Đề cương Tin học 12 học kỳ 1 2024-2025 PDF
Document Details
Uploaded by CongratulatoryEnjambment1021
Can Tho University
2024
Tags
Summary
Đề cương Tin học 12 học kỳ 1 năm 2024-2025 bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về giao thức mạng, HTML và các khái niệm cơ bản khác trong tin học.
Full Transcript
**CHỦ ĐỀ 1,2,3** **Câu 1**: Giao thức mạng là: A. tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu của các đối tượng tham gia mạng. B. là một hệ thống tự động hoá. C. là một phương tiện truyền thông tin trực tiếp. D. là các thiết bị dùng để kết nối mạng. **Câu 2**: Vai trò của gia...
**CHỦ ĐỀ 1,2,3** **Câu 1**: Giao thức mạng là: A. tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu của các đối tượng tham gia mạng. B. là một hệ thống tự động hoá. C. là một phương tiện truyền thông tin trực tiếp. D. là các thiết bị dùng để kết nối mạng. **Câu 2**: Vai trò của giao thức mạng? A. Giúp cho việc gửi, nhận dữ liệu chính xác, tin cậy và hiệu quả. B. Giúp kết nối được các máy tính với nhau. C. Giúp kiểm tra thông tin của máy gửi trước khi truyền dữ liệu. D. Giúp thống kê thông tin tại máy nhận sau khi truyền dữ liệu. **Câu 3**: Giao thức nào sau đây dùng để truyền tin trong mạng cục bộ? A. Giao thức Ethernet. B. Giao thức MAC C. Giao thức CP D. Giao thức STM **Câu 4.** Phương án nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của giao thức Internet (IP)? **A. Chia dữ liệu thành gói tin.** **B. Quản lý và định tuyến gói tin trên mạng.** **C. Gửi và nhận thư điện tử.** **D. Truyền tải dữ liệu của các trang.** **Câu 5. Hiện nay có những loại địa chỉ IP nào?** A. IPv4 và IPv6. B. IPv0 và IPv4. C. IPv4 và IPv5. D. IPv1 và IPv3. **Câu 6.** Phát biểu nào sau đây là **sai** về giao thức TCP/IP? A. Giao thức TCP/IP gồm hai phần chính là giao thức kiểm soát truyền tin và giao thức Internet. B. Giao thức TCP/IP không áp dụng khi truyền dữ liệu trên mạng Internet. C. Giao thức TCP/IP đảm bảo việc truyền dữ liệu ổn định trên mạng. D. Giao thức TCP/IP là bộ giao thức được sử dụng phổ biến hiện nay. **Câu 7**: Cho địa chỉ IP: 01000001 10001000 00000011 00001011 Cho biết dạng thập phân của địa chỉ IP trên? A. 65.136.3.11 B. 130.136.3.11 C. 130.272.6.14 D. 130.272.6.12 **Câu 8**: Thiết bị nào sau đây có chức năng định tuyến để chuyển dữ liệu trên Internet? A. Router B. Hub C. LAN D. MAC **Câu 7**: Trong mạng LAN có 20 máy tính kết nối với nhau thì sử dụng thiết bị nào để kết nối mạng cục bộ? A. Switch B. Hub C. Router D. Modem **Câu 9**: WAP là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. Wireless Access Point B. Wifi Access Point C. Wireless Access Point D. Wireless Access Point **Câu 10**:Thiết bị nào dùng để chuyển tín hiệu số sang tín hiệu tương tự? A. Modem B. Router C. Hub D. Switch **Câu 11.** Phát biểu nào sau đây phù hợp nhất khi nói về Trợ lí ảo? **A. Một phần mềm có thể giúp máy tính tự học và giải quyết vấn đề.** **B. Một công nghệ AI có thể hiểu và thực hiện các yêu cầu bằng ngôn ngữ tự nhiên.** **C. Một công nghệ AI có thể nhận dạng và hiểu suy nghĩ của con người.** **D.** Một thuật toán thông minh cho phép máy tính tư duy như con người. **Câu 12. Phương án nào sau đây không phải là ưu điểm của giao tiếp qua không gian mạng?** **A. Linh hoạt về thời gian và địa điểm** **B. Dễ dàng lưu trữ thông tin trao đổi** **C. Hiểu rõ hơn về ngôn ngữ cơ thể của người khác** **D. Có thể đồng thời tham gia nhiều người** **Câu 13.** Thiết bị nào sau đây được tích hợp trợ lí ảo? A. Máy tính cầm tay. B. Điện thoại cảm ứng. C. Chuông báo cháy. D. Máy quét mã vạch. **Câu 14.** Tình huống nào sau đây có ứng dụng của AI? A. Khách hàng trò chuyện với một chatbot để tìm hiểu thông tin về sản phẩm quan tâm. B. Khách hàng thực hiện việc đặt đơn hàng trên website bằng việc tích chọn mặt hàng, nhập số lượng, chọn phương thức vận chuyển và thanh toán. C. Người quản lí xem thống kê hàng tồn kho thông qua một phần mềm quản lí hàng hoá. D. Nhân viên đóng gói sản phẩm theo danh sách đơn hàng được trích xuất từ website bán hàng của công ty. **Câu 15.** Thiết bị nào sau đây KHÔNG sử dụng trí tuệ nhân tạo để điểu khiển tự động? A. Xe ô tô không người lái. B. Ấm điện siêu tốc tự động ngắt. C. Máy bay không người lái. D. Robot hút bụi thông minh. **Câu 16.** Phát biểu nào dưới đây mô tả đúng Trí tuệ nhân tạo hẹp (ANI)?\ A. Có thể tự học và giải quyết vấn đề trên nhiều lĩnh vực khác nhau.\ B. Được xây dựng để giải quyết nhiệm vụ trong một lĩnh vực cụ thể.\ C. Có khả năng nhận biết và hành động như con người.\ D. Có khả năng cảm nhận môi trường qua cảm biến.\ **Câu 17.** Phát biểu nào dưới đây mô tả đúng khả năng học trong AI?\ A. Khả năng đọc và viết dữ liệu. B. Khả năng trích rút tri thức từ dữ liệu để ra quyết định.\ C. Khả năng ghi nhớ và lưu trữ dữ liệu. D. Khả năng cải tiến phần mềm tự động.\ **Câu 18.** Đặc trưng nào dưới đây của AI thể hiện trong hệ thống nhận diện khuôn mặt? A. Khả năng học. B. Khả năng nhận thức.\ C. Khả năng giải quyết vấn đề. D. Khả năng giao tiếp. **CHỦ ĐỀ 4. HTML** **Câu 19:** HTML được gọi là ngôn ngữ gì sau đây? A. Ngôn ngữ lập trình siêu văn bản. B. Ngôn ngữ thiết kế siêu văn bản. C. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. D. Ngôn ngữ trình bày siêu văn bản. **Câu 20:** HTML là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. Hyperlinks Text Markup Language. B. Home Tool Markup Language. C. Hypertext Markup Language. D. Hypertext Makeup Language. **Câu 21:** Phương án nào sau đây thể hiện phần mở rộng của trang HTML? A..hltm B..hml C..htl D..html **Câu 22: Trên trang HTML, thẻ p có ý nghĩa nào sau đây?** A. Đoạn văn bản. B. Tiêu đề trang web. C. Tiêu đề văn bản. D. Một câu trích dẫn ngắn. **Câu 23.** Phát biểu nào sau đây **đúng**? A. Để thêm tiêu đề cho bảng, ta sử dụng thẻ \ ngay trước thẻ \. B. Các dạng danh sách trong HTML cơ bản gồm danh sách có thứ tự và danh sách không có thứ tự. C. Để chọn kí tự đầu dòng, ta thiết lập giá trị của thuộc tính **height** trong thuộc tính style bằng một trong 4 giá trị **disc**, **circle**, **square** và **none**. D. Sử dụng thuộc tính con **length** và **height** của thuộc tính style để điều chỉnh kích thước của bảng. **Câu 24.** Các phần tử tiêu đề mục trong HTML được hiển thị với kiểu chữ và kích thước như thế nào? A. Tất cả đều có cùng kích thước và kiểu chữ. B. Kích thước chữ giảm dần từ \ đến \ và kiểu chữ in đậm. C. Kích thước chữ tăng dần từ \ đến \ và kiểu chữ in nghiêng. D. Kích thước chữ không thay đổi và kiểu chữ khác nhau tùy thuộc vào trình duyệt.\ **Câu 25.** Thẻ nào dùng để tạo đoạn văn bản trong HTML? **A. \ B. \ C. \ D. \** **Câu 26:** Thuộc tính nào sau đây dùng để thiết lập định dạng văn bản như chọn màu sắc, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, tạo khung,... cho một phần tử HTML? A. format. B. style. C. design. D. set. **Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng?** A. Thẻ \ dùng để xuống dòng trên trang web. B. Tiêu đề văn bản được định dạng bởi thẻ \ với 7 mức tiêu đề từ \ đến \. C. Cặp thẻ \...\ hay \...\ tạo một khối chứa nội dung bất kì đặt ở giữa hai thẻ. D. Thẻ \ in nghiêng chữ. **Câu 28.** Thẻ nào sau đây **không** cùng loại với các thẻ khác? **A.** \. **B.** \. **C.** \. **D.** \. **Câu 29:** Giá trị nào sau đây trong thuộc tính style dùng để định dạng phông chữ? A. font-style. B. font-size. C. font-type. D. font-family. **Câu 30:** Để giảm cỡ chữ, em sử dụng thẻ nào sau đây trong HTML? A. \. B. \. C. \. D. \. **Câu 31.** Cặp thẻ nào sau đây trong HTML dùng để tạo danh sách có thứ tự? **A.** \\. **B.** \\. **C.** \\. **D.**\\. **Câu 32: **Cặp thẻ nào sau đây trong HTML dùng để tạo danh sách không có thứ tự? A. \\. B. \\. C. \\. D. \\. **Câu 33.** Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo các dòng trong bảng? **A.** \ **B.** \ **C.** \ **D.** \ **Câu 34: **Thẻ HTML nào sau đây dùng để tạo các ô dữ liệu trong bảng? A. \. B. \. C. \. D. \. **Câu 35:** Phương án nào sau đây chỉ ra đúng khái niệm siêu văn bản? A. Siêu văn bản là văn bản chứa nhiều loại dữ liệu và các liên kết tới siêu văn bản khác. B. Siêu văn bản là văn bản chứa nhiều loại dữ liệu và không liên kết tới siêu văn bản khác. C. Siêu văn bản là văn bản chứa dữ liệu và các liên kết tới siêu văn bản khác. D. Siêu văn bản là văn bản chứa dữ liệu. **Câu 36. **Trường hợp liên kết nào sau đây là liên kết ngoài? A. Liên kết từ một trang web tới một trang web khác trên Internet. B. Liên kết tới trang web thuộc thư mục khác, dưới hai (hay nhiều) cấp. C. Liên kết tới vị trí khác trong cùng trang web. D. Liên kết tới trang web cùng thư mục. **Câu 37. **Đoạn mã HTML dùng để tạo liên kết tới trang web https://www.google.com/ là A. \Google\. B. \Google\. C. \Google\. D. \Google\ **Câu 38:** Để tạo liên kết trong trang web ta sử dụng cú pháp nào sau đây? A. \ Nội dung hiển thị tại vị trí đặt liên kết \. C. \ Nội dung hiển thị tại vị trí đặt liên kết \. **Câu 39.** Trong các phương án dưới đây, dường dẫn nào là đường dẫn tuyệt đối? **A.** html/cach\_tao\_lien\_ket.html. **B.** index/baitap1.html. **C.** http://facebook.com. **D.** baitap/baitap1/thethao.html **Câu 40.** Có một tệp ảnh kích thước 800×600. Đoạn lệnh sau đây sẽ hiển thị ảnh có kích thước là bao nhiêu trên trình duyệt? \ **A.** 300×600. **B.** 400x300. **C.** 600×800. **D.** 300×400. **Câu 41:** Để chèn video vào trong trang web ta sử dụng thẻ nào sau đây? A. \. B. \. C. \.. D. \. **Câu 42.** Để chèn tệp âm thanh vào trang web, em sử dụng thẻ HTML nào? A. \. B. \. C. \. D. \. **Câu 43. **Em sử dụng cặp thẻ HTML nào để tạo biểu mẫu? A. \\. B. \\. C. \\. D. \\. **Câu 45:** Thuộc tính nào sau đây cho phép trình duyệt chạy video ngay khi hiển thị**?** A. Autoplay. B. Autoplays. C. Poster. D. Controls. **Câu 46:** Tạp ra ô chọn 1 giá trị duy nhất trong các phần tử checkbox cùng tên ta sử dữ liệu nào sau đây? A. text. B. radio. C. checkbox. D. button. **Câu 47:** Phương án nào sau đây chỉ ra đúng ý nghĩa dữ liệu *text*? A. Tạo ra trường nhập văn bản. B. Tạo ra trường nhập mật khẩu. C. Tạo ô lựa chọn giá trị có hoặc không. D. Tạo ra một nút bấm. **Câu 48:** Phương án nào sau đây chỉ ra đúng tác dụng của phần tử *select*? A. Cho phép người dùng tạo ra một trường nhập văn bản. B. Cho phép người dùng gửi thông tin đến máy chủ. C. Cho phép người dùng được phép nhập thông tin nhưng thông sẽ bị che. D. Cho phép người dùng chọn một trong các lựa chọn trong danh sách thả xuống. **Câu 49:** Để xác định một vùng nhập văn bản có nhiều dòng và cột ta sử dụng phần tử nào sau đây? A. textarea. B. areatext. C. textname. D. textfile. **Câu 50:** Phương án nào sau dây chỉ ra đúng loại phần tử quan trọng nhất trong biểu mẫu? A. select. B. label. C. input. D. type. **Câu 51. **Phần tử **fieldset** của biểu mẫu được dùng để làm gì? A. Nhóm các phần tử có liên quan trong biểu mẫu. B. Nhập dữ liệu. C. Chỉ định cho trình duyệt tự động lấy dữ liệu người dùng đã nhập trước đây. D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu người dùng nhập vào **II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI** **Câu 1** Một nhóm học sinh mới học về HTML và thảo luận về cấu trúc tệp HTML. Sau đây là một số ý kiến của học sinh về các thẻ và phần tử HTML: a\. Thẻ HTML chỉ là tên của một định dạng cụ thể trong ngôn ngữ HTML, không chứa nội dung nào cả. b\. Phần tử HTML bao gồm cả thẻ HTML và nội dung bên trong thẻ đó. c\. Một tệp HTML phải luôn bắt đầu với phần tử \ và dòng thông báo \ là phần tử HTML đầu tiên. d\. Các phần tử HTML có thể lồng nhau, tạo thành cấu trúc cha con giữa các phần tử. Câu 2. Một trung tâm gia sư muốn làm một website có thông tin và định dạng như sau đây: +-----------------------------------------------------------------------+ | **VĂN PHÒNG GIA SƯ** | | | | *Phòng 509, nhà K1* | | | | Hotline: **0949.404.111 - 0949.404.333 - 0939.404.444** | | | | Email: [info\@ntt.edu.vn] | +-----------------------------------------------------------------------+ Giáo viên yêu cầu học sinh viết mã lệnh HTML để mô tả nội dung này. Sau đây là ý kiến của các bạn học sinh: +-----------------------------------+-----------------------------------+ | a\. Có thể sử dụng thẻ \ | | | cho nội dung dòng thứ nhất. | | +===================================+===================================+ | b\. Đoạn code sau sẽ hiển thị | | | đúng nội dung dòng thứ 2: | | | | | | \ Phòng 509, nhà K1 \ | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | c\. Để hiển thị dòng thứ 3, sử | | | dụng đoạn mã lệnh sau: | | | | | | \ | | | Hotline: 0949.404.111 - | | | 0949.404.333 - 0939.404.444\ | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | d\. Để hiển thị nội dung dòng | | | thứ 4, sử dụng đoạn mã lệnh | | | sau: | | | | | | \ | | | \ | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ Câu 70. Để cho học sinh đăng kí học ngoại khoá, nhà trường đã yêu cầu thành viên Ban truyền thông làm một biểu mẫu đăng kí trực tuyến như sau đây: C:\\Users\\MyPC\\OneDrive - Lam Dong\\Desktop\\New folder\\1000004703.jpg Sau khi xem qua biểu mẫu, các thành viên của Ban truyền thông đã trao đổi và có một số ý kiến về mã lệnh HTML tương ứng như sau: +-----------------------------------+-----------------------------------+ | a\. Sử dụng thẻ input với giá | | | trị thuộc tính type=\"radio\" | | | cho việc lựa chọn giới tính và | | | | | | type=\"checkbox\" cho việc lựa | | | chọn câu lạc bộ. | | +===================================+===================================+ | b\. Để xây dựng cấu trúc biểu | | | mẫu trên, có thể sử dụng mã | | | lệnh HTML để tạo ra một | | | | | | bảng có cấu trúc như sau: | | | | | | -- -- | | | | | | | | | | | | | | | -- -- | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | c\. Để lựa chọn thành phần giới | | | tính, sử dụng đoạn mã lệnh HTML | | | sau trong dòng 3: | | | | | | \ | | | | | | \ Giới tính\ | | | | | | \ | | | | | | \ Nam | | | | | | \ Nữ | | | | | | \ Khác | | | | | | \ | | | | | | \ | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | d\. Để tạo hai nút \"Đăng ký\" | | | và \"Thoát\", sử dụng đoạn mã | | | lệnh HTML sau trong dòng 5: | | | | | | \ | | | | | | \ | | | | | | \ | | | | | | \ | | +-----------------------------------+-----------------------------------+