Podcast
Questions and Answers
Màng tế bào có vai trò gì trong tế bào thực vật?
Màng tế bào có vai trò gì trong tế bào thực vật?
- Cung cấp năng lượng cho tế bào.
- Ngăn cách giữa môi trường và tế bào. (correct)
- Lưu trữ gen di truyền.
- Hỗ trợ vận chuyển chất dinh dưỡng.
Khi chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng từ loài ếch A vào trứng của loài ếch B, cơ thể phát triển sẽ có đặc điểm của loài nào?
Khi chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng từ loài ếch A vào trứng của loài ếch B, cơ thể phát triển sẽ có đặc điểm của loài nào?
- Chỉ loài B.
- Một loài mới.
- Chỉ loài A. (correct)
- Loài A và B.
Biểu hiện nào chứng tỏ ti thể có nguồn gốc từ các vi khuẩn sống cộng sinh?
Biểu hiện nào chứng tỏ ti thể có nguồn gốc từ các vi khuẩn sống cộng sinh?
- Có khả năng tự tạo ra ATP.
- Chứa enzyme hô hấp và có màng trong gấp khúc.
- Có nhân con bên trong màng.
- Có DNA dạng vòng và ribosome bên trong. (correct)
Trong các loại tế bào, loại ti thể nào có diện tích bề mặt màng trong lớn nhất?
Trong các loại tế bào, loại ti thể nào có diện tích bề mặt màng trong lớn nhất?
Để điều trị viêm loét dạ dày do axit, thuốc ức chế loại protein nào cần sử dụng?
Để điều trị viêm loét dạ dày do axit, thuốc ức chế loại protein nào cần sử dụng?
Bào quan nào chỉ có ở tế bào động vật?
Bào quan nào chỉ có ở tế bào động vật?
Bào quan nào chỉ có một lớp màng bao bọc?
Bào quan nào chỉ có một lớp màng bao bọc?
Điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp là gì?
Điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp là gì?
Loại bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật?
Loại bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật?
Chức năng chính của ribosome trong tế bào là gì?
Chức năng chính của ribosome trong tế bào là gì?
Đặc điểm nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
Đặc điểm nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
Màng sinh chất có tính động vì lý do nào?
Màng sinh chất có tính động vì lý do nào?
Tế bào nào trong các tế bào sau đây có nhiều lysosome nhất?
Tế bào nào trong các tế bào sau đây có nhiều lysosome nhất?
Bào quan có khả năng tự tổng hợp protein là gì?
Bào quan có khả năng tự tổng hợp protein là gì?
Chức năng của nhân tế bào ở sinh vật nhân thực là gì?
Chức năng của nhân tế bào ở sinh vật nhân thực là gì?
Chất nhiễm sắc ở nhân tế bào của sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi những thành phần nào?
Chất nhiễm sắc ở nhân tế bào của sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi những thành phần nào?
Ribosome có chức năng gì trong tế bào?
Ribosome có chức năng gì trong tế bào?
Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
Chức năng chính của bộ máy Golgi trong tế bào là gì?
Chức năng chính của bộ máy Golgi trong tế bào là gì?
Thành phần nào không có trong nhân của tế bào?
Thành phần nào không có trong nhân của tế bào?
Ở động vật, bào quan nào có chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào?
Ở động vật, bào quan nào có chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào?
Thành phần chính của màng sinh chất là gì?
Thành phần chính của màng sinh chất là gì?
Chức năng của thành tế bào là gì?
Chức năng của thành tế bào là gì?
Enzyme nào có mặt trong màng trong ti thể?
Enzyme nào có mặt trong màng trong ti thể?
Flashcards
Chức năng của nhân tế bào
Chức năng của nhân tế bào
Nhân tế bào là nơi chứa thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động của tế bào thông qua quá trình tổng hợp protein.
Thành phần cấu tạo của chất nhiễm sắc
Thành phần cấu tạo của chất nhiễm sắc
Chất nhiễm sắc trong nhân tế bào của sinh vật nhân thực bao gồm DNA và protein.
Chức năng của ribosome
Chức năng của ribosome
Ribosome là bào quan có chức năng tổng hợp protein cho tế bào.
Chức năng của lưới nội chất trơn
Chức năng của lưới nội chất trơn
Signup and view all the flashcards
Cấu trúc của lưới nội chất hạt
Cấu trúc của lưới nội chất hạt
Signup and view all the flashcards
Chức năng của bộ máy Golgi
Chức năng của bộ máy Golgi
Signup and view all the flashcards
Chức năng của lysosome
Chức năng của lysosome
Signup and view all the flashcards
Chức năng của ti thể
Chức năng của ti thể
Signup and view all the flashcards
Thành phần của màng sinh chất
Thành phần của màng sinh chất
Signup and view all the flashcards
Chức năng của thành tế bào
Chức năng của thành tế bào
Signup and view all the flashcards
Có cholesterol trong màng tế bào thực vật?
Có cholesterol trong màng tế bào thực vật?
Signup and view all the flashcards
Chức năng của màng tế bào?
Chức năng của màng tế bào?
Signup and view all the flashcards
Cơ thể mang đặc điểm của loài nào?
Cơ thể mang đặc điểm của loài nào?
Signup and view all the flashcards
Bào quan nào giúp nòng nọc
Bào quan nào giúp nòng nọc
Signup and view all the flashcards
Lysosome
Lysosome
Signup and view all the flashcards
Ribosome
Ribosome
Signup and view all the flashcards
Bào quan có một lớp màng?
Bào quan có một lớp màng?
Signup and view all the flashcards
Điểm giống nhau của Ti thể và Lục lạp?
Điểm giống nhau của Ti thể và Lục lạp?
Signup and view all the flashcards
Bào quan màng đơn
Bào quan màng đơn
Signup and view all the flashcards
Bào quan riêng của tế bào thực vật
Bào quan riêng của tế bào thực vật
Signup and view all the flashcards
Cấu tạo chung của Lục lạp và Ti thể
Cấu tạo chung của Lục lạp và Ti thể
Signup and view all the flashcards
Bào quan chung của tế bào nhân sơ và nhân thực
Bào quan chung của tế bào nhân sơ và nhân thực
Signup and view all the flashcards
Bào quan tổng hợp protein
Bào quan tổng hợp protein
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm tế bào thực vật
Đặc điểm tế bào thực vật
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Tế bào nhân thực
- Nhận biết: Nhân tế bào có chức năng điều khiển hoạt động tế bào thông qua tổng hợp protein.
- Cấu tạo nhiễm sắc: Thành phần chính của nhiễm sắc thể là ADN và protein.
- Ribosome: Có chức năng tổng hợp protein.
- Lưới nội chất trơn: Không có chức năng tổng hợp protein, nhưng có chức năng chuyển hoá đường, tổng hợp lipid và phân giải chất độc.
- Lưới nội chất hạt: Tổng hợp protein và vận chuyển nội bào.
- Bộ máy Golgi: Lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào.
- Lysosome: Chứa enzyme thủy phân, phân giải các chất hữu cơ phức tạp.
- Ti thể: Cung cấp năng lượng cho tế bào.
- Nhân tế bào: Chứa thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
- Thành tế bào: Quy định hình dạng của tế bào, cho các chất đi qua một cách có chọn lọc.
- Lysosome: Chứa các enzyme thủy phân, phân giải các chất hữu cơ phức tạp.
Bào quan trong tế bào nhân thực
- Bào quan màng đơn: Lysosome, không bào.
- Bào quan màng kép: Ti thể, lục lạp.
- Ribosome: Cả tế bào nhân thực và nhân sơ đều có ribosome.
- Khác biệt giữa tế bào thực vật và động vật: Tế bào thực vật có thành tế bào và lục lạp, tế bào động vật không có.
Cấu tạo màng sinh chất
- Thành phần chính: Hai lớp phospholipid và protein.
- Tính chất: Màng sinh chất linh hoạt, các phân tử cấu tạo có thể di chuyển.
- Chức năng: Ngăn cách giữa môi trường bên ngoài và tế bào, cho các chất qua lại một cách có chọn lọc.
So sánh ti thể và lục lạp
- Giống nhau: Cả hai đều có màng kép, chứa DNA và ribosome, có chức năng tạo năng lượng.
- Khác nhau: Ti thể tạo năng lượng qua hô hấp tế bào, lục lạp tạo năng lượng qua quang hợp.
Bào quan và chức năng
- Ti thể: Sản xuất năng lượng (ATP) cho tế bào qua hô hấp tế bào.
- Lục lạp: Quang hợp, sản xuất đường glucose ở thực vật.
Các bào quan khác
- Lysosome: Phân giải chất thải và các chất bị hư hỏng trong tế bào.
- Không bào: Duy trì áp suất tế bào, dự trữ thức ăn.
Phân biệt bào quan có màng đơn và màng kép
- Màng đơn: Lysosome , màng sinh chất.
- Màng kép: Ti thể, lục lạp, nhân.
Thuyết tiến hóa nội cộng sinh
- Nguyên lý: Ti thể và lục lạp có nguồn gốc từ các vi khuẩn cổ sống cộng sinh trong tế bào nhân thực ban đầu.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.