Hóa sinh máu PDF
Document Details
Uploaded by FashionableNarcissus
VNU University of Medicine and Pharmacy – Hanoi
Tags
Summary
This document provides detailed information on the functions and components of blood. It covers topics such as blood physiology, blood components, including blood cells and plasma, and various substances like lipids, carbohydrates, and proteins. This document may be useful for students studying biology, especially those studying human anatomy and physiology.
Full Transcript
Hóa sinh máu I, chức năng sinh lý của máu ============================ Chức năng Vai trò Chi tiết ------------ ---------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Dinh dưỡng Vận ch...
Hóa sinh máu I, chức năng sinh lý của máu ============================ Chức năng Vai trò Chi tiết ------------ ---------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Dinh dưỡng Vận chuyển chất dinh dưỡng Đưa glucose, acid amin, acid béo, vitamin và khoáng chất từ hệ tiêu hóa đến các mô và tế bào. Bài tiết Loại bỏ chất thải \- CO₂ được vận chuyển từ mô đến phổi để thải ra. \- Chất độc và các sản phẩm thải nitơ (urê, creatinin) được đưa đến thận để bài tiết qua nước tiểu. Hô hấp Vận chuyển khí O₂ và CO₂ \- Hemoglobin trong hồng cầu gắn và vận chuyển O₂ từ phổi đến mô. \- CO₂ từ mô được vận chuyển đến phổi để thải ra ngoài. Bảo vệ Miễn dịch \- Bạch cầu, kháng thể và protein bổ thể bảo vệ cơ thể chống lại vi khuẩn, virus và các tác nhân gây bệnh. Đông máu \- Tiểu cầu và các yếu tố đông máu tạo cục máu đông để ngăn chảy máu khi tổn thương mạch máu. Điều hòa Thăng bằng acid-base \- Hệ đệm bicarbonat, hemoglobin, protein giúp duy trì pH máu trong khoảng 7,38-7,42. Cân bằng nước và muối \- Điều chỉnh áp suất thẩm thấu, giữ cân bằng điện giải trong cơ thể. Vận chuyển hormon \- Mang hormon từ tuyến nội tiết đến cơ quan đích, giúp điều hòa hoạt động sinh lý. Điều hòa thân nhiệt \- Phân phối nhiệt qua cơ thể, điều chỉnh nhiệt độ bằng cơ chế giãn và co mạch. II, tính chất lý hóa của máu ============================ Tính chất Giá trị/Đặc điểm Chi tiết ------------------- ------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Tỷ trọng 1,050 - 1,060 (trung bình 1,056) Phụ thuộc vào số lượng huyết cầu và nồng độ protein. Gấp 4-5 lần so với nước ở 38°C Bị ảnh hưởng bởi số lượng hồng cầu và nồng độ protein trong máu. Áp suất thẩm thấu 292 - 308 mosm/L Được tạo ra bởi các ion và phân tử hữu cơ trong máu, giúp duy trì sự cân bằng nước và muối. Chỉ số khúc xạ 1,3487 - 1,3517 Phụ thuộc vào nồng độ muối vô cơ và protein. Được dùng để suy ra nồng độ protein trong huyết tương. pH máu 7,38 - 7,42 \- Duy trì bởi các hệ đệm như bicarbonat, protein, hemoglobin và photphat. Hệ đệm của máu Bicarbonat, photphat, protein, hemoglobin Giúp ổn định pH máu bằng cách trung hòa các ion H⁺ và OH⁻. III, thành phần của máu ======================= **Bảng 1: Thành phần huyết cầu** +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Loại huyết cầu | Đặc điểm chính | Chức năng | +=======================+=======================+=======================+ | Hồng cầu | \- Số lượng: 4,5--5,5 | \- Vận chuyển O₂ từ | | | triệu/mm³ máu (nam), | phổi đến mô, CO₂ từ | | | 4,0--5,0 triệu/mm³ | mô về phổi. | | | máu (nữ). | | | | | \- Duy trì cân bằng | | | \- Đĩa lõm hai mặt, | acid-base nhờ enzyme | | | không nhân (ở người | carbonic anhydrase | | | trưởng thành), giúp | chuyển CO₂ thành | | | tăng diện tích trao | bicarbonat. | | | đổi khí. | | | | | | | | \- Thành phần chính: | | | | Hemoglobin chiếm 33%, | | | | chứa Fe²⁺ để gắn O₂ | | | | và CO₂. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Bạch cầu | \- Số lượng: | \- Miễn dịch không | | | 4.000--11.000/mm³ | đặc hiệu (thực bào vi | | | máu. - Gồm hai loại: | khuẩn, dị vật) và | | | | miễn dịch đặc hiệu | | | \+ Bạch cầu hạt: | (Lympho B sản xuất | | | Trung tính (60-70%, | kháng thể, Lympho T | | | thực bào), ái toan | tiêu diệt tế bào | | | (1-4%, chống ký sinh | nhiễm bệnh). | | | trùng), ái kiềm | | | | (0,5-1%, tiết | | | | histamin). | | | | | | | | \+ Bạch cầu không | | | | hạt: Lympho bào, Mono | | | | bào. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Tiểu cầu | \- Số lượng: | \- Đông máu, tạo cục | | | 150.000--400.000/mm³ | máu đông tại vị trí | | | máu. | tổn thương mạch máu, | | | | ngăn chảy máu. | | | \- Là mảnh tế bào | | | | không nhân, xuất phát | | | | từ tế bào nhân khổng | | | | lồ trong tủy xương. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ **Bảng 2: Thành phần huyết tương** **1. Thành phần khí:** Khí trong huyết tương Đặc điểm Vai trò ----------------------- ------------------------------------------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------- Oxygen (O₂) Dạng hòa tan hoặc gắn với hemoglobin trong hồng cầu. \- Cung cấp năng lượng cho các quá trình hô hấp tế bào. Carbon dioxide (CO₂) Dạng bicarbonat, carbaminohemoglobin, và hòa tan. \- Loại bỏ sản phẩm chuyển hóa từ tế bào, điều hòa pH máu thông qua hệ đệm bicarbonat. Nitrogen (N₂) Khí trơ, không phản ứng hóa học trong cơ thể. \- Không có vai trò sinh lý rõ ràng. **2. Thành phần vô cơ:** Ion và khoáng chất Đặc điểm Vai trò -------------------- ------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------- Natri (Na⁺) Nồng độ 135--145 mmol/L, cation chính trong dịch ngoại bào. \- Duy trì áp suất thẩm thấu, cân bằng nước và điện giải. Kali (K⁺) Nồng độ 3,5--5,0 mmol/L, cation chính trong dịch nội bào. \- Dẫn truyền tín hiệu thần kinh, co cơ. Calci (Ca²⁺) Nồng độ 2,2--2,6 mmol/L. \- Co cơ, đông máu, và dẫn truyền tín hiệu tế bào. Clorua (Cl⁻) Anion chính trong huyết tương. \- Duy trì áp suất thẩm thấu, cân bằng điện giải. HCO₃⁻ (bicarbonat) Ion đệm chính trong máu. \- Duy trì pH máu trong khoảng 7,38--7,42. **3. Thành phần hữu cơ (Chi tiết):** Huyết tương là thành phần lỏng của máu, chiếm khoảng 55% thể tích máu. Thành phần hữu cơ trong huyết tương bao gồm các chất như protein, lipid, carbohydrate, chất dinh dưỡng, chất cặn bã và các phân tử sinh học khác. Chúng đóng vai trò không thể thiếu trong vận chuyển, miễn dịch, điều hòa áp suất keo, đông máu và duy trì cân bằng nội môi. **1. Protein huyết tương** Protein huyết tương chiếm khoảng 6-8% trọng lượng huyết tương, với tổng lượng từ 60--80 g/L, là nhóm chất quan trọng nhất trong huyết tương. Protein huyết tương bao gồm ba nhóm chính: albumin, globulin và fibrinogen, cùng các protein chức năng khác như enzyme, hormone và các protein vận chuyển. **1.1. Albumin** Albumin là protein chiếm tỷ lệ lớn nhất trong huyết tương (60% tổng lượng protein) và đóng vai trò chủ yếu trong việc duy trì áp suất keo. - **Đặc điểm:** - Trọng lượng phân tử: 66.000 Da. - Tổng hợp tại gan. - Nồng độ bình thường: 35--50 g/L. - Albumin có khả năng liên kết với nhiều loại phân tử khác nhau: - Hormone: Thyroxin (T4), triiodothyronin (T3), cortisol. - Bilirubin: Sản phẩm phân hủy của hemoglobin. - Acid béo: Liên kết và vận chuyển acid béo tự do. - Ion kim loại: Gắn kết và vận chuyển ion Ca²⁺, Mg²⁺, Zn²⁺. - **Chức năng:** - Duy trì áp suất keo: Albumin giữ nước trong lòng mạch, ngăn ngừa hiện tượng phù nề. - Vận chuyển: Đóng vai trò như chất mang cho các phân tử không tan trong nước. - Chức năng đệm: Albumin giúp ổn định pH máu. - **Ý nghĩa lâm sàng:** - Tăng albumin: Thường gặp trong mất nước, cô đặc máu. - Giảm albumin: Gặp trong: - Xơ gan: Do suy giảm tổng hợp albumin tại gan. - Hội chứng thận hư: Albumin mất qua nước tiểu. - Suy dinh dưỡng: Thiếu nguyên liệu để tổng hợp protein. **1.2. Globulin** Globulin chiếm khoảng 35% tổng lượng protein huyết tương và được chia thành ba loại chính: alpha globulin, beta globulin và gamma globulin. **1.2.1. Alpha globulin** Nhóm alpha globulin bao gồm nhiều protein quan trọng, tham gia vào các quá trình miễn dịch, vận chuyển và ức chế enzyme. - **Alpha-1-antitrypsin (AAT):** - Glycoprotein ức chế enzyme elastase, bảo vệ mô liên kết và phổi. - Tăng: Trong viêm cấp, tổn thương mô. - Giảm: Bệnh thiếu AAT di truyền, gây nguy cơ viêm phổi mạn tính. - **Alpha-1-acid glycoprotein (AAG):** - Liên kết và vận chuyển hormone steroid và thuốc. - Tăng: Trong viêm cấp, stress. - Giảm: Trong bệnh lý gan, hội chứng thận hư. - **Alpha-2-macroglobulin (AMG):** - Ức chế enzyme protease như plasmin và thrombin. - Tăng: Trong hội chứng thận hư. - Giảm: Trong viêm tụy cấp, nhiễm trùng nặng. - **Haptoglobin (Hp):** - Gắn với hemoglobin tự do, bảo vệ thận và tái chế sắt. - Tăng: Trong viêm cấp. - Giảm: Trong tan máu cấp. **1.2.2. Beta globulin** Beta globulin đóng vai trò quan trọng trong vận chuyển và miễn dịch. - **Transferrin:** - Protein vận chuyển sắt, giúp duy trì cân bằng sắt trong cơ thể. - Tăng: Trong thiếu máu thiếu sắt. - Giảm: Trong suy dinh dưỡng, bệnh lý gan. - **Beta-2-microglobulin:** - Thành phần của phức hợp MHC, liên quan đến miễn dịch tế bào. - Tăng: Trong suy thận, ung thư. **1.2.3. Gamma globulin** Gamma globulin bao gồm các kháng thể (immunoglobulin), tham gia bảo vệ cơ thể trước các tác nhân gây bệnh. **Bảng: Các loại Immunoglobulin (Ig)** +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Loại Ig** | **Đặc điểm** | **Vai trò/Chức | **Ý nghĩa lâm | | | | năng** | sàng** | +=================+=================+=================+=================+ | **IgG** | \- **Chiếm | \- Bảo vệ cơ | \- **Tăng | | | 70--80% tổng | thể khỏi nhiễm | IgG:** Bệnh tự | | | lượng Ig trong | khuẩn và virus. | miễn (Lupus ban | | | huyết tương.** | | đỏ, viêm khớp | | | | \- Truyền kháng | dạng thấp), | | | \- Là Ig nhỏ | thể từ mẹ sang | nhiễm trùng mãn | | | nhất, dễ dàng | con qua nhau | tính. | | | qua nhau thai. | thai (miễn dịch | | | | | thụ động). | \- **Giảm | | | \- Có 4 phân | | IgG:** Suy giảm | | | lớp: IgG1, | \- Trung hòa | miễn dịch, bệnh | | | IgG2, IgG3, | độc tố và tham | tủy xương, hội | | | IgG4, với các | gia opsonin hóa | chứng thận hư. | | | chức năng | (tăng thực | | | | chuyên biệt. | bào). | | | | **I** | | | | | | | | | | **IgG1:** Chống | | | | | lại protein | | | | | kháng nguyên | | | | | (thường thấy | | | | | trong vaccine). | | | | | | | | | | **IgG2:** Chống | | | | | lại | | | | | polysaccharide | | | | | (vi khuẩn màng | | | | | polysaccharide) | | | | |. | | | | | | | | | | **IgG3:** Hoạt | | | | | hóa bổ thể mạnh | | | | | nhất. | | | | | | | | | | **IgG4:** Không | | | | | hoạt hóa bổ | | | | | thể, liên quan | | | | | đến đáp ứng | | | | | kháng nguyên | | | | | kéo dài. | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **IgA** | \- **Chiếm | \- Bảo vệ niêm | \- **Tăng | | | 10--15% tổng | mạc (đường hô | IgA:** Bệnh gan | | | lượng Ig trong | hấp, tiêu hóa) | (xơ gan), bệnh | | | huyết tương.** | khỏi các tác | thận IgA. | | | | nhân gây bệnh. | | | | \- Tồn tại ở | | \- **Giảm | | | hai dạng: IgA | \- IgA trong | IgA:** Suy giảm | | | huyết thanh | sữa mẹ bảo vệ | miễn dịch | | | (IgA1) và IgA | trẻ sơ sinh | nguyên phát, dễ | | | tiết (IgA2) | khỏi nhiễm | nhiễm trùng | | | trong nước bọt, | trùng qua bú | đường tiêu hóa, | | | nước mắt, dịch | mẹ. | hô hấp. | | | nhầy đường tiêu | | | | | hóa, hô hấp, và | | | | | sữa mẹ. | | | | | | | | | | **Dạng tiết | | | | | (IgA2):** Hiện | | | | | diện nhiều ở | | | | | dịch nhầy, đóng | | | | | vai trò quan | | | | | trọng trong | | | | | việc chống | | | | | nhiễm trùng qua | | | | | niêm mạc. | | | | | | | | | | **Dạng huyết | | | | | thanh (IgA1):** | | | | | Đóng vai trò | | | | | vận chuyển | | | | | kháng thể trong | | | | | máu. | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **IgM** | \- **Là Ig lớn | \- Đóng vai trò | \- **Tăng | | | nhất | chính trong đáp | IgM:** Nhiễm | | | (pentamer).** | ứng miễn dịch | trùng cấp, sốt | | | | giai đoạn sớm. | rét, bệnh lý | | | \- Nồng độ thấp | | mạn tính (viêm | | | hơn IgG và IgA | \- Hoạt hóa | gan mạn). | | | trong máu. | mạnh hệ thống | | | | | bổ thể, giúp | \- **Giảm | | | **Cấu trúc | tiêu diệt vi | IgM:** Suy giảm | | | pentamer:** Gồm | khuẩn và tế bào | miễn dịch bẩm | | | 5 đơn vị IgM | bị nhiễm bệnh. | sinh, bệnh lý | | | liên kết với | | về lympho B. | | | nhau bằng cầu | | | | | nối disulfide. | | | | | | | | | | **Vai trò:** | | | | | | | | | | - Là kháng | | | | | thể đầu | | | | | tiên xuất | | | | | hiện trong | | | | | huyết thanh | | | | | khi cơ thể | | | | | bị nhiễm | | | | | trùng. | | | | | | | | | | - Tăng cao | | | | | trong các | | | | | bệnh lý như | | | | | nhiễm khuẩn | | | | | cấp hoặc | | | | | bệnh lý mạn | | | | | tính. | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **IgE** | \- **Nồng độ | \- Tham gia vào | \- **Tăng | | | rất thấp trong | phản ứng dị ứng | IgE:** Dị ứng | | | huyết thanh | (quá mẫn type | (viêm mũi dị | | | (\