Bài 3_KHTN7_CD(2) PDF
Document Details
Uploaded by Deleted User
Tags
Summary
Bài 3 trong chương trình Khoa học Tự nhiên lớp 7, đi sâu vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Bài học tập trung vào nguyên tắc sắp xếp, cấu trúc của bảng tuần hoàn. Ví dụ được nêu ra để giúp học sinh hiểu rõ.
Full Transcript
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Người Tuyết Vui Vẻ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 0 1 2 2...
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Người Tuyết Vui Vẻ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 0 1 2 2 10 12 Người Tuyết Vui 2 Vẻ 8 5 1 0 9 1 1 4 1 1 3 6 7 2 BÀI 3 SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Thời lượng: 6 tiết – tiết 14, 15, 16, 17,18, 19) NỘI DUNG BÀI HỌC 01 02 NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC CẤU TẠO BẢNG TUẦN NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC TRONG HOÀN BẢNG TUẦN HOÀN 03 04 VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ KIM Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN LOẠI, PHI KIM, KHÍ HIẾM HOÀN TRONG BẢNG TUẦN HOÀN I NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC TRONG BẢNG TUẦN HOÀN THẢO LUẬN CẶP ĐÔI 1. Cho biết điện tích hạt nhân của mỗi nguyên tử C, Si, O, P, N, S lần lượt là 6, 14, 8, 15, 7, 16. Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần từ trái sang phải và từ trên xuống dưới C N ? O Si P? ?S THẢO LUẬN CẶP ĐÔI 2. Cho các từ/cụm từ: lớp electron tính , chất hoá học tăng ,dần. Hãy điền vào các câu sau cho phù hợp với nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn - Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều …………………..... của điện tích hạt nhân nguyên tử. - Các nguyên tố được xếp trong cùng một hàng có cùng số ……………………. trong nguyên tử. - Các nguyên tố trong cùng một cột có ……………………… tương tự nhau. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Số hiệu nguyên tử 6 C Kí hiệu hoá học 12,0107 Khối lượng nguyên tử Tên nguyên tố Carbon Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC TRONG BẢNG TUẦN HOÀN - Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. Các nguyên tố được xếp trong cùng một hàng có cùng số lớp electron trong nguyên tử. - Các nguyên tố trong cùng một cột có tính chất hoá học tương tự nhau. II CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Ô nguyên tố Nhóm Chu kì Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm THẢO LUẬN CẶP ĐÔI Câu 1. a, Quan sát hình 3.1 SGK, tìm hiểu thông tin SGK trang 20 và cho biết thông tin về ô nguyên tố Carbon b, cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số electron trong nguyên tử carbon ? Câu 2: Ô nguyên tố cho biết những gì? Số hiệu nguyên tử cho biết những thông tin gì về nguyên tố? Ô nguyên tố Carbon Số hiệu nguyên tử 6 Kí hiệu hóa học C Carbo Tên nguyên tố Khối lượng nguyên tử n1 2 Số hiệu nguyên tử (Z) = số đơn vị điện tích hạt nhân = số p = số e = STT ô nguyên tố LUYỆN TẬP 1. Dựa vào bảng tuần hoàn, 1 em hãy cho biết các thông tin về nguyên tố nằm ở ô số 12 (Số hiệu nguyên tử, Kí hiệu hoá học, Tên nguyên tố, Khối lượng nguyên tử, Số proton, Số electron, Điện tích hạt nhân). Hãy đọc tên nguyên tố đó? Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Số hiệu nguyên tử 12 /mæɡˈniːziəm/ Mg Kí hiệu hoá học 24,305 Khối lượng nguyên tử Tên nguyên tố Magnesium Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm LUYỆN TẬP 2. Hãy tìm nguyên tố hóa học 1 có số thứ tự lần lượt là 16 và 20 trong bảng tuần hoàn. Đọc tên hai nguyên tố. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học và khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố đó Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Số hiệu nguyên tử 16 /ˈsʌlfər/ S Kí hiệu hoá học 32,065 Khối lượng nguyên tử Tên nguyên tố Sulfur Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Số hiệu nguyên tử 20 Ca Kí hiệu hoá học / 40,084 Khối lượng nguyên tử ˈkælsiə Tên nguyên tố Calcium m/ Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm THẢO LUẬN NHÓM - Hoạt động nhóm (4 HS): theo hình thức “khăn trải bàn” + mỗi cá nhân hoàn thành một nhiệm vụ trong PHT số 3. Thời gian: 10 phút. + Nhóm thảo luận hoàn thành nhiệm vụ 5 trong PHT số 3. thời gian 5 phút. Ý kiến chung của cả nhóm (NV 5) - Có 7 chu kì - Chu kì gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron và được xếp thành hàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. - Số thứ tự của chu kì = số lớp electron - Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải: đầu chu kì là kim loại điển hình, cuối chu kì là 1 phi kim điển hình và kết thúc chu kì là 1 khí hiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nhóm B Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Hoạt động nhóm Nhiệm vụ: đọc thông tin SGK trang 22, 23, hoàn thành phiếu học tập số 4. Thời gian: 6 phút. - Nhóm gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau, được xếp thành cột theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. - Bảng TH gồm 18 cột + 8 cột nhóm A: IA -> VIIIA + 10 cột nhóm B: Các nguyên tố KL chuyển tiếp - Số thứ tự của nhóm A = số electron lớp ngoài cùng. LUYỆN TẬP 1. Hãy tìm nguyên tố hóa học có số thứ tự lần lượt là 16 và 20 trong bảng tuần hoàn. Đọc tên hai nguyên tố. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học và khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố đó? LUYỆN TẬP 2. Dựa vào bảng tuần hoàn, cho biết thông tin của một số nguyên tố. Hãy điền các thông tin theo bảng sau: Tên Kí hiệu Số hiệu Số proton Số Khối nguyên hoá học nguyên tử electron lượng tố C 6 6 6 nguyên 12 tử calciu 20 20 40 Carbon m Bromin Br 35 35 e Ca Ag 47 47 20 47 35 80 Ne 10 10 Silver 29 29 108 64 copper Neon 10 20 LUYỆN TẬP 3. Nguyên tố X có số thứ tự 15 trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết nguyên tố đó ở chu kì nào và có mấy lớp electron LUYỆN TẬP 4. Nguyên tố X tạo nên chất khí duy trì sự hô hấp của con người và có nhiều trong không khí. Hãy cho biết tên của nguyên tố X. Nguyên tố X nằm ở ô nào và chu kì nào trong bảng tuần hoàn. LUYỆN TẬP 5. Cho các nguyên tố có số thứ tự lần lượt là 9; 18 và 19. Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tố trên là bao nhiêu? Cho biết mỗi nguyên tố nằm ở nhóm nào và đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm. III VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI, PHI KIM VÀ KHÍ HIẾM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Số hiệu nguyên tử 26 Fe Kí hiệu hoá học 55,845 Khối lượng nguyên tử Tên nguyên tố Iron Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Số hiệu nguyên tử 26 Fe Kí hiệu hoá học 55,845 Khối lượng nguyên tử Tên nguyên tố Iron Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Sodium Các nguyên tố kim loại nhóm IA (trừ Hydrogen) là kim lo ại kiềm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Số hiệu nguyên tử 26 Fe Kí hiệu hoá học 55,845 Khối lượng nguyên tử Tên nguyên tố Iron Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Beryllium Magnesiu Calcium m Các nguyên tố kim loại nhóm IIA được gọi là kim loại kiềm thổ Strontiu Barium Radiu m m Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Số hiệu nguyên tử 26 Fe Kí hiệu hoá học 55,845 Khối lượng nguyên tử Tên nguyên tố Iron Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Số hiệu nguyên tử 26 Fe Kí hiệu hoá học 55,845 Khối lượng nguyên tử Tên nguyên tố Iron Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm Em có biết ? 3 Li Lithium 7 LUYỆN TẬP 1. Dựa vào bảng tuần hoàn, cho biết một số thông tin của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 7, 10. Hãy điền các thông tin theo bảng sau: Số hiệu Tên Kí hiệu Khối Chu kì nhóm Kim loại, nguyên nguyên hoá học lượng phi kim hay tử tố nguyên tử khí hiếm 4 Beryllium Be 9 2 IIA Kim loại 7 Nitrogen N 14 2 VIIA Phi kim 10 Neon Ne 20 2 VIIIA Khí hiếm LUYỆN TẬP 2. Biết nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và có 2 electron lớp ngoài cùng. Hãy xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm). Hãy cho biết tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố X? X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? IV Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Số hiệu nguyên tử 26 Fe Kí hiệu hoá học 55,845 Khối lượng nguyên tử Tên nguyên tố Iron Nihonium Moscovium Tennessin Oganesso e n ** Actinides*Lanthanid Kim loại es Phi kim Khí hiếm IV. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN - Để biết các thông tin của 1 nguyên tố hóa học: tên nguyên tố, kí hiệu hoá học, số hiệu nguyên tử, khối lượng nguyên tử - - Để biết vị trí của nguyên tố hóa học + Ô, chu kì, nhóm + nhận biết đó là nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm. LUYỆN TẬP Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết một số thông tin của nguyên tố X (tên nguyên tố, kí hiệu hóa học, khối lượng nguyên tử), vị trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm LUYỆN TẬP - Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm VA => Hàng số 3, cột VA => Nguyên tố + Tên nguyên tố: Phosphorus + Kí hiệu hóa học: P + Khối lượng nguyên tử: 31 + Ví trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn = số hiệu nguyên tử = 15 + Ô nguyên tố có màu hồng => Phi kim VẬN DỤNG Hãy tự thiết kế bảng tuần hoàn với 3 chu kì và 8 nhóm bằng các tấm thẻ (bìa) cho 18 nguyên tố có số thứ tự từ 1 đến 18 với các thông tin mà em biết. Tô màu để phân biệt các nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm THANKS!