Bài giảng Nghề nghiệp trong lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ PDF
Document Details
Uploaded by MercifulLilac
Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi
Tags
Related
- Vai trò của thiết bị thông minh (PDF)
- Kiểm Tra Học Kỳ II Công Nghệ Lớp 4 2023-2024 PDF
- Đề cương ôn tập giữa kỳ I môn Công nghệ 12 PDF
- Lịch Sử Nông Nghiệp Và Thủ Công Nghiệp Vĩnh Phúc PDF
- Kiểm Tra Giữa Kì 1 Tin Học 9 (2024 - 2025) PDF
- Quyết định 201/QĐ-HĐLSTQ Về Bộ Quy tắc Đạo đức và Ứng xử Nghề nghiệp Luật sư Việt Nam PDF
Summary
This document is lesson plan for a Vietnamese secondary school discussing various professions in the field of technical and engineering. It covers topics like job descriptions, and requirements.
Full Transcript
**Tuần 1, 2, 3** **Tiết 1, 2, 3** **BÀI 1: NGHỀ NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC KĨ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ** **Thời lượng: 03 tiết** **NS: 11/09/2024** **ND: 12+19+26/09/2024** **I. MỤC TIÊU BÀI HỌC** **1. Kiến thức** *Sau bài học này, HS sẽ:* - Trình bày được khái niệm nghề nghiệp. - Trình bày được...
**Tuần 1, 2, 3** **Tiết 1, 2, 3** **BÀI 1: NGHỀ NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC KĨ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ** **Thời lượng: 03 tiết** **NS: 11/09/2024** **ND: 12+19+26/09/2024** **I. MỤC TIÊU BÀI HỌC** **1. Kiến thức** *Sau bài học này, HS sẽ:* - Trình bày được khái niệm nghề nghiệp. - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người và xã hội. - Trình bày được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. - Kể tên và phân tích được đặc điểm, những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. **2. Năng lực** ***Năng lực chung:*** - *Năng lực giao tiếp và hợp tác:* thông qua hoạt động nhóm. - *Năng lực tự chủ và tự học:* thông qua việc chủ động, tích cực thực hiện các nhiệm vụ học tập được giao. - *Giải quyết vấn đề và sáng tạo:* thông qua tìm tòi, khám phá thêm về các ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. ***Năng lực riêng:*** - *Nhận thức công nghệ: Phân tích được đặc điểm, yêu cầu của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.* - *Giao tiếp công nghệ: Vận dụng được kiến thức đã học vào thực tế để phân biệt được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ; biết cách bổ sung thêm các thông tin liên quan đến ngành nghề này; Chủ động học tập, tìm hiểu các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ.* **3. Phẩm chất** - *Trách nhiệm: có trách nhiệm tìm hiểu các nội dung bài học và các tài liệu liên quan.* - *Chăm chỉ: vận dụng kiến thức đã học về yêu cầu, đặc điểm của các ngành nghề vào việc tìm hiểu các ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ phù hợp với bản thân.* **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC** **1. Đối với giáo viên** - Giáo án, SGK, SGV, SBT *Công nghệ định hướng nghề nghiệp 9 -- Kết nối tri thức.* - Hình ảnh về một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. - Phiếu học tập. - Máy tính, máy chiếu (nếu có). **2. Đối với học sinh** - SHS, SBT *Công nghệ định hướng nghề nghiệp 9 -- Kết nối tri thức.* - Đọc trước nội dung bài học và sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về bài học *Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ.* **III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC** **A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG** **a. Mục tiêu:** Huy động khả năng quan sát và sự hiểu biết của HS để tìm hiểu ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Thu hút HS chú ý tới chủ đề bài học. **b. Tổ chức thực hiện:** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập** **GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, quan sát Hình 1.1 SGK tr.5 và trả lời câu hỏi:** ***- Mỗi người trong hình làm nghề gì?*** ***- Em hãy mô tả công việc của những nghề đó?*** ***Hình 1.1. Hình ảnh minh họa một số nghề nghiệp trong xã hội*** ***Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập*** *- HS quan sát hình ảnh, vận dụng hiểu biết của bản thân và trả lời câu hỏi.* *- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).* ***Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận*** *- GV mời đại diện 4 HS lần lượt* nêu tên nghề nghiệp và mô tả công việc của những nghề trong Hình 1.1. *- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có).* ***Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập*** *- GV nhận xét, đánh giá và chốt đáp án:* *Tên nghề nghiệp và mô tả công việc của những nghề trong Hình 1.1:* +-----------------------------------+-----------------------------------+ | ***- Cảnh sát giao thông:*** | ![Cảnh sát giao thông được kiểm | | | tra giấy tờ gì khi dừng xe kiểm | | *+ Thực hiện mệnh lệnh, lên kế | soát?](media/image2.png) | | hoạch kiểm tra, rà soát các hành | | | vi vi phạm, thực hiện, tổ chức | | | các công tác ngăn chặn hành vi vi | | | phạm an toàn giao thông và xử lí | | | các hành vi vi phạm.* | | | | | | *+ Thực hiện nhiệm vụ tuần tra, | | | kiểm soát, nhằm mục đích đảm bảo | | | trật tự, an ninh đường bộ trên | | | những tuyến đường được giao nhiệm | | | vụ.* | | +===================================+===================================+ | ***- Giáo viên:*** | Giáo viên THCS hạng I cần tiêu | | | chuẩn gì? Xếp lương thế nào? | | *+ Giảng dạy, giáo dục cho HS, | | | lên kế hoạch, tiến hành các tiết | | | dạy học, thực hành và phát triển | | | các khóa học nằm trong chương | | | trình giảng dạy của nhà trường.* | | | | | | *+ Là người kiểm tra, ra đề, chấm | | | điểm thi cho HS để đánh giá chất | | | lượng từng người.* | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | ***- Thợ sơn:** Người chuyên đi | ![Kinh nghiệm chọn thợ sơn nhà có | | làm các công việc để làm cho các | chuyên môn giỏi - Thợ Sơn Nhà | | công trình trở nên hoàn thiện và | Chuyên Nghiệp](media/image4.jpeg) | | đẹp hơn thông qua quy trình làm | | | việc và các công việc chuẩn bị | | | cho quá trình sơn nhà ở, các công | | | trình lớn, tùy thuộc vào từng | | | loại công trình khác nhau mà môi | | | trường làm việc của thợ sơn tường | | | vì thế cũng có sự thay đổi.* | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | *+ Nhà khoa học: Nghiên cứu về hệ | Thu hút nhà khoa học xuất sắc: | | thống các tri thức, các hiện | ĐHQG Hà Nội chi từ 3 tỷ | | tượng tự nhiên, xã hội cùng các | đồng/nghiên cứu | | phương pháp khoa học.* | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ *- GV dẫn dắt HS vào bài học: Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học và công nghệ đã tác động đến mọi mặt của đời sống văn hóa, xã hội, kinh tế, thị trường lao động, nhất là lĩnh vực kĩ thuật. Thị trường lao động trong và ngoài nước có những thay đổi nhanh chóng, có những yêu cầu, đòi hỏi cao hơn về mức độ đáp ứng công việc. Từ đó, nhu cầu tuyển dụng lao động có trình độ đại học có xu hướng biến động mạnh. Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ rất đa dạng, với nhiều vị trí việc làm khác nhau. Bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Chúng ta cùng vào **Bài 1 -- Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghiệp.*** **B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC** **Hoạt động 1. Khái quát về nghề nghiệp** **a. Mục tiêu:** Thông qua hoạt động, HS trình bày được khái niệm nghề nghiệp, tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người và xã hội, ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. **b. Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | **I. Khái quát về nghề nghiệp** | | học tập** | | | | ***1. Khái niệm về nghề nghiệp*** | | **- GV yêu cầu HS thảo luận cặp | | | đôi, quan sát các thẻ dưới đây và | ***2. Tầm quan trọng của nghề | | hoàn thành *Phiếu học tập số 1: | nghiệp đối với con người và xã | | Mô tả nghề nghiệp của một người | hội*** | | thân trong gia đình.*** | | | | ***3. Ý nghĩa của việc chọn đúng | | +------------------------------+ | nghề nghiệp của mỗi người*** | | | **PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1** | | | | | | | **Đính kèm *Phiếu học tập số 2* | | | **Nhóm:..................... | | phía dưới *Hoạt động 1.*** | | |...........................* | | | | | * | | | | | | | | | | ![](media/image6.png) | | | | | | | | | | **Nhiệm vụ: Mô tả nghề | | | | | nghiệp của một người thân | | | | | trong gia đình em.** | | | | | | | | | | +-------+-------+-------+ | | | | | | **Tên | **Nhi | **Môi | | | | | | | nghề* | ệm | trườn | | | | | | | * | vụ** | g** | | | | | | | | | | | | | | | | | **đan | **làm | | | | | | | | g | việc* | | | | | | | | làm** | * | | | | | | +=======+=======+=======+ | | | | | | **Quá | **Thu | | | | | | | | trình | nhập* | | | | | | | | đào | * | | | | | | | | tạo** | | | | | | | | +-------+-------+-------+ | | | | +------------------------------+ | | | | | | **- Sau khi HS làm việc nhóm, GV | | | tổ chức cho HS chơi trò chơi | | | *"Tôi cần".*** | | | | | | **- GV phổ biến luật chơi:** | | | | | | **+ GV hô: *"Tôi cần, tôi | | | cần".*** | | | | | | **+ HS đáp lại: *"Cần gì, cần | | | gì".*** | | | | | | **+ GV hô: *Tôi cần bạn... mô tả | | | nghề nghiệp của 1 người thân | | | trong gia đình".*** | | | | | | **- GV tiếp tục yêu cầu HS làm | | | việc cặp đôi như đã được phân | | | công, đọc thông tin mục I.1 -- | | | I.3 SGK tr.5 -- 6 và hoàn thành | | | *Phiếu học tập số 2:*** | | | | | | +------------------------------+ | | | | **PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2** | | | | | | | | | | **Nhóm:..................... | | | | |...........................* | | | | | * | | | | | | | | | | **Nhiệm vụ: Trả lời câu | | | | | hỏi** | | | | | | | | | | **1. Nghề nghiệp là gì?** | | | | | | | | | | **.......................... | | | | |............................ | | | | |.................** | | | | | | | | | | **.......................... | | | | |............................ | | | | |.................** | | | | | | | | | | **2. Tầm quan trọng của nghề | | | | | nghiệp đối với con người và | | | | | xã hội như thế nào?** | | | | | | | | | | **.......................... | | | | |............................ | | | | |.................** | | | | | | | | | | **.......................... | | | | |............................ | | | | |.................** | | | | | | | | | | **3. Theo em, lựa chọn đúng | | | | | nghề nghiệp có ý nghĩa gì? | | | | | Em hãy lấy ví dụ thực tế để | | | | | minh họa.** | | | | | | | | | | **.......................... | | | | |............................ | | | | |.................** | | | | | | | | | | **.......................... | | | | |............................ | | | | |.................** | | | | +------------------------------+ | | | | | | **- GV mở rộng, cho HS xem thêm | | | video liên quan đến nghề | | | nghiệp:** | | | | | | ***(GV cho HS xem video tùy tình | | | hình thực tế giảng dạy).*** | | | | | | **- GV hướng dẫn HS đọc mục | | | *Thông tin bổ sung* SGK tr.7 để | | | phân biệt được nghề nghiệp và | | | việc làm.** | | | | | | **Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện | | | nhiệm vụ học tập** | | | | | | **- HS làm việc nhóm đôi, đọc | | | thông tin mục I.1 -- I.3 kết hợp | | | mục *Thông tin bổ sung* SGK tr.5 | | | -- 7, liên hệ thực tế và hoàn | | | thành *Phiếu học tập số 1, 2.*** | | | | | | **- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ | | | trợ HS trong quá trình làm việc | | | nhóm (nếu cần thiết).** | | | | | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | | | động, thảo luận** | | | | | | **- GV gọi 3 -- 5 HS mô tả nghề | | | nghiệp của người thân trong gia | | | đình em (Đính kèm phía dưới Hoạt | | | động 1).** | | | | | | **- GV mời đại diện 3 HS lần lượt | | | nêu** khái niệm nghề nghiệp, tầm | | | quan trọng của nghề nghiệp đối | | | với con người và xã hội, ý nghĩa | | | của việc lựa chọn đúng đắn nghề | | | nghiệp của mỗi người theo *Phiếu | | | học tập số 2.* | | | | | | **- GV yêu cầu các HS khác lắng | | | nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến | | | (nếu có).** | | | | | | **Bước 4: Đánh giá kết quả thực | | | hiện nhiệm vụ học tập** | | | | | | **- GV nhận xét, đánh giá câu trả | | | lời của HS và hoàn chỉnh *Phiếu | | | học tập số 2.*** | | | | | | **- GV hướng dẫn HS chốt kiến | | | thức và ghi bài về *khái niệm | | | nghề nghiệp, tầm quan trọng của | | | nghề nghiệp đối với con người và | | | xã hội, ý nghĩa của việc lựa chọn | | | đúng đắn nghề nghiệp của mỗi | | | người.*** | | | | | | **- GV chuyển sang nội dung | | | mới.** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | +------------------------------+ | | | | **PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1** | | | | | | | | | | **Nhóm:..................... | | | | |...........................* | | | | | * | | | | | | | | | | **Nhiệm vụ: Mô tả nghề | | | | | nghiệp của một người thân | | | | | trong gia đình em.** | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Người thân | | | | | Tên nghề | | | | | Nhiệm vụ đang là | | | | | m | | | | | Môi trường làm v | | | | | iệc | | | | | Quá trình đào tạ | | | | | o | | | | | Thu nhập | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Bố | | | | | Kĩ sư xây dựng.< | | | | | /strong> | | | | | Tư vấn và thiết | | | | | kế các công trình như: cầu, | | | | | đập, bến cảng, đường bộ, sân | | | | | bay, đường sắt, kênh, đường | | | | | ống, hệ thống xử lí chất th | | | | | ải và kiểm soát lũ, công ngh | | | | | iệp. | | | | | Ngoài trời. | | | | | Đại học. | | | | | 20 - 30 triệu | | | | | / | | | | | tháng. | | | | | | | | | | | | | | | Mẹ | | | | | Giáo viên THPT.< | | | | | /strong> | | | | | Dạy học và giáo | | | | | dục HS theo chương trình, kế | | | | | hoạch giáo dục THPT. | | | | | Trong nhà. | | | | | Đại học. | | | | | 8 – 10 triệu/ | | | | | | | | | | tháng. | | | | | | | | | | | | | | | Anh | | | | | Kế toán. | | | | | Tư vấn, lập kế h | | | | | oạch, dự toán ngân sách, kiể | | | | | m soát tài khoản, các chính | | | | | sách. | | | | | Trong nhà. | | | | | Đại học. | | | | | 15 – 18 triệu/th | | | | | áng. | | | | | | | | | | | | | | | | | | | +------------------------------+ | | | | | | +------------------------------+ | | | | **PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2** | | | | | | | | | | **Nhóm:..................... | | | | |...........................* | | | | | * | | | | | | | | | | **Nhiệm vụ: Trả lời câu | | | | | hỏi** | | | | | | | | | | **1. Nghề nghiệp là gì?** | | | | | | | | | | \- *Nghề nghiệp* là tập hợp | | | | | các công việc được xã hội | | | | | công nhận. | | | | | | | | | | \- Nghề nghiệp được hiểu là | | | | | một việc làm có tính chất ổn | | | | | định, gắn bó lâu dài với mỗi | | | | | người, mang lại thu nhập và | | | | | những cơ hội để họ phát | | | | | triển các giá trị bản thân, | | | | | đóng góp chung cho cộng đồng | | | | | và xã hội. | | | | | | | | | | **2. Tầm quan trọng của nghề | | | | | nghiệp đối với con người và | | | | | xã hội như thế nào?** | | | | | | | | | | *- Đối với con người:* | | | | | | | | | | \+ Mang lại nguồn thu nhập | | | | | ổn định. | | | | | | | | | | \+ Tạo môi trường để phát | | | | | triển nhân cách, phát huy | | | | | năng lực, sở trường. | | | | | | | | | | \+ Giúp chúng ta thỏa mãn | | | | | đam mê, khát khao và tạo nên | | | | | niềm vui, hạnh phúc trong | | | | | cuộc sống. | | | | | | | | | | *- Đối với xã hội:* | | | | | | | | | | \+ Góp phần tạo ra vật chất, | | | | | tinh thần. | | | | | | | | | | \+ Đáp ứng nhu cầu ngày càng | | | | | cao của xã hội. | | | | | | | | | | \+ Thúc đẩy phát triển kinh | | | | | tế. | | | | | | | | | | **3. Theo em, lựa chọn đúng | | | | | nghề nghiệp có ý nghĩa gì? | | | | | Em hãy lấy ví dụ thực tế để | | | | | minh họa.** | | | | | | | | | | *- Ý nghĩa đối với cá nhân:* | | | | | | | | | | \+ Có động lực học tập, | | | | | nghiên cứu, sáng tạo. | | | | | | | | | | \+ Là nền tảng để có được sự | | | | | thành công trong công việc. | | | | | | | | | | \+ Nhanh chóng thích ứng và | | | | | phát triển nghề nghiệp. | | | | | | | | | | *- Ý nghĩa đối với gia | | | | | đình:* | | | | | | | | | | \+ Nhanh chóng có được cơ | | | | | hội việc làm, tạo ra thu | | | | | nhập. | | | | | | | | | | \+ Cá nhân xây dựng được kế | | | | | hoạch gia đình tương lai một | | | | | cách chắc chắn qua nghề | | | | | nghiệp ổn định. | | | | | | | | | | *- Ý nghĩa đối với xã hội:* | | | | | | | | | | \+ Giúp cá nhân tạo ra chỗ | | | | | đứng vững chắc trong nghề | | | | | nghiệp, thu nhập ổn định, | | | | | tránh các tệ nạn xã hội. | | | | | | | | | | \+ Giảm tình trạng thất | | | | | nghiệp, làm trái ngành. | | | | | | | | | | \+ Đảm bảo công tác quy | | | | | hoạch và phát triển thị | | | | | trường lao động. | | | | +------------------------------+ | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Hoạt động 2. Đặc điểm, yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ** **a. Mục tiêu:** Thông qua hoạt động, HS kể được đặc điểm, yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. **b. Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | **II. Đặc điểm, yêu cầu chung của | | học tập** | các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ | | | thuật, công nghệ** | | **- GV tổ chức cho HS thảo luận 4 | | | nhóm.** | ***1. Đặc điểm của ngành nghề | | | trong lĩnh vực kĩ thuật, công | | **- GV giao nhiệm vụ cụ thể cho | nghệ*** | | các nhóm như sau:** | | | | ***- Sản phẩm lao động:*** | | ***Quan sát Hình 1.2, hoàn thành | | | Phiếu học tập số 3, cho biết đặc | **+ Sản phẩm cơ khí, điện tử kĩ | | điểm nghề nghiệp của những người | thuật cao.** | | trong hình.*** | | | | **+ Thiết bị tự động hóa, các ứng | | ***+ Nhóm 1, 2: Tìm hiểu về đặc | dụng, phần mềm sử dụng cho các | | điểm nghề nghiệp và yêu cầu nghề | thiết bị điện tử.** | | nghiệp của thợ cơ khí.*** | | | | ***- Đối tượng lao động:* Vận | | ***+ Nhóm 2, 4: Tìm hiểu về đặc | dụng kiến thức toán học, khoa học | | điểm nghề nghiệp và yêu cầu nghề | tự nhiên, kĩ thuật, khoa học công | | nghiệp của kĩ sư tự động hóa.*** | nghệ vào quá trình thiết kế, bảo | | | trì, sáng tạo những ứng dụng phần | | +------------------------------+ | mềm, thiết bị máy móc trong hệ | | | **PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3** | | thống cơ khí.** | | | | | | | | **Nghề nghiệp** ** | | ***- Môi trường làm việc:*** | | | Sản phẩm lao động** **Đối | | | | | tượng lao động** **Môi trư | | **+ Năng động, hiện đại, luôn, | | | ờng làm việc** **Năng lực* | | thử thách.** | | | * **Phẩm chất** | | | | | ----------------------- -- | | **+ Tiềm ẩn nguy cơ tai nạn | | | --------------------- ------ | | cao.** | | | ------------------ --------- | | | | | ---------------- ----------- | | **+ Tiếp xúc với các thiết bị | | | --- --------------- | | công nghệ hiện đại, áp lực công | | | **Thợ cơ khí** | | việc lớn.** | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | **Kĩ sư tự động hóa** | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | +------------------------------+ | | | | | | **- GV trình chiếu cho HS xem | | | thêm hình ảnh, video về thợ cơ | | | khí và kĩ sư tự động hóa:** | | | | | | ***+ Thợ cơ khí:*** | | | | | | ![Thợ cơ khí và 6 điều quan trọ | | | ng bạn cần biết - Blog Việcngay.v | | | n](media/image8.jpeg) Thợ cơ kh | | | í và 6 điều quan trọng bạn cần bi | | | ết - Blog Việcngay.vn | | | ------------------------------- | | | --------------------------------- | | | ----------------------- --------- | | | --------------------------------- | | | ----------------------- | | | ![Cơ khí - Hàn - Trường Cao đẳn | | | g nghề số 1 - BQP](media/image10. | | | jpeg) Bóng hồng | | | nghề cơ khí | | | | | | [**[https://www.youtube.com/watch | | | ?v=-imvEyHSezE]**](ht | | | tps://www.youtube.com/watch?v=-im | | | vEyHSezE) | | | | | | ***+ Kĩ sư tự động hóa:*** | | | | | | ![Ngành Kỹ thuật điều khiển và | | | tự động hóa có gì hấp dẫn?](media | | | /image12.jpeg) Tất Tần Tật | | | Về Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Điều | | | Khiển Và Tự Động Hóa | | | ------------------------------- | | | --------------------------------- | | | -------------------- ------------ | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | ---------------------- | | | ![Kỹ sư tự động hoá là gì? Mô t | | | ả công việc, câu hỏi phỏng vấn](m | | | edia/image14.jpeg) Ngành Kỹ thu | | | ật Điều khiển và Tự động hóa -- N | | | gành học bắt nhịp với xu thế của | | | thời đại - Trường Đại học Công ng | | | hệ, ĐHQGHN - Univeristy of Engine | | | ering and Technology | | | | | | [**[https://www.youtube.com/watch | | | ?v=jXEsWbKYrHc]**](ht | | | tps://www.youtube.com/watch?v=jXE | | | sWbKYrHc) | | | | | | ***Nhiệm vụ 1: Đặc điểm của ngành | | | nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, | | | công nghệ*** | | | | | | **- GV giới thiệu cho HS: *18 | | | ngành nghề trong lĩnh vực kĩ | | | thuật, công nghệ:*** | | | | | | +--------------+--------------+ | | | | ***1. Ngành | ***2. Ngành | | | | | công nghệ | điện tử - | | | | | sau thu | viễn | | | | | hoạch.*** | thông.*** | | | | | | | | | | | ***4. Ngành | ***3. Ngành | | | | | công nghệ kĩ | địa lí.*** | | | | | thuật tự | | | | | | động.*** | ***12. Ngành | | | | | | địa kĩ thuật | | | | | ***5. Ngành | -- địa môi | | | | | cơ khí.*** | trường.*** | | | | | | | | | | | ***6. Ngành | ***13. Ngành | | | | | cơ khí -- kĩ | điện tự động | | | | | thuật chế | tàu thủy.*** | | | | | tạo.*** | | | | | | | ***14. Ngành | | | | | ***7. Ngành | điều khiển | | | | | cơ khí tự | tự động.*** | | | | | động và | | | | | | rô-bốt.*** | ***15. Ngành | | | | | | hệ thống | | | | | ***8. Ngành | thông | | | | | cơ điện | tin.*** | | | | | tử.*** | | | | | | | ***16. Ngành | | | | | ***9. Ngành | hóa học.*** | | | | | cơ kĩ | | | | | | thuật.*** | ***17. Ngành | | | | | | hải dương | | | | | ***10. Ngành | học -- khí | | | | | cơ tin kĩ | tượng -- | | | | | thuật.*** | thủy văn.*** | | | | | | | | | | | ***11. Ngành | ***18. Ngành | | | | | điện -- điện | khoa học máy | | | | | tử.*** | tính.*** | | | | +--------------+--------------+ | | | | | | **- GV yêu cầu các nhóm tiếp tục | | | thảo luận, khai thác thông tin | | | mục II.1 SGK tr.8 và trả lời câu | | | hỏi: *Nêu đặc điểm của các ngành | | | nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, | | | công nghệ.*** | | | | | | **Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện | | | nhiệm vụ học tập** | | | | | | **- HS thảo luận nhóm, khai thác | | | hình ảnh, thông tin trong mục, | | | hoàn thành *Phiếu học tập số 3* | | | và trả lời câu hỏi.** | | | | | | **- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ | | | trợ HS (nếu cần thiết).** | | | | | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | | | động, thảo luận** | | | | | | **- GV mời đại diện 2 nhóm lần | | | lượt nêu đặc điểm nghề nghiệp của | | | những người trong hình theo | | | *Phiếu học tập số 3 (Đính kèm | | | phía dưới Nhiệm vụ 1).*** | | | | | | **- GV mời đại diện 1 -- 2 HS nêu | | | đặc điểm của các ngành nghề trong | | | lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.** | | | | | | **Bước 4: Đánh giá kết quả thực | | | hiện nhiệm vụ học tập** | | | | | | **- GV nhận xét, hoàn chính | | | *Phiếu học tập số 3.*** | | | | | | **- GV hướng dẫn HS chốt kiến | | | thức và ghi bài về *đặc điểm của | | | các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ | | | thuật, công nghệ.*** | | | | | | **- GV chuyển sang nhiệm vụ | | | mới.** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | +------------------------------+ | | | | **PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3** | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Nghề nghiệp | | | | | Sản phẩm lao độn | | | | | g | | | | | Đối tượng lao độ | | | | | ng | | | | | Môi trường làm v | | | | | iệc | | | | | Năng lực | | | | | Phẩm chất | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Thợ cơ khí | | | | | Sản phẩm cơ khí. | | | | | | | | | | Thiết kế, bảo tr | | | | | ì thiết bị máy móc trong hệ | | | | | thống cơ khí. | | | | | Môi trường làm v | | | | | iệc tiềm ẩn nguy cơ tai nạn | | | | | cao. | | | | | - Có khả năng | | | | | sử dụng các phương tiện, th | | | | | iết bị đúng cách và hiệu quả | | | | | , có năng lực. | | | | | - Đủ sức khỏe để | | | | | làm việc lâu dài. | | | | | - Chống chỉ định | | | | | y học với người bị bệnh phổi | | | | | , hen phế quản, nhiễm xạ cơ | | | | | thể. | | | | | - Có tính kỉ | | | | | luật, ý thức tuân thủ quy đị | | | | | nh, quy tắc trong quy trình | | | | | làm việc; đảm bảo trong an t | | | | | oàn lao động. | | | | | - Cần cù, chăm ch | | | | | ỉ, trung thực, chịu được áp | | | | | lực công việc và nhiệm vụ đư | | | | | ợc giao. | | | | | - Có ý thức phấn | | | | | đấu, rèn luyện, học tập, phá | | | | | t triển nghề nghiệp chuyên m | | | | | ôn. | | | | | | | | | | | | | | | Kĩ sư tự động hó | | | | | a | | | | | Thiết bị tự động | | | | | hóa. | | | | | Thiết kế, sáng t | | | | | ạo ứng dụng, phần mềm phục v | | | | | ụ cho ngành công nghiệp. | | | | | - Môi trường | | | | | làm việc năng động, hiện đại | | | | | , luôn biến đổi và thử thách | | | | |. | | | | | - Tiếp xúc với cá | | | | | c thiết bị công nghệ hiện đạ | | | | | i. | | | | | - Có năng lực | | | | | tự học, tự nghiên cứu, đổi | | | | | mới sáng tạo. | | | | | - Có khả năng học | | | | | tập ngoại ngữ, tin học. | | | | | - Có tính kỉ | | | | | luật, ý thức tuân thủ các qu | | | | | y định, quy tắc trong quá tr | | | | | ình làm việc. | | | | | - Đảm bảo trong a | | | | | n toàn lao động. | | | | | | | | | | | | | | | | | | | +------------------------------+ | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | ***Nhiệm vụ 2: Yêu cầu chung của | ***2. Yêu cầu chung của các ngành | | các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ | nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, | | thuật, công nghệ*** | công nghệ*** | | | | | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | ***- Năng lực:*** | | học tập** | | | | **+ Trình độ chuyên môn:** | | **- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo | | | luận theo 4 nhóm đã được phân | - **Hiểu biết về các nguyên lí | | công ở *Nhiệm vụ 1.*** | cơ bản của ngành nghề kĩ | | | thuật, công nghệ.** | | **- GV giao nhiệm vụ cho các | | | nhóm:** | - **Có khả năng sử dụng các | | | phương tiện, thiết bị đúng | | **Khai thác thông tin mục II.2 | cách, hiệu quả.** | | SGK tr.8 và trả lời câu hỏi: *Nêu | | | yêu cầu chung của các ngành nghề | - **Có năng lực,.** | | trong lĩnh vực kĩ thuật, công | | | nghệ.*** | **+ Có khả năng làm việc độc lập, | | | làm việc theo nhóm.** | | **- GV hướng dẫn HS đọc mục *Kết | | | nối nghề nghiệp* SGK tr.9 kết hợp | **+ Có khả năng tự học, tự nghiên | | xem video để hiểu rõ hơn về công | cứu, đổi mới sáng tạo; học tập | | việc, môi trường làm việc, yêu | ngoại ngữ, tin học.** | | cầu công việc của nghề lập trình | | | viên.** | **+ Đủ sức khỏe làm việc lâu dài | | | trong điều kiện của các tổ chức | | ![](media/image16.png) | công nghiệp, doanh nghiệp sản | | | xuất, các công ty công nghệ; | | **Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện | chống chỉ định y học với người | | nhiệm vụ học tập** | bệnh phổi, hen phế quản, nhiễm xạ | | | cơ thể.** | | **- HS thảo luận nhóm, khai thác | | | hình ảnh, thông tin trong mục, và | ***- Phẩm chất:*** | | trả lời câu hỏi.** | | | | **+ Có tỉnh kỉ luật, ý thức tuân | | **- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ | thủ quy định, quy tắc trong quy | | trợ HS (nếu cần thiết).** | trình làm việc; có ý thức bảo vệ | | | môi trường, đảm bảo an toàn lao | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | động.** | | động, thảo luận** | | | | **+ Cần cù, chăm chỉ, trung thực, | | **- GV mời đại diện 2 nhóm lần | chịu được áp lực công việc, nhiệm | | lượt nêu yêu cầu của các ngành | vụ được giao.** | | nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, | | | công nghệ.** | **+ Có ý thức phấn đấu, rèn | | | luyện, học tập phát triển nghề | | **- GV yêu cầu các HS khác lắng | nghiệp, chuyên môn.** | | nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến | | | (nếu có).** | | | | | | **Bước 4: Đánh giá kết quả thực | | | hiện nhiệm vụ học tập** | | | | | | **GV hướng dẫn HS chốt kiến thức | | | và ghi bài về *yêu cầu của các | | | ngành nghề trong lĩnh vực kĩ | | | thuật, công nghệ.*** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP** **a. Mục tiêu:** Thông qua hoạt động, HS: \- Củng cố kiến thức đã học về *Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ.* \- Phân tích được đặc điểm, yêu cầu của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. **b. Tổ chức thực hiện:** ***Nhiệm vụ 1. Trả lời câu hỏi trắc nghiệm*** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập** \- GV tổ chức cho HS trả lời nhanh một số câu hỏi trắc nghiệm tổng kết bài học *Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ.* \- GV lần lượt đọc câu hỏi: **Câu 1:** Yêu cầu chung về phẩm chất của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là: A. có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm. B. có ý thức phấn đấu, rèn luyện, học tập và phát triển chuyên môn. C. có năng lực tự học, tự nghiên cứu. D. có khả năng sử dụng phương tiện, thiết bị đúng cách. **Câu 2:** Đặc điểm về sản phẩm lao động của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là A. tiếp xúc nhiều với các thiết bị công nghệ hiện đại. B. sáng tạo những ứng dụng, phần mềm phục vụ cho các lĩnh vực đời sống. C. trực tiếp tạo ra các phần mềm sử dụng cho các thiết bị điện tử. D. hiện đại, luôn biến đổi và đầy thử thách. **Câu 3:** Nghề nghiệp là gì? A. Nghề nghiệp là một công việc mang lại thu nhập không ổn định. B. Nghề nghiệp là tập hợp các công việc gắn bó một thời gian với cá nhân. C. Nghề nghiệp là một việc làm có tính chất không ổn định. D. Nghề nghiệp là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. **Câu 4:** Chọn phát biểu **sai** về đặc điểm môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Môi trường làm việc năng động, hiện đại, luôn biến đổi và đầy thử thách. B. Vận dụng các nguyên lí vật lí, kĩ thuật, khoa học công nghệ cao. C. Đối với lĩnh vực kĩ thuật môi trường làm việc tiềm ẩn nguy cơ tai nạn cao. D. Tiếp xúc nhiều với các thiết bị, công nghệ hiện đại, áp lực công việc lớn. **Câu 5:** Chọn phát biểu **đúng** về ý nghĩa của việc chọn đúng nghề của mỗi người đối với xã hội? A. Chọn đúng nghề, học đúng ngành và làm đúng chuyên môn sẽ giảm thiểu tình trạng thất nghiệp. B. Chọn đúng nghề sẽ giúp cá nhân nhanh chóng có được cơ hội việc làm. C. Có nghề nghiệp ổn định là cơ hội để mỗi cá nhân xây dựng được kế hoạch gia đình tương lai một cách chắc chắn. D. Chọn nghề đúng sở thích, cá tính là nền tảng để có được sự hài lòng, hạnh phúc với công việc mình đã chọn. **Câu 6:** Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người là: A. tạo ra sản phẩm vật chất đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội. B. tạo ra sản phẩm tinh thần đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội. C. tạo môi trường để chúng ta phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường. D. góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội. **Câu 7:** Chọn phát biểu **sai** về nghề nghiệp? A. Là một việc làm có tính chất ổn định. B. Mang lại thu nhập ổn định và tạo nên giá trị cho bản thân. C. Tạo ra sản phẩm vật chất hay tinh thần đáp ứng nhu cầu xã hội. D. Gắn bó tạm thời với mỗi người. **Câu 8:** Chọn phát biểu **sai** về ý nghĩa của việc chọn đúng nghề nghiệp đối với cá nhân? A. Tăng các nguy cơ mất an toàn lao động. B. Tạo nguồn thu nhập đảm bảo nuôi sống bản thân. C. Tạo nguồn thu nhập đảm bảo nuôi sống gia đình. D. Giúp nhanh chóng thích ứng và phát triển nghề nghiệp. **Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập** \- HS vận dụng kiến thức đã học về *nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ* để trả lời câu hỏi. \- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận** \- GV mời đại diện 8 HS lần lượt đọc đáp án. \- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, đọc đáp án khác (nếu có). **Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập** \- GV nhận xét, đánh giá và chốt đáp án: ------------- ------- ------- ------- ------- **Câu hỏi** 1 2 3 4 **Đáp án** **B** **C** **D** **B** **Câu hỏi** **5** **6** **7** **8** **Đáp án** **A** **C** **D** **A** ------------- ------- ------- ------- ------- \- GV chuyển sang nhiệm vụ mới mới. ***Nhiệm vụ 2: Lựa chọn 3 nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ mà em biết, mô tả những đặc điểm của nghề nghiệp đó*** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập** \- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm (3 HS/nhóm). \- GV giao nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm: *Lựa chọn 3 nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ mà em biết, mô tả những đặc điểm của nghề nghiệp đó.* **Nghề nghiệp** **Sản phẩm lao động** **Đối tượng lao động** **Môi trường làm việc** **Năng lực** **Phẩm chất** ----------------- ----------------------- ------------------------ ------------------------- -------------- --------------- **Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập** \- HS liên hệ thực tế, vận dụng hiểu biết của bản thân kết hợp sưu tầm trên sách, báo, internet và hoàn thành bảng mẫu. \- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận** \- GV mời đại diện 3 nhóm lần lượt trình bày 3 nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ mà em biết, mô tả những đặc điểm của nghề nghiệp đó theo bảng mẫu. \- GV yêu cầu các nhóm khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có). **Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập** \- GV nhận xét, đánh giá và chỉnh sửa bảng thống kê của các nhóm (nếu cần thiết). \- GV lấy ví dụ: +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | **Nghề | **Sản | **Đối | **Môi | **Năng | **Phẩm | | nghiệp** | phẩm lao | tượng lao | trường | lực** | chất** | | | động** | động** | làm | | | | | | | việc** | | | +===========+===========+===========+===========+===========+===========+ | Lập trình | Các ứng | Sáng tạo | \- Môi | \- Hiểu | Khả năng | | viên | dụng, | những ứng | trường | biết và | làm việc | | | phần mềm | dụng, | làm việc | vận dụng | độc lập | | | sử dụng | phần mềm. | năng | thành | với cường | | | cho các | | động, | thạo các | độ cao, | | | thiết bị | | nhiều cơ | ngôn ngữ | chịu được | | | điện tử. | | hội học | lập | thử thách | | | | | hỏi, nâng | trình, | và áp lực | | | | | cao trình | máy vi | công | | | | | độ chuyên | tính. | việc. | | | | | môn. | | | | | | | | \- Luôn | | | | | | \- Làm | học hỏi, | | | | | | việc với | cập nhật | | | | | | nhiều máy | kiến | | | | | | móc, | thức, kĩ | | | | | | thiết bị | năng. | | | | | | hiện đại, | | | | | | | luôn được | \- Yêu | | | | | | tiếp cận | thích | | | | | | với các | khoa học | | | | | | thành tựu | máy tính | | | | | | mới nhất | và các | | | | | | của khoa | thành tựu | | | | | | học công | mới về | | | | | | nghệ. | khoa học, | | | | | | | công | | | | | | | nghệ. | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | Kĩ sư | Linh | Xây dựng, | \- Môi | \- Hiểu | Khả năng | | điện | kiện, | bảo trì | trường | biết và | làm việc | | | động cơ, | và sửa | làm việc | vận dụng | độc lập | | | thiết bị. | chữa hệ | năng | thành | với cường | | | | thống | động, | thạo | độ cao, | | | | điện. | nhiều cơ | nguyên lí | chịu được | | | | | hội học | cơ bản | thử thách | | | | | hỏi, nâng | của ngành | và áp lực | | | | | cao trình | nghề. | công | | | | | độ chuyên | | việc. | | | | | môn. | \- Luôn | | | | | | | học hỏi, | | | | | | \- Làm | cập nhật | | | | | | việc với | kiến | | | | | | nhiều máy | thức, kĩ | | | | | | móc, | năng. | | | | | | thiết bị | | | | | | | hiện đại, | | | | | | | luôn được | | | | | | | tiếp cận | | | | | | | với các | | | | | | | thành tựu | | | | | | | mới nhất | | | | | | | của khoa | | | | | | | học công | | | | | | | nghệ. | | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | Kĩ sư | Hệ thống | Xây dựng, | \- Môi | \- Hiểu | Khả năng | | điện tử | điện tử, | bảo trì | trường | biết và | làm việc | | | thiết bị | và sửa | làm việc | vận dụng | độc lập | | | tự động | chữa hệ | năng | thành | với cường | | | hóa. | thống | động, | thạo quy | độ cao, | | | | điện tử. | nhiều cơ | trình kĩ | chịu được | | | | | hội học | thuật | thử thách | | | | | hỏi, nâng | điện tử. | và áp lực | | | | | cao trình | | công | | | | | độ chuyên | \- Luôn | việc. | | | | | môn. | học hỏi, | | | | | | | cập nhật | | | | | | \- Làm | kiến | | | | | | việc với | thức, kĩ | | | | | | nhiều máy | năng. | | | | | | móc, | | | | | | | thiết bị | | | | | | | hiện đại, | | | | | | | luôn được | | | | | | | tiếp cận | | | | | | | với các | | | | | | | thành tựu | | | | | | | mới nhất | | | | | | | của khoa | | | | | | | học công | | | | | | | nghệ. | | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ \- GV chuyển sang nội dung mới. **D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG** **a. Mục tiêu:** Thông qua hoạt động, HS vận dụng được kiến thức đã học vào thực tế để phân biệt được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ; biết cách bổ sung thêm các thông tin liên quan đến ngành nghề này. **b. Tổ chức thực hiện:** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập** \- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, thực hiện nhiệm vụ: *Lựa chọn nghề nghiệp em quan tâm, tìm kiếm các thông tin liên quan và giới thiệu về nghề nghiệp đó.* \- GV hướng dẫn HS tìm kiếm các thông tin về: *+ Tên nghề.* *+ Mô tả công việc.* *+ Yêu cầu trình độ.* *+ Yêu cầu năng lực.* *+ Vị trí việc làm.* *+ Xu hướng phát triển.* **Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập** \- HS sưu tầm thông tin trên sách, báo internet và hoàn thành bài tập. \- GV hỗ trợ, hướng dẫn HS (trong quá trình thực hiện). **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận** HS làm báo cáo tại nhà, nộp sản phẩm vào tiết học sau. **Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập** GV nhận xét, đánh giá, kết thúc tiết học. **HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ** \- Ôn lại kiến thức đã học: *+ Khái niệm nghề nghiệp; tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người và xã hội; ý nghĩa của việc chọn đúng nghề nghiệp của mỗi người.* *+ Đặc điểm, yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.* \- Hoàn thành bài tập phần Vận dụng. \- Đọc và tìm hiểu trước nội dung *Bài 2: Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân.\ * ***IV. RÚT KINH NGHIỆM:*** *...........................................................................................................................\...* *...........................................................................................................................\...\ *