Một Số Câu Hỏi CSS PDF
Document Details

Uploaded by AdroitProse268
Tags
Summary
Đây là một bộ câu hỏi về CSS (Cascading Style Sheets), một ngôn ngữ định dạng được sử dụng để kiểm soát giao diện của các trang web. Các câu hỏi bao gồm cú pháp CSS, các thuộc tính, bộ chọn, và cách sử dụng CSS để định dạng văn bản, màu sắc, bố cục trang web, v.v...
Full Transcript
MỘT SỐ CÂU HỎI CSS Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các thuộc tính định dạng màu chữ, màu nền và màu khung viền của CSS đều có tính kế thừa. B. Mỗi màu trong hệ màu RGB là một tổ hợp gồm 3 giá trị, trong đó mỗi giá trị này là số nguyên nằm trong khoảng từ 0 đến 256, tức là một số 8 bit. C. T...
MỘT SỐ CÂU HỎI CSS Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các thuộc tính định dạng màu chữ, màu nền và màu khung viền của CSS đều có tính kế thừa. B. Mỗi màu trong hệ màu RGB là một tổ hợp gồm 3 giá trị, trong đó mỗi giá trị này là số nguyên nằm trong khoảng từ 0 đến 256, tức là một số 8 bit. C. Trong hệ màu HSL, màu sẽ biến mất chỉ còn xám khi độ bão hoà bằng 0%. D. Trong hệ màu RGB có 255 màu thuộc màu xám. Câu 2: Để tạo một đường kẻ ngang màu xám dày 2px, thẻ ta sẽ viết theo cách nào sau đây? A.. Câu 3: Để chèn một khung nội tuyến hiển thị nội dung từ trang “https://example.com” với kích thước 800x600 pixel, bạn sẽ viết mã nào sau đây? A.. B.. C.. D.. Câu 4: Khi tạo nhóm các phần tử biểu mẫu với tiêu đề "Thông tin cá nhân", bạn sẽ dùng mã nào sau đây? A.. B. Thông tin cá nhân. C. Thông tin cá nhân. D.. Câu 5: Để tạo danh sách chọn với các tùy chọn "Nam", "Nữ", "Khác", bạn sẽ dùng mã nào sau đây? A.. B. NamNữKhác. C. NữKhác. D.. Câu 6: Để tạo liên kết tới trang “services.html” trong thư mục “pages”, bạn sẽ dùng mã nào sau đây? A.. B.. C.. D.. Câu 7: Để chèn ảnh có chiều rộng 300px và chiều cao 200px từ thư mục "images" vào trang web, bạn sẽ dùng mã nào sau đây? A.. B.. C.. D.. Câu 8: CSS có vai trò nào sau đây trong thiết kế trang web? A. Tạo nội dung cho trang web. B. Định dạng và trình bày nội dung trang web. C. Lưu trữ dữ liệu trang web. D. Tạo liên kết giữa các trang. Câu 9: Để định dạng CSS trong tệp HTML, các mẫu CSS được đặt trong thẻ nào sau đây? A.. B.. C.. D.. Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cấu trúc tổng quát của CSS bao gồm các mẫu định dạng dùng để tạo khuôn cho các phần tử HTML của trang web. B. Các mẫu định dạng của CSS có thể được viết trong phần body của trang HTML. C. Các mẫu định dạng có thể viết trong tệp CSS ngoài và kết nối vào bất kì trang web nào. D. CSS sẽ giúp tách việc nhập nội dung trang web bằng thẻ HTML và việc định dạng thành hai công việc độc lập với nhau. Câu 11: Mẫu CSS dùng để định dạng chữ in nghiêng cho tất cả các thẻ q là mẫu nào sau đây? A. q {font-size: italics;}. B. q {font-weight: italics;}. C. q {font-family: italics;}. D. q {font-style: italics;}. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các mẫu định dạng văn bản cơ bản bao gồm các thuộc tính liên quan đến phông chữ, màu chữ và định Trang 1/3 dạng dòng văn bản. B. CSS mặc định coi chiều cao dòng văn bản = 2px. C. Thuộc tính text-decoration thay thế và mở rộng cho thẻ u của HTML. D. Đường cơ sở là đường ngang mà các chữ cái đứng thẳng trên nó. Câu 13: p {line-align: justify} nghĩa là gì trong các lựa chọn sau? A. Thiết lập khoảng cách đều nhau giữa các dòng văn bản. B. Đưa đoạn văn bản ra giữa trang. C. Căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản. D. Thiết lập tính chất trang trí dòng văn bản. Câu 14: Lý do nào sau đây nên thiết lập cỡ chữ theo đơn vị em hoặc % thay vì px? A. Để phông chữ luôn giữ nguyên kích thước. B. Để cỡ chữ có thể thay đổi linh hoạt theo kích thước màn hình. C. Để không bị ảnh hưởng bởi trình duyệt. D. Để tăng tốc độ tải trang. Câu 15: Mẫu CSS định dạng phông chữ Courier cho toàn bộ nội dung trang HTML là mẫu nào sau đây? A. all {font-style: Courier;}. B. * {font-family: Courier;}. C. body {font-family: Courier;}. D. * {font-weight: Courier;}. Câu 16: Bạn sử dụng bộ chọn nào dưới đây để thay đổi màu nền của phần tử là anh em liền kề trên trang web: A. p span {background-color: blue;}. B. p + span {background-color: blue;}. C. p ~ span {background-color: blue;}. D. p, span {background-color: blue;}. Câu 17: Màu sắc trong CSS có thể được thiết lập bằng cách nào dưới đây? A. Các giá trị RGB, HSL, số thập lục phân (#) và tên màu có sẵn. B. Chỉ có thể sử dụng hệ màu RGB. C. Chỉ có thể sử dụng các tên màu cơ bản. D. Chỉ có thể sử dụng hệ màu HSL, RGB. Câu 18: Trong một trang web, bạn muốn thay đổi màu nền của tất cả các phần tử và. Bạn có thể sử dụng bộ chọn nào dưới đây? A. p, div {background-color: yellow;}. B. p div {background-color: yellow;}. C. div p {background-color: yellow;}. D. p + div {background-color: yellow;}. Câu 19: Mẫu CSS định dạng phần tử h1 có kiểu chữ đậm, màu chữ đỏ và màu nền hồng nhạt là: A. h1{font-weight: bold;color: rgb(255, 0, 0); background-color: lightpink; } B. h1{font-weight: bold;color: rgb(255, 0, 0); background-color: lightpink; } C. h1{font-weight: bold;color: rgb(0, 0, 255); background-color: lightpink; } D. h1 {font-style: italics;color: lightpink; background-color: rgb(255, 0, 0); } Câu 20: Cách nào sau đây là đúng để thay đổi phần tử từ khối (block) sang nội tuyến (inline)? A. div { display: block; }. B. div { display: inline; }. C. div { display: none; }. D. div { display: flex; }. Câu 21: Khi thiết lập bộ chọn lớp trong CSS, cú pháp nào sau đây là đúng? Trang 2/3 A. #classname { color: red; }. B..classname { color: red; }. C. classname { color: red; }. D. *classname { color: red; }. Câu 22: Cách thiết lập các mẫu định dạng với các phần tử có id tương ứng là A..idname {thuộc tính: giá trị;}. B. id[name] {thuộc tính: giá trị;}. C. #idname {thuộc tính: giá trị;}. D. idname {thuộc tính: giá trị;}. Câu 23: Một trang web có một danh sách với ID là menu, để đổi màu nền của danh sách này, ta dùng CSS nào sau đây? A. menu { background-color: blue; }. B..menu { background-color: blue; }. C. #menu { background-color: blue; }. D. { background-color: blue; }. Câu 24: Để thay đổi kích thước viền của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây? A. border-width. B. padding. C. margin. D. background-size. Phần 2: Đúng/Sai Câu 25: Có ba cách thiết lập CSS trong HTML là: CSS trong (internal CSS), CSS ngoài (external CSS), và CSS nội tuyến (inline CSS). Mỗi cách thiết lập có phạm vi áp dụng và ưu, nhược điểm khác nhau. Hãy xác định tính đúng hay sai cho các nhận định sau: a) CSS trong là CSS được viết trong thẻ và đặt trong phần tử của HTML. b) CSS ngoài là CSS được viết trong tệp CSS riêng và kết nối với HTML. c) CSS nội tuyến là CSS được viết trong phần tử của HTML. d) Các cách thiết lập CSS có thể dùng cho các mục đích khác nhau trong HTML. Câu 26: Tính kế thừa trong CSS cho phép một mẫu định dạng áp dụng cho phần tử cha cũng tự động áp dụng cho các phần tử con, trừ khi có mẫu định dạng riêng. Hãy xác định tính đúng hay sai cho các nhận định sau: a) Tính kế thừa cho phép mẫu định dạng áp dụng cho cả phần tử con. b) Phần tử con có thể có mẫu định dạng riêng mà không kế thừa từ phần tử cha. c) Kế thừa giúp giảm thiểu việc phải viết lại mẫu định dạng cho các phần tử con. d) CSS không có tính kế thừa giữa các phần tử cha và con. Câu 27: Khi làm việc với CSS, bạn có thể sử dụng các kiểu bộ chọn khác nhau để áp dụng các thuộc tính cho các phần tử. Điều này giúp dễ dàng định dạng một nhóm phần tử liên quan hoặc các phần tử có đặc điểm chung. Hãy đánh giá các phát biểu sau về bộ chọn trong CSS: a) Bộ chọn trong CSS chỉ có thể áp dụng cho một phần tử duy nhất. b) Bộ chọn div p chỉ áp dụng cho các phần tử nằm trong phần tử. c) Bộ chọn E > F chỉ áp dụng cho các phần tử F là con trực tiếp của E. d) Bộ chọn E ~ F chỉ áp dụng cho các phần tử F là anh chị em của E và nằm phía sau nó trong mã HTML. Câu 28: Một phần tử HTML có thể có đồng thời nhiều class khác nhau, giúp linh hoạt hơn trong việc áp dụng CSS. Các class được phân tách bằng dấu cách và có thể kết hợp với các bộ chọn khác như ID hoặc thuộc tính. a) Một phần tử HTML có thể có nhiều class cùng lúc. b) Khi sử dụng nhiều class, chỉ class đầu tiên mới có hiệu lực. c) Có thể kết hợp class với ID để áp dụng định dạng CSS. d) ID là duy nhất trong một trang HTML. Nếu cần áp dụng style cho nhiều phần tử, hãy dùng class (.) thay vì id. ---------- HẾT ---------- Trang 3/3