nhân trong vòng 3 phút. **- Bước 3:** **Báo cáo, thảo luận:** GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. **- Bước 4: Tổng kết, đánh giá:** GV đánh giá kết quả của HS, khen ngợi những HS có\ câu trả lời tốt, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới. **HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI\ 2.1. Tìm hiểu một số tổ chức khu vực và quốc tế.** a. Mục tiêu ----------- \- Kiến thức: \+ Trình bày được quá trình hình thành, mục đích và một số hoạt động chính của một số tổ chức quốc tế và khu vực. \+ Phân tích (đánh giá, nhận xét) những ảnh hưởng đến nền kinh tế nước ta. *(thông qua Việt Nam gia nhập WTO, là thành viên của APEC, các dòng đầu tư vào Việt Nam ngày càng tăng, sự hỗ trợ của các tổ chức ngân hàng trên thế giới...).* \- Kĩ năng: Làm việc nhóm, giải quyết vấn đề. **b) Nội dung:** HS đọc thông tin và nêu những hiểu biết của bản thân về các tổ chức. ------------------------------------------------------------------------------------- c) Sản phẩm: ------------ **d) Tổ chức thực hiện:\ - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:** GV chia lớp thành 8 nhóm yêu cầu các nhóm đọc nội dung SGK, dựa vào kiến thức đã học, hiểu biết thực tế, hoàn thành phiếu học tập của các nhóm theo các nội dung: **[Nhóm 1, 2]** -------------------------------- ---------------------------------- -------------- --------------------- **Tổ chức Quốc tế và khu vực** **Năm thành lập, số thành viên** **Mục đích** **Hoạt động chính** Liên Hợp Quốc (UN) -------------------------------- ---------------------------------- -------------- --------------------- **[Nhóm 3, 4]** -------------------------------- ---------------------------------- -------------- --------------------- **Tổ chức Quốc tế và khu vực** **Năm thành lập, số thành viên** **Mục đích** **Hoạt động chính** Quỹ tiến tệ Quốc tế (IMF) -------------------------------- ---------------------------------- -------------- --------------------- **[Nhóm 5, 6]** ----------------------------------- ---------------------------------- -------------- --------------------- **Tổ chức Quốc tế và khu vực** **Năm thành lập, số thành viên** **Mục đích** **Hoạt động chính** Tổ chức thương mại Thế giới (WTO) ----------------------------------- ---------------------------------- -------------- --------------------- **[Nhóm 7, 8]** -------------------------------------------- ---------------------------------- -------------- --------------------- **Tổ chức Quốc tế và khu vực** **Năm thành lập, số thành viên** **Mục đích** **Hoạt động chính** Diến đàn Hợp tác kinh tế châu Á-TBD (APEC) -------------------------------------------- ---------------------------------- -------------- --------------------- **- Bước 2:** HS các nhóm **thực hiện nhiệm vụ**, trao đổi với bạn bè để hoàn thành phiếu học tập trong thời gian 5 phút. GV quan sát và hỗ trợ HS. **- Bước 3:** HS các nhóm **báo cáo kết quả.** \+ GV cho các nhóm bốc thăm lựa chọn nội dung trình bày. \+ GV gọi ngẫu nhiên học sinh lên trình bày nội dung vừa bốc thăm. \+ HS trao đổi và bổ sung từng nội dung. **- Bước 4:** GV chuẩn kiến thức. **- Bước 5:** GV đặt thêm câu hỏi để mở rộng thêm vấn đề cho học sinh" *Liệt kê những cơ hội Việt Nam đạt được khi tham gia tổ chức WTO*" theo **[kĩ thuật trình bày 1 phút]**. **- Bước 6:** HS làm việc cá nhân trong thời gian 2 phút. **- Bước 7:** GV rút thăm ngẫu nhiên cá nhân trình bày, gọi ngẫu nhiên HS khác nhận xét. GV ghi nhanh các lợi ích lên bảng. **- Bước 8:** GV chuẩn kiến thức cho học sinh.  +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Tổ chức Quốc | **Năm thành | **Mục đích** | **Hoạt động | | tế và khu vực** | lập, số thành | | chính** | | | viên** | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | Liên Hợp Quốc | \- Thành lập | \- Duy trì hòa | \- Giải quyết | | | 24/10/1945 | bình an ninh | và ngăn ngừa | | | | Quốc tế. | xung đột, chống | | | \- Năm 2020 có | | khủng bố | | | 193 thành viên | -Thúc đẩy quan | | | | | hệ hữu nghị | \- Bảo vệ người | | | | giữa các Quốc | tị nạn. | | | | gia. | | | | | | \- Bảo vệ môi | | | | \- Thực hiện | trường và phát | | | | hợp tác Quốc tế | triển bền vững | | | | thông qua giải | | | | | quyết các vấn | \- Thúc đẩy dân | | | | đề. | chủ, nhân | | | | | quyền, bình | | | | | đẳng giới... | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | Quỹ tiền tệ | \- Thành lập | \- Thúc đẩy hợp | \- Giám sát hệ | | Quốc tế | năm 1945 | tác tiền tệ | thống tài chính | | | | toàn cầu | toàn cầu | | | \- Năm 2020 có | | | | | 190 thành viên | \- Đảm bảo sự | \- Hỗ trợ kỹ | | | | ổn định tài | thuật và giúp | | | | chính | đỡ tài chính | | | | | cho các nước | | | | \- Tạo thuận | | | | | lợi tăng trưởng | | | | | bền vững, giảm | | | | | nghèo | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | Tổ chức Thương | \- Thành lập | \- Thiết lập, | \- Thực hiện | | mại Thế giới. | 1995 | duy trì một nền | việc xây dựng | | | | thương mại toàn | và quản lí các | | | \- Năm 2020 có | cầu tự do, | hiệp định | | | 164 thành viên | thuận lợi, minh | thương mại của | | | | bạch | WTO | | | | | | | | | \- Nâng cao mức | \- Tổ chức các | | | | sống, tạo việc | diễn đàn đàm | | | | làm cho người | phán thương mại | | | | dân | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | Diễn đàn Hợp | \- Thành lập | \- Thúc đẩy | \- Thúc đẩy mở | | tác kinh tế | 11/1989 | thương mại và | cửa và hợp tác | | châu Á- Thái | | đầu tư giữa các | về kinh tế - | | Bình Dương | \- Năm 2020 có | nền kinh tế | thương mại giữa | | | 21 thành viên | thành viên | các nền kinh tế | | | | | châu Á -- TBD | | | | \- Hỗ trợ tăng | | | | | trưởng kinh tế | \- Hình thành | | | | bền vững và | cơ chế buôn bán | | | | thịnh vượng ở | mở toàn cầu. | | | | khu vực | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ 2.2 Tìm hiểu Việt Nam tham gia các tổ chức ========================================== a. Mục tiêu ----------- \- Nêu được thời gian Việt Nam tham gia các tổ chức. \- Phân tích được một số cơ hội khi Việt Nam tham gia các tổ chức b. Nội dung. HS đọc thông tin và nêu những hiểu biết của bản thân ----------------------------------------------------------------- c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh ------------------------------------- +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | **NỘI DUNG** | | | +=======================+=======================+=======================+ | **Tổ chức Quốc tế và | **Năm tham gia của** | **Cơ hội của Việt | | khu vực** | | Nam** | | | **Việt Nam** | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Liên Hợp Quốc | 1977 | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Quỹ tiền tệ Quốc tế | 1976 | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Tổ chức Thương mại | 2007 | | | Thế giới. | | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Diễn đàn Hợp tác kinh | 1998 | | | tế châu Á- Thái Bình | | | | Dương | | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ ### HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (Có thể về nhà hoàn thành) **1. Mục tiêu** \- Kiến thức: \+ Thu thập và giới thiệu một số thông tin về hoạt động của Việt Nam ở Liên hợp quốc \+ Phân tích được vai trò của các tổ chức WTO, APEC tới sự phát triển kinh tế của VN \- Kĩ năng: giải quyết vấn đề. **2. Nội dung:** hoạt động nhóm **3. Tiến trình hoạt động:** **- Bước 1:** GV yêu cầu HS \+ Thu thập và giới thiệu một số thông tin về hoạt động của Việt Nam ở Liên hợp quốc thông qua đọc báo, xem video \+ Liệt kê những vai trò của WTO, APEC đến sự thay đổi của nền kinh tế Việt Nam? \+ Trách nhiệm của HS với xây dựng đất nước trong thời kì hội nhập là gì? **- Bước 2:** HS nhận nhiệm vụ, HS trao đổi và phát biểu nhanh ý kiến. **- Bước 3:** GV nhận xét. +-----------------------------------------------------------------------+ | \- Việt Nam thực hiện công cuộc đổi mới, mở rộng qua hệ hợp tác với | | các nước trên thế giới | | | | \- Nước ta đã bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì | | | | \- Đã tham gia và các tổ chức liên kết khu vực và quốc tế | | | | \- Thu hút đầu tư nước ngoài | | | | \- Ngoại thương phát triển ở tầm cao mới | | | | \- Hợp tác quốc tế trong nhiều lĩnh vực | +-----------------------------------------------------------------------+ V. RÚT KINH NGHIỆM ================== -- -- **Ngày soạn:....../...../....... Tiết PPCT:....** **BÀI 4. THỰC HÀNH: TÌM HIỂU VỀ TOÀN CẦU HOÁ, KHU VỰC HOÁ** I. MỤC TIÊU =========== **1. Năng lực\ - Năng lực đặc thù:\ ***+ Tìm hiểu địa lí:* Sưu tầm và hệ thống hoá được các tư liệu, số liệu về toàn cầu hoá, khu vực hoá\ *+ Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học vào thực tiễn:* Trao đổi, thảo luận được về cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá, khu vực hoá đối với các nước đang phát triển **- Năng lực chung:** năng lực sử dụng ngôn ngữ , năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. **2. Phẩm chất.** \- Chăm chỉ: tích cực tìm thông tin và hứng thú với việc học, nghiên cứu các nội dung kiến thức liên quan bài học. \- Trách nhiệm: hoàn thành nhiệm vụ học tập bản thân được phân công khi làm việc nhóm, làm bài tập vận dụng. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU. ================================= 1. Giáo viên ------------ \- Phiếu học tập, bảng biểu, sơ đồ. \- Video, tranh ảnh. \- Học liệu \+ Học liệu số Websites: 1. trungtam wto.vn 2\.. 3. 4. 5. \+ Học liệu khác: Chương trình địa lí 2018, Tài liệu đọc thêm 2. Học sinh ----------- \- Sưu tầm tư liệu, số liệu và hình ảnh về toàn cầu hoá, khu vực hoá \- Giấy A4 + A3, bút màu. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC ======================= **HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG** **a) Khởi động:** Tạo hứng thú đối với học sinh đối với nội dung bài học.\ **b) Nội dung:** GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Ai nhanh hơn" ôn lại kiến thức về toàn cầu hoá, khu vực hoá theo đơn vị 4 nhóm **c) Sản phẩm:** Câu trả lời của học sinh\ **d) Tổ chức thực hiện:\ - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:** GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Ai nhanh hơn" ôn lại kiến thức về toàn cầu hoá, khu vực hoá theo đơn vị 4 nhóm Câu 1: Bản chất của toàn cầu hoá kinh tế là gì? Câu 2: Liệt kê các biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế Câu 3: Liệt kê các hệ quả của toàn cầu hoá kinh tế Câu 4: Bản chất của khu vực hoá kinh tế là gì? Câu 5: Liệt kê các biểu hiện của khu vực hoá kinh tế Câu 6: Liệt kê các hệ quả của khu vực hoá kinh tế Câu 7: Việt Nam tham gia các tổ chức liên kết kinh tế khu vực và quốc tế nào? **- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ**: HS thi đua theo 4 nhóm **- Bước 3:** **Báo cáo, thảo luận:** GV gọi HS trả lời **- Bước 4: Tổng kết, đánh giá:** GV đánh giá kết quả của HS, khen ngợi những HS có\ câu trả lời tốt, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới. **HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI\ 2.1. Tìm hiểu cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá, khu vực hoá đối với các nước đang phát triển** a. Mục tiêu ----------- **- Thu thập, hệ thống hoá các thông tin về tác cơ hội và thách thức do toàn cầu hoá và khu vực hoá mang lại.** **- Phân tích tình huống có vấn đề trong học tập về cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá và khu vực hoá kinh tế.** **b. Nội dung** **- HS trả lời các câu hỏi đã được giao ở tiết học trước, GV nhận xét** **- HS tham gia trò chơi và trả lời các câu hỏi định hướng** **c. Sản phẩm** **- Câu trả lời của HS trong bộ câu hỏi định hướng** **1. Toàn cầu hoá gia tăng sự phụ thuộc của các nước đang phát triển đối với các cường quốc.** **2. Toàn cầu hoá làm cho giá trị đạo đức của các nước đang phát triển có nguy cơ bị xói mòn.** **3. Toàn cầu hoát tạo điều kiện mở rộng thị trường tiêu thụ.** **4. Toàn cầu hoá làm cho các nước đang phát triển phải cạnh tranh quyết liệt với các nước phát triển.** **5. Các nước đang phát triển ngày càng phụ thuộc nhiều về vốn và công nghệ vào các nước phát triển.** **6. Môi trường các nước đang phát triển ngày càng ô nhiễm do sự chuyển giao công nghệ** **7. Khu vực hoá kinh tế tạo điều kiện cho các nước liên kết thành một khối thống nhất.** **8. Khu vực hoá kinh tế tăng cường sức cạnh tranh cho các nước trong khu vực.** **9. Khu vực hoá kinh tế sẽ làm tăng rào cản thương mại đối với các nước bên ngoài.** **10. Khu vực hoá kinh tế sẽ thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường của các quốc gia.** **d. Tổ chức thực hiện** **Bước 1: Giao nhiệm vụ** **- Nhắc lại nhiệm vụ học tập đã giao trước tiết học.** \- GV chia lớp ra thành 4 đội chơi, thưởng trước cho mỗi đội chơi 10 điểm, phổ biến luật chơi: - Mỗi đội có 3 lượt chơi, trong lượt chơi các đội được quyền lựa chọn câu hỏi theo số. Chơi xoay vòng theo thứ tự. - Mỗi ô số là 1 câu hỏi dạng ĐÚNG/SAI nên câu trả lời chỉ có thể là ĐÚNG hoặc SAI, khi đội lựa chọn ô số trả lời đúng câu hỏi thì ô số sẽ lật lên để tính điểm; trả lời sai sẽ mất 1 lượt. \- GV cử ra 2 HS, 1 làm MC điều khiển trò chơi, 1 làm thư ký tổng kết điểm. Sau đó cho HS thực hiện trò chơi cho đến khi hết câu hỏi. **Bước 2: Triển khai nhiệm vụ** **- Các đội chơi lần lượt bốc thăm và trả lời câu hỏi liên quan đến 3 câu hỏi định hướng ở tiết học trước.** **- HS đại diện các đội lần lượt trả lời câu hỏi bốc thăm của đội mình trên cơ sở quan sát màn hình và chọn các ô số.** **- Các câu hỏi đinh hướng** **+ Cơ hội và thách thức do toàn cầu hoá và khu vực hoá mang lại cho các nước trên thế giới.** **+ Những tác động của toàn cầu hoá và khu vực hoá kinh tế đến Việt Nam nói chung và tỉnh Nam Định nói riêng.** **Bước 3: Tổ chức điều hành** **HS trao đổi và trả lời câu hỏi theo đội** **Thư ký tổng hợp kết quả** **Bước 4: Đánh giá, kết luận** **GV nhận xét về kết quả chơi của mỗi đội** **2.2 Trao đổi, thảo luận về cơ hội, thách thức của toàn cầu hoá, khu vực hoá đối với các nước đang phát triển** a. Mục tiêu: ------------ \- Xác định, phân tích và đánh giá được **những cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá đối với các nước đang phát triển.** **- Rèn luyện kỹ năng tự đánh giá** **- Phát triển năng lực giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ đối thoại.** **b. Nội dung** **- HS dựa vào SGK, tư liệu đã chuẩn bị trước** về cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước nói chung và Việt Nam nói riêng. c. Sản phẩm ----------- \- Phiếu trả lời của các nhóm, sự trao đổi, thảo luận của HS d. Tổ chức thực hiện -------------------- **- Bước 1: Giao nhiệm vụ** **GV áp dụng hình thức HỘI NGHỊ: chia lớp thành 2 nhóm** **Trao đổi phản biện giữa 2 bên:** **+ Đại diện nước phát triển** **+ Đại diện nước đang phát triển** **Trong đó:** **- Nước phát triển trình bày những mặt tích cực khi đầu tư vào nước đang phát triển** **Đặc biệt là tạo việc làm, phát triển hạ tầng, chuyển giao công nghệ \... (dẫn chứng như Samsung ở VN)** **- Nước đang phát triển đề cập các tiêu cực như cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường, mất các giá trị văn hóa\...** **Cả 2 bên cùng phân tích để có cái nhìn toàn diện dưới sự dẫn dắt của GVCN và MC.** **Thư kí ghi nhận cá ý kiến trao đổi hai bên để tổng kết** **Cuối buổi, GV chốt ý kiến chung hoặc chiếu 1 video tổng kết chung** **- Bước 2:**Tất cả HS thực hiện nhiệm vụ **- Bước 3: GV** nhận xét HS cho điểm đánh giá, tổng kết +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | NỘI DUNG | | | +=======================+=======================+=======================+ | Đặc điểm toàn cầu hóa | **Cơ hội** | **Thách thức** | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | 1.Tự do hoá thương | Mở rộng thị trường, | \- Trở thành thị | | mại | thúc đẩy sản xuất | trường tiêu thụ cho | | | phát triển. | các cường quốc kinh | | | | tế. | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | 2\. Cách mạng khoa | Chuyển dịch cơ cấu | \- Nguy cơ tụt hậu xa | | học - công nghệ | kinh tế theohướng | hơn về trình độ phát | | | tiến bộ, hình thành | triển kinh tế. | | | và phát triển nền | | | | kinh tế tri thức. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | 3\. Sự áp đặt lối | Tiếp thu các tinh hoa | \- Giá trị đạo đức bị | | sống, văn hoá của | văn hoá của nhân | biến đổi theo hướng | | các siêu cường | loại. | xấu, ô nhiễm | | | | | | | | xã hội, đánh mất bản | | | | sắc dân tộc. | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | 5\. Toàn cầu hoá | Đi tắt, đón đầu từ đó | \- Gia tăng nhanh | | công nghệ | có thể đuổi kịp và | chóng nợ nước ngoài, | | | vượt các nước phát | nguy cơ tụt hậu. | | | triển. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | 6\. Tiếp nhận đầu tư | Phát triển kinh tế | \- Ô nhiễm môi trường | | kinh tế | nhanh, tạo việc làm | trầm trọng, tài | | | và nguồn thu ngoại tệ | nguyên cạn kiệt, phụ | | | | thuộc nước phát triển | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG VIẾT BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỐI THOẠI ================================================================= 1. Mục tiêu ----------- \- Củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng tổng hợp thông tin, viết báo cáo ngắn. 2. Nội dung ----------- \- HS viết báo cáo 3. Sản phẩm ----------- - Là bản báo cáo ---------------- 4. Tổ chức thực hiện -------------------- **- Bước 1:**GV yêu cầu HS viết 1 báo cáo ngắn **- Bước 2:**Tất cả HS thực hiện nhiệm vụ trong vòng 5 phút. **- Bước 3:**GV gọi ngẫu nhiên 3 HS đọc nhanh bài báo cáo của cá nhân. **- Bước 4:**GV nhận xét, thu bài của HS cho điểm đánh giá. +-----------------------------------------------------------------------+ | **Kính chào quý thầy cô. Bài soạn 1,2,3,4 là sản phẩm của cô giáo Lê | | Thị Thanh Nga -- GV trường THPT Đại An- Nam Định**. | | | | **Thầy cô đã có giáo án Word môn Địa lí 11 của nhóm DẠY HỌC SÁCH CÁNH | | DIỀU LỚP 11 do thầy Nguyễn Minh Chiến làm trưởng nhóm. Thầy cô muốn | | có thêm các giáo án khác, tài liệu dạy ôn thi HSG, thi tốt nghiệp, đề | | thi hãy liên hệ:** | | | | **+ Zalo: thầy Chiến: 0942894541, ĐT: 0982172679.** | | | | **+ Facebook cá nhân:** | | | |. h?mibextid=ZbWKwL | | | | ***\* Thầy cô có thể liên hệ khi cần được hỗ trợ soạn giáo án điện | | tử. Đề thi, báo cáo giải pháp.*** | +-----------------------------------------------------------------------+ **Ngày soạn:....../...../....... Tiết PPCT:....** **Bài 5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ AN NINH TOÀN CẦU** Môn học: Địa lí; lớp: 11 sách Cánh Diều **\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\--** **I. MỤC TIÊU** **1. Về kiến thức:** **Sau bài học, HS học được kiến thức về:** \- Tình trạng bùng nổ dân số và già hóa dân số trên thế giới. \- Một số vấn đề nổi bật về môi trường như biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường nước. \- Một số vấn đề đe dọa hòa bình, an ninh trên thế giới như khủng bố, dịch bệnh, an ninh mạng. **2. Về năng lực:** \- **Trình bày** và **giải thích** được tình trạng bùng nổ dân số và già hóa dân số trên thế giới \- **Trình bày** được một số biểu hiện, nguyên nhân; phân tích được hậu quả của các hiện tượng biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường \- **Nêu** được các vấn đề an ninh hiện đại có quy mô toàn cầu như dịch bệnh, an ninh mạng, khủng bố \- **Thu thập** và **xử lí** thông tin, **trình bày** ngắn gọn về một số vấn đề như dân số; biến đổi khí hậu; ô nhiễm môi trường; dịch bệnh; an ninh mạng; khủng bố. \- **Vận dụng** các kiến thức đã học thiết kế các poster, brochure, Infographic, Mindmap theo nhóm nhằm tuyên truyền, nâng cao nhận thức, hiểu biết về các vấn đề mang tính toàn cầu ở Việt Nam. **3. Về phẩm chất:** \- **Chăm chỉ:** HS tích cực tìm câu trả lời, hứng thú với việc tìm hiểu các vấn đề được giao. \- **Trách nhiệm**: HS tích cực tham gia các hoạt động nhóm. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** \- GV: SGK Địa lí 11, Tập bản đồ Địa lí 11, giáo án, bộ câu hỏi của trò chơi BINGO \- HS: SGK Địa lí 11, Tập bản đồ Địa lí 11, vở ghi, dụng cụ học tập, giấy note **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** a\) Mục tiêu: Huy động hệ thống kiến thức, khả năng hiểu biết và thông tin của HS về các vấn đề có quy mô toàn cầu. b\) Nội dung: HS nêu các vấn đề về an ninh, xã hội, môi trường hiện đang được quan tâm nhiều nhất trên thế giới. c\) Sản phẩm: HS nêu được các phương án, vấn đề HS biết, quan tâm d\) Tổ chức thực hiện: *Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập* GV yêu cầu các nhóm tham gia game **"Nhanh như chớp"** để kể tên các vấn đề an ninh, xã hội, môi trường nổi bật hiện nay **trong thời gian 2 phút** *Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập* HS thảo luận nhanh các phương án **theo 6 nhóm** đã chia (*mỗi nhóm có từ 4-5 HS*) *Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận* \+ Lần lượt HS từng nhóm đưa ra đáp án, các đáp án sau không được trùng với các đáp án trước; \+ Thư kí từng nhóm ghi nhanh đáp án lên bảng *Bước 3: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ* GV nhận xét, ghi nhận các đáp án đúng theo yêu cầu, tính điểm phương án đúng cho từng nhóm và tập trung vào một số vấn đề nổi bật như dân cư; biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh, an ninh mạng, khủng bố. a\) Mục tiêu: **HS trình bày được các kiến thức** về các vấn đề an ninh, xã hội, môi trường nổi bật như dân số; biến đổi khí hậu; ô nhiễm môi trường nước; dịch bệnh covid 19; an ninh mạng; khủng bố b\) Nội dung: **Các nội dung cụ thể cần tìm hiểu** \+ Bùng nổ dân số, già hóa dân số: phân bố, nguyên nhân, hậu quả, giải pháp. Liên hệ với Việt Nam. \+ Biến đổi khí hậu: hiện trạng, nguyên nhân, hậu quả, giải pháp. Liên hệ VN. \+ Ô nhiễm môi trường nước ngọt, nước biển và đại dương: hiện trạng, nguyên nhân, hậu quả, giải pháp. Liên hệ VN \+ Dịch bệnh covid 19: phạm vi, triệu chứng, cách phòng tránh, hậu quả, giải pháp. \+ An ninh mạng: nguyên nhân, hậu quả, giải pháp. Liên hệ VN. \+ Khủng bố: nguyên nhân, hậu quả, giải pháp. Liên hệ VN c\) Sản phẩm: **Kết quả thực hiện của HS được thể hiện** qua các poster, infographic, brochure, mindmap... kích thước bằng 1/2 tờ A0; mỗi nhóm tự lựa chọn 1 hình thức thể hiện phù hợp với nội dung và khả năng của nhóm. d\) Tổ chức thực hiện: *-* **GV giao nhiệm vụ:** - - GV chia lớp thành 06 nhóm, đánh số thứ tự và ngồi theo vị trí được chỉ định - HS tìm kiếm thông tin trên internet có liên quan đến chủ đề được phân công dưới dạng văn bản, hình ảnh, số liệu, biểu đồ - Thể hiện các nội dung theo yêu cầu và theo hình thức trình bày nhóm đã chọn - Lưu ý: có nội dung mở rộng liên hệ với Việt Nam. - - Các nhóm dán sản phẩm lên tường hoặc để trên bàn theo đúng vị trí triển lãm tranh được quy định trên sơ đồ - HS di chuyển theo số thứ tự và ghép thành 06 nhóm mới - Đại diện chuyên gia từng nhóm báo cáo sản phẩm của nhóm - Các thành viên còn lại trao đổi, thắc mắc, phản hồi và thực hiện chấm điểm chuyên gia + sản phẩm của nhóm - Sau thời gian báo cáo, HS di chuyển trở lại nhóm cũ và hoàn thiện sản phẩm (nếu cần) - Thư kí nhóm tổng kết điểm và ghi lên bảng - ![](media/image28.png)Tham gia trò chơi BINGO để ôn tập kiến thức *+ Bước 1*: Các nhóm HS tiến hành trưng bày sản phẩm theo sơ đồ GV hướng dẫn (*tùy điều kiện không gian của từng lớp và số lượng nhóm, các sản phẩm có thể dán, treo hoặc tại chỗ...*) *+ Bước 2:* Thiết lập nhóm mảnh ghép mới theo sơ đồ sau \+ *Bước 3*: Các HS chuyên gia của từng nhóm thuyết trình sản phẩm của nhóm. \+ *Bước 4*: Các thành viên khác của nhóm mới nghe thuyết trình, phản biện và chấm điểm theo tiêu chí của GV đưa ra \- **GV kết luận** - Sau khi HS đã thực hiện phần báo cáo và thảo luận, HS về lại nhóm ban đầu. Tiến hành tổng kết phiếu chấm của từng nhóm và ghi tổng điểm lên bảng - GV nhận xét phần làm việc của các nhóm. **3. Hoạt động 3: Luyện tập (20 phút)** a\) Mục tiêu: HS củng cố lại hệ thống các kiến thức đã tìm hiểu b\) Nội dung: Các câu hỏi thiết kế theo trò chơi BINGO c\) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của HS được ghi vào vở ![](media/image30.jpg)d) Tổ chức thực hiện: **- GV hướng dẫn HS tham gia trò chơi BINGO theo sơ đồ sau**: - Kẻ 16 ô vuông (4x4) vào vở; ghi 16 từ khóa liên quan đến các chủ đề đã được báo cáo, thảo luận; - GV dùng random chọn số thứ tự câu hỏi ngẫu nhiên đọc và dành thời gian 5s cho HS trả lời. - HS ghi số thứ tự câu hỏi của GV vào góc ô đáp án đúng và dùng bút màu đánh dấu đáp án đó lại. - HS nào có liên tiếp 4 đáp án đúng theo hàng chéo, hàng ngang hoặc hàng dọc thì hô BINGO. (HS chỉ được tính Bingo khi câu hỏi cuối cùng để đạt 1 hàng liên tục là câu GV vừa đọc). - GV check đáp án và thông báo với cả lớp phương án đúng của các thành viên xác nhận BINGO. **- GV kết luận**: GV công bố các đáp án của hệ thống câu hỏi được lựa chọn; có thể lưu ý các từ khóa quan trọng để khắc sâu kiến thức cho HS. **4. Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút giao nhiệm vụ, làm ở nhà)** a\) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về các vấn đề an ninh toàn cầu nổi bật để giải quyết một nhiệm vụ gắn với thực tiễn đời sống. b\) Nội dung: HS trình bày những biện pháp để khai thác thông tin hiệu quả, chính xác, có chọn lọc; đồng thời, tránh các loại tin giả, không xác thực? c\) Sản phẩm: HS ghi câu trả lời vào trong vở d\) Tổ chức thực hiện: \- GV giao nhiệm vụ về nhà cho HS: \+ Là một công dân thuộc thế hệ gen Z, theo em cần có những biện pháp nào để khai thác thông tin hiệu quả, chính xác, có chọn lọc; đồng thời, tránh các loại tin giả, không xác thực? \+ Yêu cầu HS nghiêm túc thực hiện, hoàn thành nhiệm vụ ở nhà và nộp lại vào buổi học tới \- HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà \- GV chọn 1 số HS nộp bài làm vào thời điểm thích hợp ở tiết học sau hoặc buổi thực hành; nhận xét và có thể cho điểm đánh giá quá trình \- GV tổng hợp từ một số bài nộp của HS và nhận xét, đánh giá chung để các HS khác tự xem lại bài của mình. **THÔNG TIN PHẢN HỒI** 1. ***Các kết quả kiến thức cần đạt*** +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | | **Phân bố** | **Nguyên | **Hệ quả** | **Giải | | | | nhân** | | pháp** | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | ***Bùng nổ | Các nước | \- Số người | \- Nguồn | \- Chính | | dân số*** | đang phát | trong độ | nhân lực | sách dân | | | triển (80% | tuổi sinh | dồi dào | số, KHH gia | | | dân số; 95% | đẻ cao | | đình phù | | | dân số gia | | \- Gây sức | hợp | | | tăng hàng | \- Chất | ép về | | | | năm) | lượng y tế, | KT-XH: việc | \- Phân bố | | | | mức sống | làm, y tế, | lại dân cư | | | | được cải | giáo dục, | | | | | thiện | nhà ở, môi | | | | | | trường.. | | | | | \- Phong | | | | | | tục tập | | | | | | quán | | | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | ***Già hóa | Chủ yếu ở | \- Quan | \- Thiếu | \- Tăng tỷ | | dân số*** | các nước | niệm, chính | nguồn lao | lệ sinh | | | phát triển | sách | động thay | | | | (giảm tỉ | | thế | \- Xây dựng | | | trọng người | \- Do chất | | các hệ | | | dưới 15 | lượng cuộc | \- Kinh tế | thống y tế, | | | tuổi; tăng | sống ngày | chậm thay | dịch vụ | | | tỉ trọng | càng cao, | đổi | chăm sóc | | | người trên | dịch vụ y | | cho trẻ em | | | 65 tuổi) | tế, an sinh | \- Nảy sinh | | | | | xã hội ngày | nhiều vấn | \- Cải | | | | càng hiện | đề xã hội, | thiện môi | | | | đại | làm giảm | trường làm | | | | | tích lũy | việc và môi | | | | \- Thiếu ổn | kinh tế | trường xã | | | | định về | | hội cho phụ | | | | kinh tế | | nữ và người | | | | | | già | | | | \- Tỉ lệ | | | | | | kết hôn | | \- Thực | | | | giảm, kết | | hiện các | | | | hôn muộn, | | biện pháp | | | | sinh muộn | | nhằm thu | | | | | | hút nguồn | | | | | | lao động | | | | | | nước ngoài | | | | | | đặc biệt | | | | | | nguồn nhân | | | | | | lực chất | | | | | | lượng cao. | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ ***1.2 Nội dung 2, 3: BĐKH và ÔNMT nước*** +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | | **Hiện | **Nguyên | **Hậu quả** | **Giải | | | trạng** | nhân** | | pháp** | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | ***Biến đổi | \- Hiệu ứng | Hoạt động | \- Mất đất | \- Xử lí | | khí hậu*** | nhà kính, | công | sản xuất và | khí thải, | | | nhiệt độ | nghiệp, | nơi sinh | cắt giảm | | | Trái Đất | GTVT là chủ | sống của | khí thải | | | tăng | yếu | con người | công nghiệp | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | | \- Khí hậu | | \- Hệ sinh | \- Phát | | | biến đổi, | | thái bị | triển ngành | | | thiên tai | | biến mất. | công nghệ | | | | | | sạch, trồng | | | \- Lượng | | \- Cuộc | cây | | | khí thải | | sống con | | | | ngày càng | | người bị đe | | | | tăng | | dọa | | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | ***Ô nhiễm | Nước ngọt | Chất thải | Thiếu nước | Xử lí nước | | nguồn nước | bị nhiễm, | công nghiệp | sạch, bệnh | thải trước | | ngọt*** | thiếu nước | và sinh | tật | khi đưa vào | | | sạch | hoạt không | | sông hồ | | | | được xử lí | | | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | ***Ô nhiễm | Ô nhiễm | Chủ yếu do | Nước ô | Chở dầu | | nước biển | | tràn dầu | nhiễm, chết | bằng | | và đại | | | sinh vật | container, | | dương*** | | | biển và đại | nâng cao kĩ | | | | | dương | thuật quản | | | | | | lí | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ ***1.3 Nội dung 4: Vấn đề dịch bệnh covid 19*** +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | **Phạm vi** | **Triệu | **Cách | **Hậu quả** | **Giải

Use Quizgecko on...
Browser
Browser