Kế Hoạch Bài Dạy Môn Tin Học 10 (PDF)
Document Details
Uploaded by Deleted User
THPT Chuyên Vị Thanh
Tags
Summary
This document is a lesson plan for a Vietnamese 10th-grade computer science class. It covers topics including information processing, computer devices, the role of computers in society, computer networks, and the internet. The lesson plan includes specific learning objectives, tasks for students, and activities.
Full Transcript
**KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIN HỌC 10** **Bộ sách KNTT** **Trường THPT CVT** **................................** CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC ===================================== BÀI 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN ----------------------------------- Môn: Tin học; Lớp: 10 Thời gian thự...
**KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIN HỌC 10** **Bộ sách KNTT** **Trường THPT CVT** **................................** CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC ===================================== BÀI 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN ----------------------------------- Môn: Tin học; Lớp: 10 Thời gian thực hiện: 2 tiết LT I. 1. - - - 2. - - - - - - 3. - - II. - - III. - +-----------------------------------+-----------------------------------+ | \- GV cho HS bắt cặp, đọc thông | | | tin ở mục 1a và thảo luận, trả | | | lời câu hỏi: *Quá trình xử lí | | | thông tin của máy tính gồm những | | | bước nào?* | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | \- GV cho HS bắt cặp, đọc thông | | | tin ở mục 2 và thảo luận, trả lời | | | câu hỏi: | | | | | | *+ Định nghĩa về byte?* | | | | | | \+ *Các đơn vị đo dữ liệu hơn kém | | | nhau bao nhiêu lần?* | | | | | | \- GV trình bày bảng 1.1 sgk/8 | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | \- GV cho HS bắt cặp, quan sát | | | hình 1.2 đọc thông tin ở mục 3 và | | | thảo luận, trả lời câu hỏi: | | | | | | *+ Thế nào là thiết bị số?* | | | | | | *+ Trong các thiết bị ở hình 1.2, | | | thiết bị nào là thiết bị số? Nếu | | | thiết bị không thuộc loại số thì | | | thiết bị số tương ứng với nó (nếu | | | có) là gì?* | | | | | | \+ *Hãy so sánh thiết bị không | | | thuộc loại số ờ hình 1.2 với | | | thiết bị số tương ứng, nếu có?* | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ - ***Bài 2**. Hình 1.3 là danh sách các tệp ảnh lấy ra từ thẻ nhớ của một máy ảnh số. Em hãy tính toán một thẻ nhớ 16 GB có thể chứa được bao nhiêu ảnh tính teo độ lớn trung bình của ảnh?* - - - - ***Bài 2**. Hãy tìm hiểu và mô tả vai trò của thiết bị số trong việc làm thay đổi cơ bản việc chụp ảnh.* - - - - ***1. Nhiệm vụ 1: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau:*** **KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIN HỌC 10** **Trường THPT CVT** BÀI 2: VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ THÔNG MINH VÀ TIN HỌC ĐỐI VỚI XÃ HỘI ---------------------------------------------------------------- Môn: Tin học; Lớp: 10 Thời gian thực hiện: 2 tiết LT I. 1. - - - - 2. - - - - - - 3. - - II. - - III. - -- -- -- -- -- -- -- -- - - - - - - - - - - **Trường THPT CVT** CHỦ ĐỀ 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET =================================== BÀI 8: MẠNG MÁY TÍNH TRONG CUỘC SỐNG HIỆN ĐẠI --------------------------------------------- Môn: Tin học; Lớp: 10 Thời gian thực hiện:...... tiết **I.** **MỤC TIÊU**: **1. Kiến thức:** Học xong bài này, em sẽ: - Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet. - Biết được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi. - Biết được một số công nghệ dựa trên Internet như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn vật (IoT). **2. Năng lực tin học** **2.1 Năng lực chung:** - Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi mà GV đưa ra - Năng lực hợp tác và giao tiếp: Học sinh thảo luận nhóm để tìm ra khái niệm điện toán đám mây - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm ví dụ về dịch vụ điện toán đám mây. **2.2 Năng lực tin học:** - *NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông;* - *NLb: Ứng xử phù hợp trong môi trường số;* - *NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.* - *NLd: Ứng dụng CNTT và truyền thông trong học và tự học;* - *NLe: Hợp tác trong môi trường số.* **3. Phẩm chất:** - Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập để trở thành người công dân có trí thức trong thời đại công nghệ số. - Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên - Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 10 **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** - +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **1. Khái niệm mạng máy tính** | | | | | \- GV hướng dẫn HS thực hiện hoạt | Mạng LAN | | động 1: GV gọi 1 HS trả lời câu | | | hỏi: | Internet | | | ----------------- ------------- | | \+ Phạm vi sử dụng của Internet | --------------------------------- | | là: | ------------------- ------------- | | | --------------------------------- | | A. Chỉ trong gia đình | ---------------------- | | | Phạm vi, quy mô Cơ quan, gia | | B. Chỉ trong một cơ quan | đình. | | | Toàn cầu | | C. Toàn cầu | Cách kết nối Trực tiếp tro | | | ng mạng qua thiết bị kết nối như | | \+ Điện thoại thông minh được kết | Hub, Switch, Wifi Kết nối qua c | | nối với Internet bằng cách nào? | ác Router thông qua các nhà cung | | | cấp dịch vụ kết nối. | | A. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G. | Sở hữu Có chủ sở hữu | | | | | B. Kết nối gián tiếp qua wifi. | Không có chủ | | | sở hữu | | C. Cả A và B. | | | | | | \- GV dẫn giải cho HS về mạng | | | LAN, Inernet và rút ra khái niệm | | | mạng LAN, Internet. | | | | | | \- GV nêu khái niệm về mạng LAN, | | | Internet và lấy ví dụ thực tế về | | | mạng LAN, Internet để HS dễ hình | | | dung. Từ đó yên cầu HS đọc thông | | | tin SGK 38, 39 để tìm ra điểm | | | khác nhau giữa mạng LAN và | | | Internet. | | | | | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | | | | | | \- HS chú ý quan sát, lắng nghe, | | | rút ra kết luận. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS ghi chép nội dung chính vào | | | vở, hỏi lại GV những điều chưa | | | nắm rõ. | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, | | | kết luận. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **2. Vai trò của Internet** | | | | | \- GV gọi một số HS trả lời câu | *+ Internet là một kho tri thức | | hỏi: | khổng lồ thường xuyên được cập | | | nhật,có thể truy cập bất cứ ở | | *+ Theo em, Internet có vai trò | đâu, bất cứ lúc nào.* | | như thế nào trong cuộc sống của | | | con người?* | *+ Internet đã giúp con người có | | | thể kết nối và giao tiếp với nhau | | *+ Em hãy nêu một số ứng dụng của | một cách dễ dàng và tiện lợi.* | | Internet đối với hoạt động giải | | | trí.* | *+ Internet đã có ảnh hưởng sâu | | | sắc tới mọi lĩnh vực của đời sống | | *+ Em hãy nêu một số ứng dụng của | xã hội làm thay đổi cách thức làm | | Internet với hoạt động bảo vệ sức | việc, học tập và giao tiếp với | | khoẻ.* | nhau.* | | | | | \- GV tiếp nhận câu trả lời, nêu | | | vai trò của Inernet. | | | | | | \- GV nêu các ví dụ cụ thể để HS | | | nắm rõ kiến thức. | | | | | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | | | | | | \- HS trả lời câu hỏi, lắng nghe, | | | tiếp thu kiến thức. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS lắng nghe GV giảng bài, ghi | | | chép thông tin cốt lõi cần ghi | | | nhớ. | | | | | | \- HS nhắc lại vai trò của | | | Internet. | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV chuẩn kiến thức, chuyển | | | sang nội dung mới. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **3. Điện toán đám mây** | | | | | \- GV chia lớp thành các nhóm đọc | **a. Khái niệm về điện toán đám | | thông tin ở hoạt động 2 sgk, thảo | mây** | | luận và trả lời câu hỏi: | | | | \- Việc chia sẻ các tài nguyên | | \+ Bạn An, cô Bình đã thuê loại | mạng theo nhu cầu qua Internet | | tài nguyên nào? | miễn phí hoặc trả phí theo hạn | | | mức sử dụng được gọi là dịch vụ | | \+ So với mua thì việc thuê công | điện toán đám mây (gọi tắt là | | cụ tin học trên Internet có những | dịch vụ đám mây). Để sử dụng dịch | | lợi ích gì? | vụ đám mây, người dùng phải đăng | | | kí thuê bao, thoả thuận hạn mức | | \+ Theo em thế nào là dịch vụ | sử dụng nếu phải trả phí và được | | điện toán đám mây? | cấp tài khoản truy cập. | | | | | \- GV chia lớp thành 2 nhóm để | VD: Google Docs, Dropbox\... | | trả lời câu hỏi: | | | | **b. Các loại dịch vụ đám mây cơ | | \+ Báo điện tử, giúp mọi người có | bản** | | thể đọc tin tức hằng ngày có phải | | | là dịch vụ đám mây hay không? | \- Các dịch vụ đám mây cơ bản nói | | | chung đều chủ yếu liên quan tới | | \+ Thư điện tử Gmail có phải là | việc cho thuê các tài nguyên phần | | dịch vụ đám mây không? | mềm và phần cứng. | | | | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | \- Phần mềm gồm: phần mềm ứng | | | dụng, phần mềm nền tảng. | | \- HS hình thành nhóm, phân công | | | nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời. | \- SaaS, PaaS và IaaS là các loại | | | dịch vụ chủ yếu của điện toán đám | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | mây. | | | | | \- Đại diện các nhóm treo bảng, | **c. Lợi ích của dịch vụ đám | | trình bày ý kiến của nhóm mình | mây** | | | | | \- GV gọi HS nhóm khác trình bày | Sử dụng dịch vụ đám mây linh hoạt | | kết quả | hơn, tin cậy hơn, chi phí nói | | | chung rẻ hơn so với tự mua sắm | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | phần cứng và phần mềm. | | | | | \- GV nhận xét, tổng kết lại kiến | | | thức để HS dễ nắm bắt. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **4. Kết nối vạn vật** | | | | | \- GV chia lớp thành các nhóm đọc | \- IoT được định nghĩa là việc | | thông tin ở hoạt động 3 sgk, thảo | liên kết các thiết bị thông minh | | luận và trả lời câu hỏi: | để tự động thu thập, trao đổi và | | | xử lí dữ liệu phục vụ cho các mục | | \+ Lợi ích của việc dùng công tơ | dích khác nhau. | | điện tử. | | | | \- Với khả năng thhu thập dữ liệu | | \+ Theo em thế nào là IoT? | tự động trên diện rộng, phát hiện | | | và xử lí kịp thời các vụ việc | | \+ Trong một mạng IoT, có nhất | phát sinh IoT mang lại nhiều lợi | | thiết là thiết bị thông minh chỉ | ích trong các hoạt động nghiệp vụ | | nố với nhau qua Internet hay | và đem lại nhiều tiện nghi cho | | không? | cuộc sống. Vì vậy IoT đươc xem là | | | một nội dung chủ chốt của cuộc | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | cách mạng công nghiệp lần thứ tư. | | | | | \- HS hình thành nhóm, phân công | | | nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- Đại diện các nhóm treo bảng, | | | trình bày ý kiến của nhóm mình | | | | | | \- GV gọi HS nhóm khác trình bày | | | kết quả | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV nhận xét, tổng kết lại kiến | | | thức, lấy ví dụ cụ thể về lợi ích | | | của IoT để HS dễ nắm bắt. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Hoạt động 3: Luyện tập** - - - - **GV nhận xét kết quả thực hiện của HS, GV chuẩn kiến thức** - GV yêu cầu HS bắt cặp, hoàn thành bài tập vận dụng trang 43 SGK - - - **GV nhận xét kết quả thực hiện của HS, GV chuẩn kiến thức** **\ ** **KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIN HỌC 10** **Trường THPT CVT** BÀI 9: AN TOÀN TRÊN KHÔNG GIAN MẠNG ----------------------------------- Môn: Tin học; Lớp: 10 Thời gian thực hiện:......tiết **I.** **MỤC TIÊU**: **1. Kiến thức:** Học xong bài này, em sẽ: - Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. Trình bày được một số cách đề phòng những tác hại đó. - Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân. - Trình bày được sơ lược về các phần mềm xấu (mã độc). Biết sử dụng một số công cụ để phòng chống phần mềm xấu. **2. Năng lực tin học** **2.1 Năng lực chung:** - Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi về an toàn trên không gian mạng. - Năng lực hợp tác và giao tiếp: Học sinh thảo luận nhóm để nêu được một số nguy cơ trên mạng. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm ví dụ cho thấy được tầm quan trọng của mạng máy tính trong đời sống hiện nay **2.2 Năng lực tin học:** - *NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông;* - *NLb: Ứng xử phù hợp trong môi trường số;* - *NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông;* - *NLd: Ứng dụng CNTT và truyền thông trong học và tự học;* - *NLe: Hợp tác trong môi trường số.* **3. Phẩm chất:** - Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập. - Nâng cao phẩm chất đạo đức, văn hoá khi tham gia Internet. - Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên - Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 10. **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** - - Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. Trình bày được một số cách đề phòng những tác hại đó. - Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân. +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **1. Một số nguy cơ trên mạng** | | | | | \- GV cho cả lớp thảo luận nhóm | \- Tin giả và tin phản văn hoá. | | để trả lời các câu hỏi sau: | | | | \- Lừa đảo trên mạng. | | \+ Em hãy đưa ra một số tình | | | huống có thể làm lộ mật khẩu tài | \- Lộ thông tin cá nhân. | | khoản. | | | | \- Bắt nạt trên không gian mạng. | | \+ Em có biết một hành vi lừa đảo | | | nào trên mạng không? Nếu có, em | \- Nghiện mạng. | | hãy kể cách thức lừa đảo. | | | | | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | | | | | | \- HS thảo luận, đưa ra câu trả | | | lời cho hoạt động 1. | | | | | | \- HS lắng nghe GV giảng bài, | | | tiếp thu kiến thức. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS trình bày câu trả lời của | | | mình trước lớp | | | | | | \- HS ghi chép nội dung chính vào | | | vở. | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, | | | kết luận. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **2. Phần mềm độc hại** | | | | | \- GV chia cả lớp thành 3 nhóm | **Phần mềm đọc hại là phần mềm | | tìm hiểu về các nội dung sau: | viết ra với ý đồ xấu, gây ra các | | | tác động không mong muốn.** | | *+ Nhóm 1: Em hiểu gì về virus | | | máy tính?Kể tên một số tác hại mà | **a. Tìm hiểu về virus, trojan, | | virus mang lại.* | worm và cơ chế hoạt động.** | | | | | *+ Nhóm 2: Em hiểu gì về worm?Kể | **- Virus không phải là các phần | | tên một số tác hại mà worm mang | mềm hoàn chỉnh, mà chỉ là các | | lại.* | đoạn mã độc và phải gắn với một | | | phần mềm mới phát tác và lây lan | | *+ Nhóm 3: Em hiểu gì về | được.** | | trojan?Kể tên một số tác hại mà | | | trojan mang lại.* | **- Worm là phần mềm hoàn chỉnh. | | | Để lây worm lợi dụng những lỗ | | \- GV cho các nhóm thảo luận hoàn | hổng bảo mật của hệ điều hành | | thành bảng sau: | hoặc dẫn dụ, lừa người dùng chạy | | | để cài đặt vào máy tính nạn | | Tính hoàn chỉnh Cơ c | nhân.** | | hế lây nhiễm Tác hại | | | -------- ----------------- ---- | **- Trojan là phần mềm nội | | -------------- --------- | gián.** | | Virus | | | | **b. Tác hại của phần mềm độc | | Trojan | hại.** | | | | | Worm | \- Virus và worm là các phần mềm | | | độc hại có khả năng lây nhiễm; | | | Trojan là phần mềm nội gián để ăn | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | cắp thông tin và chiếm đoạt quyền | | | trên máy. | | \- HS thảo luận nhóm nhỏ, tìm ra | | | câu trả lời và hoàn thành bảng GV | **- Tác động không mong muốn có | | yêu cầu.. | khi chỉ gây khó chịu nhưng các | | | virus hay worm "dữ" có thể làm | | \- GV quan sát HS thực hiện, hỗ | hỏng các phần mềm khác trong máy, | | trợ khi HS cần. | xoá dữ liệu hay làm tê liệt hệ | | | thống máy tính.** | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | **c. Phòng chống phần mềm độc | | \- HS trình bày câu trả lời của | hại** | | mình trước lớp | | | | **Tìm hiểu về virus, trojan, worm | | \- HS khác nhận xét, bổ sung ý | và cơ chế hoạt động.** | | kiến cho bạn (nếu có). | | | | \- Để phòng ngừa phần mềm độc | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | hại, không lấy từ trên mạng hoặc | | | sao chép qua các thiết bị nhớ | | \- GV chuẩn kiến thức, giới thiệu | những phần mềm mà mình không biết | | thêm cho HS biết. | rõ. Khi nhận được email hay tin | | | nhắn có liên kết, nếu không rõ | | | nguồn gốc thì không nên mở. | | | | | | \- Hãy sử dụng các phần mềm chống | | | phần mềm độc hại để bảo vệ máy | | | tính. | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **\ | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | | HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | *+ B1: Start-\>Setting.* | | | | | \- GV chia cả lớp thành 3 nhóm | *+ B2: Thực hiện các thao tác như | | sau đó hướng dẫn từng bước để HS | hình 9.1 sẽ xuất hiện cửa sổ như | | các nhóm thực hành. | hình 9.2.* | | | | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | ![](media/image2.png) | | | | | \- HS thực hành theo thao tác GV | *+ B3: Quét virus, dùng nút Quick | | demo | scan hoặc Scan options.* | | | | | \- GV quan sát HS thực hiện, hỗ | | | trợ khi HS cần. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS trình bày sản phẩm của mình | | | trước lớp | | | | | | \- HS khác nhận xét, bổ sung ý | | | kiến cho bạn (nếu có). | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV chuẩn kiến thức, giới thiệu | | | thêm cho HS biết. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, hoàn thành bài tập luyện tập trang 49 sgk. - - - GV nhận xét kết quả thực hiện của HS, GV chuẩn kiến thức. - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, hoàn thành bài tập luyện tập trang 49 sgk. - - - GV nhận xét, chuẩn đáp án, nhắc nhở HS chuẩn bị nội dung cho bài học sau. **KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIN HỌC 10** **Trường THPT CVT** BÀI 10: THỰC HÀNH KHAI THÁC TÀI NGUYÊN -------------------------------------- TRÊN INTERNET ------------- Môn: Tin học; Lớp: 10 Thời gian thực hiện:.......... tiết **I.** **MỤC TIÊU**: **1. Kiến thức:** Học xong bài này, em sẽ: - Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên Internet phục vụ học tập gồm: phần mềm dịch, kho học liệu mở. **2. Năng lực tin học** **2.1 Năng lực chung:** - Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân trong quá trình học tập. - Năng lực hợp tác và giao tiếp: Học sinh biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ. **2.2 Năng lực tin học:** - *NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông;* - *NLb: Ứng xử phù hợp trong môi trường số;* - *NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.* - *NLd: Ứng dụng CNTT và truyền thông trong học và tự học;* - *NLe: Hợp tác trong môi trường số.* **3. Phẩm chất:** - Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập. - Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên - Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 10. **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** - GV chiếu bài giảng Cấu trúc lặp để cả lớp theo dõi (), sau đó đặt vấn đề: Chúng ta muốn khai thác một nguồn học liệu mở trên Internet để phục vụ học tập giống như cô thì chúng ta sẽ làm như thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn. **a) Mục tiêu**: *Khai thác được dịch vụ và tài nguyên trên Internet phục vụ học tập: Phần mềm dịch* **b) Nội dung**: *Học sinh sử dụng phần mềm dịch đa ngữ của google Translate để học ngoại ngữ.* **c) Sản phẩm**: *Kết quả thảo luận nhóm của học sinh, kết quả bài làm trắc nghiệm của học sinh* +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **1. Sử dụng phần mềm đa ngữ | | | Google translate** | | *[\* Giao nhiệm vụ]* | | | | **Bước 1:** Truy cập vào trang | | \- GV giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm | web có địa chỉ | | thông qua *Phiếu học tập* | [[https://translate.google.com]{. | | | underline}](https://translate.goo | | *[\* Triển khai nhiệm | gle.com/) | | vụ]* | sẽ xuất hiện trang màn hình tương | | | tự như sau: | | \- GV giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm | | | thông qua *Phiếu học tập* | Bên trái là khung của ngôn ngữ | | | nguồn, nơi nhập văn bản cần dịch. | | \- GV dẫn dắt, mời một học sinh | Bên phải là khung chứa kết quả | | thực hành thao tác sử dụng Google | dịch của ngôn ngữ dịch. | | Translate dịch từ "bat" sang | | | Tiếng Việt cho cả lớp cùng quan | **Bước 2:** **Xác định ngôn ngữ | | sát và nhận xét. | nguồn và ngôn ngữ đích.** | | | | | \- GV nhận xét, kết luận và dẫn | Ngôn ngữ nguồn là ngôn ngữ đầu | | dắt vào nhiệm vụ 1 | vào cần dịch và ngôn ngữ đích là | | | ngôn ngữ đầu ra thể hiện kết quả | | \- GV: Yêu cầu học sinh thảo luận | của việc dịch. Để chọn ngôn ngữ | | nhóm để thực hiện Nhiệm vụ 1 | hãy nháy chuột vào biểu tượng sẽ | | trong *Phiếu học tập* | mở ra danh sách các ngôn ngữ được | | | phần mềm hỗ trợ. Chọn một ngôn | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | ngữ mà mình muốn theo các bước | | | minh họa sau đây: | | \- HS thảo luận theo nhóm để giải | | | quyết các nhiệm vụ trong *Phiếu | **Bước 3:** **Nhập văn bản để | | học tập* được giáo viên giao. Học | dịch.** | | sinh ghi chép kết quả thảo luận. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS trình bày câu trả lời của | | | mình trước lớp | | | | | | \- HS khác nhận xét, bổ sung ý | | | cho bạn (nếu có) | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, | | | kết luận. | | | | | | \- GV: Mở rộng cách dùng Google | | | Translate cho các ngôn ngữ khác | | | (không phải Tiếng Anh) bằng cách | | | thực hành trực quan cho học sinh | | | quan sát | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Hoạt động 2.2: Khai thác kho học liệu để phục vụ học tập** **a) Mục tiêu**: *Khai thác được dịch vụ và tài nguyên trên Internet phục vụ học tập: Kho học liệu mở* **b) Nội dung**: *Khai thác một nguồn học liệu mở trên internet để tìm các nguồn tài liệu phục vụ học tập* +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **2. Khai thác kho học liệu để | | | phục vụ học tập** | | \- GV dẫn dắt sang nội dung sử | | | dụng nguồn học liệu mở. | **Bước 1:** Truy cập vào địa chi | | | | | \- GV: Thực hành hướng dẫn HS tìm | | | kiếm tài liệu học tập thông qua | **Bước 2:** Tìm kiếm, truy cập | | kho học liệu số | các học liệu. | | [https://igiaoduc.vn](https://igi | | | aoduc.vn3)[/] | **Bước 3:** Xem bài giảng. | | | | | \- GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm | | | giải quyết Nhiệm vụ 2 trong Phiếu | | | học tập. | | | | | | \- GV: Chia nhóm cho học sinh | | | thảo luận. | | | | | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | | | | | | \- HS thảo luận nhóm nhỏ, thảo | | | luận, tìm ra câu trả lời. | | | | | | \- GV quan sát HS thực hiện, hỗ | | | trợ khi HS cần. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS trình bày câu trả lời của | | | mình trước lớp | | | | | | \- HS khác nhận xét, bổ sung ý | | | kiến cho bạn (nếu có). | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV chuẩn kiến thức, mở rộng | | | kiến thức*.* | | | | | | \- Tuyên dương những học sinh có | | | thành tích vượt trội, động viên | | | những học sinh có thành tích chưa | | | được cao. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, hoàn thành bài tập luyện tập trang 54 sgk. - - - GV nhận xét kết quả thực hiện của HS, GV chuẩn kiến thức. - GV yêu cầu HS bắt cặp, hoàn thành bài tập vận dụng và tự kiểm tra trang 54 sgk. - HS hình thành nhóm, tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận - GV nhận xét, chuẩn đáp án, nhắc nhở HS chuẩn bị nội dung cho bài học sau. **PHIẾU HỌC TẬP** **Nhiệm vụ 1:** Em hãy truy cập vào Google Translate để thực hiện các yêu cầu sau: a. Hãy cho biết nghĩa Tiếng Việt của các từ sau: bat, row, miss, trust. b. Dịch các từ sau sang Tiếng Anh: con dơi, hàng ngang, nhớ, tin tưởng. c. Em có nhận xét gì về khả năng dịch thuật của Google Translate. d. Em hãy đưa ra những lưu ý khi sử dụng Google Translate để học ngoại ngữ. **Nhiệm vụ 2:** Sử dụng trình duyệt web để thực hiện các yêu cầu sau: a. Truy cập vào địa chỉ [[https://igiaoduc.vn]](https://igiaoduc.vn) để tải Sách giáo khoa Toán Đại số lớp 10 (Bản Nâng cao) b. Hãy giới thiệu kho học liệu mở khác mà em biết? **CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM** ***Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng. Phần mềm dịch đa ngữ hỗ trợ học ngoại ngữ của Google là:*** a. Google map b. Google Meet c. Google Translate d. Google Drive ***Câu 2: Có mấy bước để sử dụng phần mềm dịch đa ngữ của Google Translate để học ngoại ngữ?*** a. 2 bước b. 3 bước c. 4 bước d. 5 bước ***Câu 3: Điền từ thích hợp vào hình dưới:*** ![](media/image6.png) a. 1.Nhập trực tiếp 2. Nhập Từ tệp 3.Ngôn ngữ nguồn 4. Ngôn ngữ đích b. 1.Ngôn ngữ nguồn 2. Ngôn ngữ đích 3.Nhập trực tiếp 4. Nhập Từ tệp c. 1.Nhập Từ tệp 2.Ngôn ngữ nguồn 3.Nhập trực tiếp 4. Ngôn ngữ đích d. 1.Ngôn ngữ đích 2.Nhập trực tiếp 3.Ngôn ngữ nguồn 4. Nhập Từ tệp ***Câu 4: Địa chỉ kho học liệu của Bộ Giáo dục và Đào tạo ở Việt Nam là:*** a. https://gdvn.vn b. http://giaoduc.vn c. https://giaoducvn.vn d. ***Câu 5: Trên trang chủ của igiaoduc.vn, các học liệu được sắp xếp theo:*** a. Thứ tự A, B, C... b. Ngẫu nhiên c. Chủ đề d. Khối lớp **\ ** **KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIN HỌC 10** **Trường THPT CVT** CHỦ ĐỀ 3: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ ======================================= TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ =================== BÀI 11: ỨNG XỬ TRÊN MÔI TRƯỜNG SỐ. ---------------------------------- NGHĨA VỤ TÔN TRỌNG BẢN QUYỀN ---------------------------- Môn: Tin học; Lớp: 10 Thời gian thực hiện:...... tiết **I.** **MỤC TIÊU**: **1. Kiến thức:** Học xong bài này, em sẽ: - Biết được những vấn đề nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hoá khi giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến. - Biết được một số nội dung pháp lí liên quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trọng ban quyền thông tin, sản phẩm số. **2. Năng lực tin học** **2.1 Năng lực chung:** - Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời khái niệm cơ bản về website, địa chỉ website. - Năng lực hợp tác và giao tiếp: Học sinh thảo luận nhóm để hiểu rõ hơn về thông tin chính trên trang web cho trước - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm ví dụ cho thấy được tầm quan trọng của thông tin trên website **2.2 Năng lực tin học:** - *NLb: Ứng xử phù hợp trong môi trường số;* - *NLd: Ứng dụng CNTT và truyền thông trong học và tự học;* - *NLe: Hợp tác trong môi trường số.* **3. Phẩm chất:** - Nâng cao khả năng tự học, ý thức học tập và tôn trọng pháp luật. - Nâng cao phẩm chất đạo đức, văn hoá khi tham gia Internet. - Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên - Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 10 **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** - GV kể cho HS nghe câu chuyện: Khoảng 21h ngày 24/3/2020, Ngô Văn Hoàng và nhóm 13 người khác đang ngồi uống nước tại " tiệm trà chanh" (Quảng Ninh) thì Phạm Văn Đức cùng 14 đối tượng khác mang sắt, gậy bóng chày, dao\... tìm đến giải quyết mâu thuẫn từ các bình luận trên facebook, hậu quả là Trần Công Minh thuộc nhóm Hoàng (23 tuổi) tử vong. Qua câu chuyện trên, em rút ra bài học gì khi giao tiếp trên mạng? - GV cho HS quan sát, đưa ra câu trả lời của mình. - GV ghi nhận đáp án, dẫn dắt HS vào nội dung của bài học mới. +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **1. Những vấn đề đạo đức, pháp | | | luật và văn hoá khi sử dụng | | \- GV chia cả lớp thành 4 nhóm | mạng:** | | đọc hoạt động 1 và trả lời các | | | câu hỏi sau: | \- Đưa tin không phù hợp lên | | | mạng. | | *+Tình huống trên, hành vi nào vi | | | phạm pháp luật, hành vi nào vi | \- Công bố thông tin cá nhân | | phạm đạo đức?* | không được phép. | | | | | *+ Theo em, yếu tố nào của | \- Phát tán thư điện tử, tin nhắn | | Internet đã khiến sự việc trở nên | rác. | | trầm trọng?* | | | | \- Vi phạm bản quyền. | | *+ Kể tên một số loại hành vi xấu | | | khi giao tiếp trên mạng* | \- Bắt nạt qua mạng. | | | | | \- GV đưa ra các VD về nhữ hành | \- Ứng xửa thiếu văn hoá. | | vi xấu khi giao tiếp trên mạng. | | | | | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | | | | | | \- HS lắng nghe, thảo luận, đưa | | | ra câu trả lời | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS ghi chép nội dung chính vào | | | vở | | | | | | \- HS thảo luận, trình bày câu | | | trả lời. | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, | | | kết luận. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **2. Một số quy định pháp lí đối | | | với người dùng trên mạng.** | | **NV1:** | | | | \- Khi đưa thông tin lên mạng, | | \- GV đặt câu hỏi: | hãy xem xét nội dung các tin bài | | | có vi phạm các quy định của pháp | | *+ Em hãy kể tên một số bộ luật | luật hay không. Đừng quên rằng, | | liên quan đến CNTT được Quốc hội | việc chia sẻ một tin vi phạm luật | | ban hành.* | cũng là vi phạm luật. | | | | | *+ Các luật và nghị định trên quy | \- Ngay khi tin đưa không phạm | | định chung điều gì?* | luật, vẫn phải tính đến các hậu | | | quả của nó khi nó vi phạm những | | \- GV yêu cầu HS thực hiện hoạt | chuẩn mực đạo đức. | | động 2. | | | | | | *+ Em hãy đưa ra một số ví dụ đưa | | | tin lên mạng không đúng đắn.* | | | | | | *+ Theo em, hành vi chia sẻ lại | | | một tin không phù hợp với pháp | | | luật có là sai không?* | | | | | | \- GV giải thích để HS hiểu rõ | | | hành vi đưa tin lên mạng. | | | | | | **NV2** | | | | | | \- GV chia cả lớp thành 5 nhóm | | | lần lượt thảo luận nội dung sau: | | | | | | \+ Nhóm 1: điều 12 khoản 2 Luật | | | công nghệ thông tin quy định cấm | | | những hành vi nào? | | | | | | \+ Nhóm 2: điều 8 khoản 1 Luật an | | | ninh mạng cấm sử dụng không gian | | | mạng để thực hiện những hành vi | | | nào? | | | | | | \+ Nhóm 3: điều 101, khoản 1 Nghị | | | định 15/2020/ND-CP quy định những | | | gì? | | | | | | \+ Nhóm 4: Quyết định | | | 874/QĐ-BTTTT (2021) quy định | | | những gì? | | | | | | \+ Nhóm 5: Nêu các nguyên tắc để | | | nâng cao tính an toàn khi chia sẻ | | | thông tin trên môi trường số. | | | | | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | | | | | | \- HS trả lời những câu hỏi của | | | GV. | | | | | | \- HS thực hiện yêu cầu của hoạt | | | động 2. | | | | | | \- HS nghe GV giảng bài, ghi chép | | | ý chính vào vở. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS trình bày câu trả lời của | | | mình trước lớp | | | | | | \- HS nhắc lại để ghi nhớ lại | | | kiến thức. | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV chuẩn kiến thức, kết luận | | | nội dung bài học. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **3. Quyền tác giả và bản | | | quyền.** | | **NV1:** | | | | **a. Quyền tác giả** | | \- GV đặt câu hỏi: | | | | \- Quyền tác giả là quyền của tổ | | *+ Em hãy kể tên một số bộ luật | chức, cá nhân đối với tác phẩm do | | liên quan đến CNTT được Quốc hội | mình sáng tạo ra hoặc sở hữu. | | ban hành.* | | | | **b. Vi phạm bản quyền đối với | | *+ Các luật và nghị định trên quy | các sản phẩm tin học** | | định chung điều gì?* | | | | **- Phần mềm và dữ liệu số đặc | | \- GV yêu cầu HS thực hiện hoạt | biệt dễ bị xâm phạm bản quyền do | | động 2. | dễ sao chép, phát tán.** | | | | | *+ Em hãy đưa ra một số ví dụ đưa | **- Việc vi phạm bản quyền là | | tin lên mạng không đúng đắn.* | hành vi phạm pháp, là tổn hại đến | | | việc kinh doanh của các chủ sở | | *+ Theo em, hành vi chia sẻ lại | hữu, ảnh hường xấu đến sự phát | | một tin không phù hợp với pháp | triển của những ngành tạo ra sản | | luật có là sai không?* | phẩm trí tuệ, trong đó có tin | | | học.** | | \- GV giải thích để HS hiểu rõ | | | hành vi đưa tin lên mạng. | **c. Tôn trọng bản quyền trong | | | tin học** | | **NV2** | | | | \- Khi đưa thông tin lên mạng, | | \- GV chia cả lớp thành 5 nhóm | hãy xem xét nội dung các tin bài | | lần lượt thảo luận nội dung sau: | có vi phạm các quy định của pháp | | | luật hay không. Đừng quên rằng, | | \+ Nhóm 1: điều 12 khoản 2 Luật | việc chia sẻ một tin vi phạm luật | | công nghệ thông tin quy định cấm | cũng là vi phạm luật. | | những hành vi nào? | | | | \- Ngay khi tin đưa không phạm | | \+ Nhóm 2: điều 8 khoản 1 Luật an | luật, vẫn phải tính đến các hậu | | ninh mạng cấm sử dụng không gian | quả của nó khi nó vi phạm những | | mạng để thực hiện những hành vi | chuẩn mực đạo đức. | | nào? | | | | | | \+ Nhóm 3: điều 101, khoản 1 Nghị | | | định 15/2020/ND-CP quy định những | | | gì? | | | | | | \+ Nhóm 4: Quyết định | | | 874/QĐ-BTTTT (2021) quy định | | | những gì? | | | | | | \+ Nhóm 5: Nêu các nguyên tắc để | | | nâng cao tính an toàn khi chia sẻ | | | thông tin trên môi trường số. | | | | | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | | | | | | \- HS trả lời những câu hỏi của | | | GV. | | | | | | \- HS thực hiện yêu cầu của hoạt | | | động 2. | | | | | | \- HS nghe GV giảng bài, ghi chép | | | ý chính vào vở. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS trình bày câu trả lời của | | | mình trước lớp | | | | | | \- HS nhắc lại để ghi nhớ lại | | | kiến thức. | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV chuẩn kiến thức, kết luận | | | nội dung bài học. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, hoàn thành bài tập luyện tập trang 62 sgk. - - HS trình bày câu trả lời của mình. - GV nhận xét kết quả thực hiện của HS, GV chuẩn kiến thức. - GV yêu cầu HS bắt cặp, hoàn thành bài tập vận dụng và tự kiểm tra trang 62 sgk. - HS hình thành nhóm, tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận - - GV nhận xét, chuẩn đáp án, nhắc nhở HS chuẩn bị nội dung cho bài học sau. ** ** ----- **KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIN HỌC 10** **Trường THPT CVT** CHỦ ĐỀ 4: ỨNG DỤNG TIN HỌC ========================== BÀI 12: PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ -------------------------------- Môn: Tin học; Lớp: 10 Thời gian thực hiện:...... tiết **I.** **MỤC TIÊU**: **1. Kiến thức:** Học xong bài này, em sẽ: - Biết được khái niệm về thiết kế đồ hoạ, phân biệt được đồ hoạ vectơ và đồ hoạ điểm ảnh. - Sử dụng được các chức năng cơ bản của phần mềm thiết kế đồ hoạ Inkscape để vẽ hình đơn giản. **2. Năng lực tin học** **2.1 Năng lực chung:** - Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của GV - Năng lực hợp tác và giao tiếp: Học sinh thảo luận nhóm để thành các nhiệm vụ GV giao - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm ví dụ về một số phần mềm đồ hoạ **2.2 Năng lực tin học:** - *NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông;* - *NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.* **3. Phẩm chất:** **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên - Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 10. **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** - GV kcho HS quan sát hình 12.1a và hình 12.1b, sau đó đưa ra nhận xét về màu sắc,độ nét và sự đa dạng các chi tiết của mỗi hình. - HS đưa ra câu trả lời của mình. - GV ghi nhận đáp án, dẫn dắt HS vào nội dung của bài học mới. +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **1. Thiết kế đồ hoạ:** | | | | | \- GV chia cả lớp thành 4 nhóm | \- Thiết kế đồ hoạ là tạo ra sản | | đọc hoạt động 1 và trả lời các | phẩm bằng hình ảnh, chữ để truyền | | câu hỏi sau: | tải thông tin đến người xem. | | | | | *+ Thảo luận về sự khác nhau giữa | \- Hai loại đồ hoạ là đồ hoạ điểm | | ảnh chụp và hình vẽ bằng phần | ảnh (bitmap) và đồ hoạ vectơ. | | mềm.* | | | | | | *+ Trình bày khái niệm thiết kế | | | đồ hoạ.* | | | | | | *+ Phân loại đồ hoạ cơ bản.* | | | | | | *+ Ảnh chụp là loại đồ hoạ nào?* | | | | | | *+ Tại sao dùng đồ hoạ vectơ phù | | | hợp hơn dùng đồ hoạ điểm ảnh khi | | | thiết kế logo?* | | | | | | \- GV đưa ra bảng so sánh giữa đồ | | | hoạ điểm ảnh và đồ hoạ vectơ cho | | | HS quan sát | | | | | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | | | | | | \- HS lắng nghe, thảo luận, đưa | | | ra câu trả lời | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS ghi chép nội dung chính vào | | | vở | | | | | | \- HS thảo luận, trình bày câu | | | trả lời. | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, | | | kết luận. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **2. Phần mềm đồ hoạ** | | | | | **NV1: Các nhóm thực hành tải và | **a. Tải và cài đặt phần mềm** | | càid9a85t phần mềm inkscape.** | | | | \- Địa chỉ tải phần mềm: | | **- GV giới thiệu giao diện của | | | | | | **NV2** | \- Chọn phiên bản tương ứng với | | | hệ điều hành đang sử dụng. | | \- GV chia cả lớp thành 4 nhóm | | | thảo luận trả lời các câu hỏi | \- Sau khi tai về, cài đặt theo | | sau? | hướng dẫn. | | | | | \+ Cần thiết kế một bộ các sản | **b. Giao diện Inkscape** | | phẩm bút, sổ, danh thiếp, bì thư, | | | túi giấy. Theo em nên dùng phần | \- Thanh bảng chọn (Manu bar) | | mềm nào? Photoshop hay Inkscape | | | | \- Hộp công cụ (Tool box) | | \+ Em hãy cho biết có thể vẽ hình | | | vào đâu trên màn hình làm việc | \- Thanh điều khiển thuộc tính | | của Inkscape? Toàn bộ vùng làm | (Tool control bar) | | việc hay trong khu vực trang in | | | | \- Vùng làm việc (Canvas) | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | | | | \- Bảng màu (Color Palette). | | \- HS trả lời những câu hỏi của | | | GV. | \- Thanh trạng thái (Status bar) | | | | | \- HS thực hiện yêu cầu của hoạt | | | động 2. | | | | | | \- HS nghe GV giảng bài, ghi chép | | | ý chính vào vở. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS trình bày câu trả lời của | | | mình trước lớp | | | | | | \- HS nhắc lại để ghi nhớ lại | | | kiến thức. | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV chuẩn kiến thức, kết luận | | | nội dung bài học. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ a. **Mục tiêu**: Sử dụng được các chức năng cơ bản của phần mềm thiết kế đồ hoạ Inkscape để vẽ hình đơn giản. +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **3. Các đối tượng đồ hoạ của | | | hình vẽ.** | | **NV1** | | | | Mỗi hình vẽ bao gồm các đối tượng | | \- GV đặt câu hỏi và yêu ầu HS | đồ hoạ. Các đối tượng này sẽ xuất | | đọc thông tin trong SGK để trả | hiẹn theo thứ tự lớp, các đối | | lời: | tượng vẽ trước sẽ ở lớp dưới, đối | | | tượng vẽ sau sẽ ở lớp trên. Ta có | | *+ Em hãy nêu thao tác tạo tệp | thể thay đổi thứ tự lớp của đối | | mới.* | tượng. | | | | | *+ Để thêm các đối tượng có sẵn | | | trên hộp công cụ ta thực hiện mấy | | | bước? Kể tên.* | | | | | | *+ Để chọn đối tượng trên hình vẽ | | | bằng cách nào?* | | | | | | *+ Trình bày thao tác chọn màu | | | cho đối tượng.* | | | | | | *+ Theo em, thanh công cụ nào | | | được sử dụng nhiều nhất trong | | | Inkscape? Bảng màu, Thanh thiết | | | lập chế độ kết dính, thanh điều | | | khiển thuộc tính, hộp công cụ.* | | | | | | **NV2** | | | | | | Thực hành vẽ một bông hoa như | | | hình 12.5 | | | | | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | | | | | | \- HS trả lời những câu hỏi của | | | GV. | | | | | | \- HS nghe GV giảng bài, ghi chép | | | ý chính vào vở. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS trình bày câu trả lời của | | | mình trước lớp | | | | | | \- HS nhắc lại để ghi nhớ lại | | | kiến thức. | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV chuẩn kiến thức, kết luận | | | nội dung bài học. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, hoàn thành bài tập luyện tập trang 68 sgk. - - HS trình bày câu trả lời của mình. - GV nhận xét kết quả thực hiện của HS, GV chuẩn kiến thức. - GV yêu cầu HS bắt cặp, hoàn thành bài tập vận dụng trang 68 sgk. - HS hình thành nhóm, tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận - - GV nhận xét, chuẩn đáp án, nhắc nhở HS chuẩn bị nội dung cho bài học sau. **\ ** **KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIN HỌC 10** **Trường THPT CVT** BÀI 13 : BỔ SUNG CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HOẠ ------------------------------------- Môn: Tin học; Lớp: 10 Thời gian thực hiện:...... tiết **I.** **MỤC TIÊU**: **1. Kiến thức:** Học xong bài này, em sẽ: - Biết và sử dụng được một số chức năng của các lệnh tạo, điều chỉnh các đối tượng đồ hoạ đơn giản. **2. Năng lực tin học** **2.1 Năng lực chung:** - Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của GV. - Năng lực hợp tác và giao tiếp: Học sinh thảo luận nhóm để hoàn thành các nhiệm vụ GV đưa ra - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh vẽ thêm được một số đồ vật khác. **2.2 Năng lực tin học:** - *NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông;* - *NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.* **3. Phẩm chất:** **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên - Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 10 **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** **Hoạt động 1: Khởi động** - GV đặt câu hỏi: *Quan sát miếng dưa hấu ở hình 13.1 sgk/69, em hãy kể tên các đối tượng có trong hình vẽ. Xác định thứ tự các lớp của các đối tượng trong hình vẽ.* - GV gọi 2 -- 3 HS trình bày. - GV đặt vấn đề: *Các đối tượng đều có những ý nghĩa riêng xác định, vậy ý nghĩa của hình vuông hay hình tròn như thế nào? Chúng ta cùng đến với bài học hôm nay.* +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **1. Các đối tượng hình khối** | | | | | \- GV yêu cầu HS đọc thông tin ở | Ta có thể thay đổi thuộc tính của | | hoạt động 1, và trả lời câu hỏi: | mỗi đối tượng được tạo từ công cụ | | Theo em các hình ở hình 13.2 được | có sẵn trên hình vẽ. | | vẽ từ công cụ nào? | | | | | | \- Từ kết quả HĐ1, GV trình bày | | | một số đối tượng được định nghĩa | | | sẵn trong hộp công cụ. | | | | | | \- GV chiếu bảng các thuộc tính | | | cơ bản của một số hình có sẵn cho | | | HS quan sát. | | | | | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | | | | | | \- HS thực hiện hoạt động 1 | | | | | | \- HS lắng nghe GV giảng bài, ghi | | | chép nội dung chính. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS trình bày kết quả sau khi | | | thực hiện hoạt động 1. | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, | | | kết luận. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **2. Thiết lập màu tô, màu vẽ và | | | tô màu cho đối tượng** | | \- GV yêu cầu HS đọc và thực hiện | | | yêu cầu của hoạt động 2: Quan sát | \- Để tuỳ chỉnh màu tô và màu vẽ | | các hình ở hình 13,3 và nhận xét | ta sử dụng hộp thoại Fill and | | các hình có điểm gì khác nhau. | Stroke. | | | | | \- GV chia cả lớp thành 3 nhóm | \- Các bước thực hiện việc chỉnh | | trả lời các câu hỏi sau: | sửa nền và đường nét: | | | | | \+ Nhóm 1: Nêu cách tuỳ chỉnh màu | \+ B1: Chọn đối tượng cần chỉnh, | | tô và màu vẽ. | chọn lệnh Objects/Fill and Stroke | | | (hoặc nháy nút phải chuột chọn | | \+ Nhóm 2: Trình bày các bước | Fill and Stroke) xuất hiện hộp | | thực hiện việc chỉnh sửa nền và | thoại Fill and Stroke. | | đừng nét. | | | | \+ B2: Chọn Fill để chọn kiểu tô | | \+ Nhóm 3: Trình bày thao tác tô | cho màu tô, chọn Stroke paint để | | màu chuyển. | chọn kiểu tô cho màu vẽ, chọn | | | Stroke style để thay đổi thiết | | \- GV giới thiệu thêm cho HS một | lập kiểu nét vẽ và độ dày mòng | | số phần mềm trình duyệt web thông | của nét. | | dụng như Mozilla Firefox, Google | | | Chrome, Cốc Cốc và Safari. | \+ B3: Tuỳ chỉnh màu sắc bằng | | | cách chọn kiểu tô và thiết lập | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | màu. | | | | | \- HS thực hiện yêu cầu của hoạt | | | động 2. | | | | | | \- HS nghe GV giảng bài, ghi chép | | | ý chính vào vở. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS trình bày câu trả lời của | | | mình trước lớp | | | | | | \- HS nhắc lại để ghi nhớ lại | | | kiến thức. | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV chuẩn kiến thức, kết luận | | | nội dung bài học. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **3. Các phép ghép đối tượng đồ | | | hoạ** | | \- GV yêu cầu HS đọc và thực hiện | | | yêu cầu của hoạt động 3: Tìm cách | \- Phép hợp | | xếp ba mẫu giấy như hình 13.5 | | | thành một hình trái tim. | \- Phép hiệu. | | | | | \- GV chia cả lớp thành 3 nhóm | \- Phép giao | | tìm hiue63 về các phép ghép sau: | | | | \- Phép hiệu đối xứng. | | \+ Nhóm 1: Phép hợp, phép hiệu. | | | | \- Phép chia | | \+ Nhóm 2: Phép giao, phép hiệu | | | đối xứng. | \- Phép cắt. | | | | | \+ Nhóm 3: Phép chia, phép cắt. | | | | | | **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ** | | | | | | \- HS thực hiện yêu cầu của hoạt | | | động 2. | | | | | | \- HS nghe GV giảng bài, ghi chép | | | ý chính vào vở. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo, thảo luận** | | | | | | \- HS trình bày câu trả lời của | | | mình trước lớp | | | | | | \- HS nhắc lại để ghi nhớ lại | | | kiến thức. | | | | | | **Bước 4: Kết luận, nhận định** | | | | | | \- GV chuẩn kiến thức, kết luận | | | nội dung bài học. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ - - - - - - - - - - - - **KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIN HỌC 10** **Trường THPT CVT** BÀI 14: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐƯỜNG VÀ VĂN BẢN ----------------------------------------------- Môn: Tin học; Lớp: 10 Thời gian thực hiện:...... tiết **I.** **MỤC TIÊU**: **1. Kiến thức:** Học xong bài này, em sẽ: - Biết các thao tác chỉnh sửa hình. - Thực hiện được việc vẽ, chỉnh sửa hình để được đường cong mong muốn **2. Năng lực tin học** **2.1 Năng lực chung:** - Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của GV. - Năng lực hợp tác và giao tiếp: Học sinh thảo luận nhóm để hoàn thành các bài tập nhóm mà GV đưa ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh sư tầm các mẫu logo đơn giản và vẽ lại chúng **2.2 Năng lực tin học:** - *NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông;* - *NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.* **3. Phẩm chất:** - Chăm chỉ: Cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập - Trách nhiệm: Có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính giáo viên - Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 10 **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** - GV đặt câu hỏi: Cần ít nhất bao nhiêu điểm để xác định một đường thẳng? Đường parabol? Đường elip? - GV gọi 2 -- 3 HS trình bày. - GV đặt vấn đề: *Các bước để vẽ đối tượng đường như thế nào? Chúng ta cùng đến với bài học hôm nay.* +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ** | **1. Làm quen với đối tượng dạng | | | đường** | | \- GV yêu cầu HS thực hiện hoạt | | | động 1: *Quan sát hai hình chữ | \- Đường cong thường được biểu | | nhật ở hình 14.1 và tìm ra điểm | diễn bởi một chuỗi các đoạn cong | | khác nhau giữa hai hình.* | ghép với nhau. | | | | | \- GV cho HS dự đoán kết quả của | \- Các bước vẽ đối tượng đường: | | hoạt động 1. | | | | \+ B1: Chọn công cụ Pen trên hộp | | \- GV chia cả lớp thành 4 nhóm | công cụ. | | thảo luận các câu hỏi sau: | | | | \+ B2: Chọn kiểu trên thanh điều | | *+ Nhóm 1: Trình bày hiểu biết | khiển thuộc tính đẩ tạo đường | | của em về đối tượng hình khối.* | cong. | | | | | *+ Nhóm 2: Trình bày hiểu biết | \+ B3: Nháy chuột để đặt các điểm | | của em về đối tượng đường thẳng.* | neo trên hình vẽ (có thể kết hợp | | | nháy chuột và kéo thả) | | *+ Nhóm 3: Trình bày các bước vẽ |