Đề cương ôn tập Sinh 10 học kỳ 1 - HS PDF

Summary

Đây là đề cương ôn tập môn Sinh học lớp 10 học kỳ 1. Đề cương bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về cấu tạo và chức năng của tế bào.

Full Transcript

**ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 SINH 10** **PHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN** **Câu 1.** Ribosome có chức năng  **A.** bảo vệ cho tế bào. **B.** tổng hợp năng lượng ATP.**C.** tham gia vào quá trình phân bào. **D.** tổng hợp protein. **Câu 2**: Bào quan ribosome không có đặc điểm nào sau đây?  A....

**ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 SINH 10** **PHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN** **Câu 1.** Ribosome có chức năng  **A.** bảo vệ cho tế bào. **B.** tổng hợp năng lượng ATP.**C.** tham gia vào quá trình phân bào. **D.** tổng hợp protein. **Câu 2**: Bào quan ribosome không có đặc điểm nào sau đây?  A. Bên ngoài được bao bọc bởi một màng phospholipid kép. B. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé. C. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rRNA và protein. D. Làm nhiệm vụ sinh học tổng hợp protein cho tế bào. **Câu 3:** Tế bào nào sau đây không có thành tế bào:  A. Tế bào nấm men. B. Tế bào vi khuẩn. C. Tế bào động vật. D. Tế bào thực vật. **Câu 4.** Các nguyên tố hóa học chính có trong tế bào bao gồm: A. Carbon, Hydrogen, Oxygen, Nitrogen, Sulfur, và Phosphorus.\ B. Carbon, Calcium, Sodium, Magnesium, và Chlorine.\ C. Iron, Potassium, Sodium, Magnesium, và Silicon.\ D. Hydrogen, Oxygen, Sodium, Potassium, và Chlorine. **Câu 5.** Nguyên tố vi lượng có vai trò như thế nào đối với sự sống? A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào, cơ thể. B. Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. C. Dự trữ, cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể sống. D. Điều tiết quá trình trao đổi chất cho các hoạt động sống của cơ thể. **Câu 6.** Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử A. DNA dạng vòng. B. mRNA dạng vòng. C. tRNA dạng vòng. D. rRNA dạng vòng. **Câu 10.** Thành tế bào thực vật có khả năng bảo vệ và giúp tế bào thực vật duy trì được hình dạng vì A. không có màng sinh chất. B. có chứa các phân tử protein linh hoạt. C. được bao phủ bởi lớp phospholipid và protein bền vững. D. có Cellulose tạo thành các sợi dài liên kết với nhau thành mạng lưới chặt chẽ. **Câu 11.** Sắp xếp các bước sau khi làm tiêu bản hiển vi từ biểu bì củ hành tím theo đúng trình tự: *1. Nhỏ giọt nước cất lên mẫu. 2. Dùng dao lam tách một lớp biểu bì mỏng.\ 3. Đặt mẫu lên lam kính. 4. Quan sát mẫu trực tiếp dưới kính hiển vi.* *5. Đậy lamelle lại.* A. 1→2→3→4→5. B. 2→3→1→4→5. C. 2→3→1→5→4. D. 2→1→3→5→4. **Câu 12.** Tế bào là **đơn vị cấu trúc** của cơ thể vì **A.** tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất. **B.** mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào. **C.** mọi hoạt động sống đều được thực hiện nhờ tế bào. **D.** tế bào có chức năng sinh sản. **Câu 13.**Vai trò của nguyên tố vi lượng là **A. cấu taọ nên diệp lục. B. chỉ cần thiết ở giai đoạn phát triển cơ thể.** **C. là những nguyên tố không có trong tự nhiên. D. cấu tạo nên các enzyme xúc tác phản ứng cơ thể.** **Câu 14.** Nhóm thực phẩm nào sau đây chứa ít carbohydrate nhất? A. Các loại rau. B. Các loại củ, quả.\ C. Các loại thịt (thịt gà, thịt heo). D. Các loại ngũ cốc. **Câu 15.** Kích thước của tế bào nhân sơ thường nằm trong khoảng nào? A. 1 - 5 mm. B. 1 - 5 µm. C. 10 - 50 µm. D. 100 - 5000 µm. **Câu 16.** Vì sao nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống? **A**. Vì dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể sống. **B.** Vì cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của tế bào. **C.** Vì nó là nguyên tố thiết yếu của tế bào. **D.** Vì chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. **Câu 17.** Galactose có nhiều trong nhóm thực phẩm nào sau đây? **A.** Mật ong. **B.** Quả chín. **C.**Sữa động vật. **D.** Thịt động vật. **Câu 18.** Trong các loại thực phẩm sau, loại nào là nguồn cung cấp lipid/ chất béo nhiều nhất cho người sử dụng? **A.** Khoai tây chiên, rán. **B.** Khoai tây xào. **C.** Khoai tây nướng. **D.** Khoai tây luộc. **Câu 19.** Đặc điểm cấu tạo nào của phân tử nước giúp nó có tính phân cực? A. Nước có liên kết ion giữa các nguyên tử.\ B. Hai nguyên tử hydrogen liên kết đối xứng với nguyên tử oxygen.\ C. Đầu oxygen tích điện âm, đầu hydrogen tích điện dương.\ D. Nước là một phân tử không đối xứng về điện tích. **Câu 20.** Tính chất nào của nước liên quan đến vai trò dung môi trong tế bào? A. Nước có khả năng hoà tan nhiều chất nhờ tính phân cực.\ B. Nước có khối lượng phân tử nhỏ nên dễ dàng bay hơi.\ C. Nước không tham gia vào các phản ứng hóa học.\ D. Nước có độ nhớt cao, tạo môi trường ổn định. **Câu 21.** Thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp carbohydrate chính cho cơ thể? A. Thịt bò. B. Gạo. C. Dầu ô liu. D. Cá hồi. **Câu 8.** Tế bào nhân sơ có kích thước **A.** nhỏ (khoảng 7 -- 10 micromet). **B.** lớn (khoảng 1 -- 5 milimet). **C.** nhỏ (khoảng 1 -- 5 micromet). **D.** lớn (khoảng 7 -- 10 micromet). **Câu 22.** Ba thành phần chính của tế bào nhân sơ gồm **A.** màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân. **B.** thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân. **C.** màng tế bào, thành tế bào, vùng nhân. **D.** vỏ nhầy, thành tế bào, màng tế bào. **Câu 23.** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | Dựa trên hình cấu trúc ty thể. Có | | | bao nhiêu nhận định sau đây đúng? | | | | | | I. \[4\] là phân tử DNA nhỏ, dạng | | | vòng. | | | | | | II\. \[1\] là màng trong gấp nếp | | | hình răng lược làm tăng diện | | | tích bề mặt. | | | | | | III\. \[5\] là nơi diễn các phản | | | ứng của hô hấp tế bào. | | | | | | IV\. Tế bào hoạt động càng nhiều | | | thì càng có ít ti thể. | | | | | | **A.** 1. **B.** 2. **C.** 3. | | | **D.** 4. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 24.** Cho các bước thực hành sau: **Câu 25.** Trong thí nghiệm quan sát tế bào niêm mạc miệng, việc sử dụng dung dịch xanh methylene có tác dụng **Câu 26.**Trao đổi chất ở tế bào gồm **A.** chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào, trao đổi chất qua màng sinh chất. **B.** chuyển hóa vật chất và chuyển hóa năng lượng trong tế bào. **C.** trao đổi chất qua màng sinh chất và chuyển hóa vật chất trong tế bào. **D.** chuyển hóa năng lượng trong tế bào và trao đổi chất qua màng sinh chất. **Câu 27.** Sự chuyển hóa năng lượng là sự **Câu 28.** Ý nào sau đây **không** thuộc nội dung của học thuyết tế bào? A. Các tế bào có thành phần hóa học tương tự nhau. B. Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.\ C. Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống. D. Tế bào được hình thành từ vật chất vô sinh trong tự nhiên. **Câu 29.** Phương trình nào sau đây phản ánh đúng quá trình sử dụng phân tử ATP để cung cấp năng lượng cho tế bào? **A.** ATP ⇋ ADP + adenine + năng lượng. **B.** ADP ⇋ ATP + P~i~ + năng lượng. **C.** ATP ⇋ ADP + ribose + năng lượng. **D.** ATP ⇋ ADP + P~i~ + năng lượng **Câu 30.** Sự chuyển hóa năng lượng xảy ra trong quá trình thi đấu của một vận động viên điền kinh là **Câu 31. Gọi "S là cơ chất", "E là enzyme", "P là sản phẩm". Sơ đồ nào sau đây là đúng với cơ chế xúc tác của enzyme?** **A. S + E ES EP E + P. B. P + E PE ES E + S.** **C. S + E EP E + P. D. P + E ES E + S.** **Câu 32.** Aquaporin là **A.** kênh protein đặc biệt chỉ cho các phân tử có kích thước lớn đi qua. **B.** kênh protein đặc biệt chỉ cho các phân tử nước đi qua. **C.** lớp kép phospholipid chỉ cho các chất tan trong lipid đi qua. **D.** kênh protein đặc biệt chỉ cho các chất phân cực đi qua. **Câu 33.** Những chất có kích thước lớn muốn được vận chuyển vào bên trong tế bào cần phải thực hiện quá trình **A.** vận chuyển chủ động. **B.** vận chuyển thụ động. **C.** nhập bào. **D.** xuất bào. **Câu 34:** Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào. B. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào. C. Sản xuất enzyme tham gia vào quá trình tổng hợp lipit. D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. **Câu 35.** Aquaporin là **A.** kênh protein đặc biệt chỉ cho các phân tử có kích thước lớn đi qua. **B.** kênh protein đặc biệt chỉ cho các phân tử nước đi qua. **C.** lớp kép phospholipid chỉ cho các chất tan trong lipid đi qua. **D.** kênh protein đặc biệt chỉ cho các chất phân cực đi qua. **Câu 36.** Những chất có kích thước lớn muốn được vận chuyển vào bên trong tế bào cần phải thực hiện quá trình **A.** vận chuyển chủ động. **B.** vận chuyển thụ động. **C.** nhập bào. **D.** xuất bào. **Câu 37.** Kiểu vận chuyển nào dưới đây không cần tiêu tốn năng lượng ATP? **A.** Vận chuyển chủ động. **B.** Vận chuyển thụ động. **C.** Nhập bào. **D.** Xuất bào. **Câu 38.** Xuất bào là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ **A.** trong tế bào ra ngoài mà không cần tiêu tốn năng lượng. **B.** nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. **C.** ngoài vào trong tế bào bằng phương thức khuếch tán. **D.** trong ra ngoài tế bào bằng cách làm biến dạng màng sinh chất. **Câu 39.** Kiểu vận chuyển nào dưới đây không cần tiêu tốn năng lượng ATP? **A.** Vận chuyển chủ động. **B.** Vận chuyển thụ động. **C.** Nhập bào. **D.** Xuất bào. **Câu 40.** Phát biểu nào sau đây là *đúng* khi nói về hình thức vận chuyển thụ động? **A.** Là phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ chất tan thấp sang nơi có nồng độ chất tan cao mà không cần tiêu tốn năng lượng. **B.** Các chất có kích thước lớn, phân cực, tan trong nước sẽ được vận chuyển thụ động nhờ các kênh protein xuyên màng. **C.** Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất luôn cần có sự tham gia của các kênh protein xuyên màng. **D.** Các chất được vận chuyển thụ động nhờ các kênh protein xuyên màng sẽ sử dụng chung một kênh protein xuyên màng duy nhất gọi là kệnh aquaporin. **Câu 41.** Đặc điểm nào sau đây *không đúng* với hình thức vận chuyển chủ động? **A.** Tiêu tốn năng lượng ATP của tế bào. **B.** Cần sự tham gia của protein vận chuyển( bơm protein). **C.** Phụ thuộc vào nồng độ chất tan bên ngoài và bên trong tế bào.  **D.** Vận chuyển các chất ngược chiều gradient nồng độ. **Câu 42.** Hình thức vận chuyển nhập bào là sự vận chuyển các chất **A.** vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất. **B.** ra khỏi tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất. **C.** đi vào và đi ra khỏi tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất. **D.** từ nơi có nồng độ chất tan thấp sang nơi có nồng độ chất tan cao. **Câu 43.** Thực hiện thí nghiệm kiểm tra hoạt tính thủy phân tinh bột của amylase với 2 ống nghiệm được đánh số thứ tự 1 và 2: **Câu 44.** Khi muối dưa cà, sản phẩm sau khi muối bị nhăn nheo là do **A.** nước trong môi trường được vận chuyển vào tế bào làm tế bào trương không đều. **B.** muối trong môi trường được vận chuyển vào tế bào làm tế bào trương không đều. **C.** nước trong dưa cà được vận chuyển ra ngoài môi trường làm tế bào mất nước. **D.** muối trong dưa cà được vận chuyển ra ngoài môi trường làm tế bào mất nước. **Câu 45.** Phát biểu sau đây đúng về carbohydrate? A. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ có thể được cấu tạo chủ yếu từ 4 nguyên tố C, H, O, N B. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, một trong các đơn phân chủ yếu là các đường đơn (monosaccharide) 6 cacbon C. Gồm 2 phân tử đường đơn (monosaccharide) liên kết với nhau bằng liên kết glicosidic D. Gồm nhiều đường đơn (monosaccharide) liên kết với nhau bằng liên kết glicosidic **Câu 46:** ** **Phát biểu sau đây đúng về lipid? A. Là một nhóm chất rất đa dạng về cấu trúc nhưng có đặc tính chung là ưa nước. B. Là một nhóm chất ít đa dạng về cấu trúc nhưng có đặc tính chung là ưa nước. C. Lipid không hoặc rất ít tan trong nước vì chúng chứa một lượng lớn các liên kết C-H không phân cực, tạo nên các sợi dài và chứa ít nguyên tử Oxygen gen. D. Là một nhóm chất rất đa dạng về cấu trúc nhưng có đặc tính chung là kị nước. **Câu 47:** Có bao nhiêu phát biểu sau đây ***đúng*** về phospholipid? I. Cấu tạo từ một phân tử glỵcerol liên kết với hai acid béo ở một đầu, đầu còn lại liên kết với nhóm phosphate (-PO~4~). II\. Phospholipid được xem là một phân tử lưỡng cực III\. Phospholipid được xem là một phân tử lưỡng cực, một đầu có phosphatidylcholine có tính ưa nước và hai đuôi acid béo kị nước. IV\. Phospholipid có vai trò quan trọng trong việc tạo nên cấu trúc màng của các loại tế bào. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. **Câu 48:** Phát biểu nào sau đây là sai về đặc điểm của protein? A. Protein là đại phân tử có cấu trúc đa dạng nhất theo nguyên tắc đa phân. B. Đơn phân của protein là amino acid  (20 loại amino acid). C. Protein đa dạng và đặc thù do số lượng, thành phần và trật tự xắp xếp các amino acid. D. Mỗi phân tử protein được đều cấu tạo 20 loại amino acid. **Câu 49.** Chức năng của DNA? **A.** Dự trữ năng lượng cho tế bào. **B.** Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. **C.** Vận chuyển amino acid đến ribosome. **D.** Xúc tác cho các phản ứng hóa học. **Câu 50.** RNA được cấu tạo từ **A.** Một chuỗi polynucleotide. **B.** Hai chuỗi polynucleotide song song cùng chiều. **C.** Hai chuỗi polynucleotide song song ngược chiều. **D.** Ba chuỗi polynucleotide. **Câu 51.** Mỗi nucleotide cấu tạo gồm: **A.** đường deoxyribose và gốc phosphate. **B.** gốc phosphate và nitrogeneous base **C.** đường deoxyribose, gốc phosphate và nitrogeneous base.**D.** đường deoxyribose và nitrogeneous base. **Câu 52.** Khi làm tiêu bản tế bào thực vật như tế bào hành tây, bước đầu tiên sau khi đặt mẫu lên lam kính là nhỏ một giọt nước cất. Tác dụng của việc nhỏ nước cất là giúp tế bào A. có thể di chuyển khi quan sát. B. không bị khô và co lại nên dễ quan sát hơn.\ C. tăng kích thước gấp nhiều lần nên quan sát rõ hơn. D. loại bỏ các chất dư thừa bao quanh các bào quan để dễ quan sát hơn. **Câu 53.** Enzyme được gọi là chất xúc tác sinh học A. làm tăng tốc độ phản ứng được tổng hợp trong tế bào sống, có bản chất là carbohydrate. B. làm tăng tốc độ phản ứng được tổng hợp trong tế bào chết, có bản chất protein. C. làm giảm tốc độ phản ứng được tổng hợp trong tế bào sống, có bản chất là protein. D. làm tăng tốc độ phản ứng được tổng hợp trong tế bào sống, có bản chất là protein. **Câu 54.** Để tiến hành thí nghiệm kiểm tra hoạt tính của enzyme amylase, nếu không sử dụng mẫu vật là khoai tây, ta có thể thay thế bằng các loại A. củ có hàm lượng lipid cao. B. củ hoặc hạt có hàm lượng tinh bột cao. C. thịt, tôm, cua có hàm lượng protein cao. D. thịt, cá có hàm lượng lipid cao. **Câu 55.** Thuốc thử để nhận biết sự có mặt của protein trong dung dịch là A. NaOH                      B. HCl                    C. Sudan III                     D. CuSO~4~  **Câu 56.** Để nhận biết sự có mặt của glucose, ta có thể sử dụng dung dịch hóa chất nào sau đây? **A.** Benedict. **B.** Iodine. **C.** AgCl. **D.** AgNO~3~. **Câu 57.** Khi cho thuốc thử benedict vào dịch lọc từ quả nho và đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn, sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây? **A.** Xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch. **B.** Xuất hiện kết tủa màu trắng sữa. **C.** Dung dịch chuyển sang màu xanh đen. **D.** Dung dịch chuyển sang màu trắng sữa. **Câu 58.** Thuốc thử nào sau đây được sử dụng để xác định sự có mặt có tinh bột? **A.** Benedict. **B.** Lugol. **C.** Mg(NH~4~)~2~. **D.** BaCl~2~. **Câu 59:** Màng sinh chất của tế bào nhân sơ được cấu tạo từ **A.** Peptidoglycan. **B.** Phospholipid và protein. **C.** Nucleic acid. **D.** Protein. **Câu 60:** Thành phần cấu trúc tế bào vi khuẩn theo trình tự từ ngoài vào trong là **A.** Thành tế bào → màng sinh chất → vỏ nhầy → tế bào chất → vùng nhân. **B.** Thành tế bào → vỏ nhầy → màng sinh chất → tế bào chất → vùng nhân. **C.** Vỏ nhầy → thành tế bào → màng sinh chất → tế bào chất → vùng nhân. **D.** Vỏ nhầy → màng sinh chất → thành tế bào → tế bào chất → vùng nhân. **Câu 61:** Tế bào nhân sơ gồm có các thành phần chính nào sau đây? **A.** Màng tế bào, tế bào chất và nhân. **B.** Màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân. **C.** Màng tế bào, tế bào chất hệ thống nội màng và vùng nhân. **D.** Màng tế bào, tế bào chất, các bào quan có màng và vùng nhân. **Câu 62.** Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ **A.** cellulose. **B.** chitin. **C.** peptidoglycan. **D.** carbohydrate. **Câu 63.** Nơi diễn ra các phản ứng hoá sinh của tế bào là **A.** Tế bào chất. **B.** Nhân. **C.** Thành tế bào. **D.** Màng tế bào. **Câu 64:** Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan. B. Có thành tế bào bằng peptidoglycan. C. Các bào quan có màng bao bọc. D. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt. **Câu 65:**  Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân. B. Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng. C. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein. D. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép. **Câu 66:** Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?  A. Tổng hợp bào quan peroxisome. B. Tổng hợp lipid, phân giải chất độc. C. Vận chuyển nội bào. D. Tổng hợp protein. **Câu 67.** Cho các đặc điểm sau:  \(1) Kích thước nhỏ. (2) Tan trong nước. (3) Tan trong lipid. (4) Không phân cực. Đặc điểm của chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất là **A.** (1), (2), (3). **B.** (1), (2), (4). **C.** (1), (3), (4). **D.** (2), (3), (4). **Câu 68.** Các loài thực vật sống ở rừng ngập mặn có khả năng hấp thụ nước từ môi trường có nồng độ muối cao là bởi vì các loài thực vật này đã vận chuyển các chất tan từ môi trường vào trong không bào của tế bào rễ để tạo nên áp suất thẩm thấu cao. Nhờ đó, chúng hấp thụ nước được từ môi trường. Đọc những thông tin trên, em hãy xác định đây là hình thức vận chuyển nào? **A.** Vận chuyển chủ động. **B.** Vận chuyển thụ động. **C.** Xuất bào. **D.** Nhập bào. **Câu 69:** Trong thành phần của nhân tế bào có: A. Nitric Acid.    B. Clohydric Acid.    C. Phosphoric Acid. D. Sunfuric Acid. **Câu 70.** Trao đổi chất ở tế bào là **A.** tập hợp các phản ứng sinh hóa diễn ra bên trong tế bào và quá trình trao đổi chất giữa tế bào với môi trường. **B.** khả năng cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh, giữ cho cơ thể khỏe mạnh và đảm bảo sự tồn tại của sinh vật. **C.** quá trình loại bỏ ra khỏi cơ thể các chất sinh ra từ quá trình chuyển hóa mà cơ thể không sử dụng, các chất độc hại, các chất dư thừa **D.** tập hợp các phản ứng sinh hóa diễn ra bên ngoài tế bào và quá trình trao đổi chất giữa tế bào với tế bào. **PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI** **Câu 1.** Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất? ![A diagram of a cell Description automatically generated](media/image2.png) a\) \[1\] là đối tượng được tế bào đưa vào theo hình thức thực bào. b\) \[4\] là hình thức xuất bào, để đào thải các chất ra khỏi tế bào. c\) \[3\] là túi tiết được hình thành trong tế bào sau khi tế bào bắt lấy đối tượng. d\) Nếu tế bào của một cây đã bị chết, thì tế bào đó vẫn có khả năng lấy các chất bằng hình thức này. **Câu 2.** Trao đổi chất ở tế bào là quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường và các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào, giúp tế bào duy trì sự sống. Khi nói đến quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường mỗi phát biểu sau đây Đúng hay Sai? a\) Màng sinh chất là bộ phận thực hiện quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. b\) CO~2~ trong tế bào được vận chuyển vào mạch máu bằng hình thức chủ động.  c\) Khi ngâm chanh trong nước đường, đường từ bên ngoài đi vào trong quả chanh theo hình thức vận chuyển thụ động.  d\) Trong quá trình nhập bào, các túi màng được hình thành từ màng sinh chất và chứa các chất được vận chuyển. **Câu 3. Khi nói về các phương thức để đưa các chất vào trong màng tế bào, các phát biểu sau là Đúng hay Sai?** **a) CO~2~, O~2~ khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipid kép.** **b) Tế bào bạch cầu "nuốt" vi khuẩn là ví dụ của hình thức thực bào.** **c) Sự tái hấp thu các chất trong thận là vận chuyển chủ động và không cần tiêu hao năng lượng.** **d)** Trong ẩm thực, quả cà chua thường được tỉa thành hình hoa để trang trí. Vỏ cà chua sau khi cắt sẽ ngâm vào nước muối để cánh hoa nở đẹp hơn. **Câu 4.** Cho các phát biểu RNA. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai? a\) Có 3 loại RNA dựa vào cấu trúc và chức năng. b\) Base trong RNA gồm adenine (A), guanine (G), cytosine (C) và uracil (U). c\) Trong tế bào còn rất nhiều loại phân tử RNA nhỏ khác nhau, một số thậm chí có cấu trúc mạch kép. d\) mRNA hay RNA thông tin, chỉ gồm một chuỗi polynucleotide. **Câu 5.** Tế bào thực vật và động vật là hai loại tế bào nhân thực điển hình. Hình ảnh sau giúp chúng ta so sánh rõ hai loại tế bào thực vật và động vật. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai?   A diagram of a cell Description automatically generated a\) Tế bào chất của tế bào \[a\] và \[b\] đều có cấu tạo phức tạp và là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. b\) Tế bào \[a\] có bào quan chuyển hóa quang năng thành hóa năng, còn tế bào \[b\] có bào quan giúp hình thành thoi phân bào khi tế bào phân chia.  c\) Tế bào \[b\] có khả năng chuyển hóa dạng hóa năng này thành dạng hóa năng khác còn tế bào \[a\] không có khả năng này. d\) Nếu màng trong của bào quan số \[4\] không có các nếp gấp thì hiệu quả của quá trình sản xuất ATP trong tế bào cũng không bị ảnh hưởng. **Câu 6. Khi nói về các bào quan của tế bào nhân thực, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?** **a) Lục lạp có lớp màng kép, màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp nếp tạo thành các mào.** **b) Một trong các bộ phận tham gia lắp ráp và vận chuyển một prôtêin ra khỏi tế bào là bộ máy Golgi.** **c) Enzyme trong lysosome có vai trò căt đứt đuôi nòng nòng trong giai đoạn phát triển của ếch.** **d) Nói màng sinh chất có tính \"khảm động\" vì các phân tử phospholipid và prôtêin trên màng không bị cố định mà có khả năng di chuyển trong màng.** **Câu 7.** Màng sinh chất vận chuyển các chất đi qua bằng 3 hình thức: vận chuyển thụ động, vận chuyển chủ động, và vận chuyển các chất bằng biến dạng màng sinh chất. Khi nói về các hình thức vận chuyển vật chất của màng sinh chất, những nhận định sau đúng hay sai? a\) Vận chuyển thụ động giúp tế bào có thể lấy được những chất cần thiết ngay cả khi nồng độ của chúng trong tế bào cao hơn ngoài môi trường. b\) Vận chuyển chủ động khác với vận chuyển thụ động ở đặc điểm là cần phải tiêu tốn năng lượng ATP để vận chuyển các chất di chuyển cùng chiều nồng độ. c\) Tế bào bạch cầu ăn vi khuẩn là một ví dụ của hình thức ẩm bào. d\) Trong quá trình muối cà, muối di chuyển từ nước muối vào bên trong quả cà thông qua vận chuyển chủ động, tiêu tốn năng lượng của tế bào. **Câu 8. Xét các nhận định về enzyme, các mệnh đề sau đây là Đúng hay Sai?** **a) Bản chất enzyme là prôtêin hoặc prôtêin kết hợp với các chất khác không phải là prôtêin.** **b) Enzyme là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hóa mà nó xúc tác.** **c) Enzyme làm tăng tốc độ phản ứng và sẽ bị phân hủy sau khi tham gia vào phản ứng.** **d) Ở động vật và thực vật, enzyme do các tuyến tiết ra và tổng hợp trong tế bào.** **Câu 9.** Cho các phát biểu DNA. Mỗi nhận định sau là Đúng hay Sai? a\) Được cấu tạo từ 2 mạch đơn liên kết bổ sung với nhau bằng các liên kết hydrogen nên phân tử DNA có cấu trúc khá bền vững. b\) Ở sinh vật nhân sơ, các phân tử DNA mạch kép có cấu trúc mạch vòng và hệ gene của mỗi tế bào chỉ gồm một phân tử lớn với một số phân tử DNA mạch vòng nhỏ được gọi là các plasmid. c\) Các phân tử DNA mạch kép ở sinh vật nhân thực hầu hết có cấu trúc dạng không vòng, một số ít có cấu trúc dạng mạch vòng nhỏ. ![](media/image4.png)d) Số lượng các phân tử DNA trong tế bào cũng như trình tự sắp xếp các nucleotide trong mỗi phân tử DNA là không đặc trưng cho từng loài. **Câu 10.** Hình bên mô tả một phần trong cấu trúc màng sinh chất của tế bào sinh vật, trong đó có sự sắp xếp của các thành phần hóa học. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? a\) Màng sinh chất có hai lớp phospholipid kép. b\) Đây là màng sinh chất ở tế bào thực vật. c\) Chú thích A, F (hay G) là các thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. d\)   Khi ghép mô hay cơ quan, các bác sĩ quan tâm đến sự tương thích thành phần chú thích C giữa người cho và người nhận. **Câu 11.** Enzyme là một chất xúc tác sinh học giúp tăng tốc độ các phản ứng sinh hóa trong cơ thể mà không bị tiêu hao hay biến đổi sau phản ứng. Mỗi nhận định sau về enzyme đúng hay sai? a\) Enzyme có bản chất là protein hoặc protein kết hợp với các chất khác không phải là protein. b\) Khi không có enzyme, các phản ứng trao đổi chất trong cơ thể vẫn diễn ra bình thường nhưng với tốc độ chậm hơn mà không ảnh hưởng đến hoạt động sống của tế bào. c\) Mỗi enzyme chỉ hoạt động tốt ở một nồng độ cơ chất cố định, nếu cơ chất tăng quá mức sẽ làm enzyme mất hoạt tính. d\) Để tiến hành thí nghiệm phân tích ảnh hưởng của độ pH đến hoạt tính của enzyme amylase, người ta sử dụng các dung dịch NaOH và HCl. **Câu 12.** Cho các nhận định về DNA xoắn kép dạng β. Mỗi nhận định sau là Đúng hay Sai? a\) Có cấu trúc đa phân, đơn phân là nucleotide. b\) Có chứa liên kết hydrogen.* * c\) Có chiều rộng của chuỗi xoắn kép bằng 20Å. d\) Mỗi chu kì xoắn có 10 cặp nucleotide, có chiều cao 3,4 Å. **Câu 13.** Hình bên mô tả cấu tạo một tế bào nhân sơ. Phân tích hình và cho biết mỗi nhận định sau là đúng hay sai về tế bào này? **a.** Cấu trúc X và Y lần lượt là roi và lông. **b.** Thứ tự các thành phần của tế bào từ ngoài vào trong là thành tế bào → vỏ nhầy → màng sinh chất. **c.** Ribosome và plasmid là 2 bào quan có trong tế bào chất. **d.** Plasmid là thành phần bắt buộc có trong tất cả các tế bào nhân sơ. **PHẦN III: CÂU TRẢ LỜI NGẮN** **Câu 1.** Cấu trúc bậc mấy của protein quyết định chức năng sinh học của protein? Đáp án:......... **Câu 2.** Cho các dạng năng lượng sau: \(1) Nhiệt năng. (2) Hóa năng. (3) Điện năng. (4) Quang năng. Dạng năng lượng được cơ thể động vật biến đổi từ chất dinh dưỡng để sử dụng cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể là dạng năng lượng số mấy? Đáp án:.............. **Câu 3.** **Ý số mấy là giải thích đúng cho câu hỏi vì sao ATP được gọi là "đồng tiền năng lượng" của tế bào?** \(1) Do ATP là một hợp chất khó bị **phá vỡ nên có thể cung cấp năng lượng cho tế bào**. \(2) Do ATP có cấu trúc đặc biệt nên tích lũy nhiều năng lượng. \(3) Do ATP có đường ribose nên cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể. \(4) Do hầu hết các hoạt động sống của tế bào đều sử dụng năng lượng ATP**.** Đáp án:.................... **Câu 4.** Cho S: là cơ chất, E: là enzyme, P: là sản phẩm. Trong các sơ đồ sau, sơ đồ số mấy là thể hiện **đúng** với cơ chế xúc tác của enzyme? (1) S + E → ES → EP → E + P; (2) P + E → PE → ES → E + S. (3) S + E → EP → E + P; (4) P + E → ES → E + S. Đáp án:................ **Câu 5.** Cho các thí nghiệm về enzyme amylase \- Ống nghiệm 1: 3 mL amylase + 2 mL tinh bột, để vào cốc đựng nước khoảng 37^0^C. \- Ống nghiệm 2: 2 mL amylase đã được đun sôi + 2mL tinh bột, để vào cốc đựng nước khoảng 37^0^C. \- Ống nghiệm 3: 2 mL amylase đã để trong cốc nước đá 10 phút + 2 mL tinh bột, để tiếp tục vào cốc nước đá Sau khi để yên trong 15 phút, nhỏ iodine vào 4 ống nghiệm trên. Có bao nhiêu ống nghiệm chuyển thành màu xanh tím? Đáp án:............................. **Câu 6.** Dựa vào hình, có bao nhiêu thực phẩm giàu sau đây giàu thành phần này? ![](media/image6.png) Thịt bò, thịt lợn, trứng gà, trứng vịt, trứng cá hồi, Cá mè, cá trắm, cơm trắng. Đáp án:...................... **Câu 7.** Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ? \- Khung xương tế bào. \- Các bào quan có màng bao bọc. \- Ribosome và các hạt dự trữ. \- Có phân tử plasmid. \- Có nhiều ty thể. Đáp án:..................... **Câu 8.** Quan sát hình vẽ mô phỏng tế bào nhân sơ ở bên. Em hãy cho biết bào quan số mấy giữ chức năng giúp tế bào nhân sơ di chuyển trong môi trường nước? Đáp án:................. **Câu 9. Cho các hoạt động sau:** **(1) Phân hủy các chất dư thừa tích lũy trong tế bào.** **(2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào.** **(3) Vận chuyển các chất qua màng.** **(4) Sinh công cơ học.** **Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng chủ yếu vào mấy hoạt động?** Đáp án:.................. **Câu 10.** Khi nói về ATP, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? **Đáp án:........................** **Câu 11.** Xét các trường hợp dưới đây, có bao nhiêu trường hợp rễ cây **không** cần phải tiêu tốn năng lượng ATP khi hấp thụ ion K^+^? **Tế bào lông hút của rễ** **Trong đất** ---------------------------- --------------- 0,6% 0,5% 0,3% 0,4% 0,5% 0,2% 0,7% 0,3% 0,4 % 0,1% Đáp án:....................... **Câu 12.** Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là nội dung số mấy sau đây? \(1) trung tâm điều khiển. (2) trung tâm vận động. (3) trung tâm phân tích. (4) trung tâm hoạt động. **Đáp án:................** **Câu 13. Chuẩn bị thí nghiệm như sau: Cắt 3 lát khoai tây dày khoảng 1 cm và đánh số thứ tự từ 1 đến 3.** **- Lát số 1: Để ở điều kiện bình thường.** **- Lát số 2: Cho vào ngăn mát tủ lạnh trong 1 giờ.** **- Lát số 3: Cho nước cất vào đun sôi 3 -- 5 phút rồi để nguội.** **Sau đó, nhỏ lần lượt dung dịch hydrogen peroxide lên các lát khoai tây.** **Thí nghiệm này được thiết kế nhằm kiểm tra ảnh hưởng của........... đến hoạt tính của enzyme amylase. Nội dung còn thiếu trong dấu ba chấm là nội dung số mấy?** **(1) nhiệt độ. (2) pH. (3) nồng độ cơ chất. (4) nồng độ enzyme.** **Đáp án:.........................** **Câu 14.** Có bao nhiêu chất sau đây vận chuyển thụ động trực tiếp qua lớp phospholipit? **1**. Các chất có kích thước nhỏ **2**. Các chất không phân cực, không tan trong nước **3**. Các chất tan trong lipid **4**. Các chất phân cực, tan trong nước, các ion Đáp án:...................... **Câu 15.** Trong số mẫu vật, hoá chất, dụng cụ sau: Kính hiển vi quang học, lọ nước cất, lọ dung dịch xanh methylene, ống nhỏ giọt, kim mũi mác,tăm bông, đèn cồn, lam kính, lamen, giấy thấm, củ hành tây. Có bao nhiêu dụng cụ được cần dùng để tiến hành quan sát tế bào biểu bì hành tây? Đáp án:.......................... **Câu 16.** Tế bào đã chết thì không còn hiện tượng co nguyên sinh vì bao nhiêu lí do sau đây? A. Màng tế bào đã bị phá vỡ B. Tế bào chất đã bị biến tính C. Nhân tế bào đã bị phá vỡ D. Màng tế bào không còn khả năng thấm chọn lọc Đáp án:.......................

Use Quizgecko on...
Browser
Browser