Thiết kế khay giả hàm và yếu tố giải phẫu
54 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Những yếu tố nào là thuận lợi cho việc thiết kế khay giả hàm?

  • Niêm mạc đẫm nước
  • Hình dáng cung sống hàm (correct)
  • Sống hàm có chiều dài ngắn
  • Chiều cao sống hàm cao (correct)
  • Điểm nào không phải là một yếu tố liên quan đến mặt trong của hàm?

  • Xương
  • Cơ môi (correct)
  • Niêm mạc
  • Cơ lưỡi (correct)
  • Phân loại nào không đúng với chiều cao sống hàm theo tiêu chuẩn Sangiolo?

  • Loại II có sống hàm trung bình
  • Loại I có sống hàm cao
  • Loại III có niêm mạc phập phều (correct)
  • Loại II có sống hàm thấp (correct)
  • Yếu tố giải phẫu nào không thuộc về sống hàm?

    <p>Thắng miệng</p> Signup and view all the answers

    Chức năng tiêu xương là gì trong cơ thể?

    <p>Điều chỉnh hình dáng xương</p> Signup and view all the answers

    Hình dáng cung sống hàm nào thường gặp nhất?

    <p>Hình parabol</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào không phù hợp khi phân tích các yếu tố bất lợi trong giải phẫu-sinh lý?

    <p>Chiều cao sống hàm</p> Signup and view all the answers

    Sống hàm đóng vai trò gì đối với PHTH?

    <p>Tạo sự nâng đỡ và ổn định</p> Signup and view all the answers

    Chỗ nào không chịu được nén trong niêm mạc hàm dưới?

    <p>Lồi rắn</p> Signup and view all the answers

    Tiêu xương sinh lý ở sống hàm dưới diễn ra với tỷ lệ nào?

    <p>1:4</p> Signup and view all the answers

    Đâu là nguyên nhân bệnh lý gây tiêu xương của sống hàm dưới?

    <p>Rối loạn chuyển hóa Ca</p> Signup and view all the answers

    Khi sống hàm dưới giảm chiều cao, tỉ lệ giảm được ghi nhận là bao nhiêu trong năm đầu?

    <p>4-6mm</p> Signup and view all the answers

    Bậc thềm phía má có giới hạn nào phía trước?

    <p>Thắng má</p> Signup and view all the answers

    Sống hàm ở vị trí nào sẽ trở thành diện tích nâng đỡ chính khi tiêu xương nhiều?

    <p>Bậc thềm phía má</p> Signup and view all the answers

    Vùng nào có tính chịu nén yếu trong niêm mạc hàm dưới?

    <p>Lỗ cằm</p> Signup and view all the answers

    Đâu không phải là yếu tố tác động đến việc chọn kích thước lấy dấu?

    <p>Vận động khớp</p> Signup and view all the answers

    Điều nào không đúng về tính chịu nén của niêm mạc hàm dưới?

    <p>Gai cằm là vùng chịu được nén chính</p> Signup and view all the answers

    Loại hàm nào sống hàm phẳng có niêm mạc mỏng manh?

    <p>Loại III</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm nào không phải của sống hàm loại II?

    <p>Sống hàm cao, hẹp, mỏng</p> Signup and view all the answers

    Nguyên nhân nào dẫn đến sự xuất hiện gai xương?

    <p>Xương ổ không tiêu sau nhổ R.</p> Signup and view all the answers

    Làm thế nào để xử trí gai xương lớn?

    <p>Gọt phẫu thuật</p> Signup and view all the answers

    Cấu trúc nào nằm ở phía sau và dưới đường hàm móng?

    <p>Màn hậu hàm</p> Signup and view all the answers

    Lồi rắn thường nằm ở vị trí nào trên hàm?

    <p>Triền lưỡi của sống hàm dưới vùng R tiền cối</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm của gai cằm là gì?

    <p>Nằm mặt trong xương hàm ở vùng cằm</p> Signup and view all the answers

    Đường chéo ngoài được định nghĩa là gì?

    <p>Gờ xương từ lỗ cằm chếch lên trên ra sau</p> Signup and view all the answers

    Khi sống hàm tiêu xương nhiều, hình dáng đường hàm có thể là gì?

    <p>Dạng phẳng nằm ngang</p> Signup and view all the answers

    Hàm nào sử dụng phân loại Tadéï với đặc điểm sống hàm thấp và hình tam giác?

    <p>Loại III</p> Signup and view all the answers

    Biểu mô của vùng chịu nén nhiều có đặc điểm gì?

    <p>Dày và chắc, keratine hóa tốt</p> Signup and view all the answers

    Mô dưới niêm của bậc thềm phía má có đặc điểm gì?

    <p>Dày và có mô liên kết lỏng lẻo</p> Signup and view all the answers

    Phần sau của gối hậu nha có cấu trúc biểu mô gì?

    <p>Mỏng</p> Signup and view all the answers

    Chức năng chính của cơ vòng môi là gì?

    <p>Làm hẹp lỗ miệng</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào không phải là yếu tố giải phẫu liên quan đến bờ hàm?

    <p>Trương lực cơ</p> Signup and view all the answers

    Khi cơ vòng môi co lại, điều gì xảy ra với miệng?

    <p>Hẹp lỗ miệng</p> Signup and view all the answers

    Lực nén quá tải có thể gây ra điều gì ở vùng chịu nén nhiều?

    <p>Đau cho bệnh nhân</p> Signup and view all the answers

    Mô xương bên dưới niêm của vùng chịu nén ít là gì?

    <p>Xương vỏ mỏng</p> Signup and view all the answers

    Cơ nào giúp giữ thức ăn trong miệng?

    <p>Cơ vòng môi</p> Signup and view all the answers

    Chức năng của cơ mút là gì?

    <p>Giữ thức ăn</p> Signup and view all the answers

    Những yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến trạng thái tâm lý của bệnh nhân trong quá trình mang hàm giả?

    <p>Sự dính của PH</p> Signup and view all the answers

    Cường cơ có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây?

    <p>Khó xác định tương quan trung tâm</p> Signup and view all the answers

    Nhược cơ gây ra các vấn đề gì cho bệnh nhân?

    <p>Giảm kích thước dọc</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự dính của phần hàm (PH)?

    <p>Kích thước hàm dưới</p> Signup and view all the answers

    Khi nào lưu lượng nước bọt tăng lên tạm thời?

    <p>Khi mới mang PH</p> Signup and view all the answers

    Đâu không phải là yếu tố của phức hợp thần kinh - cơ?

    <p>Độ nhớt của nước bọt</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào có thể giảm dính khi cơ thể già đi?

    <p>Giảm lưu lượng nước bọt</p> Signup and view all the answers

    Thực trạng nào có thể xảy ra do hàm không dính vững ổn?

    <p>Khó khăn trong việc sắp xếp hàm</p> Signup and view all the answers

    Ngách hành lang môi sẽ ảnh hưởng đến điều gì?

    <p>Bề dày và chiều cao bờ hàm</p> Signup and view all the answers

    Cơ cắn có chức năng phụ nào dưới đây?

    <p>Đưa hàm ra trước</p> Signup and view all the answers

    Vị trí các bó sợi của cơ mút ảnh hưởng đến điều gì?

    <p>Vị trí các R tiền cối dưới</p> Signup and view all the answers

    Cơ hàm móng có chức năng gì chính?

    <p>Hạ hàm</p> Signup and view all the answers

    Tình trạng nào có thể xảy ra do cơ nhai co lại?

    <p>Ngách hành lang má bị biến dạng</p> Signup and view all the answers

    Cơ cằm móng có chức năng gì?

    <p>Kéo lưỡi lên trên và ra trước</p> Signup and view all the answers

    Cơ nào ảnh hưởng đến bề dày nền hàm phía môi?

    <p>Cơ mím môi</p> Signup and view all the answers

    Cơ nào có bó giữa căng ra khi há miệng?

    <p>Cơ mút</p> Signup and view all the answers

    Cơ nào không ảnh hưởng đến vùng R nanh?

    <p>Cơ cằm móng</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Giới thiệu

    • Chủ đề: Các yếu tố giải phẫu - sinh lý liên quan đến phục hình hàm dưới.
    • Người trình bày: ThS Nguyễn Hiếu Hạnh, Bộ môn Phục hình Răng.

    Mục tiêu bài giảng

    • Thiết kế được hình dáng mặt trong, mặt ngoài và bờ hàm của phục hình.
    • Nêu được các yếu tố giải phẫu - sinh lý thuận lợi và phân tích cách khai thác.
    • Nêu được các yếu tố giải phẫu - sinh lý bất lợi và phân tích cách khắc phục.

    Cấu trúc PHTH

    • Mặt trong (nền hàm): liên quan đến xương và niêm mạc.
    • Mặt ngoài (nền hàm-R giả-nướu giả): liên quan đến các cơ (môi, má, lưỡi, sàn miệng).
    • Bờ hàm: liên quan đến các cơ và thắng, dây chằng.

    Xương

    • Các yếu tố giải phẫu: sống hàm, xương nền.
    • Các yếu tố sinh lý: chức năng của mô xương, tiêu xương.
    • Chi tiết cấu trúc xương nền: hõm hậu hàm, đường hàm móng, lồi rắn, gai cằm (genial tubercle), đường chéo ngoài, bậc thềm phía má (buccal shelf), lỗ cằm, trũng chân bướm hàm.

    Phân loại hình dáng sống hàm theo Piétrokovski

    • Sống hàm vuông
    • Sống hàm parabol
    • Sống hàm tam giác
    • Sống hàm phẳng

    Gai xương

    • Nguyên nhân: xương ổ R không tiêu sau nhổ R.
    • Bất lợi: gây đau cho bệnh nhân khi mang hàm giả.
    • Xử trí: gõ gai nhỏ, gọt phẫu thuật gai lớn.

    Xương nền

    • Vị trí: nằm phía sau và dưới đường hàm móng.
    • Giới hạn phía dưới: màn hậu hàm.
    • Phía sau phủ cơ thắt hầu trên.
    • Giữa phủ cơ khẩu cái lưỡi và mặt bên lưỡi.
    • Phía dưới: phủ tuyến dưới hàm.
    • Tiếp xúc với màn hậu hàm.

    Đường hàm móng

    • Nơi bám cơ hàm móng.
    • Hình dáng khác nhau: cùn, bén, phẳng.

    Lồi rắn

    • Vị trí: thường nằm ở triền lưỡi của sống hàm dưới vùng R tiền cối, cối 2 bên.
    • Ảnh hưởng: niêm mạc mỏng, bệnh nhân đau, giảm nén, lẹm nhiều, khó lắp hàm.
    • Lẹm hữu ích: bờ hàm vượt qua lồi rắn giúp hàm lưu và vững ổn.

    Gai cằm

    • Nằm ở mặt trong XHD, vùng cằm.
    • Gai cằm trên: bám cơ cằm lưỡi.
    • Gai cằm dưới: bám cơ cằm móng.
    • Bình thường không sờ thấy, khi tiêu xương nhiều thì gai cằm bị lộ.

    Đường chéo ngoài

    • Gờ xương đặc đi từ góc dưới lỗ cằm đến bờ trước cành lên.
    • Chỗ bám cơ ngang cằm, cơ vuông cằm, cơ tam giác môi và cơ mút.

    Bậc thềm phía má

    • Vị trí: nằm ở ngách hành lang.
    • Giới hạn trước: thắng má.
    • Giới hạn sau: bờ trước cơ cắn.
    • Giới hạn ngoài: đường chéo ngoài.
    • Giới hạn trong: sườn ngoài sống hàm và gối hậu nha.
    • Ảnh hưởng: tiêu xương nhiều trở thành diện tích nâng đỡ chính.

    Lỗ cằm

    • Nằm trên mặt ngoài XHD, vùng R4/R5.
    • Có mạch máu và thần kinh.
    • Sống hàm tiêu xương nhiều lộ lỗ cằm làm bệnh nhân ê buốt, tê môi khi mang hàm.
    • Giải pháp: làm phục hình giảm nén hoặc phẫu thuật hạ thấp lỗ cằm.

    Thắng – Dây chằng

    • Thắng môi
    • Thắng má
    • Thắng lưỡi
    • Dây chằng chân bướm hàm

    Các cơ

    • Cơ diễn tả nét mặt (điệu bộ): cơ vòng môi, cơ mím môi, cơ mút.
    • Cơ nhai
    • Cơ cắn
    • Cơ nuốt
    • Cơ hàm móng

    Khối cơ lưỡi

    • Giải phẫu: 8 cặp cơ và 1 cơ đơn.
    • Chức năng: xúc giác, vị giác, phát âm, nuốt, nhai, hô hấp.
    • Ảnh hưởng đến PHTH: nền hàm phía lưỡi không dày, không nhám, sắp R cối không lấn lưỡi.

    Sàn miệng – vùng tuyến dưới lưỡi

    • Giải phẫu: tuyến dưới lưỡi nằm vùng R tiền cối.
    • Cơ cằm móng, cơ hàm móng.
    • Ảnh hưởng: khi nuốt, lưỡi nâng lên, sàn miệng-tuyến dưới nâng lên sát sống hàm làm giảm chiều cao bở hàm phía lưỡi vùng R trước, lấy dấu sau cùng phải yêu cầu bệnh nhân nuốt.

    Thắng-dây chằng

    • Thắng môi
    • Thắng má
    • Thắng lưỡi
    • Dây chằng chân bướm hàm.

    Trương lực cơ

    • Các yếu tố tác động: tuổi tác, trạng thái tâm lý, luyện tập.
    • Ảnh hưởng: cường cơ (hàm không dính, không vững ổn, khó xác định tương quan trung tâm, khó sắp R), nhược cơ (hàm ít dính, cung R giả & nền hàm không đủ nâng đỡ môi-má, không đạt thẩm mỹ, thấp kích thước dọc).

    Phức hợp thần kinh – cơ

    • Hình dáng khít
    • Thăng bằng cơ của PH.
    • Vị trí lưỡi
    • Kích thước dọc
    • Vị trí hàm dưới.

    Nước bọt

    • Sự dính của PH: lưu lượng, độ nhớt.
    • Bôi trơn niêm mạc bệnh nhân không đau.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Description

    Quiz này khám phá các yếu tố thuận lợi và bất lợi cho việc thiết kế khay giả hàm. Bạn sẽ tìm hiểu về chức năng, phân loại và các yếu tố giải phẫu liên quan đến sống hàm và niêm mạc hàm dưới. Hãy kiểm tra kiến thức của bạn về chủ đề này qua các câu hỏi thú vị.

    More Like This

    Dental Prosthetics Design Quiz
    30 questions
    Surveying in Removable Partial Denture Design
    10 questions
    Dental Prosthetics Quiz
    47 questions

    Dental Prosthetics Quiz

    PrizeRhodolite6829 avatar
    PrizeRhodolite6829
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser