Bài 15. Khoa học (Tiết 28) THỰC VẬT PDF
Document Details
Uploaded by Deleted User
2024
Tags
Summary
This document is a lesson plan about plant needs for a secondary school class. It details the learning objectives, activities, and assessments, highlighting different aspects. The lesson plan focuses on teaching students about the environmental factors necessary for plant growth and development.
Full Transcript
***Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2024*** **Khoa học (Tiết 28)** **THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG (TIẾT 1)** I. **YÊU CẦU CẦN ĐẠT** **1. Kiến thức**, **kĩ năng:** \- Nhận biết được các yếu tố cần cho sự sống và phát triển của thực vật thông qua quan sát mô tả thí nghiệm, tranh ảnh. \- Trình bày được th...
***Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2024*** **Khoa học (Tiết 28)** **THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG (TIẾT 1)** I. **YÊU CẦU CẦN ĐẠT** **1. Kiến thức**, **kĩ năng:** \- Nhận biết được các yếu tố cần cho sự sống và phát triển của thực vật thông qua quan sát mô tả thí nghiệm, tranh ảnh. \- Trình bày được thực vật có khả năng tự tổng hợp chất dinh dưỡng cần cho sự sống từ khí các-bô-níc và nước. \- Vẽ được sơ đồ đơn giản về sự trao đổi khí, nước, chất khoáng của thực vật với môi trường. \- Vận dụng kiến thức về nhu cầu sống và trao đổi chất ở thực vật giải thích được một số hiện tượng trong tự nhiên, ứng dụng trong sử dụng và chăm sóc cây trồng. **2. Năng lực:** \- ***Năng lực chung:*** **+ Năng lực tự chủ, tự học:** Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học. \+ **Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:** Tham gia tích cực vào các trò chơi, hoạt động khám phá kiến thức. \+ **Năng lực giao tiếp và hợp tác:** Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm. \- **Năng lực riêng:+** Nêu được các yếu tố cần cho sự sống và phát triển của thực vật. \+ Vẽ được sơ đồ đơn giản về sự trao đổi khí, nước, chất khoáng của thực vật với môi trường. 3\. **Phẩm chất**:**+** Phẩm chất nhân ái:* *Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành *nhiệm vụ.* **+** Phẩm chất chăm chỉ*:* Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm tốt các bài tập. ------------------------------------------------------------------------------------ **+** Phẩm chất trách nhiệm*:* Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. ------------------------------------------------------------------------------- **II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC** \- GV: máy tính, ti vi, phiếu bài tập.. \- HS: sgk, vở ghi. **III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN** | **HOẠT ĐỘNG CỦA HS** | +===================================+===================================+ | **A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG** | | | | | | **a. Mục tiêu:** Tạo hứng thú và | | | khơi gợi những hiểu biết đã có | | | của HS về các yếu tố môi trường | | | cần cho sự sống và phát triển của | | | cây. | | | | | | **b. Cách thức thực hiện:** | - HS quan sát hình. | | | | | \- GV yêu cầu HS quan sát hình 1. | - HS lắng nghe GV nêu câu hỏi. | | | | | \- GV đặt câu hỏi: *Hình 1 mô tả | | | quá trình phát triển lớn lên của | | | cây đậu. Theo em, cây đậu sống và | \- HS trả lời: | | phát triển tốt cần những điều | | | kiện nào?* | *+ Đất.* *+ Nước.* | | | | | \- GV mời đại diện 2 - 3 HS xung | *+ Không khí.* *+ Ánh sáng.* | | phong trả lời. Các HS khác lắng | | | nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ | \- HS lắng nghe, chuẩn bị vào | | sung (nếu có). | bài. | | | | | | | | | | | \- GV nhận xét chung, không chốt | | | đúng sai mà dẫn dắt vào bài | | | học: ***Thực vật cần gì để | | | sống.*** | | | | | | **B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN | | | THỨC** | | | | | | **[Hoạt động | - HS quan sát hình. | | 1:]** **Các yếu tố | | | cần cho sự sống và phát triển của | - HS lắng nghe GV nêu câu hỏi. | | thực vật** | | | | | | **a. Mục tiêu:** HS nêu được các | | | yếu tố cần cho sự sống và phát | | | triển của thực vật. | | | | - HS trả lời: | | **b. Cách tiến hành:** | | | | *+ Yếu tố thiếu trong điều kiện | | **\* HĐ 1.1** | trồng cây 1: ánh sáng; cây 2: | | | không khí; cây 3: nước; cây 5: | | \- GV yêu cầu HS quan sát hình 2. | chất khoáng, so với cây 4: đầy đủ | | | các yếu tố.* | | \- GV đặt câu hỏi: | | | | *+ Cây 1: cây dài ra, thân yếu. | | *+ Các cây đậu được đặt trong | Cây 2: cây héo rũ. Cây 3: cây | | điều kiện như thế nào?* | chết. Cây 4: phát triển tốt. Cây | | | 5: phát triển chậm.* | | *+ Dự đoán sự thay đổi của các | | | cây đậu đặt trong các điều kiện | \- HS lắng nghe, chuẩn bị chuyển | | đó sau hai tuần. Giải thích dự | sang nhiệm vụ mới. | | đoán đó.* | | | | \- HS quan sát hình. | | \- GV mời đại diện 2 -- 3 HS xung | | | phong trả lời. Các HS khác lắng | - HS lắng nghe GV nêu câu hỏi. | | nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ | | | sung (nếu có). | - HS trả lời: | | | | | | \- HS lắng nghe, ghi bài. | | | | | \- GV nhận xét chung, chưa chốt | \- HS đọc bài và quan sát hình. | | đúng sai mà chuyển sang nhiệm vụ | | | tiếp theo. | - HS lắng nghe GV nêu câu hỏi. | | | | | \- GV yêu cầu HS quan sát hình 3 | \- HS trả lời: *Trong cả hai | | để so sánh với dự đoán trước đó. | trường hợp, khi cây bị đưa sang | | | vùng nhiệt độ thấp hoặc cao hơn | | \- GV yêu cầu HS suy nghĩ trả lời | nhiệt độ mà cây chịu được thì cây | | câu hỏi: *Hãy mô tả kết quả của | sẽ phát triển kém và có thể bị | | từng cây sau hai tuần. Giải thích | chết.* | | kết quả đó.* | | | | \- HS đọc bài. | | \- GV mời đại diện 2 -- 3 HS xung | | | phong trả lời. Các HS khác lắng | | | nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ | | | sung (nếu có). | \- HS lắng nghe GV nêu câu hỏi. | | | | | - GV nhận xét, đưa ra kết | - HS trả lời: *Vào mùa đông, | | luận: ***Thực vật cần đủ nước, | cây thường rụng lá để hạn chế | | chất khoáng, không khí, ánh sáng | thoát hơi nước. Qua mùa đông băng | | để sống và phát triển.*** | tuyết, cây bắt đầu đâm chồi, nảy | | | lộc, phát triển trở lại.* | | **\* HĐ 1.2** | | | | \- HS lắng nghe, chữa bài. | | \- GV yêu cầu HS đọc phần em có | | | biết trang 55 SGK và quan sát | \- HS lắng nghe GV nêu câu hỏi. | | hình 4, 5. | | | | - HS trả lời: *Nhiệt độ thích | | \- GV yêu cầu HS quan sát hình 6, | hợp giúp cây phát triển bình | | 7. | thường. Nhiệt độ quá cao hoặc quá | | | thấp khiến cây kém phát triển và | | \- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm | có thể bị chết.* | | đôi, trả lời câu hỏi: | | | | \- HS lắng nghe, tiếp thu, ghi | | *Các cây sẽ sống và phát triển | bài. | | như thế nào nếu:* | | | | - HS lắng nghe GV nêu câu hỏi. | | *+ Đưa các cây thường trồng ở | | | vùng nhiệt độ cao sang trồng ở | \- HS trả lời: *Các yếu tố cần | | vùng băng tuyết có nhiệt độ quá | thiết để thực vật sống và phát | | thấp.* | triển khỏe mạnh bao gồm không | | | khí, nước, chất khoáng, ánh sáng | | *+ Đưa các cây thường trồng ở | và nhiệt độ thích hợp.* | | vùng nhiệt độ thấp sang trồng ở | | | vùng sa mạc nắng nóng có nhiệt độ | \- HS lắng nghe, chữa bài. | | quá cao.* | | | | \- HS chơi TC | | \- GV mời đại diện 2 -- 3 nhóm | | | trả lời. Các nhóm khác lắng nghe, | \- Nhận xét, tuyên dương nhóm | | nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu | thắng cuộc | | có). | | | | | | - GV nhận xét, kết luận về sự | | | cần thiết của nhiệt độ đến sự | | | sống và phát triển của thực vật. | | | | | | \- GV yêu cầu HS đọc thêm mục em | | | có biết trang 56 SGK. | | | | | | \- GV đặt câu hỏi: *Hãy liên hệ | | | trong thực tế các cây trồng ở | | | vùng băng tuyết vào mùa đông để | | | làm rõ ảnh hưởng của nhiệt độ đến | | | sự sống, phát triển của cây | | | trồng.* | | | | | | \- GV mời đại diện 2 -- 3 HS xung | | | phong trả lời. Các HS khác lắng | | | nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ | | | sung (nếu có). | | | | | | \- GV nhận xét, tuyên dương HS có | | | câu trả lời đúng. | | | | | | \- GV đặt câu hỏi: *Nhiệt độ ảnh | | | hưởng đến sự sống và phát triển | | | của thực vật như thế nào?* | | | | | | \- GV mời đại diện 2 -- 3 HS trả | | | lời. Các HS khác lắng nghe, nhận | | | xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). | | | | | | - GV nhận xét, rút ra kết | | | luận: **Thực vật thường chỉ sống | | | trong một khoảng nhiệt độ nhất | | | định, nhiệt độ quá cao hoặc quá | | | thấp thực vật thường không sống | | | được do không lấy được nước hay | | | không tạo được chất dinh dưỡng, | | | cơ thể bị đóng băng hoặc khô | | | cháy. Khi nhiệt độ thấp hoặc cao | | | cây phát triển thường kém hơn.** | | | | | | \- GV đặt câu hỏi tổng kết: *Thực | | | vật cần yếu tố nào để sống và | | | phát triển?* | | | | | | \- GV mời đại diện 2 -- 3 HS trả | | | lời. Các HS khác lắng nghe, nhận | | | xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). | | | | | | \- GV nhận xét, bổ sung (nếu | | | cần). | | | | | | **C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TRẢI | | | NGHIỆM ** | | | | | | \- Tổ chức cho HS chơi TC: "Ai | | | biết nhiều hơn": | | | | | | \+ Các nhóm thi nhau đưa ra những | | | ví dụ một số cây sống ở vùng | | | nhiệt độ cao, một số cây sống ở | | | vùng nhiệt độ thấp. | | | | | | \+ Mỗi lần đưa ra câu đúng sẽ | | | được nhận 1 ngôi sao dán vào vị | | | trí nhóm. Sau 2 phút, nhóm nào | | | nhiều ngôi sao nhất nhóm đó thắng | | | cuộc. | | | | | | \* Dặn dò: CB **Bài 15: Thực vật | | | cần gì để sống (T2)** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):**