Cau Hoi MKT PDF
Document Details
Uploaded by Deleted User
Tags
Summary
This document contains multiple-choice questions related to marketing concepts and definitions.
Full Transcript
1. Chương 1 1.1 Câu trả lời “đúng”, “sai” 1. Nhu cầu tự nhiên (needs) là sự thèm khát thỏa mãn nhu cầu xác định a. Đúng b. Sai 2. Nhu cầu tự nhiên (needs) là cảm giác thiếu đi sự thỏa mãn cơ bản a. Đúng b. Sai 3. Nhu cầu tự nhiên (needs) là mong...
1. Chương 1 1.1 Câu trả lời “đúng”, “sai” 1. Nhu cầu tự nhiên (needs) là sự thèm khát thỏa mãn nhu cầu xác định a. Đúng b. Sai 2. Nhu cầu tự nhiên (needs) là cảm giác thiếu đi sự thỏa mãn cơ bản a. Đúng b. Sai 3. Nhu cầu tự nhiên (needs) là mong muốn mà khách hàng có khả năng và s ẵn sàng thực hiện a. Đúng b. Sai 4. Mong muốn (Wants) là sự thèm khát thỏa mãn nhu cầu xác định a. Đúng b. Sai 5. Mong muốn (Wants) là cảm giác thiếu đi sự thỏa mãn cơ bản a. Đúng b. Sai 6. Mong muốn (Wants) là điều mà khách hàng có khả năng và sẵn sàng thực hiện a. Đúng b. Sai 7 Có thu nhập (Income) là đủ điều kiện để mong muốn trở thành nhu cầu tiêu dùng a. Đúng b. Sai 8. Nhu cầu tiêu dùng đồng nghĩa với nhu cầu có khả năng thực hiện a. Đúng b. Sai 9. Nhu cầu tiêu dùng đồng nghĩa với nhu cầu có khả năng thanh toán a. Đúng b. Sai 10. Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng để thỏa mãn nhu cầu hoặc mong muốn a. Đúng b. Sai 11. Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng để thỏa mãn nhu c ầu ho ặc mong muốn nhưng phải do lao động tạo ra a. Đúng b. Sai 1 12. Những thứ không phải do lao động tạo ra hoặc là vô hình thì không đ ược coi là sản phẩm a. Đúng b. Sai 13. Giá trị là khả năng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu a. Đúng b. Sai 14. Giá trị là hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra sản phẩm a. Đúng b. Sai 15. Chi phí của khách hàng bao gồm các nguồn lực tiêu tốn để có được sự thỏa mãn a. Đúng b. Sai 16. Chi phí của khách hàng chỉ là số tiền cần thiết để mua hàng a. Đúng b. Sai 17. Sự thỏa mãn là cảm nhận của con người về kết quả so với mong đợi a. Đúng b. Sai 18. Giá trị và sự thỏa mãn là những khái niệm đồng nhất a. Đúng b. Sai 19. Sự thỏa mãn không bao gồm chi phí a. Đúng b. Sai 20. Sự thỏa mãn chỉ bao gồm giá trị a. Đúng b. Sai 21. Mong đợi của con người càng cao thì càng dễ đạt được sự thỏa mãn a. Đúng b. Sai 22. Trao đổi là cách thức tiến bộ nhất để có sản phẩm a. Đúng b. Sai 23. Từ khi có trao đổi thì mới xuất hiện marketing a. Đúng b. Sai 2 24. Hiểu một cách đơn giản: Marketing cũng có nghĩa là những nỗ lực để thực hiện việc trao đổi a. Đúng b. Sai 25. Marketing thương vụ và marketing quan hệ là một a. Đúng b. Sai 26. Thị trường là tập hợp những khách hàng tiềm năng có nhu cầu tiêu dùng a. Đúng b. Sai 27. Khi thành phố mua các xe cứu hỏa, có nghĩa đang đề cập đ ến th ị tr ường Chính phủ a. Đúng b. Sai 28. Người làm marketing (marketer) là bên tích cực hơn trong trao đổi a. Đúng b. Sai 29. Marketing thuận là bên mua làm marketing a. Đúng b. Sai 30. Marketing thuận là bên bán làm marketing a. Đúng b. Sai 31. Marketing ngược là bên bán làm marketing a. Đúng b. Sai 32. Marketing ngược là bên mua làm marketing a. Đúng b. Sai 33. Marketing là một quá trình quản trị và xã hội a. Đúng b. Sai 34. Quan điểm marketing trọng sản phẩm thuộc marketing hiện đại a. Đúng b. Sai 35. Các quan điểm marketing đều có điểm xuất phát như nhau a. Đúng 3 b. Sai 36. Quan điểm marketing trọng xã hội thuộc marketing hiện đại a. Đúng b. Sai 37. Khẩu hiệu “Tất cả để sản xuất nhanh, nhiều, tốt, rẻ” thể hiện tư duy marketing cổ điển a. Đúng b. Sai 38. Quá trình tái sản xuất bao gồm: Sản xuất-Phân phối-Trao đổi-Tiêu dùng thể hiện quan điểm marketing hiện đại a. Đúng b. Sai 1.2 Chọn giải pháp đúng 1. Nhu cầu phát sinh do yêu cầu tâm sinh lý c ủa con ng ười cùng v ới s ự phát tri ển của xã hội a. Mong muốn b. Nhu cầu tự nhiên c. Nhu cầu tiêu dùng d. Nhu cầu thị trường 2. Một cảm giác thiếu đi sự thỏa mãn căn bản được gọi là: a. Mong muốn b. Ưa thích c. Nhu cầu tự nhiên d. Nhu cầu tiêu dùng 3. Nếu bạn dừng chân trước một cửa hàng bán điện thoại, có nghĩa đang biểu lộ a. Mong muốn b. Nhu cầu tiêu dùng c. Nhu cầu tự nhiên d. Tất cả những điều kể trên 4. Bạn đang lựa chọn giữa điện thoại Iphone và Sam Sung là đang thể hiện: a. Nhu cầu tiêu dùng b. Mong muốn c. Nhu cầu tự nhiên d. Không phải những cái kể trên 4 5. Các điều kiện: có quan tâm (Interest), có thu nhập (Income), có c ơ h ội ti ếp c ận (Access) là hình thái nhu cầu: a. Mong muốn b. Nhu cầu tiêu dùng c. Nhu cầu tự nhiên d. Nhu cầu thị trường 6. Trong tình hình phòng chống dịch covid-19, bạn đang muốn và đủ tiền để đi du lịch tại Hạ Long, nhưng lại bị cấm. Đây là một biểu hiện của : a. Nhu cầu tiêu dùng b. Nhu cầu tự nhiên c. Mong muốn d. Không phải những cái kể trên 7 Sản phẩm: a. Là bất kỳ thứ gì do lao động tạo ra b. Là bất kỳ thứ gì thỏa mãn nhu cầu của con người c. Chỉ là những thứ hữu hình d. Không phải những thứ kể trên 8. Bạn đang quyết định mua một chiếc xe máy nhãn hiệu Hon Da SH t ại đ ại lý. S ự lựa chọn này dựa trên: a. Giá trị của chiếc xe b. Giá tiền của chiếc xe c. Xe mới, ít hỏng, thời gian mua nhanh d. Những thứ kể trên 9. Giá trị là a. Hao phí lao động tạo ra sản phẩm b. Khả năng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu c. Đại lượng bất biến d. Không phải những cái kể trên 10. Sự thỏa mãn sau khi mua một món đồ phụ thuốc vào: a. Giá trị của món đồ b. Giá cả của món đồ c. Món đồ đó mới, đúng nhãn hiệu d. Kết quả mua so với những mong đợi của khách hàng 5 11. Tất cả những điều sau đây phải có để trao đổi, ngoại trừ: a. Thông tin và thuận tiện cho việc mua-bán b. Có ít nhất 2 bên trao đổi và mỗi bên có thứ giá trị c. Mỗi bên tự do chấp nhận hoặc từ chối, và qua trao đổi tạo nên giá tr ị th ặng dư cho mỗi bên d. Không phải tất cả những cái kể trên 12. Trao đổi phải trên cơ sở a. Ngang giá b. Có lợi cho người bán c. Tạo giá trị tăng thêm cho cả bên mua và bán d. Không phải những điều kể trên 13. Mong muốn không thể trở thành nhu cầu tiêu dùng vì: a. Rất muốn có sản phẩm để tiêu dùng b. Có tiền để mua sản phẩm c. Có những rào cản cho hoạt động mua bán d. Thiếu ít nhất những điều kể trên 14. Theo quan điểm marketing, giá trị của sản phẩm là: a. Hao phí lao động xã hội cần thiết tạo ra sản phẩm b. Là số tiền để mua sản phẩm c. Là một đại lượng bất biến d. Là khả năng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu 15. Trong điều kiện phải chống dịch covid-19, các doanh nghiệp dệt may t ập trung cho việc may khẩu trang và quần áo bảo hộ y tế. Hoạt động này là biểu hiện của quan điểm marketing: a. Trọng thị trường b. Trọng sản phẩm và việc bán c. Trọng sản xuất d. Trọng xã hội 16. Một trường đại học thu học phí của sinh viên rẻ để thu hút nhi ều ng ười đ ến học. Đây là biểu hiện của quan điểm marketing: a. Trọng xã hội b. Trọng sản xuất c. Trọng sản phẩm và bán hàng d. Trọng thị trường 6 17. Một doanh nghiệp đã chi một số tiền để ủng hộ việc chống dịch covid-19. Hoạt động của doanh nghiệp là biểu hiện của quan điểm marketing: a. Trọng việc bán b. Trọng xã hội c. Trọng thị trường d. Trọng sản xuất và sản phẩm 18. Những người nông dân đang tìm mọi cách để tiêu thụ nông s ản ế ẩm. Ho ạt động này là biểu hiện của quan điểm marketing: a. Trọng việc bán b. Trọng xã hội c. Trọng thị trường d. Trọng sản xuất và sản phẩm 19. Trường Đại học Tài chính-Ngân hàng (FBU) đang tìm mọi cách để nâng cao hơn nữa chất lượng dạy và học. Đây là biểu hiện của quan điểm marketing: a. Trọng xã hội b. Trọng sản xuất và bán hàng c. Trọng sản phẩm d. Trọng thị trường 20. Giai đoạn đầu tiên của quá trình marketing là: a. Xây dựng chương trình marketing b. Thiết kế các chiến lược marketing c. Nghiên cứu các cơ hội thị trường d. Nghiên cứu, lựa chọn thị trường mục tiêu 21. Ngày nay, chức năng marketing có vai trò: a. Ngang bằng với các chức năng khác b. Là chức năng chính c. Là chức năng quan trọng hơn d. Có chức năng thống nhất, phối các chức năng khác 22. Phát biểu dưới đây biểu hiện đúng của marketing trọng xã hội: a. Phát triển kinh doanh để tăng lợi nhuận b. Cải tiến sản phẩm để gia tăng doanh thu c. Kinh doanh nhưng phải luôn giữ gìn và bảo vệ tốt môi trường d. Tăng cường các hoạt động quảng cáo để thu hút khách hàng 7 23. Khái niệm marketing không thể áp dụng đối với: a. Người kinh doanh hàng hóa b. Người kinh doanh dịch vụ c. Người tự sản xuất và tiêu dùng sản phẩm d. Các tổ chức Chính trị-Xã hội 24. Cách thức tiến bộ nhất để có sản phẩm để tiêu dùng a. Tự sản xuất b. Chiếm đoạt c. Trao đổi d. Ăn xin 25. Cho rằng, người mua muốn mua nhiều hàng hóa với giá rẻ là thể hiện của quan điểm marketing: a. Trọng việc bán b. Trọng thị trường c. Trọng sản xuất d. Trọng sản phẩm CHƯƠNG 2 2.1 Câu trả lời “đúng”, “sai” 39. Các phân hệ đầy đủ của hệ thống thông tin marketing (MIS) bao gồm: Hệ báo cáo nội bộ, hệ nghiên cứu marketing, phân hệ phân tích thông tin a. Đúng b. Sai 40. Dữ liệu của phân hệ báo cáo nội bộ có thể thu thập qua các phương tiện truyền thông và các niên giám thống kê hàng năm a. Đúng b. Sai 41. Nguồn cung cấp thông tin tình báo marketing có thể là: Hệ thống thông tin đại chúng, lực lượng bán, nhân viên tiếp thị, khách hàng, nhà cung cấp,… a. Đúng b. Sai 42. Thu thập, xử lý thông tin có hệ thống, có chọn lọc để đáp ứng m ột m ục đích marketing xác định. Đó là phân hệ thông tin tình báo a. Đúng b. Sai 8 43. Hệ phân tích thông tin thường sử dụng các phương pháp phân tích lấy từ ngân hàng mô hình thống kê và ngân hàng mô hình chuyên dụng a. Đúng b. Sai 44. Mục tiêu thăm dò trong nghiên cứu marketing là: thu thập thông tin sơ bộ giúp phát hiện vấn đề và đưa ra giả thiết a. Đúng b. Sai 45. Mục tiêu thăm dò trong nghiên cứu marketing là: Nhằm mô tả nội dung về các đối tượng nghiên cứu. a. Đúng b. Sai 46. Mục tiêu mô tả trong nghiên cứu marketing là: Mô tả nội dung về các đối tượng nghiên cứu: Tiềm năng thị trường đối với sản phẩm hoặc thông số nhân khẩu, quan điểm, thái độ của người tiêu dùng khi mua sản phẩm,… a. Đúng b. Sai 47. Mục tiêu mô tả trong nghiên cứu marketing là: Thu thập thông tin sơ bộ giúp phát hiện vấn đề và đưa ra giả thiết a. Đúng b. Sai 48. Mục tiêu nguyên nhân trong nghiên cứu marketing là: Kiểm tra các giả thiết về các mối quan hệ nhân quả a. Đúng b. Sai 49. Mục tiêu nguyên nhân trong nghiên cứu marketing là: Nhằm mô tả nội dung v ề các đối tượng nghiên cứu. a. Đúng b. Sai 50. Dữ liệu thứ cấp gồm những thông tin gốc phải thu thập tại hiện trường a. Đúng b. Sai 51. Dữ liệu thứ cấp chứa những thông tin đã có sẵn và đã được tập hợp a. Đúng b. Sai 52. Dữ liệu thứ cấp có nhược điểm là thu thập chậm và tốn nhiều chi phí a. Đúng b. Sai 9 53. Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm là thu thập nhanh và tốn ít chi phí a. Đúng b. Sai 54. Dữ liệu sơ cấp gồm những thông tin gốc phải thu thập tại hiện trường a. Đúng b. Sai 55. Dữ liệu sơ cấp chứa những thông tin đã có sẵn và đã được tập hợp a. Đúng b. Sai 56. Dữ liệu sơ cấp có ưu điểm là phản ánh thông tin chân thực a. Đúng b. Sai 57. Dữ liệu sơ cấp có ưu điểm là thu thập nhanh, tốn ít chi phí a. Đúng b. Sai 58. Dữ liệu sơ cấp có nhược điểm là thu thập thông tin chậm, tốn nhiều chi phí a. Đúng b. Sai 59. Câu đóng: Câu hỏi bao gồm toàn bộ đáp án trả lời để lựa chọn a. Đúng b. Sai 60. Câu đóng: Người được hỏi trả lời tự do theo ý mình a. Đúng b. Sai 61. Câu hỏi mở: Người được hỏi trả lời tự do theo ý mình a. Đúng b. Sai 62. Câu hỏi mở: Câu hỏi bao gồm toàn bộ đáp án trả lời để lựa chọn a. Đúng b. Sai 63. Trong các phương pháp giao tiếp, phỏng vấn qua thư là tốt nhất vì tiết kiệm được rất nhiều chi phí a. Đúng b. Sai 64. Ngày nay, phương pháp giao tiếp phỏng vấn trực tiếp ít được sử dụng vì thu thập thông tin chậm và tốn nhiều chi phí a. Đúng b. Sai 10 65. Phương pháp giao tiếp qua mạng (online) được coi là t ốt nh ất trong đi ều ki ện hiện nay a. Đúng b. Sai 66. “Giá trị và chi phí thông tin” không được coi là tiêu chuẩn tổng hợp đánh giá quá trình nghiên cứu marketing a. Đúng b. Sai 2.2 Chọn giải pháp đúng 26. Đâu không phải là phân hệ của hệ thống thông tin marketing (MIS): a. Phân hệ tình báo marketing b. Phân hệ phân tích thông tin c. Hệ truyền tin marketing d. Hệ báo cáo nội bộ 27. Phân hệ thông tin mà nhà quản trị sử dụng để có được thông tin hàng ngày về sự biến đổi trong môi trường marketing a. Phân hệ báo cáo nội bôi b. Phân hệ nghiên cứu marketing c. Phân hệ tình báo marketing d. Hệ phân tích thông tin 28. Sự hoạch định, thu thập, phân tích, báo cáo dữ liệu và các phát hiện có hệ th ống thích hợp cho tình thế marketing xác định mà doanh nghiệp đang phải đối phó. Đó là phân hệ thông tin: a. Phân hệ báo cáo nội bôi b. Phân hệ nghiên cứu marketing c. Phân hệ tình báo marketing d. Hệ phân tích thông tin 29. Giai đoạn đầu tiên của nghiên cứu marketing là: a. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu b. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu c. Phân tích thông tin d. Thu thập dữ liệu 11 30. Các mục tiêu của nghiên cứu marketing gồm, ngoại trừ: a. Mục tiêu nhân quả b. Mục tiêu lợi nhuận c. Mục tiêu mô tả d. Mục tiêu thăm dò 31. Đâu không phải là phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp: a. Phương pháp thử nghiệm b. Phương pháp điều tra c. Thu thập qua các ấn phẩm d. Phương pháp quan sát 32. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp nào không phù hợp với mục tiêu thăm dò: a. Phương pháp điều tra b. Phương pháp nhóm chủ điểm c. Phương pháp quan sát d. Cả a,b,c 33. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp nào phù hợp với mục tiêu mô tả: a. Phương pháp điều tra b. Phương pháp nhóm chủ điểm c. Phương pháp quan sát d. Phương pháp thử nghiệm 34. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp nào phù hợp với mục tiêu nhân quả: a. Phương pháp điều tra b. Phương pháp nhóm chủ điểm c. Phương pháp quan sát d. Phương pháp thử nghiệm 35. Phân hệ thông tin marketing nào bao gồm: các báo cáo đặt hàng, doanh thu, kiểm kê hàng tồn kho: a. Phân hệ nghiên cứu marketing b. Phân hệ tình báo marketing c. Phân hệ báo cáo nội bộ d. Phân hệ phân tích thông tin 36. Thông tin hàng ngày về thay đổi trong môi trường marketing thuộc phân hệ: a. Tình báo marketing b. Phân tích thông tin c. Báo cáo nội bộ d. Nghiên cứu marketing 12 37. Việc giám đốc marketing hàng ngày nghe đài, xem TV và đọc báo là th ể hi ện của phân hệ thông tin: a. Phân hệ nghiên cứu marketing b. Phân hệ báo cáo nội bộ c. Phân hệ tình báo marketing d. Phân hệ phân tích thông tin 38. Những hoạt động thu thập và phân tích dữ liệu một cách có h ệ th ống vì m ục tiêu cần giải quyết thuộc phận hệ thông tin: a. Phân tích thông tin b. Nghiên cứu marketing c. Báo cáo nội bộ d. Tình báo marketing 39. Tất cả những cái sau đều là thí dụ của dữ liệu thứ cấp, ngoại trừ: a. Dữ liệu điều tra khách hàng trước đây b. Một bài viết trên báo thương mại c. Thu thập từ quan sát khách hàng mua hàng d. Dữ liệu từ báo cáo bán hàng 40. Phương pháp thích hợp nhất cho mục tiêu mô tả: a. Điều tra b. Quan sát c. Thử nghiệm d. Thảo luận nhóm chủ điểm 41. Tập hợp một số khách hàng là “thủ lĩnh nhóm” để thảo luận về kiểu dáng s ản phẩm. Đây là phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp: a. Quan sát b. Nhóm chủ điểm c. Điều tra d. Thử nghiệm 42. Đặc điểm nào của phương pháp giao tiếp bằng thư không đúng a. Trả lời chậm b. Tốn kém c. Tỷ lệ trả lời thấp d. Gây phiền cho khách hàng 43. Thông tin được thu thập từ các nguồn bên trong doanh nghiệp thuộc phân hệ: a. Tình báo marketing b. Phân tích thông tin c. Nghiên cứu marketing d. Báo cáo nội bộ 13 44. Bước khó khăn nhất trong quá trình nghiên cứu marketing a. Thu thập thông tin b. Phân tích thông tin c. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu d. Phát hiện vấn đề và mục tiêu nghiên cứu 45. Sử dụng camera để ghi lại dòng khách hàng vào cửa hàng thu ộc v ề ph ương pháp nào trong việc thu thập dữ liệu sơ cấp a. Điều tra b. Thử nghiệm c. Quan sát d. Nhóm chủ điểm 46. Tập hợp một số người để lấy ý kiến hoặc thảo luận thuộc về phương pháp nào trong thu thập dữ liệu sơ cấp: a. Quan sát b. Thử nghiệm c. Nhóm chủ điểm d. Điều tra 47. Phương pháp thử nghiệm thích hợp cho mục tiêu nào trong nghiên cứu marketing a. Thăm dò b. Nhân quả c. Mô tả d. Chi phí 48. Phương pháp quan sát và nhóm chủ điểm thích hợp cho mục tiêu nào trong nghiên cứu marketing: a. Mô tả b. Xác định nguyên nhân c. Thăm dò d. Lợi nhuận 49. Dữ liệu thứ cấp chứa những thông tin: a. Thông qua điều tra b. Thông qua quan sát c. Thông qua thử nghiệm d. Thông qua báo cáo nội bộ 14 50. Dữ liệu sơ cấp gồm những thông tin gốc phải thu thập tại hi ện tr ường thông qua các phương pháp khác nhau, ngoại trừ: a. Quan sát b. Điều tra c. Các ấn phẩm d. Thử nghiệm 51. Dùng bảng câu hỏi là công cụ phổ biến nhất để thu thập d ữ li ệu s ơ c ấp theo phương pháp: a. Điều tra b. Thử nghiệm c. Quan sát d. Tất cả các phương pháp trên 52. Đâu không phải là phương pháp giao tiếp trong thu thập dữ liệu sơ cấp: a. Qua thư b. Quay camera c. Qua điện thoại d. Phỏng vấn trực tiếp 3. Chương 3 3.1 Câu trả lời “đúng”, “sai” 67. Môi trường marketing bao gồm các nhân tố và lực lượng ảnh hưởng đến ho ạt động marketing, ngoại trừ marketing-mix a. Đúng b. Sai 68. Môi trường marketing bao gồm các nhân tố và lực lượng ảnh hưởng đến ho ạt động marketing, bao gồm cả marketing-mix a. Đúng b. Sai 69. Môi trường marketing tạo thời cơ và tiềm ẩn những đe dọa cho các hoạt động marketing a. Đúng b. Sai 15 70. Môi trường marketing vĩ mô bao gồm các lực lượng xã hội rộng lớn ảnh h ưởng đến môi trường vi mô a. Đúng b. Sai 71. Môi trường marketing vĩ mô bao gồm các lực lượng tiếp cận với doanh nghiệp, ảnh hưởng đến khả năng của doanh nghiệp trong việc phục vụ khách hàng. a. Đúng b. Sai 72. Môi trường marketing vĩ mô chỉ ảnh hưởng trực tiếp tới doanh nghiệp a. Đúng b. Sai 73. Khi thu nhập thực tế bị giảm sút, người tiêu dùng hạn ch ế chi tiêu cho nhu c ầu thiết yếu và tập trung cho việc gửi tiết kiệm a. Đúng b. Sai 74. Môi trường tự nhiên ảnh hưởng đến chi phí kinh doanh của doanh nghiệp a. Đúng b. Sai 75. Các quyết định marketing không ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên a. Đúng b. Sai 76. Môi trường công nghệ tạo điều kiện cho doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội phát triển sản phẩm mới a. Đúng b. Sai 77. Các doanh nghiệp thường không quan tâm đến môi trường văn hóa vì các giá tr ị văn hóa hầu như không biến đổi a. Đúng b. Sai 78. Môi trường marketing vi mô bao gồm các lực lượng tiếp cận với doanh nghiệp, ảnh hưởng đến khả năng của doanh nghiệp trong việc phục vụ khách hàng. a. Đúng b. Sai 79. Môi trường marketing vi mô bao gồm các lực lượng xã hội rộng lớn ảnh h ưởng đến các nhân tố và lực lượng môi trường vĩ mô a. Đúng b. Sai 16 80. Môi trường marketing vi mô gồm các lực lượng: Khách hàng, Doanh nghi ệp, Chính trị-Luật, Kinh tế-Dân cư. a. Đúng b. Sai 81. Ba lực lượng quan trọng nhất của môi trường marketing vi mô là: Khách hàng, Đối thủ cạnh tranh, Doanh nghiệp. a. Đúng b. Sai 82. Ba lực lượng quan trọng nhất của môi trường marketing vi mô là: Khách hàng, Đối thủ cạnh tranh, Nhà cung cấp. a. Đúng b. Sai 83. Khi phân tích môi trường marketing, trước hết phải nghiên cứu môi tr ường vĩ mô trước rồi mới đến môi trường vi mô a. Đúng b. Sai 84. Suy cho cùng thì chỉ cần nghiên cứu môi trường marketing vi mô, vì chúng m ới là những lực lượng ảnh hưởng trực tiếp đến doanh nghiệp. a. Đúng b. Sai 85. Khi nghiên cứu các lực lượng cạnh tranh, doanh nghiệp chỉ cần tập trung cho đối thủ cạnh tranh trực tiếp a. Đúng b. Sai 86. Khi rào cản gia nhập ngành cao và rào cản thoát ly ngành th ấp thì c ường đ ộ cạnh tranh của ngành sẽ tăng lên a. Đúng b. Sai 87. Các nhà cung cấp và khách hàng cũng có thể trở thành lực lượng cạnh tranh của doanh nghiệp a. Đúng b. Sai 88. Để nghiên cứu khách hàng – người tiêu dùng, phải sử dụng mô hình “hộp đen” a. Đúng b. Sai 17 89. Nghiên cứu khách hàng – người tiêu dùng, có nghĩa phải phân tích nh ững đ ặc điểm cá nhân khách hàng và phân tích quá trình quyết định mua của khách hàng a. Đúng b. Sai 90. Tầng lớp xã hội không phải là đặc điểm văn hóa của cá nhân người tiêu dùng a. Đúng b. Sai 91. Người tiêu dùng quyết định mua sắm không phụ thuộc vào vai trò và đ ịa v ị c ủa mình trong xã hội a. Đúng b. Sai 92. Tuổi tác và thu nhập không ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của ng ười tiêu dùng a. Đúng b. Sai 93. Khi nhu cầu có đủ áp lực thì sẽ kích hoạt động cơ mua hàng của khách hàng a. Đúng b. Sai 94. Nghiên cứu quá trình quyết định mua của người tiêu dùng nhằm đ ưa ra nh ững giải pháp marketing phù hợp với từng giai đoạn a. Đúng b. Sai 95. Cảm nhận và hành động sau mua không thuộc vào quá trình quyết định mua của khách hàng vì nó diễn ra sau mua a. Đúng b. Sai 96. Có các mô hình đánh giá lựa chọn nhãn hiệu sản phẩm mua của khách hàng: Mô hình giá trị cao nhất, mô hình giá trị tối thiểu, mô hình giá trị phân biệt. a. Đúng b. Sai 97. Người có thu nhập thấp thường mua hàng theo mô hình “giá trị mong đợi” a. Đúng b. Sai 98. Người có thu nhập cao thường mua hàng theo mô hình “giá trị tối thiểu” a. Đúng b. Sai 18 99. Doanh nghiệp cần khai thác những cơ hội trong các tình thế mua của khách hàng tổ chức để trở thành nhà cung cấp cho khách hàng tổ chức. a. Đúng b. Sai 3.2 Chọn giải pháp đúng 53. Các lực lượng xã hội rộng lớn ảnh hưởng đến toàn b ộ môi tr ường marketing vi mô thuộc vào môi trường a. Môi trường bên trong b. Môi trường bên ngoài c. Môi trường vĩ mô d. Môi trường tự nhiên – công nghệ 54. Các lực lượng tiếp cận với doanh nghiệp, ảnh hưởng đến kh ả năng doanh nghiệp phục vụ khách hàng thuộc vào môi trường a. Môi trường marketing vi mô b. Môi trường marketing vĩ mô c. Môi trường kinh tế - dân cư d. Môi trường văn hóa 55. Những nhà cung cấp là một lực lượng của môi trường: a. Vĩ mô b. Vi mô c. Công nghệ d. Văn hóa – Xã hội 56. Những công ty nghiên cứu marketing, các hãng quảng cáo là những ví dụ của: a. Trung gian thương mại b. Trung gian phân phối vật chất c. Trung gian dịch vụ marketing d. Trung gian tài chính 57. Các lực lượng cạnh tranh trong ngành bao gồm, ngoại trừ: a. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp b. Các doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể thay thế c. Sức mạnh của người mua và người bán d. Không có lực lượng nào kể trên 58. Các nhân tố môi trường vi mô chiến lược (3C) gồm: a. Khách hàng, Đối thủ cạnh tranh, Trung gian marketing b. Doanh nghiệp, Công chúng, Khách hàng c. Nhà cung cấp, Đối thủ cạnh tranh, Trung gian marketing d. Khách hàng. Đối thủ cạnh tranh, Doanh nghiệp 19 59. Đặc điểm văn hóa của khách hàng-người tiêu dùng bao gồm: a. Nền văn hóa b. Phân tầng văn hóa c. Tầng lớp xã hội d. Tất cả những đặc điểm kể trên 60. Đặc điểm xã hội của cá nhân người tiêu dùng gồm, ngoại trừ: a. Nhóm ảnh hưởng b. Tầng lớp xã hội c. Gia đình d. Vai trò và địa vị xã hội 61. Những đặc điểm tâm lý của cá nhân người tiêu dùng: a. Niềm tin và quan điểm b. Nhận thức và kiến thức c. Động cơ d. Tất cả những đặc điểm kể trên 62. Khách hàng có các kiểu tình thế mua, ngoại trừ a. Mua phức tạp b. Mua theo thói quen c. Mua ngẫu nhiên d. Mua giảm mâu thuẫn 63. Khách hàng người tiêu dùng có các mô hình đánh giá, lựa chọn nhãn hi ệu s ản phẩm, ngoại trừ: a. Mô hình giá trị mong đợi b. Mô hình phân tích thống kê c. Mô hình giá trị phân biệt d. Mô hình giá trị tối thiểu 64. Doanh nghiệp chủ yếu cung cấp thông tin cho khách hàng từ nguồn: a. Cá nhân b. Công chúng c. Thương mại d. Thử nghiệm 65. Các loại thị trường tổ chức bao gồm: a. Thị trường Chính phủ b. Thị trường người bán lại c. Thị trường công nghiệp d. Tất cả các thị trường kể trên 20 66. Mô hình nghiên cứu hành vi mua của khách hàng tổ chức a. Tổ chức muaMôi trườngĐáp ứng của người mua b. Môi trườngĐáp ứng của người muaTổ chức mua c. Môi trườngTổ chức muaĐáp ứng của người mua d. Tổ chức muaĐáp ứng của người muaMôi trường 4. Chương 4 4.1 Câu trả lời “đúng”, “sai” 100. Tiềm năng nhu cầu thị trường là vô hạn a. Đúng b. Sai 101. Nếu không có hoạt động marketing thì không tồn tại nhu cầu thị trường a. Đúng b. Sai 102. Chênh lệch giữa tiềm năng thị trường và tối thiểu thị trường càng cao thì đ ộ nhạy marketing của nhu cầu thị trường càng thấp a. Đúng b. Sai 103. Trong một ngành mà nhu cầu thị trường không co dãn thì không c ần đ ến các hoạt động marketing a. Đúng b. Sai 104. Nhu cầu thị trường chỉ co giãn dưới tác động của giá cả a. Đúng b. Sai 105. Tập khách hàng tiềm năng và thị trường tiềm năng là đồng nghĩa a. Đúng b. Sai 106. Tiềm năng thị trường là giới hạn tiệm cận của nhu cầu thị trường a. Đúng b. Sai 21 107. Mức chênh lệch giữa tiềm năng thị trường và tối thiểu thị trường quyết định độ nhạy marketing của nhu cầu thị trường a. Đúng b. Sai 108. Nếu như chi phí marketing trong ngành mà tăng lên vô hạn thì nhu cầu th ị trường cũng tăng vô hạn a. Đúng b. Sai 109. Chỉ tiến hành phân đoạn thị trường khi có sự ưa thích t ạo nhóm c ủa khách hàng trên thị trường a. Đúng b. Sai 110. Khi nghiên cứu và xác định thị trường mục tiêu, cũng có nghĩa doanh nghiệp đã tiến hành hoạt động marketing ở tầm chiến lược a. Đúng b. Sai 111. Marketing mục tiêu kèm theo những rủi ro cao hơn a. Đúng b. Sai 112. Marketing mục tiêu làm giảm chi phí marketing của doanh nghiệp a. Đúng b. Sai 113. Marketing mục tiêu làm tăng hiệu quả kinh doanh và sức cạnh tranh c ủa doanh nghiệp a. Đúng b. Sai 114. Chỉ tiến hành phân đoạn thị trường khi sở thích của khách hàng là đ ồng nh ất hoặc phân tán a. Đúng b. Sai 115. Marketing mục tiêu có nghĩa là tung nhiều chủng loại sản phẩm cho thị trường a. Đúng b. Sai 116. Trong phân đoạn thị trường, phân chia khách hàng thành các nhóm càng nhỏ càng tốt vì có khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng cao hơn a. Đúng b. Sai 22 117. Có thể chọn tiêu thức phân đoạn thị trường một cách ngẫu nhiên a. Đúng b. Sai 118. Trên thị trường độc quyền hoàn toàn, không cần phải phân đoạn thị trường a. Đúng b. Sai 119. Phân đoạn thị trường “ngách” có nghĩa thị trường này có ít khách hàng a. Đúng b. Sai 120. “Kẽ hở thị trường” là phân đoạn ít hấp dẫn và ít được quan tâm a. Đúng b. Sai 121. Khi đánh giá các đoạn thị trường, chỉ cần xét tiêu chuẩn hấp dẫn là đủ a. Đúng b. Sai 122. Doanh nghiệp chọn đoạn thị trường có thể không hấp dẫn, nhưng phù hợp với khả năng cạnh tranh của mình. a. Đúng b. Sai 123. Các doanh nghiệp nhỏ thường áp dụng chiến lược che phủ thị trường a. Đúng b. Sai 124. Đã chọn chiến lược che phủ thị trường thì không nhất thiết phải ti ến hành phân đoạn thị trường a. Đúng b. Sai 125. Chiến lược che phủ thị trường không khác biệt cũng giống như triển khai chiến lược thị trường “đại trà” a. Đúng b. Sai 126. Các doanh nghiệp lớn thường sử dụng chiến lược “che phủ thị trường” hoặc “tập trung đa đoạn” a. Đúng b. Sai 23 127. Định vị thị trường cũng có nghĩa xác định vị trí địa lý đặt cơ sở kinh doanh của doanh nghiệp a. Đúng b. Sai 128. Định vị thị trường có nghĩa xác định vị thế cạnh tranh trong tâm trí khách hàng mục tiêu a. Đúng b. Sai 129. Những khác biệt dùng để định vị thị trường gồm: sản phẩm, dịch vụ, con người, hình ảnh, kênh phân phối a. Đúng b. Sai 130. Số lượng các khác biệt để định vị càng nhiều càng tốt a. Đúng b. Sai 131. Có thể sử dụng phương pháp so sánh lợi thế cạnh tranh để xác đ ịnh khác bi ệt định vị a. Đúng b. Sai 132. Không thể dùng giá để truyền tin định vị a. Đúng b. Sai 133. Danh tiếng và uy tín của thương hiệu sản phẩm và doanh nghiệp cũng có thể dùng để truyền tin định vị a. Đúng b. Sai 134. Chiến lược marketing bao gồm các chiến lược về thị trường và marketing-mix a. Đúng b. Sai 135. Chiến lược marketing chỉ bao gồm các chiến lược marketing-mix a. Đúng b. Sai 136. Phải xác định chiến lược marketing về thị trường rồi mới xây dựng chiến lược marketing-mix a. Đúng b. Sai 24 4.2 Chọn giải pháp đúng 67. Đâu không phải là chức năng của thị trường: a. Chức năng kiểm nhận b. Chức năng thực hiện c. Kế hoạch hóa d. Chức năng điều tiết, kích thích 68. Đâu không phải là qui luật của thị trường: a. Qui luật giá trị b. Qui luật hiện đại hóa c. Qui luật cung-cầu d. Qui luật cạnh tranh 69. Các nhân tố hình thành nhu cầu thị trường, ngoại trừ a. Đặc điểm của khách hàng b. Marketing-mix c. Môi trường vĩ mô d. Các giới công chúng 70. Nhu cầu thị trường khi không có các hoạt động marketing là: a. Tiềm năng thị trường b. Dự báo thị trường c. Tối thiểu thị trường d. Tăng trưởng thị trường 71. Giới hạn tiệm cận của nhu cầu thị trường là: a. Dự báo thị trường b. Tiềm năng thị trường c. Tối thiểu thị trường d. Mở rộng thị trường 72. Nhu cầu thị trường tương ứng với chi phí marketing xác định: a. Tiềm nâng thị trường b. Dự báo thị trường c. Tối thiểu thị trường d. Co dãn thị trường 73. Mức độ co dãn nhu cầu thị trường dưới tác động của marketing gọi là: a. Mở rộng thị trường b. Tiềm năng thị trường c. Độ nhạy marketing của nhu cầu thị trường d. Dự báo nhu cầu thị trường 25 74. Trật tự ba giai đoạn của marketing mục tiêu: a. Chọn thị trường mục tiêuĐịnh vị thị trườngPhân đoạn thị trường b. Phân đoạn thị trườngChọn thị trường mục tiêuĐịnh vị thị trường c. Chọn thị trường mục tiêuPhân đoạn thị trườngĐịnh vị thị trường d. Phân đoạn thị trườngĐịnh vị thị trườngChọn thị trường mục tiêu 75. Sản xuất ra sản phẩm hàng loạt và cung cấp cho toàn b ộ th ị tr ường là t ư duy chiến lược thị trường a. Marketing khối lượng (đại trà) b. Marketing sản phẩm đa dạng c. Marketing mục tiêu d. Marketing-mix 76. Có tính đồng nhất cao, qui mô đủ lớn là yêu cầu gì c ủa phân đo ạn th ị tr ường KT1 a. Đảm bảo tính xác đáng b. Đảm bảo tính tiếp cận được c. Đảm bảo tính khả thi d. Tính hiệu quả 77. Để dự đoán qui mô (nhu cầu) của một phân đoạn thị tr ường, c ần ph ải đáp ứng yêu cầu: a. Có thể đo lường được b. Có thể tiếp cận được c. Có thể sử dụng marketing-mix được d. Có thể mô tả được 78. Một phân đoạn thị trường không hấp dẫn sẽ có những đặc tính sau, ngoại trừ: a. Có khả năng thu hút đối thủ cạnh tranh mới b. Có các sản phẩm thay thế c. Có những nhà cung cấp quyền lực d. Rào cản tham gia ngành kinh doanh cao 79. Các tiêu thức phân đoạn thị trường người tiêu dùng: a. Nhóm tiêu thức địa lý b. Nhóm tiêu thức nhân khẩu học c. Nhóm tiêu thức tâm lý d. Tất cả các tiêu thức kể trên 80. Phân đoạn thị trường theo lứa tuổi và giới tính thuộc tiêu thức phân đoạn nào a. Tiêu thức địa lý b. Nhóm tiêu thức nhân khẩu học c. Nhóm tiêu thức tâm lý 26 d. Nhóm tiêu thức thái độ ứng xử 81. Tiến hành phân đoạn thị trường theo các bước a. Chọn tiêu thức – Phân nhóm – Chọn đoạn thị trường b. Khảo sát – phân tích – Phác họa, nhận dạng c. Phân tích – Chọn tiêu thức – Phân nhóm d. Không phải các quá trình trên 82. Một doanh nghiệp nhỏ, ít vốn chỉ có nhiều khả năng chọn chiến lược thị trường a. Che phủ thị trường b. Chuyên doanh theo sản phẩm hoặc thị trường c. Tập trung đơn đoạn d. Tạp trung đa đoạn 83. Một doanh nghiệp muốn thu hút toàn thể thị trường mua nhiều nhất sản phẩm của mình thì cần thực hiện a. Marketing không khác biệt b. Marketing sản phẩm đa dạng c. Marketing khác biệt d. không có cái nào kê trên 84. Lợi ích chính khi chọn chiến lược che phủ thị trường không khác biệt là: a. Cạnh tranh ít hơn b. Tiết kiệm chi phí c. Lợi nhuận cao hơn d. Thỏa mãn nhu cầu tốt hơn 85. Một doanh nghiệp đưa ra các chương trình marketing-mix khác nhau cho nhiều đoạn thị trường khác nhau là đang tham gia vào a. Marketing khối lượng (đại trà) b. Marketing không khác biệt c. Marketing khác biệt d. Không có cái nào kể trên 86. Marketing khác biệt đem lại nhiều lợi ích, ngoại trừ a. Doanh số cao hơn b. Lợi nhuận nhiều hơn c. Chi phí lớn hơn d. Khả năng cạnh tranh cao hơn 87. Các bước để định vị thị trường bao gồm: a. Chọn số lượng khác biệtChọn khác biệt để định vịTruyền tin định vị b. Chọn số lượng khác biệtTruyền tin định vịChọn khác biệt để định vị c. Chọn khác biệt để định vịChọn số lượng khác biệtTruyền tin định vị 27 d. Chọn khác biệt để định vịTruyền tin định vị Chọn số lượng khác biệt 88. Định vị thị trường: a. Liên quan đến vị trí của sản phẩm trong cửa hàng bán lẻ b. Liên quan với thị phần c. Liên quan đến hình ảnh sản phẩm trong tâm trí người tiêu thụ d. Liên quan đến điểm bán 89. Trình tự thiết kế các chiến lược marketing: a. Chiến lược chọn thị trường Chiến lược marketing-mixChiến lược định vị b. Chiến lược chọn thị trường Chiến lược định vị Chiến lược marketing- mix c. Chiến lược định vị Chiến lược marketing-mixChiến lược chọn thị trường d. Chiến lược định vị Chiến lược chọn thị trường Chiến lược marketing- mix 5. Chương 5 5.1 Câu trả lời “đúng”, “sai” 137. Marketing-mix là tập hợp các biến số có thể kiểm soát được a. Đúng b. Sai 138. Marketing-mix là tập hợp các biến số không thể kiểm soát được a. Đúng b. Sai 139. Marketing-mix nhằm đáp ứng những nhu cầu của khách hàng trên th ị tr ường mục tiêu a. Đúng b. Sai 140. Marketing-mix không phải là những biến số của hàm nhu cầu th ị tr ường c ủa doanh nghiệp trên thị trường mục tiêu a. Đúng b. Sai 28 141. Một sản phẩm hoàn chỉnh chỉ bao gồm 2 lớp: Sản phẩm cốt lõi, Sản phẩm hiện hữu a. Đúng b. Sai 142. Chu kỳ sống sản phẩm là động thái của doanh số và lợi nhuận của s ản ph ẩm trên thị trường a. Đúng b. Sai 143. Chu kỳ sống sản phẩm là quá trình sản phẩm kể t ừ khi nó đ ược s ản xu ất ra cho đến khi nó hư hỏng a. Đúng b. Sai 144. Nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm nhằm đưa ra những mục tiêu và các gi ải pháp marketing theo từng giai đoạn của nó a. Đúng b. Sai 145. Nghiên cứu chu kỳ sống sản phẩm chỉ nhằm đưa ra những mục tiêu và các giải pháp marketing về sản phẩm a. Đúng b. Sai 146. Khi xác định đặc điểm về chi phí trong các giai đoạn c ủa chu kỳ s ống s ản phẩm, người ta phải tính chi phí trung bình sản xuất một sản phẩm a. Đúng b. Sai 147. Trong giai đoạn tăng trưởng của chu kỳ sống sản phẩm, lợi nhuận đạt mức cao nhất a. Đúng b. Sai 148. Trong giai đoạn bão hòa của chu kỳ sống sản phẩm, doanh số tăng nhanh a. Đúng b. Sai 149. Trong giai đoạn bão hòa của chu kỳ sống sản phẩm, lợi nhuận đạt cực đại a. Đúng b. Sai 150. Trong giai đoạn suy thoái của chu kỳ sống sản ph ẩm, chi phí đ ạt m ức cao tính trên một khách hàng a. Đúng 29 b. Sai 151. Quyết định thương hiệu là một trong những quyết định marketing về s ản phẩm a. Đúng b. Sai 152. Loại bỏ kinh doanh một sản phẩm không phải là quy ết đ ịnh marketing v ề s ản phẩm a. Đúng b. Sai 153. Sản phẩm mới là sản phẩm chưa được doanh nghiệp kinh doanh a. Đúng b. Sai 154. Phát triển sản phẩm mới luôn đem lại lợi nhuận cao và không bao gi ờ g ặp r ủi ro a. Đúng b. Sai 155. Chỉ khi chế tạo thành công một sản phẩm mới thì mới cần xây dựng chương trình marketing cho nó a. Đúng b. Sai 156. Phải xây dựng chiến lược marketing cho sản phẩm mới ngay cả khi nó chưa có giải pháp về mặt công nghệ, mà mới chỉ tồn tại trên khái niệm a. Đúng b. Sai 157. Giá cả là thước đo giá trị sản phẩm, không tách khỏi giá trị sản phẩm a. Đúng b. Sai 158. Giá cả có thể tách khỏi giá trị sản phẩm, nghĩa là có lúc nó cao h ơn ho ặc th ấp hơn giá trị sản phẩm a. Đúng b. Sai 159. Có thể đạt được chi phí bình quân sản xuất-kinh doanh một sản phẩm thấp nhất khi tăng sản lượng sản xuất-kinh doanh đến một giới hạn xác định a. Đúng b. Sai 160. Chi phí bình quân sản xuất-kinh doanh một sản phẩm càng thấp khi càng tăng qui mô đầu tư 30 a. Đúng b. Sai 161. Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo, không cần các hoạt động marketing và giá sản phẩm của các doanh nghiệp là ngang nhau a. Đúng b. Sai 162. Trên thị trường cạnh tranh – độc quyền, giá cả của một loại s ản ph ẩm gi ữa các doanh nghiệp là như nhau a. Đúng b. Sai 163. Trên thị trường độc quyền hoàn toàn có điều tiết, doanh nghiệp có thể định giá cao bất kỳ a. Đúng b. Sai 164. Trên thị trường độc quyền hoàn toàn không bị điều tiết, doanh nghi ệp càng định giá cao thì càng thu được lợi nhuận càng nhiều a. Đúng b. Sai 165. Biến động nhu cầu của tất cả các loại sản phẩm đều ng ược chi ều v ới bi ến động giá cả a. Đúng b. Sai 166. Giá cả là nhân tố duy nhất ảnh hưởng đến sự co dãn nhu cầu thị trường a. Đúng b. Sai 167. Trong một số trường hợp, giá của sản phẩm càng giảm thì nhu cầu cũng gi ảm theo a. Đúng b. Sai 168. “Lợi nhuận tối đa” là mục tiêu số 1 của giá a. Đúng b. Sai 169. “Dẫn đầu về chất lượng” là mục tiêu của giá đòi hỏi phải luôn bán hàng với giá cao. a. Đúng b. Sai 31 170. Mục tiêu giá “doanh thu tối đa” đòi hỏi phải bán sản phẩm với giá cao 1.17. Chiến lược giá thấp được áp dụng khi doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu “tồn tại” a. Đúng b. Sai 171. Chiến lược giá thâm nhập thị trường của sản phẩm mới đòi h ỏi giá bán cao trên thị trường a. Đúng b. Sai 172. Chiến lược giá hớt váng thị trường của sản phẩm mới đòi hỏi phải bán giá thấp khi tung sản phẩm ra thị trường a. Đúng b. Sai 173. Có thể bán sản phẩm có chất lượng thấp với mức giá cao a. Đúng b. Sai 174. Với chiến lược giá “kèm theo bắt buộc”, người ta định giá th ấp cho s ản ph ẩm kèm theo và giá cao cho sản phẩm chính a. Đúng b. Sai 175. Chiến lược giá “sản phẩm tùy chọn” sẽ khuyến khích khách hàng mua loại hàng có giá cao hơn a. Đúng b. Sai 176. Chiến lược giá “cả lô” đơn thuần chỉ đem lại lợi ích cho khách hàng do mua hàng với giá thấp hơn a. Đúng b. Sai 177. Điều chỉnh giá tình huống đơn thuần chỉ đem lại lợi ích cho người mua a. Đúng b. Sai 178. Dù chi phí phân phối sản phẩm đến vùng núi cao hơn, nhưng doanh nghiệp vẫn bán sản phẩm với giá thấp hơn giá bán ở thành phố a. Đúng b. Sai 179. Giá bán cho khách hàng có thu nhập thấp có thể thấp h ơn giá bán cho khách hàng có thu nhập cao chỉ vì doanh nghiệp quan tâm đến người nghèo a. Đúng 32 b. Sai 180. Phương pháp định giá trên cơ sở chi phí áp dụng trong tr ường h ợp doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu “tối đa hóa lợi nhuận” a. Đúng b. Sai 181. Phương pháp định giá trên cơ sở chi phí áp dụng trong tr ường h ợp doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu “tồn tại” a. Đúng b. Sai 182. Phương pháp định giá trên cơ sở chi phí có thể bỏ lỡ những cơ hội thị trường a. Đúng b. Sai 183. Phương pháp định giá theo người mua áp dụng trong trường hợp doanh nghi ệp theo đuổi chiến lược giá “tối đa hóa lợi nhuận” hoặc “dẫn đầu về chất lượng” a. Đúng b. Sai 5.2 Câu chọn giải pháp đúng 90. Marketing-mix căn bản (4P) bao gồm: KT1 a. Sản phẩm – Con người – Giá – Xúc tiến b. Sản phẩm – Giá – Phân phối – Xúc tiến c. Giá – Phân phối – Quá trình – Sản phẩm d. Phân phối – Giá – Bằng chứng vật chất – Sản phẩm 91. Sản phẩm là bất cứ cái gì: a. Do lao động sáng tạo nên b. Được bán trên thị trường c. Thỏa mãn nhu cầu của con người d. Tồn tại hiện hữu 92. Sản phẩm bao gồm các lớp: a. Cốt lõi – Hiện hữu – Tăng thêm b. Bên ngoài – Bên trong - Ở giữa c. Chính – Phụ - Bổ sung d. Không bao gồm a,b,c 93. Chu kỳ sống sản phẩm bao gồm: a. Khởi phát – Bão hòa – Tăng trưởng – Suy thoái b. Khởi phát – Tăng trưởng – Bão hòa – Suy thoái c. Khởi phát – Tăng trưởng - Ổn định – Suy thoái d. Khởi phát - Ổn định – Bão hòa – Suy thoái 33 94. Tổng hợp các thành tố nhằm xác định sản phẩm của một hay nhóm người bán và để phân biệt với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Đó là khái niệm a. Sự khác biệt b. Thương hiệu c. Biểu tượng d. Định vị 95. Dấu hiệu là: a. Thương hiệu được bảo hộ b. Phần đọc lên của thương hiệu c. Phần không đọc lên của thương hiệu d. Không phải a,b,c 96.Quá trình phát triển sản phẩm mới gồm: a. 6 giai đoạn b. 8 giai đoạn c. 7 giai đoạn d. 5 giai đoạn 97. Trong quá trình phát triển sản phẩm mới, Giai đoạn “xây dựng chi ến l ược marketing”: a. Không có giai đoạn này b. Đứng trước giai đoạn “Phát triển sản phẩm” c. Đứng sau giai đoạn “Phát triển sản phẩm” d. Đứng sau giai đoạn “Thương mại hóa” 98. Đâu không phải là lý do thất bại của phát triển sản phẩm mới: a. Sai sót trong thiết kế kỹ thuật b. Thời điểm tung sản phẩm ra thị trường không đúng lúc c. Nguồn lực tài chính hạn chế d. Không phải những lý do trên 99. Giá cả của sản phẩm a. Có thể cao hơn giá trị sản phẩm b. Bằng giá trị sản phẩm c. Có thể thấp hơn giá trị sản phẩm d. Không phải những điều kể trên 100. Quyết định giá chịu ảnh hưởng của: a. Các nhân tố bên trong b. Các nhân tố bên ngoài c. Cả (a) và (b) d. Không phải những nhân tố kể trên 34 101. Giới hạn của giá bao gồm: a. Chi phí sản xuất-kinh doanh/sản phẩm b. Giá trị của sản phẩm c. Cả (a) và (b) d. Không phải những điều kể trên 102. Chi phí bình quân sản xuất – kinh doanh một sản phẩm: a. Là hàm số của qui mô sản xuất-kinh doanh b. Là hàm số của kinh nghiệm sản xuất-kinh doanh c. Cả (a) và (b) d. Không phải những điều kể trên 103. Giá sản phẩm giao động trong một phạm vi là thuộc thị trường a. Độc quyền cạnh tranh b. Cạnh tranh độc quyền c. Cạnh tranh hoàn hảo d. Không phải những điều kể trên 104. Thị trường nhiều người mua và bán sản phẩm giống nhau a. Thị trường cạnh tranh độc quyền b. Thị trường độc quyền cạnh tranh c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo d. Tất cả những điều kể trên 105. Khi tốc độ biến đổi của nhu cầu cao hơn tốc độ biến đổi của giá, thì hệ số co dãn (e) sẽ là: a. e> - 1 b. e< -1 c. 0