Podcast
Questions and Answers
Nếu tập hợp A có số tập hợp con nhiều hơn tập hợp B là 16, và A có a
phần tử, B có b
phần tử, thì giá trị của b
và a
là bao nhiêu?
Nếu tập hợp A có số tập hợp con nhiều hơn tập hợp B là 16, và A có a
phần tử, B có b
phần tử, thì giá trị của b
và a
là bao nhiêu?
- 6, 7
- 2, 3 (correct)
- 5, 4
- 4, 5
Huệ có 10 váy, 8 áo, 6 đôi giày, 3 vòng cổ và 4 vòng tay. Hỏi Huệ có bao nhiêu cách để phối đồ, mỗi cách gồm một váy, một áo, một đôi giày, một vòng cổ và một vòng tay?
Huệ có 10 váy, 8 áo, 6 đôi giày, 3 vòng cổ và 4 vòng tay. Hỏi Huệ có bao nhiêu cách để phối đồ, mỗi cách gồm một váy, một áo, một đôi giày, một vòng cổ và một vòng tay?
- 3480
- 5057
- 6732
- 5760 (correct)
Có bao nhiêu số có năm chữ số có thể được tạo thành từ các chữ số từ 1 đến 6 nếu cho phép lặp lại các chữ số?
Có bao nhiêu số có năm chữ số có thể được tạo thành từ các chữ số từ 1 đến 6 nếu cho phép lặp lại các chữ số?
- 7776 (correct)
- 6778
- 7786
- 8760
Một lớp có 32 sinh viên xếp thành hàng ngang để chụp ảnh kỷ yếu. Nếu lớp trưởng và bí thư phải đứng ở hai đầu hàng, hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng?
Một lớp có 32 sinh viên xếp thành hàng ngang để chụp ảnh kỷ yếu. Nếu lớp trưởng và bí thư phải đứng ở hai đầu hàng, hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng?
Tập hợp A có 64 tập con. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp A có 64 tập con. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Cho miền của m bao gồm tất cả học sinh, P(m) là phát biểu "m dành hơn 2 giờ để chơi polo". Biểu diễn (\forall m \neg P(m)) bằng ngôn ngữ tự nhiên.
Cho miền của m bao gồm tất cả học sinh, P(m) là phát biểu "m dành hơn 2 giờ để chơi polo". Biểu diễn (\forall m \neg P(m)) bằng ngôn ngữ tự nhiên.
Một lớp có 78 sinh viên. Mỗi môn học được đánh giá theo thang điểm chữ A, B, C, D, F. Có thể khẳng định chắc chắn rằng nhiều nhất bao nhiêu sinh viên có cùng điểm?
Một lớp có 78 sinh viên. Mỗi môn học được đánh giá theo thang điểm chữ A, B, C, D, F. Có thể khẳng định chắc chắn rằng nhiều nhất bao nhiêu sinh viên có cùng điểm?
Mệnh đề (\neg (p \rightarrow \neg q)) tương đương logic với mệnh đề nào?
Mệnh đề (\neg (p \rightarrow \neg q)) tương đương logic với mệnh đề nào?
Cho tập C = {a, b, e, f, g} và C - D = {b, e, g}. Tập D có thể là tập nào sau đây?
Cho tập C = {a, b, e, f, g} và C - D = {b, e, g}. Tập D có thể là tập nào sau đây?
Giả sử: p: Hôm nay trời mưa, q: Tôi đi đá bóng. Biểu thức (p \wedge q) biểu diễn cho mệnh đề nào?
Giả sử: p: Hôm nay trời mưa, q: Tôi đi đá bóng. Biểu thức (p \wedge q) biểu diễn cho mệnh đề nào?
Phát biểu nào sau đây đúng khi chứng minh bằng phản chứng?
Phát biểu nào sau đây đúng khi chứng minh bằng phản chứng?
Câu nào sau đây là phủ định của câu "4 là số lẻ hoặc -9 là số dương"?
Câu nào sau đây là phủ định của câu "4 là số lẻ hoặc -9 là số dương"?
Cho biểu đồ Venn, vùng được tô bóng mờ biểu diễn tập hợp nào?
Cho biểu đồ Venn, vùng được tô bóng mờ biểu diễn tập hợp nào?
Đặt C(x) là "x là sinh viên chăm chỉ", và F(x) là "x là sinh viên đạt điểm A", với miền bao gồm tất cả sinh viên lớp 64CNTT. Phát biểu: "Có sinh viên lớp 64CNTT không chăm học nhưng đạt điểm A” có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào?
Đặt C(x) là "x là sinh viên chăm chỉ", và F(x) là "x là sinh viên đạt điểm A", với miền bao gồm tất cả sinh viên lớp 64CNTT. Phát biểu: "Có sinh viên lớp 64CNTT không chăm học nhưng đạt điểm A” có thể được biểu diễn bằng biểu thức nào?
Phủ định của mệnh đề (\exists x (F(x) \wedge P(x))) là mệnh đề nào?
Phủ định của mệnh đề (\exists x (F(x) \wedge P(x))) là mệnh đề nào?
Trong lớp học có 100 sinh viên năm thứ 4 đăng ký học. 45 sinh viên học môn A, 50 sinh viên học môn B, 20 sinh viên học cả hai môn. Vậy có bao nhiêu sinh viên không đăng ký học môn nào trong 2 môn A và B?
Trong lớp học có 100 sinh viên năm thứ 4 đăng ký học. 45 sinh viên học môn A, 50 sinh viên học môn B, 20 sinh viên học cả hai môn. Vậy có bao nhiêu sinh viên không đăng ký học môn nào trong 2 môn A và B?
Một nhóm bạn gồm 6 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 người sao cho có ít nhất 1 nữ?
Một nhóm bạn gồm 6 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 người sao cho có ít nhất 1 nữ?
Một người gửi tiết kiệm số tiền A, lãi suất 5%/tháng, lãi nhập gốc hàng tháng. Công thức truy hồi tính số tiền có trong sổ tiết kiệm sau n tháng là?
Một người gửi tiết kiệm số tiền A, lãi suất 5%/tháng, lãi nhập gốc hàng tháng. Công thức truy hồi tính số tiền có trong sổ tiết kiệm sau n tháng là?
Có bao nhiêu cách xếp 5 tấm thẻ có số thứ tự từ 1 đến 5 sao cho các phiếu số chẵn luôn ở cạnh nhau?
Có bao nhiêu cách xếp 5 tấm thẻ có số thứ tự từ 1 đến 5 sao cho các phiếu số chẵn luôn ở cạnh nhau?
Tìm dạng chuẩn tắc của biểu thức logic có mệnh đề thành phần và toán tử logic nào?
Tìm dạng chuẩn tắc của biểu thức logic có mệnh đề thành phần và toán tử logic nào?
Flashcards
Tìm a và b
Tìm a và b
Số tập con của A nhiều hơn số tập con của B là 16
Số sinh viên có cùng điểm nhiều nhất?
Số sinh viên có cùng điểm nhiều nhất?
Một lớp có 78 sinh viên, điểm được đánh giá theo thang điểm chữ A, B, C, D, F
Mô tả vùng bóng mờ
Mô tả vùng bóng mờ
Vùng chứa các phần tử thuộc A hoặc C, nhưng không thuộc B
Biểu thức logic
Biểu thức logic
Signup and view all the flashcards
Tính số cách chọn
Tính số cách chọn
Signup and view all the flashcards
Hệ thức truy hồi
Hệ thức truy hồi
Signup and view all the flashcards
Dạng chuẩn tắc
Dạng chuẩn tắc
Signup and view all the flashcards
Có bao nhiêu cách xếp?
Có bao nhiêu cách xếp?
Signup and view all the flashcards
Giá trị chân lý
Giá trị chân lý
Signup and view all the flashcards
Điều kiện bài toán quay lui
Điều kiện bài toán quay lui
Signup and view all the flashcards
Chứng minh phản chứng
Chứng minh phản chứng
Signup and view all the flashcards
Bài toán tổ hợp
Bài toán tổ hợp
Signup and view all the flashcards
Chứng minh trực tiếp
Chứng minh trực tiếp
Signup and view all the flashcards
Chứng minh trực tiếp
Chứng minh trực tiếp
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Toán Rời Rạc - Bài Kiểm Tra Số 1
- Thời gian làm bài: 45 phút.
Câu 5
- Huệ có 10 chiếc váy, 8 chiếc áo, 6 đôi giày, 3 chiếc vòng cổ và 4 chiếc vòng tay.
- Tổng số cách Huệ có thể hóa trang là 5760.
Câu 6
- Tập hợp A có a phần tử, tập hợp B có b phần tử.
- Số tập con của A nhiều hơn số tập con của B là 16.
- Giá trị của b và a lần lượt là 4 và 5.
Câu 7
- Có thể lập được 7776 số có năm chữ số từ các chữ số 1 đến 6, nếu cho phép lặp lại.
Câu 8
- Lớp có 32 sinh viên xếp hàng ngang để chụp ảnh kỷ yếu.
- Số cách xếp hàng nếu lớp trưởng và bí thư đứng ở hai bên đầu hàng là 2 * 30!.
Câu 9
- Tập hợp A có 64 tập con.
- Số phần tử của tập hợp A là 6.
Câu 10
- m là miền của tất cả học sinh, P(m) là "m dành hơn 2 giờ chơi polo".
- "∀m ¬P(m)" có nghĩa là "Không có học sinh nào dành nhiều hơn 2 giờ chơi polo".
Câu 11
- Lớp có 78 sinh viên, đánh giá theo thang điểm chữ A, B, C, D, F.
- Chắc chắn có ít nhất 16 sinh viên có cùng điểm.
Câu 12
- Mệnh đề ¬(p → ¬q) tương đương logic với (p ∧ q).
Câu 13
- Nếu C = {a, b, e, f, g} và C - D = {b, e, g}.
- Tập D có thể là {a, f}.
Câu 14
- p: Hôm nay trời mưa.
- q: Tôi đi đá bóng.
- p ∧ q là "Hôm nay trời mưa và tôi đi đá bóng".
Câu 15
- Khi chứng minh bằng phản chứng: Đưa ra giả thiết ngược lại với điều phải chứng minh và chỉ ra mâu thuẫn.
Câu 16
- Vùng bóng mờ trong hình được mô tả bằng tập (A ∩ B) ∪ (B ∩ C).
Câu 17
- C(x): "x là sinh viên chăm chỉ".
- F(x): "x là sinh viên đạt điểm A".
- Miền: tất cả sinh viên lớp 64CNTT.
- "Có sinh viên lớp 64CNTT không chăm học nhưng đạt điểm A": ∃x (¬C(x) ∧ F(x)).
Câu 18
- Phủ định của "4 là số lẻ hoặc -9 là số dương" là "4 chẵn và -9 âm".
Câu 19
- Phủ định của mệnh đề ∃x (F(x) ∧ P(x)) là ∀x (¬F(x) ∨ ¬P(x)).
Câu 20
- Lớp có 100 sinh viên năm 4, có 45 sinh viên đăng ký môn A, 50 sinh viên đăng ký môn B và 20 sinh viên đăng ký cả hai môn.
- Số sinh viên không đăng ký môn nào trong 2 môn A, B là 25.
Câu 21
- Nhóm có 6 nam, 3 nữ.
- Số cách chọn 4 người có ít nhất 1 nữ là 126.
Câu 22
- Gửi tiết kiệm A, kỳ hạn 1 tháng, lãi 5%/tháng, lãi nhập gốc.
- Hệ thức truy hồi sau n tháng: H(n) = 1.05 * H(n-1); H(0) = A.
Câu 23
- Xếp 5 tấm thẻ số từ 1 đến 5.
- Số cách xếp để số chẵn luôn cạnh nhau là 3! * 2!.
Câu 24
- Dạng chuẩn tắc của biểu thức logic gồm mệnh đề thành phần và phép tuyển, phép hội và phép phủ định.
Câu 25
- Nếu A -> (A -> B) sai thì A đúng và B sai.
Câu 26
- Lớp có 32 sinh viên. Lựa chọn 5 bạn vào ban cán sự lớp (2 người) và ban chấp hành chi đoàn (3 người).
- Số cách chọn là 32!/27!.
Câu 27
- P, Q, R lần lượt là sai, đúng, sai.
- Mệnh đề Q → (P ∧ R) là đúng.
Câu 28
- A có 4 phần tử, B có 8 phần tử.
- Số phần tử tối thiểu và tối đa trong A ∪ B là 8 và 12.
Câu 29
- Đổi chỗ các chữ cái trong xâu ABCDEFG.
- Số xâu khác nhau không chứa xâu CD là 4320.
Câu 30
- Chọn 6 tờ giấy bạc từ 2000₫, 5000₫, 10000₫, 20000₫, 50000₫, 100000 ₫; mỗi loại có ít nhất 5 tờ.
- Số cách chọn là 462.
Câu 31
- Khi chứng minh bằng phản chứng, đưa ra giả thiết ngược lại với điều phải chứng minh và chỉ ra mâu thuẫn.
Câu 32
- Giải bài toán liệt kê dãy nhị phân độ dài n bằng kỹ thuật quay lui.
- Điều kiện chấp nhận giá trị đề cử là x[i] = j với j thuộc tập {1,0}.
Câu 33
- Lớp có 80 sinh viên, đánh giá A, B, C, D, F, E (Cấm thi).
- Chắc chắn có ít nhất 14 sinh viên có cùng điểm.
Câu 34
- Trong chứng minh trực tiếp: Từ giả thiết và các tính chất liên quan, sử dụng lập luận để dẫn tới điều phải chứng minh.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.