Thiết kế khay giả hàm và yếu tố giải phẫu

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Những yếu tố nào là thuận lợi cho việc thiết kế khay giả hàm?

  • Niêm mạc đẫm nước
  • Hình dáng cung sống hàm (correct)
  • Sống hàm có chiều dài ngắn
  • Chiều cao sống hàm cao (correct)

Điểm nào không phải là một yếu tố liên quan đến mặt trong của hàm?

  • Xương
  • Cơ môi (correct)
  • Niêm mạc
  • Cơ lưỡi (correct)

Phân loại nào không đúng với chiều cao sống hàm theo tiêu chuẩn Sangiolo?

  • Loại II có sống hàm trung bình
  • Loại I có sống hàm cao
  • Loại III có niêm mạc phập phều (correct)
  • Loại II có sống hàm thấp (correct)

Yếu tố giải phẫu nào không thuộc về sống hàm?

<p>Thắng miệng (C)</p> Signup and view all the answers

Chức năng tiêu xương là gì trong cơ thể?

<p>Điều chỉnh hình dáng xương (D)</p> Signup and view all the answers

Hình dáng cung sống hàm nào thường gặp nhất?

<p>Hình parabol (B)</p> Signup and view all the answers

Yếu tố nào không phù hợp khi phân tích các yếu tố bất lợi trong giải phẫu-sinh lý?

<p>Chiều cao sống hàm (B), Kích thước lỗ cằm (D)</p> Signup and view all the answers

Sống hàm đóng vai trò gì đối với PHTH?

<p>Tạo sự nâng đỡ và ổn định (D)</p> Signup and view all the answers

Chỗ nào không chịu được nén trong niêm mạc hàm dưới?

<p>Lồi rắn (B)</p> Signup and view all the answers

Tiêu xương sinh lý ở sống hàm dưới diễn ra với tỷ lệ nào?

<p>1:4 (A)</p> Signup and view all the answers

Đâu là nguyên nhân bệnh lý gây tiêu xương của sống hàm dưới?

<p>Rối loạn chuyển hóa Ca (B)</p> Signup and view all the answers

Khi sống hàm dưới giảm chiều cao, tỉ lệ giảm được ghi nhận là bao nhiêu trong năm đầu?

<p>4-6mm (D)</p> Signup and view all the answers

Bậc thềm phía má có giới hạn nào phía trước?

<p>Thắng má (A)</p> Signup and view all the answers

Sống hàm ở vị trí nào sẽ trở thành diện tích nâng đỡ chính khi tiêu xương nhiều?

<p>Bậc thềm phía má (D)</p> Signup and view all the answers

Vùng nào có tính chịu nén yếu trong niêm mạc hàm dưới?

<p>Lỗ cằm (B)</p> Signup and view all the answers

Đâu không phải là yếu tố tác động đến việc chọn kích thước lấy dấu?

<p>Vận động khớp (D)</p> Signup and view all the answers

Điều nào không đúng về tính chịu nén của niêm mạc hàm dưới?

<p>Gai cằm là vùng chịu được nén chính (B)</p> Signup and view all the answers

Loại hàm nào sống hàm phẳng có niêm mạc mỏng manh?

<p>Loại III (D)</p> Signup and view all the answers

Đặc điểm nào không phải của sống hàm loại II?

<p>Sống hàm cao, hẹp, mỏng (B)</p> Signup and view all the answers

Nguyên nhân nào dẫn đến sự xuất hiện gai xương?

<p>Xương ổ không tiêu sau nhổ R. (B)</p> Signup and view all the answers

Làm thế nào để xử trí gai xương lớn?

<p>Gọt phẫu thuật (C)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào nằm ở phía sau và dưới đường hàm móng?

<p>Màn hậu hàm (A)</p> Signup and view all the answers

Lồi rắn thường nằm ở vị trí nào trên hàm?

<p>Triền lưỡi của sống hàm dưới vùng R tiền cối (D)</p> Signup and view all the answers

Đặc điểm của gai cằm là gì?

<p>Nằm mặt trong xương hàm ở vùng cằm (B)</p> Signup and view all the answers

Đường chéo ngoài được định nghĩa là gì?

<p>Gờ xương từ lỗ cằm chếch lên trên ra sau (B)</p> Signup and view all the answers

Khi sống hàm tiêu xương nhiều, hình dáng đường hàm có thể là gì?

<p>Dạng phẳng nằm ngang (B)</p> Signup and view all the answers

Hàm nào sử dụng phân loại Tadéï với đặc điểm sống hàm thấp và hình tam giác?

<p>Loại III (B)</p> Signup and view all the answers

Biểu mô của vùng chịu nén nhiều có đặc điểm gì?

<p>Dày và chắc, keratine hóa tốt (D)</p> Signup and view all the answers

Mô dưới niêm của bậc thềm phía má có đặc điểm gì?

<p>Dày và có mô liên kết lỏng lẻo (D)</p> Signup and view all the answers

Phần sau của gối hậu nha có cấu trúc biểu mô gì?

<p>Mỏng (C)</p> Signup and view all the answers

Chức năng chính của cơ vòng môi là gì?

<p>Làm hẹp lỗ miệng (A)</p> Signup and view all the answers

Yếu tố nào không phải là yếu tố giải phẫu liên quan đến bờ hàm?

<p>Trương lực cơ (C)</p> Signup and view all the answers

Khi cơ vòng môi co lại, điều gì xảy ra với miệng?

<p>Hẹp lỗ miệng (D)</p> Signup and view all the answers

Lực nén quá tải có thể gây ra điều gì ở vùng chịu nén nhiều?

<p>Đau cho bệnh nhân (C)</p> Signup and view all the answers

Mô xương bên dưới niêm của vùng chịu nén ít là gì?

<p>Xương vỏ mỏng (C)</p> Signup and view all the answers

Cơ nào giúp giữ thức ăn trong miệng?

<p>Cơ vòng môi (B)</p> Signup and view all the answers

Chức năng của cơ mút là gì?

<p>Giữ thức ăn (B)</p> Signup and view all the answers

Những yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến trạng thái tâm lý của bệnh nhân trong quá trình mang hàm giả?

<p>Sự dính của PH (B), Stress trương lực cơ tăng (C)</p> Signup and view all the answers

Cường cơ có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây?

<p>Khó xác định tương quan trung tâm (B)</p> Signup and view all the answers

Nhược cơ gây ra các vấn đề gì cho bệnh nhân?

<p>Giảm kích thước dọc (C), Hàm ít dính (D)</p> Signup and view all the answers

Yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự dính của phần hàm (PH)?

<p>Kích thước hàm dưới (B)</p> Signup and view all the answers

Khi nào lưu lượng nước bọt tăng lên tạm thời?

<p>Khi mới mang PH (D)</p> Signup and view all the answers

Đâu không phải là yếu tố của phức hợp thần kinh - cơ?

<p>Độ nhớt của nước bọt (A)</p> Signup and view all the answers

Yếu tố nào có thể giảm dính khi cơ thể già đi?

<p>Giảm lưu lượng nước bọt (D)</p> Signup and view all the answers

Thực trạng nào có thể xảy ra do hàm không dính vững ổn?

<p>Khó khăn trong việc sắp xếp hàm (C), Giảm thẩm mỹ rõ rệt (D)</p> Signup and view all the answers

Ngách hành lang môi sẽ ảnh hưởng đến điều gì?

<p>Bề dày và chiều cao bờ hàm (D)</p> Signup and view all the answers

Cơ cắn có chức năng phụ nào dưới đây?

<p>Đưa hàm ra trước (D)</p> Signup and view all the answers

Vị trí các bó sợi của cơ mút ảnh hưởng đến điều gì?

<p>Vị trí các R tiền cối dưới (B), Bề dày nền hàm phía má (C)</p> Signup and view all the answers

Cơ hàm móng có chức năng gì chính?

<p>Hạ hàm (B)</p> Signup and view all the answers

Tình trạng nào có thể xảy ra do cơ nhai co lại?

<p>Ngách hành lang má bị biến dạng (C)</p> Signup and view all the answers

Cơ cằm móng có chức năng gì?

<p>Kéo lưỡi lên trên và ra trước (A)</p> Signup and view all the answers

Cơ nào ảnh hưởng đến bề dày nền hàm phía môi?

<p>Cơ mím môi (A)</p> Signup and view all the answers

Cơ nào có bó giữa căng ra khi há miệng?

<p>Cơ mút (B)</p> Signup and view all the answers

Cơ nào không ảnh hưởng đến vùng R nanh?

<p>Cơ cằm móng (C)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Sống hàm

Sống hàm là phần xương cung cung cấp sự nâng đỡ và vững chắc cho PHTH.

Hình dáng cung sống hàm

Cung sống hàm có thể có hình dáng vuông, parabol, bầu dục (ellipse) hoặc tam giác (V).

Loại I theo Sangiolo

Sống hàm cao, tiêu xương ít, niêm mạc săn chắc, LD sau cùng dưới áp lực ngón tay.

Loại II theo Sangiolo

Sống hàm trung bình, tiêu xương vừa phải, niêm mạc phập phều, LD sau cùng giảm nén.

Signup and view all the flashcards

Ảnh hưởng của hình dáng sống hàm

Hình dáng sống hàm ảnh hưởng đến việc lựa chọn khay LD sơ khởi, chọn răng (hình dáng, kích thước) và sắp răng (vị trí, hình dáng cung răng giả).

Signup and view all the flashcards

Ảnh hưởng của chiều cao sống hàm

Chiều cao sống hàm ảnh hưởng đến lựa chọn loại LD sau cùng.

Signup and view all the flashcards

Hình dáng sống hàm

Hình dáng sống hàm ảnh hưởng đến sự ổn định của PHTH.

Signup and view all the flashcards

Gai xương

Gai xương là phần nhô lên trên sống hàm, có thể ảnh hưởng đến vị trí và độ ổn định của PHTH.

Signup and view all the flashcards

Loại sống hàm III

Loại sống hàm có đặc điểm là sống hàm phẳng, thiếu xương, niêm mạc mỏng manh.

Signup and view all the flashcards

Loại sống hàm IV

Loại sống hàm có đặc điểm là sống hàm âm tính, tức là sống hàm thấp hơn so với đường hàm móng.

Signup and view all the flashcards

Loại sống hàm A theo phân loại Tadéï

Loại sống hàm này có đặc điểm là cao, hẹp và mỏng.

Signup and view all the flashcards

Loại sống hàm B theo phân loại Tadéï

Loại sống hàm này có đặc điểm là cao, rộng và tròn.

Signup and view all the flashcards

Loại sống hàm C theo phân loại Tadéï

Loại sống hàm này có đặc điểm là thấp, hình tam giác với đáy rộng.

Signup and view all the flashcards

Loại sống hàm D theo phân loại Tadéï

Loại sống hàm này có đặc điểm là thấp, rộng và phẳng.

Signup and view all the flashcards

Gai xương trong khoang miệng

Là một gờ xương nhô lên ở vùng ổ răng đã nhổ, do xương ổ không tiêu hết sau khi nhổ răng.

Signup and view all the flashcards

Hõm hậu hàm

Là một vùng lõm ở phía sau và dưới đường hàm móng.

Signup and view all the flashcards

Đường hàm móng

Là một đường cong nằm trên xương hàm dưới, nơi bám cơ hàm móng.

Signup and view all the flashcards

Lồi rắn

Là một vùng nhô lên trên sống hàm dưới, thường nằm ở vùng răng tiền cối và cối.

Signup and view all the flashcards

Vị trí của bậc thềm phía má

Nằm ở ngách hành lang, giới hạn trước là thắng má, giới hạn sau là bờ trước cơ cắn, giới hạn ngoài là đường chéo ngoài, giới hạn trong là sườn ngoài sống hàm và gối hậu nha.

Signup and view all the flashcards

Ảnh hưởng của bậc thềm phía má

Tiêu xương nhiều làm nó trở thành diện tích nâng đỡ chính.

Signup and view all the flashcards

Vị trí của lỗ cằm

Lỗ cằm nằm ở mặt ngoài xương hàm dưới, vùng R4, R5. Có mạch máu và thần kinh.

Signup and view all the flashcards

Ảnh hưởng của lỗ cằm đối với phục hình

Sống hàm tiêu xương nhiều lộ lỗ cằm làm bệnh nhân ê buốt và tê môi khi mang hàm. Làm phục hình giảm nén hay phẫu thuật hạ thấp lỗ cằm.

Signup and view all the flashcards

Vị trí của trũng chân bướm hàm

Đường chéo trong, đường chéo ngoài đi lên cành lên xương hàm dưới.

Signup and view all the flashcards

Chức năng sinh lý của PH hd

Ít dính hơn do diện tích tiếp xúc nhỏ hơn, nâng đỡ yếu hơn do diện tích nhỏ, vững ổn kém hơn do có nhiều yếu tố giải phẫu không thuận lợi.

Signup and view all the flashcards

Tiêu xương và tạo xương

Quá trình tiêu hao và tái tạo mô xương.

Signup and view all the flashcards

Tiêu xương sinh lý

Sự tiêu xương xảy ra theo thời gian do quá trình lão hóa tự nhiên.

Signup and view all the flashcards

Tiêu xương bệnh lý

Sự tiêu xương do các yếu tố bệnh lý gây ra.

Signup and view all the flashcards

Tiêu xương sinh lý sống hàm dưới

Chiều cao sống hàm 4-6mm trong năm đầu, sau đó giảm 0,2mm/năm. Sự tiêu xương hàm trên so hàm dưới là 1:4. Sống hàm dưới tiêu xương ly tâm. Sắp răng cối cắn chéo. Tiêu xương ít ở nơi bám thắng và dây chằng.

Signup and view all the flashcards

Cấu trúc vùng chịu nén nhiều

Biểu mô dày, keratine hóa tốt, mô dưới niêm dính sát vào xương với mô xương xốp, có xương vỏ mỏng. Nâng đỡ chính và có thể bị tiêu xương khi chịu lực nén quá tải.

Signup and view all the flashcards

Cấu trúc vùng chịu nén ít

Biểu mô mỏng, áp sát xương, mô dưới niêm rất mỏng hoặc không có. Nâng đỡ không tốt, dễ đau khi chịu lực nén.

Signup and view all the flashcards

Cấu trúc bậc thềm phía má

Biểu mô mềm, keratine hóa kém, mô dưới niêm dày, lỏng lẻo, không dính sát xương. Nâng đỡ phụ, có thể trở thành nâng đỡ chính khi sống hàm tiêu nhiều.

Signup and view all the flashcards

Cấu trúc gối hậu nha - phần trước

Phần trước dày, chắc, mô dưới niêm dày với mô tuyến lỏng lẻo không dính vào xương. Nâng đỡ phụ.

Signup and view all the flashcards

Cấu trúc gối hậu nha - phần sau

Phần sau mỏng, mô dưới niêm mỏng, lỏng lẻo, không dính sát xương. Khi há miệng, di ra trước và căng ra làm hàm dưới sút ra. Nên phủ 2/3 trước gối hậu nha.

Signup and view all the flashcards

Cơ diễn tả nét mặt

Là các cơ thể hiện nét mặt, bao gồm cơ vòng môi, cơ mím môi và cơ mút.

Signup and view all the flashcards

Cơ vòng môi

Là cơ vòng môi bao quanh miệng, có lớp sâu và lớp nông. Chức năng co hẹp lỗ miệng, giữ thức ăn và phát âm.

Signup and view all the flashcards

Ảnh hưởng của cơ vòng môi đến PHTH

Cơ vòng môi khi co theo chiều dọc sẽ mím môi, khi co theo chiều ngang sẽ cười. Ngách hành lang môi thay đổi theo chiều ngang khi cười.

Signup and view all the flashcards

Chức năng của cơ mím môi

Cơ mím môi co lại tạo thành động tác mút và bú, ảnh hưởng đến bề dày và chiều cao của bờ hàm, dày mỏng của nền hàm phía môi, và vị trí các răng cửa.

Signup and view all the flashcards

Giải phẫu cơ mút

Cơ mút có 3 bó cơ: bó cao, bó thấp và bó giữa. Các bó cơ này bám vào các răng cối trên, răng cối dưới và chân bướm hàm, hợp lại ở nút cơ Modiolus.

Signup and view all the flashcards

Ảnh hưởng của cơ mút lên PHTH

Cơ mút co lại, làm thay đổi ngách hành lang má, ảnh hưởng đến bề dày và chiều cao của bờ hàm, dày mỏng của nền hàm phía má, và vị trí các răng tiền cối dưới.

Signup and view all the flashcards

Giải phẫu cơ cắn

Cơ cắn có 2 bó cơ: bó nông và bó sâu. Cả hai bó cơ này bám vào cung gò má và xương hàm dưới.

Signup and view all the flashcards

Chức năng của cơ cắn

Cơ cắn đóng vai trò chính trong việc đóng hàm, đồng thời cũng hỗ trợ đưa hàm ra phía trước.

Signup and view all the flashcards

Ảnh hưởng của cơ cắn lên PHTH

Cơ cắn làm thay đổi ngách hành lang má hàm dưới, do cơ này vận động.

Signup and view all the flashcards

Giải phẫu và Chức năng cơ hàm móng

Cơ hàm móng đi từ đường hàm móng đến xương móng và vách giữa, có chức năng hạ hàm.

Signup and view all the flashcards

Ảnh hưởng của cơ hàm móng lên PHTH

Cơ hàm móng ảnh hưởng đến bờ hàm phía lưỡi, đặc biệt là vùng răng tiền cối và răng cối.

Signup and view all the flashcards

Giải phẫu và Chức năng cơ cằm móng

Cơ cằm móng đi từ gai cằm xuống xương móng, có chức năng kéo lưỡi lên trên và ra phía trước.

Signup and view all the flashcards

Ảnh hưởng của cơ cằm móng lên PHTH

Cơ cằm móng ảnh hưởng đến bờ hàm phía lưỡi, đặc biệt là vùng răng trước.

Signup and view all the flashcards

Ảnh hưởng của Trạng thái Tâm lý đến Trương lực Cơ Hàm

Trạng thái tâm lý ảnh hưởng đến trương lực cơ hàm, tăng trương lực cơ có thể dẫn đến hàm không dính, khó xác định trung tâm và khó sắp răng, ngược lại, nhược cơ khiến hàm ít dính, cung răng giả thiếu nâng đỡ, ảnh hưởng đến thẩm mỹ.

Signup and view all the flashcards

Tác động của Luyện Tập Cơ Hàm

Luyện tập cơ hàm có thể cải thiện trương lực cơ, giúp hàm dính chắc hơn, dễ xác định trung tâm và sắp xếp răng chính xác hơn.

Signup and view all the flashcards

Kết quả của Cường Cơ Hàm

Cường cơ hàm có thể dẫn đến hàm không dính, khó xác định trung tâm, và khó sắp răng.

Signup and view all the flashcards

Tác động của Nhược Cơ Hàm?

Nhược cơ hàm dẫn đến hàm ít dính, cung răng giả không đủ nâng đỡ, ảnh hưởng đến thẩm mỹ.

Signup and view all the flashcards

Yếu tố ảnh hưởng đến Khít kín Bộ Hàm Toàn Phần

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự khít kín của bộ hàm toàn phần bao gồm: hình dáng khít, thăng bằng cơ hàm, vị trí lưỡi, kích thước dọc hàm và vị trí hàm dưới.

Signup and view all the flashcards

Ảnh hưởng của Lưu lượng Nước Bọt?

Lưu lượng nước bọt tăng hoặc giảm đều làm giảm độ dính của bộ hàm toàn phần.

Signup and view all the flashcards

Tác động của Độ Nhớt Nước Bọt?

Độ nhớt của nước bọt đặc hoặc lỏng đều làm giảm độ dính của bộ hàm toàn phần.

Signup and view all the flashcards

Vai trò của Nước Bọt?

Nước bọt giúp bôi trơn niêm mạc, tránh gây đau cho bệnh nhân.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Giới thiệu

  • Chủ đề: Các yếu tố giải phẫu - sinh lý liên quan đến phục hình hàm dưới.
  • Người trình bày: ThS Nguyễn Hiếu Hạnh, Bộ môn Phục hình Răng.

Mục tiêu bài giảng

  • Thiết kế được hình dáng mặt trong, mặt ngoài và bờ hàm của phục hình.
  • Nêu được các yếu tố giải phẫu - sinh lý thuận lợi và phân tích cách khai thác.
  • Nêu được các yếu tố giải phẫu - sinh lý bất lợi và phân tích cách khắc phục.

Cấu trúc PHTH

  • Mặt trong (nền hàm): liên quan đến xương và niêm mạc.
  • Mặt ngoài (nền hàm-R giả-nướu giả): liên quan đến các cơ (môi, má, lưỡi, sàn miệng).
  • Bờ hàm: liên quan đến các cơ và thắng, dây chằng.

Xương

  • Các yếu tố giải phẫu: sống hàm, xương nền.
  • Các yếu tố sinh lý: chức năng của mô xương, tiêu xương.
  • Chi tiết cấu trúc xương nền: hõm hậu hàm, đường hàm móng, lồi rắn, gai cằm (genial tubercle), đường chéo ngoài, bậc thềm phía má (buccal shelf), lỗ cằm, trũng chân bướm hàm.

Phân loại hình dáng sống hàm theo Piétrokovski

  • Sống hàm vuông
  • Sống hàm parabol
  • Sống hàm tam giác
  • Sống hàm phẳng

Gai xương

  • Nguyên nhân: xương ổ R không tiêu sau nhổ R.
  • Bất lợi: gây đau cho bệnh nhân khi mang hàm giả.
  • Xử trí: gõ gai nhỏ, gọt phẫu thuật gai lớn.

Xương nền

  • Vị trí: nằm phía sau và dưới đường hàm móng.
  • Giới hạn phía dưới: màn hậu hàm.
  • Phía sau phủ cơ thắt hầu trên.
  • Giữa phủ cơ khẩu cái lưỡi và mặt bên lưỡi.
  • Phía dưới: phủ tuyến dưới hàm.
  • Tiếp xúc với màn hậu hàm.

Đường hàm móng

  • Nơi bám cơ hàm móng.
  • Hình dáng khác nhau: cùn, bén, phẳng.

Lồi rắn

  • Vị trí: thường nằm ở triền lưỡi của sống hàm dưới vùng R tiền cối, cối 2 bên.
  • Ảnh hưởng: niêm mạc mỏng, bệnh nhân đau, giảm nén, lẹm nhiều, khó lắp hàm.
  • Lẹm hữu ích: bờ hàm vượt qua lồi rắn giúp hàm lưu và vững ổn.

Gai cằm

  • Nằm ở mặt trong XHD, vùng cằm.
  • Gai cằm trên: bám cơ cằm lưỡi.
  • Gai cằm dưới: bám cơ cằm móng.
  • Bình thường không sờ thấy, khi tiêu xương nhiều thì gai cằm bị lộ.

Đường chéo ngoài

  • Gờ xương đặc đi từ góc dưới lỗ cằm đến bờ trước cành lên.
  • Chỗ bám cơ ngang cằm, cơ vuông cằm, cơ tam giác môi và cơ mút.

Bậc thềm phía má

  • Vị trí: nằm ở ngách hành lang.
  • Giới hạn trước: thắng má.
  • Giới hạn sau: bờ trước cơ cắn.
  • Giới hạn ngoài: đường chéo ngoài.
  • Giới hạn trong: sườn ngoài sống hàm và gối hậu nha.
  • Ảnh hưởng: tiêu xương nhiều trở thành diện tích nâng đỡ chính.

Lỗ cằm

  • Nằm trên mặt ngoài XHD, vùng R4/R5.
  • Có mạch máu và thần kinh.
  • Sống hàm tiêu xương nhiều lộ lỗ cằm làm bệnh nhân ê buốt, tê môi khi mang hàm.
  • Giải pháp: làm phục hình giảm nén hoặc phẫu thuật hạ thấp lỗ cằm.

Thắng – Dây chằng

  • Thắng môi
  • Thắng má
  • Thắng lưỡi
  • Dây chằng chân bướm hàm

Các cơ

  • Cơ diễn tả nét mặt (điệu bộ): cơ vòng môi, cơ mím môi, cơ mút.
  • Cơ nhai
  • Cơ cắn
  • Cơ nuốt
  • Cơ hàm móng

Khối cơ lưỡi

  • Giải phẫu: 8 cặp cơ và 1 cơ đơn.
  • Chức năng: xúc giác, vị giác, phát âm, nuốt, nhai, hô hấp.
  • Ảnh hưởng đến PHTH: nền hàm phía lưỡi không dày, không nhám, sắp R cối không lấn lưỡi.

Sàn miệng – vùng tuyến dưới lưỡi

  • Giải phẫu: tuyến dưới lưỡi nằm vùng R tiền cối.
  • Cơ cằm móng, cơ hàm móng.
  • Ảnh hưởng: khi nuốt, lưỡi nâng lên, sàn miệng-tuyến dưới nâng lên sát sống hàm làm giảm chiều cao bở hàm phía lưỡi vùng R trước, lấy dấu sau cùng phải yêu cầu bệnh nhân nuốt.

Thắng-dây chằng

  • Thắng môi
  • Thắng má
  • Thắng lưỡi
  • Dây chằng chân bướm hàm.

Trương lực cơ

  • Các yếu tố tác động: tuổi tác, trạng thái tâm lý, luyện tập.
  • Ảnh hưởng: cường cơ (hàm không dính, không vững ổn, khó xác định tương quan trung tâm, khó sắp R), nhược cơ (hàm ít dính, cung R giả & nền hàm không đủ nâng đỡ môi-má, không đạt thẩm mỹ, thấp kích thước dọc).

Phức hợp thần kinh – cơ

  • Hình dáng khít
  • Thăng bằng cơ của PH.
  • Vị trí lưỡi
  • Kích thước dọc
  • Vị trí hàm dưới.

Nước bọt

  • Sự dính của PH: lưu lượng, độ nhớt.
  • Bôi trơn niêm mạc bệnh nhân không đau.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser