100 Câu Hỏi Ôn Tập Thi Lên Cấp (JUN 1) PDF

Summary

This document contains 33 questions on anatomy and related topics. It could be used as practice material for a physical education or health related test.

Full Transcript

100 CÂU HỎI ÔN TẬP KEY T1/2024 Câu 1(1 Điểm) : Xương nào dưới đây thuộc khung xương chậu? (Bỏ qua) A Xương mu  B Xương mác C Xương quay D Xương đòn Câu 2(1 Điể...

100 CÂU HỎI ÔN TẬP KEY T1/2024 Câu 1(1 Điểm) : Xương nào dưới đây thuộc khung xương chậu? (Bỏ qua) A Xương mu  B Xương mác C Xương quay D Xương đòn Câu 2(1 Điểm) : Giữ 5 nhịp thở trong tư thế Hamstring stretch là thực hiện loại giãn cơ nào? (Bỏ qua) A Giãn cơ tĩnh chủ động  B Giãn cơ động chủ động C Giãn co tĩnh bị động D Giãn cơ động bị động Câu 3(1 Điểm) : Khi set up tư thế nằm ngửa, cần đưa cột sống về trạng thái trung tính để: (Bỏ qua) A Giảm thiểu áp lực lên các mặt khớp B Hỗ trợ nhóm cơ mục tiêu trong bài tập được kích hoạt chính xác và tối ưu C Nhấn mạnh sự siết lại của cơ bụng ngang giúp ổn định cột sống và khung xương chậu D Cả A, B, C đều đúng  Câu 4(1 Điểm) : Nhóm cơ nào thực hiện chức năng khép 2 xương bả vai? (Bỏ qua) A Cơ tròn lớn, cơ lưng rộng B Cơ lưng rộng, cơ trám C Cơ thang giữa, cơ trám  D Cơ thang, cơ lưng rộng Câu 5(1 Điểm) : Cấu trúc khớp vai được cấu tạo bởi 3 xương, đó là: (Bỏ qua) A Xương ức, xương bả vai, xương sườn B Xương cánh tay, xương đòn, xương bả vai  C Xương đòn, xương bả vai, xương sườn D Xương đòn, xương ức, xương sườn Câu 6(1 Điểm) : Dựa trên cấu tạo và giải phẫu vận động, xương bả vai có thể thực hiện được các chuyển động là: (Bỏ qua) A Nâng, hạ, dạng, khép B Nâng, hạ, dạng, khép, quay tròn C Nâng, hạ, dạng, khép, xoay vào trong, xoay ra ngoài D Nâng, hạ, dạng, khép, xoay lên trên, xoay xuống dưới  Câu 7(1 Điểm) : Dựa trên cấu tạo và giải phẫu vận động, cột sống có thể thực hiện được các chuyển động là: (Bỏ qua) A Gập (Co), duỗi B Gập (co), duỗi, xoay trái, xoay phải C Gập (Co), duỗi, xoay trái, xoay phải, nghiêng trái, nghiêng phải  D Gập (Co), duỗi, xoay trái, xoay phải, nghiêng trái, nghiêng phải, nâng, hạ Câu 8(1 Điểm) : Dựa trên cấu tạo và giải phẫu vận động, khớp hông có thể thực hiện được các chuyển động là: (Bỏ qua) A Nâng, hạ, dạng, khép B Nâng, hạ, dạng, khép, gập, duỗi C Gập, duỗi, dạng, khép D Gập, duỗi, dạng, khép, xoay vào trong, xoay ra ngoài  Câu 9(1 Điểm) : "Duỗi gối" là hành động: (Bỏ qua) A Là chuyển động làm tăng góc giữa đùi và cẳng chân  B Là chuyển động làm thu hẹp góc giữa đùi và cẳng chân C Là chuyển động khiến 3 khớp: hông, gối, cổ chân tạo thành hình tam giác D Cả A, B, C đều sai Câu 10(1 Điểm) : Nhóm cơ chính để thực hiện chuyển động duỗi đầu gối là: (Bỏ qua) A Cơ đùi trước  B Cơ đùi sau C Cơ cẳng chân trước D Cơ cẳng chân sau Câu 11(1 Điểm) : Nhóm cơ chính để thực hiện chuyển động duỗi hông là: (Bỏ qua) A Nhóm cơ gấp hông, cơ đùi trước B Cơ mông lớn, cơ đùi sau  C Nhóm cơ dạng hông D Cơ đùi sau, cơ cẳng chân sau Câu 12(1 Điểm) : "Hội chứng lưng phẳng" - flat back - là trạng thái: (Bỏ qua) A Suy giảm/mất đường cong sinh lý các đốt sống lồng ngực B Suy giảm/mất đường cong sinh lý các đốt sống thắt lưng C Khung xương chậu bị nghiêng về sau D Cả A, B, C đều đúng  Câu 13(1 Điểm) : Hình thái khung xương chậu của 1 người bị "Hội chứng tăng võng thắt lưng" là: (Bỏ qua) A Nghiêng về trước  B Nghiêng về sau C Lệch cao - thấp D Trung tính Câu 14(1 Điểm) : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:Sự co lại và giãn ra của cơ vân giúp … (Bỏ qua) A Tăng khối lượng cơ bắp B Giảm khối lượng cơ bắp C Duy trì hoặc làm tăng nhiệt độ cơ thể  D Giảm mỡ Câu 15(1 Điểm) : Nối đáp án đúng cấu trúc của cột sống người trưởng thành khi ở trạng thái trung tính: (0/4) Cùng cụt: S1-S5, 4-6 đốt xương cụt dính liền cong nhẹ ra sau Thắt lưng: L1-L5 cong nhẹ về trước Cổ: C1-C7 cong nhẹ về trước Lồng ngực: T1-T12 cong nhẹ ra sau Câu 16(1 Điểm) : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:"Xét trên khía cạnh giải phẫu học,... là một trong những cơ chủ đạo tạo nên sự ổn định cho cột sống" (Bỏ qua) A Cơ bụng ngang  B Cơ bụng dọc C Cơ dựng cột sống D Cơ lưng rộng Câu 17(1 Điểm) : Hãy nối từ/mệnh đề bên trái với từ/mệnh đề bên phải tương ứng để tạo thành 1 mệnh đề đúng: (0/2) Cơ loại 1 Trương lực cơ nhỏ; thiên hướng sức bền Cơ loại 2 Trương lực cơ lớn; thiên hướng sức mạnh Câu 18(1 Điểm) : Hãy nối từ/mệnh đề bên trái với từ/mệnh đề bên phải tương ứng để thể hiện 2 chuyển động đối lập với nhau trong vận động: (0/4) Gập Duỗi Dạng Khép Nâng Hạ Xoay vào trong Xoay ra ngoài Câu 19(1 Điểm) : Hãy nối từ/mệnh đề bên trái với từ/mệnh đề bên phải tương ứng để thể hiện đúng tính chất của từng loại khớp: (0/3) Khớp bất động Khớp sọ Khớp bán động Cột sống Khớp động Khớp hông Câu 20(1 Điểm) : Hãy nối từ/mệnh đề bên trái với từ/mệnh đề bên phải tương ứng thể hiện kí hiệu ứng với tên các đốt sống: (0/4) L Đốt sống thắt lưng S Đốt sống cùng C Đốt sống cổ T Đốt sống lồng ngực Câu 21(1 Điểm) : Hãy nối tên mặt phẳng tương ứng với đặc điểm và chiều chuyển động trong từng mặt phẳng: (0/3) Mặt phẳng đứng dọc chia cơ thể ra làm 2 nửa trái và phải với chuyển động gập và duỗi Mặt phẳng ngang chia cơ thể ra làm 2 nửa trên và dưới với chuyển động tiến xa tâm và tiến gần tâm Mặt phẳng đứng ngang chia cơ thể ra làm 2 nửa trước và sau với chuyển động dạng và khép Câu 22(1 Điểm) : Nối đáp án đúng về khái niệm các loại co cơ trên cơ thể (0/3) Co cơ đẳng trường; Chiều dài cơ không đổi Co cơ đồng tâm; Cơ ngắn lại khi co Co cơ ly tâm; Cơ dài ra khi co Câu 23(1 Điểm) : Cặp chuyển động đối lập nào dưới đây nằm trong mặt phẳng đứng dọc? (Bỏ qua) A Gập - duỗi  B Dạng - khép C Tiến vào trung tâm - ra xa trung tâm D Xuôi dòng - ngược dòng Câu 24(1 Điểm) : Cặp chuyển động đối lập nào dưới đây nằm trong mặt phẳng đứng ngang? (Bỏ qua) A Gập - duỗi B Dạng - khép  C Tiến vào trung tâm - ra xa trung tâm D Xuôi dòng - ngược dòng Câu 25(1 Điểm) : Bảo vệ trung khu thần kinh (não và tuỷ sống) là chức năng của: (Bỏ qua) A Cơ B Xương  C Khớp D Gân Câu 26(1 Điểm) : Duy trì tư thế cơ thể là chức năng của: (Bỏ qua) A Cơ  B Xương C Khớp D Gân Câu 27(1 Điểm) : Chọn 1 đáp án đúng khi nói về sự co cơ trong vận động: (Bỏ qua) A Khi thực hiện giãn cơ sẽ không diễn ra sự co cơ B Khi thực hiện co cơ sẽ không diễn ra sự giãn cơ C Khi 1 bó cơ co cơ đồng tâm thì cơ đối của nó sẽ co cơ ly tâm.  D Cả A, B, C đều sai Câu 28(1 Điểm) : Định nghĩa đúng của chuyển động "dạng" là: (Bỏ qua) A Mô tả cử động làm thu hẹp góc giữa hai bộ phận B Mô tả cử động làm mở rộng góc giữa hai cấu trúc C Mô tả cử động của cấu trúc nào đó tiến lại gần đường giữa của cơ thể D Mô tả cử động của cấu trúc nào đó ra xa đường giữa của cơ thể  Câu 29(1 Điểm) : Đâu là mô tả đúng về trạng thái trung tính của đầu gối? (Bỏ qua) A Đầu gối không vựợt qua ngón chân cái B Không khoá khớp gối khi thực hiện động tác duỗi C 3 điểm: điểm giữa của cổ chân, đầu gối, khớp hông cùng trên mặt phẳng đứng dọc và đứng ngang  D Gót chân, đệm ngón chân cái, đệm ngón chân út, áp lực dồn đều lên cả 3 điểm này Câu 30(1 Điểm) : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "Các chuyển động trong Pilates đều bắt nguồn từ... hoặc cơ lõi" (Bỏ qua) A Trên xuống dưới B Dưới lên trên C Vùng khung chậu D Vùng trung tâm  Câu 31(1 Điểm) : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "Các bài tập Pilates tác động cơ bắp bằng cách... và..., nhấn mạnh cả sự co thắt cơ đồng tâm và ly tâm nên các bài tập Pilates giúp làm khoẻ cơ bắp một cách toàn diện" (giáo trình Anatomy MBS Pilates) (Bỏ qua) A Nặng và nhẹ B Nhanh và chậm C Tĩnh và động  D Siết cơ và thả lỏng Câu 32(1 Điểm) : Hơi thở mạn sườn trong Pilates yêu cầu vùng bụng người tập cần: (Bỏ qua) A Siết lại khi hít vào, thả lỏng khi thở ra B Phình bụng khi hít vào, siết bụng khi thở ra C Giữ ổn định ở trạng thái siết trong quá trình hít vào và thở ra  D Luôn luôn thả lỏng vùng trọng tâm cơ thể Câu 33(1 Điểm) : Hãy nối từ/mệnh đề bên trái với từ/mệnh đề bên phải để được đáp án đúng: (0/3) Pilates Là phương pháp tập luyện khoa học có tính trị liệu, kết hợp chuyển động cùng hơi thở với sự kiểm soát cao Gym Là bộ môn tập luyện thể hình với cường độ tập luyện cao, sử dụng kháng lực nặng để phát triển cơ bắp Yoga Là bộ môn mang tính thiền định và tâm linh, hướng đến sự kết nối thân – tâm – trí – khí Câu 34(1 Điểm) : Đối với huấn luyện viên Pilates, nguyên tắc về "Sự tập trung" có ý nghĩa tập trung kiểm soát bản thân và tập trung vào học viên trong lớp. Hãy nối cột số với cột chữ tương ứng về các yếu tố huấn luyện viên cần tập trung bao quát lớp: (0/4) Biên độ Theo khả năng Kháng lực Theo thể lực Bài tập Theo tình trạng Nhịp độ Theo hơi thở Câu 35(1 Điểm) : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: "Pilates là bộ môn tập luyện... kết hợp cùng... có tính kiểm soát cao" (Bỏ qua) A Kháng lực - hơi thở  B Co cơ - kháng lực C Giãn cơ - máy tập D Trị liệu - kháng lực Câu 36(1 Điểm) : Hơi thở được áp dụng phổ biến nhất trong tập luyện Pilates là: (Bỏ qua) A Thở thanh lọc B Thở nén khí C Thở mạn sườn  D Thở bụng Câu 37(1 Điểm) : Nguyên tắc "sự kiểm soát" trong 6 nguyên tắc luyện tập Pilates định hướng người tập cần kiểm soát các yếu tố gì? (Bỏ qua) A Giáo án, hơi thở, môi trường xung quanh B Tâm trí, hơi thở, cơ thể  C Dụng cụ, biên độ, cường độ D Năng lượng Câu 38(1 Điểm) : Đâu là loại cơ mà bộ môn Pilates chú trọng hướng đến trong tập luyện? (Bỏ qua) A Cơ sức bền  B Cơ sức mạnh C Cơ trơn D Cơ tim Câu 39(1 Điểm) : Pilates tập trung vào các nhóm cơ lõi để: (Bỏ qua) A Phát triển kích thước và khối lượng cơ bắp B Hỗ trợ tăng sức bền của cơ thể và tăng khả năng phục hồi chấn thương  C Giúp cơ thể nhanh nhẹn hơn D Cả A, B, C đều đúng Câu 40(1 Điểm) : Để tập luyện Pilates hiệu quả, người tập cần phải: (Bỏ qua) A Tập kháng lực nặng để gia tăng sức mạnh cơ bắp B Sử dụng hơi thở mạn sườn vào trong tất cả các bài tập C Tuân thủ tối thiểu 6 nguyên tắc trong tập luyện  D Cả A, B, C đều đúng Câu 41(1 Điểm) : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: "Hơi thở mạn sườn duy trì... trong quá trình hít thở giúp ổn định phần thân người" (Bỏ qua) A Hóp bụng sâu B Sự co cơ bụng  C Ngả khung chậu về sau D Siết cơ sàn chậu Câu 42(1 Điểm) : Đâu không phải là tác dụng của hơi thở mạn sườn trong việc tập luyện Pilates? (Bỏ qua) A Hơi thở giúp tạo nhịp cho chuyển động B Giúp hỗ trợ kích hoạt nhóm cơ mục tiêu tối đa C Hơi thở mạn sườn khuyến khích sự thư giãn của cơ bụng trong quá trình hít vào  D Giúp nâng cao thể lực và sức bền cho người tập Câu 43(1 Điểm) : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: (Bỏ qua) A Các nhóm cơ bụng B Cơ sức mạnh C Các nhóm cơ trọng tâm và cơ lõi  D Nhóm cơ dựng cột sống Câu 44(1 Điểm) : Trong phần "Kỹ năng đứng lớp" có mục lưu ý về "Quan sát và chỉnh sửa". Mệnh đề nào dưới đây là đúng về nội dung "chỉnh sửa" đối với huấn luyện viên khi đứng lớp? (Bỏ qua) A Huấn luyện viên cần ưu tiên chỉnh sửa bằng lời trước khi chỉnh sửa bằng tay  B Huấn luyện viên cần ưu tiên chỉnh sửa bằng tay trước khi chỉnh sửa bằng lời C Huấn luyện viên nên để học viên tự nhận ra lỗi sai và tự chỉnh sửa D Huấn luyện viên chỉ cần hô nhịp đúng, không cần chỉnh sửa Câu 45(1 Điểm) : Chọn ra đáp án đúng về bản chất của pilates? (Bỏ qua) A Pilates là bộ môn trị liệu B Pilates là bộ môn tập tăng sức mạnh cơ C Pilates là bộ môn tập luyện mang tính trị liệu  D Pilates là bộ môn dựa trên những vận động cơ bản của cơ thể Câu 46(1 Điểm) : Chọn 6 nguyên tắc của pilates theo đúng thứ tự? (Bỏ qua) A Sự kiểm soát , hơi thở , sự tập trung , sự chính xác , sự liền mạch , vùng trung tâm B Sự kiểm soát , hơi thở , sự tập trung , vùng trung tâm , sự liền mạch , sự chính xác  C Sự kiểm soát , hơi thở , sự tập trung , vùng trung tâm , sự chính xác , sự liền mạch D Sự kiểm soát , hơi thở , vùng trung tâm , sự liền mạch , sựu tập trung , sự chính xác Câu 47(1 Điểm) : Điền vào chỗ trống còn thiếuTrong 1 bài tập Pilates, …….. và chuyển động luôn cần phải đi với nhau để tạo nhịp và kích hoạt cơ mục tiêu (Bỏ qua) A Cơ thể B Tâm trí C Hơi thở  D Dây lò xo Câu 48(1 Điểm) : Phương pháp tập luyện của pilates là gì, chọn đáp án đúng nhất sau đây (Bỏ qua) A Phương pháp tập luyện kiểm soát  B Phương pháp tập trị liệu C Phương pháp tập giúp người tập nâng cao thể lực D Phương pháp tập giúp rèn luyện cơ thể và tâm trí Câu 49(1 Điểm) : Điền từ vào chỗ còn trống sau:“Các bài tập Pilates nhấn mạnh cả tính ổn định và tính linh hoạt của cơ khớp, nâng cao ……………… của chuyển động” (MBS Anatomy, trang 49) (Bỏ qua) A Biên độ B Tần suất C Sức bền  D Hiệu suất Câu 50(1 Điểm) : Có bao nhiêu bài tập Matwork cổ điển (theo cuốn sách "Return to life through contrology" của ông J.Pilates)? (Bỏ qua) A 18 B 24 C 30 D 34  Câu 51(1 Điểm) : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "Chuyển động của cột sống trong bài tập Shoulder bridge (Matwork) là chuyển động..." (Bỏ qua) A Cuộn cột sống  B Duỗi cột sống C Cuộn, duỗi cột sống D Cả A, B, C đều sai Câu 52(1 Điểm) : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "Chuyển động trong bài tập The hundred (Matwork) là chuyển động... tại vị trí..." (Bỏ qua) A Nâng - hạ, cẳng tay B Gập - duỗi, khớp vai  C Nâng - hạ, cổ tay D Gập - duỗi, khớp khuỷu tay Câu 53(1 Điểm) : Bài tập The hundred (Matwork) với biến thể chân duỗi thẳng góc 70° diễn ra sự co cơ ở: (Bỏ qua) A Co cơ đồng tâm ở mặt trước cơ thể, co cơ ly tâm ở mặt sau cơ thể  B Co cơ ly tâm ở mặt trước cơ thể, co cơ đồng tâm ở mặt sau cơ thể C Không diễn ra sự co cơ ly tâm D Không diễn ra sự co cơ đồng tâm Câu 54(1 Điểm) : Chuyển động của cánh tay trong bài tập The hundred (Matwork) thực hiện trên mặt phẳng nào? (Bỏ qua) A Mặt phẳng đứng dọc  B Mặt phẳng đứng ngang C Mặt phẳng nằm ngang D Diễn ra trên 2 mặt phẳng trở lên Câu 55(1 Điểm) : Bài tập nào dưới đây trên máy Reformer giúp làm khoẻ cơ delta sau, cơ lưng rộng, cơ tròn lớn? (Bỏ qua) A Kneeling chest expansion  B Seated rhomboids C Rowing biceps D Cả A, B, C Câu 56(1 Điểm) : Hãy nối tên bài tập Reformer với mặt phẳng chuyển động tương ứng dưới đây: (0/3) Bottom lift Mặt phẳng đứng dọc Openings (chân 90°) Mặt phẳng nằm ngang Supine arm adduction Mặt phẳng đứng ngang Câu 57(1 Điểm) : Hãy nối từ/mệnh đề bên trái với từ/mệnh đề bên phải thể hiện bài tập và tư thế thực hiện tương ứng: (0/4) Breaststroke prep Tư thế nằm sấp Scooter Tư thế đứng Kneeling chest expansion Tư thế quỳ Round back Tư thế ngồi Câu 58(1 Điểm) : Series bài tập Hamstring stretch giúp kéo giãn nhóm cơ mục tiêu nào dưới đây: (Bỏ qua) A Cơ đùi sau  B Cơ đùi trước C Cơ căng cân đùi D Cơ cẳng chân sau Câu 59(1 Điểm) : Bài tập nào trên máy Reformer dưới đây giúp làm khoẻ nhóm cơ khép bả vai? (Bỏ qua) A Seated rhomboids  B Seated hug a tree C Rowing biceps D Rowing back Câu 60(1 Điểm) : Bài tập nào trên máy Reformer dưới đây giúp làm khoẻ các nhóm cơ ở mặt sau cơ thể? (Bỏ qua) A Hamstring stretch B Pulling straps  C Knee stretch round back D Seated serve the platter Câu 61(1 Điểm) : Bài tập nào trên máy Reformer dưới đây giúp làm khoẻ cơ ngực lớn? (Bỏ qua) A Seated rhomboids B Kneeling chest expansion C Kneeling biceps D Seated hug a tree  Câu 62(1 Điểm) : Bài tập nào trên máy Reformer dưới đây giúp làm khoẻ cơ ngực lớn? (Bỏ qua) A Swimming B Short spine C Seated serve the platter  D Frog Câu 63(1 Điểm) : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: "Chuyển động của bài tập Flat back (Reformer) là chuyển động... tại vị trí khớp..." (Bỏ qua) A Cuộn cột sống, vai B Cuộn cột sống, hông C Gập - duỗi, vai D Gập - duỗi, hông  Câu 64(1 Điểm) : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "Chuyển động của bài tập Calf raises (Reformer) là chuyển động.......... tại vị trí khớp............" (Bỏ qua) A Gập - duỗi, gối B Gập - duỗi, cổ chân  C Xoay, gối D Xoay, cổ chân Câu 65(1 Điểm) : Bài tập Calf raises (Reformer) giúp kích hoạt cơ mục tiêu nào dưới đây: (Bỏ qua) A Cơ mông lớn B Cơ cẳng chân sau  C Cơ đùi sau D Cơ đùi trước Câu 66(1 Điểm) : Bài tập nào trên máy Reformer dưới đây kích hoạt cơ sàn chậu? (Bỏ qua) A Single leg heel B Paraheel C Bridge  D Seated biceps Câu 67(1 Điểm) : Bài tập nào trên máy Reformer dưới đây kích hoạt cơ sàn chậu? (Bỏ qua) A Frog (Feet in straps)  B Kneeling triceps C Supine triceps D Mermaid Câu 68(1 Điểm) : Bài tập nào trên máy Reformer sử dụng kháng lực nhằm mục đích hỗ trợ người tập khi thực hiện bài tập? (Bỏ qua) A Parallel toes B Openings C Side split  D Supine triceps Câu 69(1 Điểm) : Bài tập nào trên máy Reformer sử dụng kháng lực nhằm mục đích hỗ trợ người tập khi thực hiện bài tập? (Bỏ qua) A Hamstring stretch kneeling lunge  B Single leg toes C Seated biceps D The hundred Câu 70(1 Điểm) : Lưu ý nào là đúng khi thực hiện bài tập Long spine trên máy Reformer? (Bỏ qua) A Không cuộn người lên tối đa với người có bệnh lý về cổ vai gáy B Phụ nữ đang trong kỳ kinh nguyệt không nên tập C Không nâng head rest lên cao D Cả A, B, C đều đúng  Câu 71(1 Điểm) : Cần lưu ý gì khi thực hiện bài tập Frog (Feet in straps) trên máy Reformer? (Bỏ qua) A 2 gót chân không tách rời B 2 chân cân bằng khi thực hiện chuyển động C Di chuyển chân trên đường thẳng định tuyến dọc cơ thể D Cả A, B, C đều đúng  Câu 72(1 Điểm) : Lưu ý chung đối với huấn luyện viên sau khi hướng dẫn học viên thực hiện các bài tập duỗi cột sống về sau là: (Bỏ qua) A Thực hiện các bài tập cuộn gập người để trả lại cột sống B Nên tập các bài co sâu cơ bụng C Với học viên bị huyết áp cao thì nên trả cột sống ở tư thế ngồi hoặc nằm thay vì đứng D Cả A, B, C đều đúng  Câu 73(1 Điểm) : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:Hai bài tập thường sử dụng giãn cơ cuối buổi tập trên máy Reformer là... và... (Bỏ qua) A Hamstring stretch, hamstring stretch kneeling lunge B Stomach massage, hamstring stretch C Stomach massage, mermaid  D Mermaid, reverse knee stretch Câu 74(1 Điểm) : Chuyển động duỗi cột sống trong bài tập Back to forward bend (Ladder Barrel) giúp kéo giãn những nhóm cơ nào? (Bỏ qua) A Nhóm cơ bụng, nhóm cơ gập hông, cơ ngực, cơ lưng rộng  B Cơ đùi trước, nhóm cơ gập hông, cơ thang C Cơ ngực, nhóm cơ bụng, cơ dựng cột sống D Cơ dựng cột sống Câu 75(1 Điểm) : “Làm khoẻ cơ dựng cột sống” là tác dụng của bài tập nào dưới đây trên máy Ladder Barrel? (Bỏ qua) A One leg kick B Back to forward bend C Round back và Round back with magic circle D Swan dive  Câu 76(1 Điểm) : Bệnh lý nào nên hạn chế / chống chỉ định thực hiện bài tập Grasshopper (Ladder Barrel)? (Bỏ qua) A Tiền đình B Huyết áp cao C Trào ngược dạ dày D Cả A, B, C đều đúng  Câu 77(1 Điểm) : Bài tập One Leg Lick (Ladder Barrel) giúp làm khoẻ nhóm cơ mục tiêu nào? (Bỏ qua) A Cơ cẳng chân sau B Cơ mông lớn, cơ đùi sau  C Cơ mông nhỡ, cơ đùi trước D Nhóm cơ gập hông Câu 78(1 Điểm) : Trong bài tập Flat back (Ladder Barrel), cặp cơ đối nào luôn phải giữ trạng thái cân bằng lực? (Bỏ qua) A Cơ đùi trước - cơ đùi sau B Nhóm cơ gập hông - nhóm cơ duỗi hông C Cơ delta trước - cơ delta sau D Nhóm cơ bụng - nhóm cơ dựng cột sống  Câu 79(1 Điểm) : Đâu là nhóm cơ chính (mục tiêu) trong bài tập Cimb A Tree (Ladder Barrel)? (Bỏ qua) A Cơ bụng dọc, cơ bụng chéo ngoài, cơ thắt lưng chậu  B Cơ bụng chéo trong, cơ bụng chéo ngoài C Cơ bụng dọc, cơ bụng ngang D Toàn bộ nhóm cơ bụng Câu 80(1 Điểm) : Chuyển động trong bài tập Flat back (Ladder Barrel) là chuyển động tại khớp nào? (Bỏ qua) A Khớp gối B Khớp cột sống C Khớp hông  D Khớp vai Câu 81(1 Điểm) : Bài tập Side Sit Ups (Ladder Barrel) giúp làm khoẻ nhóm cơ mục tiêu nào? (Bỏ qua) A Cơ chéo bụng trong - ngoài, cơ bụng ngang, cơ dựng cột sống, cơ vuông thắt lưng  B Cơ chéo bụng trong - ngoài, cơ thắt lưng chậu, cơ đùi trước C Cơ dựng cột sống, cơ đùi D Toàn bộ nhóm cơ bụng, cơ sàn chậu, cơ lưng rộng Câu 82(1 Điểm) : Bài tập nào trên máy Ladder Barrel dưới đây an toàn hơn cả cho người bị thoát vị đĩa đệm thắt lưng? (Bỏ qua) A Round back B One leg kick  C Side sit ups D Grasshopper Câu 83(1 Điểm) : Bài tập Swan dive (Ladder Barrel) giúp làm khoẻ nhóm cơ mục tiêu nào? (Bỏ qua) A Toàn bộ nhóm cơ bụng B Cơ ngực lớn C Cơ đùi trước D Cơ dựng cột sống, cơ vuông thắt lưng  Câu 84(1 Điểm) : Chuyển động trong bài tập Standing frog (Wunda Chair) là: (Bỏ qua) A Nghiêng khung chậu ra sau và dạng - khép hông B Co cột sống, gập - duỗi gối và dạng - khép hông trong tư thế khớp hông xoay ngoài C Gập - duỗi hông và dạng - khép hông trên mặt phẳng đứng dọc và mặt phẳng đứng ngang D Gập - duỗi gối và gập - duỗi - dạng - khép hông trong tư thế khớp hông xoay ngoài  Câu 85(1 Điểm) : Nhóm cơ mục tiêu nào được kích hoạt trong bài tập Seated frog (Wunda Chair)? (Bỏ qua) A Cơ dựng cột sống B Cơ cẳng chân sau C Cơ đùi trước, cơ đùi sau, cơ đùi trong, nhóm cơ gập hông  D Cơ sàn chậu Câu 86(1 Điểm) : Trạng thái của cột sống trong bài tập Teaser on floor (Wunda Chair): (Bỏ qua) A Giữ trạng thái trung tính trong mọi chuyển động B Cột sống cong chữ C  C Giữ trạng thái lưng phẳng D Cả A, B, C đều sai Câu 87(1 Điểm) : Trạng thái của cột sống trong bài tập Standing frog (Wunda Chair): (Bỏ qua) A Giữ trạng thái trung tính trong mọi chuyển động  B Cột sống cong chữ C C Giữ trạng thái lưng phẳng D Cả A, B, C đều sai Câu 88(1 Điểm) : Bài tập trên máy Wunda Chair nào dưới đây kích hoạt cơ sàn chậu: (Bỏ qua) A Single foot position B Teaser on floor C Standing frog  D Cả A, B, C đều đúng Câu 89(1 Điểm) : Chuyển động của cột sống trong bài tập Roll Down - Front (Wunda Chair) là: (Bỏ qua) A Duỗi cột sống B Co cột sống  C Nghiêng cột sống D Xoay cột sống Câu 90(1 Điểm) : Cơ chủ vận trong bài tập Roll Down Front (Wunda Chair) là: (Bỏ qua) A Cơ bụng dọc và cơ bụng chéo ngoài  B Cơ bụng chéo ngoài, cơ bụng chéo trong C Cơ lưng rộng D Cơ dựng cột sống Câu 91(1 Điểm) : Chuyển động nào giúp làm khoẻ cơ cẳng chân sau trong bài tập Calf Raises (Wunda Chair)? (Bỏ qua) A Gập cổ chân B Duỗi cổ chân  C Xoay cổ chân vào trong D Xoay cổ chân ra ngoài Câu 92(1 Điểm) : Vị trí khớp nào cần giữ cố định trong bài tập Double Foot Position (Wunda Chair)? (Bỏ qua) A Khớp cổ chân  B Khớp gối C Khớp hông D Cả A, B, C đều sai Câu 93(1 Điểm) : Bài tập Double Foot Position (Wunda Chair) giúp làm khoẻ nhóm cơ mục tiêu nào? (Bỏ qua) A Cơ dựng cột sống B Cơ bụng dọc, cơ bụng chéo ngoài, cơ bụng chéo trong C Nhóm cơ gập hông, cơ đùi trước  D Cơ mông lớn, cơ đùi sau Câu 94(1 Điểm) : Trong bài tập Frog (series “Supine legwork” - Cadillac), khớp nào thực hiện hành động xoay ngoài? (Bỏ qua) A Khớp cổ chân B Khớp gối C Khớp hông  D Cột sống Câu 95(1 Điểm) : Trong bài tập Bottom lift (series “Supine legwork” - Cadillac), để thiết lập trạng thái cột sống trung tính người tập cần: (Bỏ qua) A Set up góc gập tại khớp hông tối đa 90° để đảm bảo khung xương chậu trung tính B Vai trung tính C Cổ trung tính D Cả A, B, C đều đúng  Câu 96(1 Điểm) : Bài tập Parakeet 2 (series “Supine legwork” - Cadillac) thực hiện chuyển động gì tại vị trí khớp nào và kích hoạt làm khoẻ nhóm cơ tương ứng nào? (Bỏ qua) A Chuyển động gập - duỗi gối, kích hoạt cơ đùi sau và cơ đùi trước B Chuyển động dạng - khép hông, kích hoạt cơ mông nhỡ, cơ mông nhỏ, cơ căng cân đùi C Chuyển động xoay khớp hông, kích hoạt nhóm cơ đùi trong, cơ mông nhỡ và cơ mông nhỏ D Chuyển động gập - duỗi hông, kích hoạt nhóm cơ gập hông (cơ thắt lưng chậu, cơ căng cân đùi, cơ lược, cơ may, cơ khép dài, cơ thẳng đùi)  Câu 97(1 Điểm) : Bài tập trên máy Cadillac nào dưới đây có tác dụng kích hoạt cơ sàn chậu? (Bỏ qua) A Double foot position B Bottom lift C Frog  D Single leg toes Câu 98(1 Điểm) : Bài tập trên máy Cadillac nào dưới đây có tác dụng làm khỏe cơ dựng cột sống? (Bỏ qua) A Parakeet 1  B Running C Single leg calf raise D Lower and lift Câu 99(1 Điểm) : Chức năng của cơ hoành: (Bỏ qua) A Là cơ hô hấp chính co bóp và thư giãn để không khí vào phổi  B Là cơ hỗ trợ vận động, có thể điều khiển bằng ý thức C Ngăn cách khoang ngực và khoang bụng D Cả A, B, C đều đúng Câu 100(1 Điểm) : Bài tập “Short spine” trên máy Reformer có tác dụng trị liệu tốt cho trường hợp nào dưới đây: (Bỏ qua) A Phụ nữ đang đến kì kinh nguyệt B Võng lưng đổ chậu trước  C Gù lưng D Mất đường cong sinh lý thắt lưng

Use Quizgecko on...
Browser
Browser