Học HSK (ALAPHA) PDF
Document Details
Uploaded by Deleted User
Tags
Summary
This document appears to be a Chinese language learning resource. It includes a list of common Chinese words and phrases, along with their pinyin (pronunciation guide), and possible meanings. The date 12/09/2024, 13/09/2024, 14/09/2024, and 15/09/2024 also appears which suggests it could be a study guide or class notes,.
Full Transcript
Hán tự Điền từ Pinyin Nghĩa TV Check Ví dụ Phiên âm Nghĩa câu Khó viết Khó nhớ Khó phát âm 12/09/2024 13/09/2024 14/09/2024 15/09/2024 爱 ài yêu...
Hán tự Điền từ Pinyin Nghĩa TV Check Ví dụ Phiên âm Nghĩa câu Khó viết Khó nhớ Khó phát âm 12/09/2024 13/09/2024 14/09/2024 15/09/2024 爱 ài yêu FALSE 我爱你。 Wǒ ài nǐ. Tôi yêu bạn. 电影 儿子 八 bā tám FALSE 他有八个苹果。 Tā yǒu bā ge píngguǒ. Anh ấy có tám quả táo. 二 爸爸 bàba bố FALSE 我的爸爸很高。 Wǒ de bàba hěn gāo. Bố của tôi rất cao. 杯子 bēizi cốc,chén,ly FALSE 这是我的杯子。 Zhè shì wǒ de bēizi. Đây là cốc của tôi. 北京 běijīng Bắc Kinh FALSE 北京很大。 Běijīng hěn dà. Bắc Kinh thì lớn. 本 běn Sách FALSE 这本书很有趣。 Zhè běn shū hěn yǒuqù. Quyển sách này rất thú vị. 不客气 bù kèqi Không có gì FALSE 不客气。 bú kèqì. Không có gì. 不 bù KHÔNG FALSE 他不喜欢吃鱼。 Tā bù xǐhuān chī yú. Anh ấy không thích ăn cá. 菜 cài rau quả FALSE 我喜欢吃菜。 Wǒ xǐhuān chī cài. Tôi thích ăn rau. 茶 chá Trà FALSE 我喝茶。 Wǒ hē chá. Tôi uống trà. 吃 chī ăn FALSE 我吃苹果。 Wǒ chī píngguǒ. Tôi ăn táo. 出租车 chūzūchē Taxi FALSE 我坐出租车。 Wǒ zuò chūzūchē. Tôi đi taxi. 打电话 dǎdiànhuà gọi điện (thoại) FALSE 她给我打电话。 Tā gěi wǒ dǎ diànhuà. Cô ấy gọi điện cho tôi. 大 dà to lớn FALSE 这件衣服很大。 Zhè jiàn yīfú hěn dà. Cái áo này rất to. 的 de của FALSE 这是我的书。 Zhè shì wǒ de shū. Đây là sách của tôi. 点 diǎn giờ,lúc FALSE 现在是三点。 Xiànzài shì sān diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 电脑 diànnǎo máy tính FALSE 我用电脑。 Wǒ yòng diànnǎo. Tôi dùng máy tính. 电视 diànshì tivi FALSE 电视很大。 Diànshì hěn dà. Tivi thì lớn. 电影 diànyǐng Bộ phim FALSE 我喜欢看电影。 Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng. Tôi thích xem phim. 东西 dōngxi đồ,thứ,thá FALSE 这是什么东西? Zhè shì shénme dōngxī? Đây là cái gì? 都 dōu đều FALSE 我们都去学校。 Wǒmen dōu qù xuéxiào. Chúng tôi đều đi đến trường. 读 dú đọc FALSE 她读书很快。 Tā dúshū hěn kuài. Cô ấy đọc sách rất nhanh. 对不起 duìbuqǐ Xin lỗi FALSE 对不起,我迟到了。 Duìbuqǐ, wǒ chídào le. Xin lỗi, tôi đến muộn. 多 duō nhiều FALSE 我有很多书。 Wǒ yǒu hěn duō shū. Tôi có nhiều sách. 多少 duōshǎo bao nhiêu FALSE 这本书多少钱? Zhè běn shū duōshǎo qián? Quyển sách này bao nhiêu tiền? 儿子 érzi con trai FALSE 我的儿子很聪明。 Wǒ de érzi hěn cōngmíng. Con trai của tôi rất thông minh. 二 èr hai FALSE 我喜欢“二”数字。 Wǒ xǐhuān "èr" shùzi Tôi thích số 2. 饭馆 fànguǎn nhà hàng FALSE 我们去饭馆吃饭。 Wǒmen qù fànguǎn chīfàn. Chúng tôi đi nhà hàng ăn cơm. 飞机 fēijī máy bay FALSE 飞机很快。 Fēijī hěn kuài. Máy bay thì nhanh. 分钟 fēnzhōng phút FALSE 他等了五分钟。 Tā děngle wǔ fēnzhōng. Anh ấy đợi năm phút. 高兴 gāoxìng Vui mừng FALSE 我很高兴。 Wǒ hěn gāoxìng. Tôi rất vui. 个 gè cái/quả/con FALSE 我有一个钱包。 Wǒ yǒu yī ge qiánbāo. Tôi có một cái ví tiền. 工作 gōngzuò Công việc FALSE 我的工作很忙。 Wǒ de gōngzuò hěn máng. Công việc của tôi rất bận. 狗 gǒu chó FALSE 这只狗很可爱。 Zhè zhī gǒu hěn kě'ài. Con chó này rất dễ thương. 汉语 hànyǔ Tiếng Trung FALSE 我在学汉语。 Wǒ zài xué Hànyǔ. Tôi đang học tiếng Trung. 好 hǎo Tốt FALSE 他很好。 Tā hěn hǎo. Anh ấy rất tốt. 喝 hē uống FALSE 我喝水。 Wǒ hē shuǐ. Tôi uống nước. 和 hé và FALSE 我和你一起去。 Wǒ hé nǐ yīqǐ qù. Tôi và bạn cùng đi. 很 hěn rất FALSE 这个苹果很甜。 Zhège píngguǒ hěn tián. Cái táo này rất ngọt. 后面 hòumiàn phía sau FALSE 我家在后面。 Wǒ jiā zài hòumiàn. Nhà tôi ở phía sau. 回 huí về,quay về FALSE 我回家了。 Wǒ huí jiā le. Tôi đã về nhà. 会 huì biết,hiểu FALSE 我会说汉语。 Wǒ huì shuō Hànyǔ. Tôi biết nói tiếng Trung. 火车站 huǒchēzhàn Ga xe lửa FALSE 火车站在前面。 Huǒchēzhàn zài qiánmiàn. Ga tàu ở phía trước. 几 jǐ mấy,vài FALSE 你有几个苹果? Nǐ yǒu jǐ ge píngguǒ? Bạn có mấy quả táo? 家 jiā nhà FALSE 我家有四口人。 Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén. Nhà tôi có bốn người. 叫 jiào tên là,gọi là FALSE 她叫李娜。 Tā jiào Lǐ Nà. Cô ấy tên là Lý Na. 今天 jīntiān Hôm nay FALSE 今天是星期一。 Jīntiān shì xīngqī yī. Hôm nay là thứ Hai. 九 jiǔ Chín FALSE 我有九本书。 Wǒ yǒu jiǔ běn shū. Tôi có chín quyển sách. 开 kāi lái FALSE 我们开车去。 Wǒmen kāichē qù. Chúng tôi lái xe tới đó. 看 kàn nhìn,xem FALSE 我喜欢看电影。 Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng. Tôi thích xem phim. 看见 kànjiàn nhìn thấy FALSE 我看见你了。 Wǒ kànjiàn nǐ le. Tôi đã thấy bạn. 块 kuài cái,chiếc FALSE 这个苹果两块钱。 Zhège píngguǒ liǎng kuài qián. Quả táo này có giá hai nhân dân tệ. 来 lái Đến FALSE 明天我来。 Míngtiān wǒ lái. Ngày mai tôi đến. 老师 lǎoshī giáo viên FALSE 我的老师很友好。 Wǒ de lǎoshī hěn yǒuhǎo. Giáo viên của tôi rất thân thiện. 了 le đã,rồi FALSE 她去了学校。 Tā qùle xuéxiào. Cô ấy đã đi đến trường. 冷 lěng lạnh lẽo FALSE 外面很冷。 Wàimiàn hěn lěng. Bên ngoài rất lạnh. 里 lǐ bên trong FALSE 我的书在里面。 Wǒ de shū zài lǐmiàn. Sách của tôi ở bên trong. 零 líng không FALSE 今天零度。 Jīntiān líng dù. Hôm nay không độ. 六 liù sáu FALSE 我有六个苹果。 Wǒ yǒu liù ge píngguǒ. Tôi có sáu quả táo. 妈妈 māma Mẹ FALSE 我的妈妈很漂亮。 Wǒ de māmā hěn piàoliang. Mẹ của tôi rất xinh đẹp. 吗 ma ? FALSE 你好吗? Nǐ hǎo ma? Bạn khỏe không? 买 mǎi mua FALSE 我买了水果。 Wǒ mǎile shuǐguǒ. Tôi đã mua trái cây. 猫 māo con mèo FALSE 这只猫很可爱。 Zhè zhī māo hěn kě'ài. Con mèo này rất dễ thương. 没 méi không có FALSE 我没看见他。 Wǒ méi kànjiàn tā. Tôi không nhìn thấy anh ấy. 没关系 méiguānxi không sao FALSE 下雨了,没关系,我们有伞。 Xiàyǔ le, méi guānxì, wǒmen yǒu sǎn. Trời mưa rồi, không sao đâu, chúng ta có ô. 米饭 mǐfàn cơm FALSE 我们吃米饭。 Wǒmen chī mǐfàn. Chúng tôi ăn cơm. 明天 míngtiān Ngày mai FALSE 明天见。 Míngtiān jiàn. Ngày mai gặp. 名字 míngzì tên FALSE 你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? Bạn tên là gì? 哪里 (哪儿) nǎlǐ ( nǎr ) ở đâu (ở đâu) FALSE 你要去哪儿? Nǐ yào qù nǎr? Bạn muốn đi đâu? 那 nà Cái đó FALSE 那个书包很漂亮。 Nàge shūbāo hěn piàoliang. Cái cặp sách đó rất đẹp. 呢 ne còn... thì sao FALSE 你呢? Nǐ ne? Còn bạn thì sao? 能 néng có thể FALSE 他能说三种语言。 Tā néng shuō sān zhǒng yǔyán. Anh ấy có thể nói ba ngôn ngữ. 你 nǐ Bạn FALSE 你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên là gì? 年 nián Năm FALSE 我结婚三年了。 Wǒ jiéhūn sān nián le. Tôi kết hôn 3 năm rồi. 女儿 nǚér con gái FALSE 她是我的女儿。 Tā shì wǒ de nǚ'ér. Con bé là con gái của tôi. 朋友 péngyou người bạn FALSE 她的朋友很聪明。 Tā de péngyou hěn cōngmíng. Bạn của cô ấy rất thông minh. 漂亮 piàoliang đẹp FALSE 她很漂亮。 Tā hěn piàoliang. Cô ấy rất xinh đẹp. 苹果 píngguǒ quả táo FALSE 这个苹果很好吃。 Zhège píngguǒ hěn hǎochī. Táo này rất ngon. 七 qī bảy FALSE 我有七个朋友。 Wǒ yǒu qī ge péngyou. Tôi có bảy người bạn. 钱 qián tiền bạc FALSE 这本书多少钱? Zhè běn shū duōshǎo qián? Cuốn sách này giá bao nhiêu? 前面 qiánmiàn Đằng trước FALSE 火车站在前面。 Huǒchēzhàn zài qiánmiàn. Ga tàu ở phía trước. 请 qǐng Xin vui lòng FALSE 请给我菜单。 Qǐng gěi wǒ càidān. Xin vui lòng đưa cho tôi thực đơn. 去 qù đi FALSE 我们要去商店。 Wǒmen yào qù shāngdiàn. Chúng tôi phải đến cửa hàng. 热 rè nóng FALSE 天气很热。 Tiānqì hěn rè. Thời tiết rất nóng. 人 rén mọi người FALSE 这个人很友好。 Zhè ge rén hěn yǒuhǎo. Người này rất thân thiện. 认识 rènshi biết FALSE 我认识他。 Wǒ rènshi tā. Tôi quen anh ấy. 日 rì ngày FALSE 今天是几月几日? Jīntiān shì jǐ yuè jǐ rì? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? 三 sān ba FALSE 我有三本书。 Wǒ yǒu sān běn shū. Tôi có ba cuốn sách. 商店 shāngdiàn cửa hàng FALSE 这个商店很大。 Zhège shāngdiàn hěn dà. Cửa hàng này rất lớn. 上 shàng thượng đẳng FALSE 他在上楼。 Tā zài shàng lóu. Anh ấy đang lên tầng. 上午 shàngwǔ buổi sáng FALSE 上午我们去学校。 Shàngwǔ wǒmen qù xuéxiào. Vào buổi sáng chúng tôi đi học. 少 shǎo một vài FALSE 我们还少一个人。 Wǒmen hái shǎo yīgè rén. Chúng tôi vẫn thiếu một người. 谁 shéi Ai FALSE 谁是你的老师? Shéi shì nǐ de lǎoshī? Ai là giáo viên của bạn? 什么 shénme Cái gì FALSE 你想吃什么? Nǐ xiǎng chī shénme? Bạn muốn ăn gì? 十 shí mười FALSE 我有十块钱。 Wǒ yǒu shí kuài qián. Tôi có mười tệ. 时候 shíhou khi FALSE 你什么时候来? Nǐ shénme shíhòu lái? Bạn đến lúc nào ? 是 shì Đúng FALSE 这是一本好书。 Zhè shì yī běn hǎo shū. Đây là một cuốn sách hay. 书 shū Sách FALSE 这本书很有意思。 Zhè běn shū hěn yǒuyìsi. Cuốn sách này rất thú vị. 水 shuǐ Nước FALSE 我喝水。 Wǒ hē shuǐ. Tôi uống nước. 水果 shuǐguǒ hoa quả FALSE 她喜欢吃水果。 Tā xǐhuān chī shuǐguǒ. Cô ấy thích ăn trái cây. 睡觉 shuìjiào ngủ FALSE 他每天晚上十点睡觉。 Tā měitiān wǎnshàng shí diǎn shuìjiào. Anh ấy đi ngủ lúc mười giờ tối mỗi ngày. 说话 shuōhuà nói FALSE 你怎么不说话? Nǐ zěnme bù shuōhuà? Sao bạn không nói chuyện thế? 四 sì bốn FALSE 他们四个人去旅行。 Tāmen sì gè rén qù lǚxíng. Bốn người họ đi du lịch. 岁 suì tuổi FALSE 我今年二十五岁。 Wǒ jīnnián èrshíwǔ suì. Tôi năm nay hai mươi lăm tuổi. 他 tā Anh ta FALSE 他是我的朋友。 Tā shì wǒ de péngyou. Anh ấy là bạn của tôi. 她 tā cô ấy FALSE 她在家里。 Tā zài jiālǐ. Cô ấy ở nhà. 太 tài cũng vậy FALSE 今天太热了。 Jīntiān tài rè le. Hôm nay nóng quá. 天气 tiānqì thời tiết FALSE 今天天气很好。 Jīntiān tiānqì hěn hǎo. Thời tiết hôm nay rất tốt. 听 tīng Nghe FALSE 我喜欢听音乐。 Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. Tôi thích nghe nhạc. 同学 tóngxué bạn cùng lớp FALSE 我们是同学。 Wǒmen shì tóngxué. Chúng tôi là bạn học. 喂 wèi Xin chào FALSE 喂,你好吗? Wèi, nǐ hǎo ma? Alo, bạn khỏe không? 我 wǒ TÔI FALSE 我想喝水。 Wǒ xiǎng hē shuǐ. Tôi muốn uống nước. 我们 wǒmen chúng ta FALSE 我们一起去吧。 Wǒmen yīqǐ qù ba. Chúng ta cùng đi nhé. 五 wǔ năm FALSE 他有五本书。 Tā yǒu wǔ běn shū. Anh ấy có năm cuốn sách. 喜欢 xǐhuan giống FALSE 我喜欢喝咖啡。 Wǒ xǐhuān hē kāfēi. Tôi thích uống cà phê. 下 xià Xuống FALSE 我在下楼。 Wǒ zài xià lóu. Tôi đang xuống lầu. 下午 xiàwǔ buổi chiều FALSE 下午我们去逛街。 Xiàwǔ wǒmen qù guàngjiē. uổi chiều, chúng tôi đi dạo phố. 下雨 xiàyǔ cơn mưa FALSE 外面下雨了,记得带伞。 Wàimiàn xià yǔ le, jìdé dài sǎn. Ngoài trời mưa, nhớ mang theo ô. 先生 xiānsheng quý ông FALSE 先生,这边请。 Xiānshēng, zhè biān qǐng Mời anh qua bên này. 现在 xiànzài Hiện nay FALSE 我现在很累。 Wǒ xiànzài hěn lèi. Tôi hiện tại rất mệt. 想 xiǎng nghĩ FALSE 我想去看电影。 Wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng. Tôi muốn đi xem phim. 小 xiǎo Bé nhỏ FALSE 这是一只小狗。 Zhè shì yī zhī xiǎo gǒu. Đây là một chú chó con. 小姐 xiǎojie Cô FALSE 小姐,请问这里有洗手间吗? Xiǎojiě, qǐngwèn zhèlǐ yǒu xǐshǒujiān ma? Cô ơi, xin hỏi ở đây có nhà vệ sinh không? 些 xiē một số FALSE 我们买了一些水果。 Wǒmen mǎile yīxiē shuǐguǒ. Chúng tôi đã mua một ít trái cây. 写 xiě Viết FALSE 我正在写信。 Wǒ zhèngzài xiě xìn. Tôi đang viết thư. 谢谢 xièxie Cảm ơn FALSE 谢谢你的帮助。 Xièxiè nǐ de bāngzhù. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. 星期 xīngqī Tuần FALSE 一个星期就好。 Yí gè xīngqī jiǔ hǎo. Một tuần là được 学生 xuésheng học sinh FALSE 他是一个好学生。 Tā shì yīgè hǎo xuéshēng. Anh ấy là một học sinh giỏi. 学习 xuéxí học FALSE 学习中文很有趣。 Xuéxí zhōngwén hěn yǒuqù. Học tiếng Trung rất thú vị. 学校 xuéxiào Trường học FALSE 我在学校学习中文。 Wǒ zài xuéxiào xuéxí zhōngwén. Tôi học tiếng Trung ở trường. 一 yī một FALSE 一个人在公园散步。 Yī gè rén zài gōngyuán sànbù. Một người đang đi dạo trong công viên. 衣服 yīfú quần áo FALSE 这件衣服很漂亮。 Zhè jiàn yīfu hěn piàoliang. Bộ quần áo này rất đẹp. 医生 yīshēng bác sĩ FALSE 他是一位医生。 Tā shì yī wèi yīshēng. Anh ấy là một bác sĩ. 医院 yīyuàn Bệnh viện FALSE 我们去医院看病。 Wǒmen qù yīyuàn kàn bìng. Chúng tôi đến bệnh viện để khám bệnh. 椅子 yǐzi Ghế FALSE 请坐在椅子上。 Qǐng zuò zài yǐzi shàng. Xin ngồi lên ghế. 月 yuè mặt trăng FALSE 这个月我很忙。 Zhège yuè wǒ hěn máng. Tháng này tôi rất bận. 在 zài hiện hữu FALSE 他在学校学习。 Tā zài xuéxiào xuéxí. Anh ấy học ở trường. 再见 zàijiàn tạm biệt FALSE 我们明天再见。 Wǒmen míngtiān zàijiàn. Chúng ta gặp lại vào ngày mai. 怎么 zěnme Làm sao FALSE 你怎么了? Nǐ zěnme le? Bạn sao vậy? 怎么样 zěnmeyàng Thế thì sao FALSE 你的工作怎么样? Nǐ de gōngzuò zěnmeyàng? Công việc của bạn thế nào? 这 zhè cái này FALSE 这件事怎么样? Zhè jiàn shì zěnme yàng? Việc này như thế nào? 中国 zhōngguó Trung Quốc FALSE 中国有很多美丽的风景。 Zhōngguó yǒu hěn duō měilì de fēngjǐng. Trung Quốc có nhiều cảnh đẹp. 中午 zhōngwǔ buổi trưa FALSE 中午我们去吃饭吧。 Zhōngwǔ wǒmen qù chīfàn ba. Buổi trưa chúng ta đi ăn cơm nhé. 住 zhù sống FALSE 我住在一个很安静的地方。 Wǒ zhù zài yīgè hěn ānjìng de dìfāng. Tôi sống ở một nơi rất yên tĩnh. 桌子 zhuōzi bàn FALSE 桌子上放着一本书。 Zhuōzi shàng fàngzhe yī běn shū. Trên bàn có một cuốn sách. 字 zì Tính cách FALSE 我们要学会写字。 Wǒmen yào xuéhuì xiě zì. Chúng ta phải học viết chữ. 昨天 zuótiān Hôm qua FALSE 昨天我去看了一部电影。 Zuótiān wǒ qù kànle yī bù diànyǐng. Hôm qua tôi đã đi xem một bộ phim. 坐 zuò ngồi FALSE 我们在公园里坐了一会儿。 Wǒmen zài gōngyuán lǐ zuòle yīhuìr. Chúng tôi đã ngồi một lúc trong công viên. 做 zuò LÀM FALSE 他正在做作业。 Tā zhèngzài zuò zuòyè. Anh ấy đang làm bài tập về nhà.