Tầm Soát Bệnh Nghề Nghiệp
54 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Theo nội dung bài viết, việc phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp thông qua khám tầm soát mang lại lợi ích gì?

  • Cải thiện điều kiện làm việc, nâng cao năng suất lao động.
  • Giảm thiểu chi tiêu y tế thảm họa, giảm tỉ lệ mất sức lao động và tử vong. (correct)
  • Giúp xác định nguyên nhân gây bệnh, từ đó dễ dàng điều trị.
  • Tạo động lực cho người lao động, thúc đẩy họ làm việc hiệu quả hơn.
  • Trong các nguyên tắc điều trị bệnh nghề nghiệp, điều nào KHÔNG được đề cập?

  • Cải thiện điều kiện làm việc để người bệnh dễ dàng hồi phục. (correct)
  • Ngừng tiếp xúc với yếu tố có hại gây bệnh.
  • Thải loại yếu tố độc hại xâm nhập cơ thể.
  • Nâng cao thể trạng và điều trị triệu chứng cho người bệnh.
  • Biện pháp nào KHÔNG thuộc nhóm biện pháp kỹ thuật trong phòng tránh bệnh nghề nghiệp?

  • Che chắn, cách ly nguồn phát.
  • Cải tiến công nghệ.
  • Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị.
  • Bố trí công việc hợp lý. (correct)
  • Theo bài viết, biện pháp nào giúp phát hiện người dễ mẫn cảm với yếu tố có hại trong môi trường lao động?

    <p>Khám tuyển. (A)</p> Signup and view all the answers

    Biện pháp nào góp phần giảm thiểu nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp liên quan đến tiếng ồn?

    <p>Bố trí nơi nghỉ yên tĩnh cho người lao động. (A)</p> Signup and view all the answers

    Theo bài viết, người bệnh sau khi điều trị khỏi bệnh nghề nghiệp nên làm gì?

    <p>Thay đổi công việc sang vị trí ít nguy hiểm hơn. (A)</p> Signup and view all the answers

    Trong các nhóm bệnh nghề nghiệp có tỉ lệ mắc cao được đề cập, nhóm nào KHÔNG liên quan trực tiếp đến môi trường lao động?

    <p>Bệnh tim mạch. (D)</p> Signup and view all the answers

    Theo bài viết, kỹ thuật đo liều sinh học là gì?

    <p>Phương pháp thăm dò phản ứng da với chất quang động, cụ thể là tia tử ngoại. (B)</p> Signup and view all the answers

    Trong các biện pháp phòng tránh bệnh nghề nghiệp, biện pháp nào có vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao nhận thức cho người lao động?

    <p>Biện pháp truyền thông - GDSK. (A)</p> Signup and view all the answers

    Theo nội dung bài viết, việc giải quyết điều trị, giám định khả năng lao động và tách người lao động ra khỏi môi trường sản xuất có hại thuộc biện pháp nào?

    <p>Biện pháp y tế. (A)</p> Signup and view all the answers

    Theo nội dung đã cho, đám mờ được xác định là lớn khi có kích thước nào?

    <blockquote> <p>10mm (A)</p> </blockquote> Signup and view all the answers

    Theo nội dung đã cho, trường hợp nào thuộc loại đám mờ lớn loại A?

    <p>3 đám mờ có tổng kích thước 70mm (C), 2 đám mờ có tổng kích thước 45mm (D)</p> Signup and view all the answers

    Theo nội dung đã cho, trong các bất thường về màng phổi, loại nào được ghi riêng biệt cho phổi phải và phổi trái?

    <p>Calci hóa màng phổi (A), Dày màng phổi khu trú (C)</p> Signup and view all the answers

    Theo nội dung đã cho, độ lan tỏa của dày màng phổi được chia thành bao nhiêu mức độ?

    <p>3 (D)</p> Signup and view all the answers

    Theo nội dung đã cho, độ rộng của dày màng phổi khu trú được chia thành bao nhiêu mức độ?

    <p>3 (C)</p> Signup and view all the answers

    Theo nội dung đã cho, độ rộng của mảng màng phổi độ a có kích thước bao nhiêu?

    <p>3mm - 5mm (D)</p> Signup and view all the answers

    Theo nội dung đã cho, độ lan tỏa của dày màng phổi độ 1 có tổng chiều dài lên đến bao nhiêu?

    <p>1/4 chiều dài thành ngực bên (A)</p> Signup and view all the answers

    Theo nội dung đã cho, độ lan tỏa của dày màng phổi độ 3 có tổng chiều dài như thế nào?

    <p>Vượt quá 1/2 chiều dài thành ngực bên (B)</p> Signup and view all the answers

    Canxi hóa màng phổi ở độ 2 được đặc trưng bởi kích thước của mảng màng phổi là bao nhiêu?

    <p>Từ 20 mm đến 100 mm (B)</p> Signup and view all the answers

    Theo nội dung bài đọc, đâu là biểu hiện của xơ vữa quai ĐMC trên phim X-quang bụi phổi?

    <p>aa (B)</p> Signup and view all the answers

    Hô hấp ký là phương pháp nào?

    <p>Ghi lại sự thay đổi thể tích, dung tích, lưu lượng phổi (C)</p> Signup and view all the answers

    Theo bài đọc, đâu là một trong những chỉ định của hô hấp ký ở người lớn?

    <p>Chẩn đoán và đánh giá mức độ nặng của hen (B)</p> Signup and view all the answers

    Theo bài đọc, đâu là tình trạng nào được xem là chống chỉ định cho hô hấp ký?

    <p>Ho ra máu không rõ nguồn gốc (B)</p> Signup and view all the answers

    Theo nội dung bài đọc, đâu là một trong những tình trạng ảnh hưởng khác khi thực hiện hô hấp ký?

    <p>Đau vùng miệng (C)</p> Signup and view all the answers

    Theo nội dung bài đọc, hô hấp ký là phương pháp đánh giá hoạt động chức năng nào của cơ thể?

    <p>Chức năng hô hấp (B)</p> Signup and view all the answers

    Theo bài đọc, hô hấp ký là phương pháp đo chức năng hô hấp bao gồm những yếu tố nào?

    <p>Chức năng thông khí phổi, vận chuyển khí của máu và điều hòa hô hấp (A)</p> Signup and view all the answers

    Theo nội dung bài đọc, đâu là một trong những chỉ định của hô hấp ký ở người lớn?

    <p>Viêm phế quản mạn tính (D)</p> Signup and view all the answers

    Theo bài đọc, tình trạng nào được xem là chống chỉ định hoàn toàn cho hô hấp ký?

    <p>Suy hô hấp (D)</p> Signup and view all the answers

    Loại cơ nào tham gia vào quá trình hít thở gắng sức?

    <p>Cơ thang, răng trước, ức đòn chũm (C)</p> Signup and view all the answers

    Sự co cơ nào dẫn đến thời kỳ hít vào bình thường?

    <p>Cơ hoành co, cơ liên sườn ngoài co (B)</p> Signup and view all the answers

    Quá trình nào không thuộc 4 giai đoạn chính của quá trình hô hấp?

    <p>Trao đổi khí tại hệ tiêu hóa (C)</p> Signup and view all the answers

    Sự khác biệt cơ bản giữa hít vào bình thường (BT) và hít vào gắng sức là gì?

    <p>Hít vào BT chỉ cần hoạt động của cơ hoành, hít vào gắng sức cần thêm cơ liên sườn ngoài (D)</p> Signup and view all the answers

    Chọn khái niệm chính xác về thông khí phế nang:

    <p>Là lượng khí trao đổi ở phế nang trong một phút. (A)</p> Signup and view all the answers

    Khoảng chết giải phẫu là?

    <p>Các đường dẫn khí không trao đổi khí với máu. (B)</p> Signup and view all the answers

    Bệnh nhân nào cần thiết phải được đo thể tích phổi?

    <p>Bệnh nhân bị hen suyễn (B)</p> Signup and view all the answers

    Hô hấp ký giúp đánh giá giai đoạn nào của quá trình hô hấp?

    <p>Giai đoạn thông khí phổi (D)</p> Signup and view all the answers

    Lưu lượng đỉnh (PEF) được đo như thế nào?

    <p>Lượng khí thở ra lớn nhất sau khi hít vào sâu. (C)</p> Signup and view all the answers

    FEV1 là gì?

    <p>Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên. (A)</p> Signup and view all the answers

    FEF 25 hoặc MEF 75 phản ánh thông thoáng của loại phế quản nào?

    <p>Phế quản lớn. (C)</p> Signup and view all the answers

    FEF 50 hoặc MEF 50 đánh giá thông thoáng của loại phế quản nào?

    <p>Phế quản vừa. (A)</p> Signup and view all the answers

    Chỉ số Tiffeneau đánh giá gì?

    <p>Sự thay đổi tắc nghẽn đường dẫn khí. (A)</p> Signup and view all the answers

    Chỉ số Gaensler có ý nghĩa như thế nào?

    <p>Giống với chỉ số Tiffeneau. (C)</p> Signup and view all the answers

    Trong các thông số hô hấp ký, thông số nào KHÔNG phản ánh khả năng thông khí của phổi?

    <p>Chỉ số Tiffeneau. (D)</p> Signup and view all the answers

    Trong các thông số hô hấp ký, thông số nào phản ánh thông thoáng của các phế quản vừa?

    <p>FEF 50 hoặc MEF 50. (A)</p> Signup and view all the answers

    Thành phần nào KHÔNG thuộc hệ hô hấp?

    <p>Hệ thống tiêu hóa (B)</p> Signup and view all the answers

    Chức năng chính của đường dẫn khí trên là gì?

    <p>Lọc và làm ấm không khí (D)</p> Signup and view all the answers

    Loại tế bào nào tạo ra chất hoạt diện surfactant?

    <p>Phế bào II (A)</p> Signup and view all the answers

    Vai trò của chất hoạt diện surfactant là gì?

    <p>Giúp phổi giãn nở dễ dàng (C)</p> Signup and view all the answers

    Khoang màng phổi là gì?

    <p>Khoảng cách giữa lá tạng và lá thành của màng phổi (B)</p> Signup and view all the answers

    Trung tâm hô hấp chính nằm ở đâu?

    <p>Hành não (C)</p> Signup and view all the answers

    Chức năng của hệ thống mạch máu trong hệ hô hấp là gì?

    <p>Vận chuyển máu giàu oxy từ phổi đi khắp cơ thể (C)</p> Signup and view all the answers

    Cấu trúc nào KHÔNG có trong đường dẫn khí dưới?

    <p>Phế nang (A)</p> Signup and view all the answers

    Sự thiếu hụt surfactant có thể dẫn đến tình trạng gì?

    <p>Xẹp phổi (D)</p> Signup and view all the answers

    Trong các tình huống nào sau đây, phổi có thể bị xẹp?

    <p>Tất cả các đáp án trên (C)</p> Signup and view all the answers

    Flashcards

    Khám tầm soát

    Phát hiện sớm các vấn đề sức khỏe để phòng ngừa bệnh tật.

    Chẩn đoán bệnh nghề nghiệp

    Quá trình xác định bệnh nghề nghiệp thông qua 4 yếu tố: thời gian, tiếp xúc, lâm sàng và cận lâm sàng.

    Nguyên tắc điều trị BNN

    Gồm ngừng tiếp xúc, thải loại độc tố, nâng cao thể trạng và điều trị biến chứng.

    Biện pháp kỹ thuật

    Cải tiến công nghệ và các biện pháp như che chắn, thông gió, hút bụi để bảo vệ sức khỏe.

    Signup and view all the flashcards

    Biện pháp cá nhân

    Các hành động cá nhân nhằm bảo vệ bản thân trước các yếu tố nguy hiểm.

    Signup and view all the flashcards

    Biện pháp y tế

    Khám định kỳ và giám sát môi trường làm việc để phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp.

    Signup and view all the flashcards

    Nhóm BNN chiếm tỉ lệ cao

    Gồm bệnh điếc nghề nghiệp, bệnh phổi nghề nghiệp, và bệnh da nghề nghiệp.

    Signup and view all the flashcards

    Biện pháp tổ chức

    Sắp xếp công việc và môi trường làm việc hợp lý để đảm bảo sức khỏe người lao động.

    Signup and view all the flashcards

    Khám tuyển

    Chọn lọc công việc phù hợp với người có nguy cơ nhạy cảm với yếu tố có hại.

    Signup and view all the flashcards

    Đo liều sinh học

    Kỹ thuật thử nghiệm phản ứng của da với tia tử ngoại.

    Signup and view all the flashcards

    Canxi hóa màng phổi

    Sự dày lên của màng phổi tại vùng calci hóa.

    Signup and view all the flashcards

    Độ 1 canxi hóa

    Mảng màng phổi nhỏ hơn 20 mm.

    Signup and view all the flashcards

    Độ 2 canxi hóa

    Mảng màng phổi có kích thước từ 20 mm đến 100 mm.

    Signup and view all the flashcards

    Độ 3 canxi hóa

    Mảng màng phổi có kích thước lớn hơn 100 mm.

    Signup and view all the flashcards

    Hô hấp ký

    Kỹ thuật ghi lại sự thay đổi thể tích và lưu lượng phổi.

    Signup and view all the flashcards

    Chỉ định hô hấp ký

    Dùng để chẩn đoán và theo dõi bệnh lý hô hấp.

    Signup and view all the flashcards

    Chống chỉ định hô hấp ký

    Thời điểm không nên thực hiện hô hấp ký.

    Signup and view all the flashcards

    Tình trạng suy hô hấp

    Khi cơ thể không nhận đủ oxi và không thể thở đúng cách.

    Signup and view all the flashcards

    Tình trạng tim mạch không ổn định

    Các tình trạng tim mạch có thể làm ảnh hưởng đến hô hấp ký.

    Signup and view all the flashcards

    Các phương pháp thăm dò chức năng hô hấp

    Các kỹ thuật đánh giá tình trạng hô hấp như phế động ký.

    Signup and view all the flashcards

    Cơ hô hấp

    Các cơ tham gia vào quá trình hô hấp, gồm cơ hít vào và thở ra.

    Signup and view all the flashcards

    Cơ hít vào bình thường

    Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài co lại, tạo không gian cho không khí vào phổi.

    Signup and view all the flashcards

    Cơ thở ra bình thường

    Là hoạt động thụ động, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài giãn, làm giảm kích thước lồng ngực.

    Signup and view all the flashcards

    Thông khí phổi

    Quá trình không khí vào và ra khỏi phổi, gồm hai kiểu âm và dương.

    Signup and view all the flashcards

    Bốn giai đoạn của hô hấp

    1. Thông khí phổi, 2. Trao đổi khí, 3. Vận chuyển khí, 4. Trao đổi khí tại mô.
    Signup and view all the flashcards

    Khoảng chết giải phẫu

    Không gian trong hệ hô hấp không có khả năng trao đổi khí với máu, bao gồm đường dẫn khí.

    Signup and view all the flashcards

    Tần số hô hấp

    Số lần hô hấp trong một phút, thường khoảng 12-16 lần.

    Signup and view all the flashcards

    Vai trò của hô hấp ký

    Đánh giá giai đoạn thông khí phổi và khảo sát thể tích phổi của bệnh nhân.

    Signup and view all the flashcards

    Hô hấp

    Hoạt động trao đổi khí, cung cấp O2 và loại bỏ CO2.

    Signup and view all the flashcards

    Hệ hô hấp

    Gồm 5 thành phần chính: đường dẫn khí, phổi, lồng ngực, mạch máu, thần kinh.

    Signup and view all the flashcards

    Đường dẫn khí

    Đưa không khí từ mũi đến khí quản, gồm đường trên và đường dưới.

    Signup and view all the flashcards

    Phế nang

    Đơn vị trao đổi khí chính, tổng số khoảng 300-500 triệu.

    Signup and view all the flashcards

    Phế bào I

    Biểu mô lát dẹt, tạo thành phế nang.

    Signup and view all the flashcards

    Phế bào II

    Tế bào lớn, sản xuất surfactant để ngăn xẹp phổi.

    Signup and view all the flashcards

    Màng phổi

    Gồm Lá tạng và Lá thành, khoang chứa dịch lót giữa hai lá.

    Signup and view all the flashcards

    Hệ thống thần kinh

    Điều phối hoạt động hô hấp qua trung tâm hô hấp ở hành não.

    Signup and view all the flashcards

    Trung tâm hô hấp

    Nằm ở hành não, điều khiển quá trình hô hấp.

    Signup and view all the flashcards

    Khí phế quản

    Được chia thành nhiều cấp, dẫn khí vào phổi và phế nang.

    Signup and view all the flashcards

    Lưu lượng thở

    Lượng thể tích khí huy động trong một đơn vị thời gian (lít/phút).

    Signup and view all the flashcards

    Lưu lượng đỉnh (PEF)

    Khí ra khỏi phổi lớn nhất khi bắt đầu thở ra gắng sức.

    Signup and view all the flashcards

    Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây (FEV1)

    Thể tích khí đo được trong giây đầu tiên khi thở mạnh.

    Signup and view all the flashcards

    Lưu lượng tối đa trung bình (FEF)

    Lưu lượng khí đo được khi thực hiện FVC trong khoảng nhất định.

    Signup and view all the flashcards

    FEF 25 (MEF 75)

    Lưu lượng thở ra tại 25% của FVC.

    Signup and view all the flashcards

    FEF 50 (MEF 50)

    Lưu lượng thở ra tại mức 50% của FVC.

    Signup and view all the flashcards

    FEF 75 (MEF 25)

    Lưu lượng thở ra tại 75% của FVC.

    Signup and view all the flashcards

    Thể tích thông khí tối đa phút (MVV)

    Tổng lượng khí khi hít vào thở ra tốc độ nhanh trong 12-15 giây.

    Signup and view all the flashcards

    Chỉ số Tiffeneau

    Tỷ lệ giữa FEV1 và VC để đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí.

    Signup and view all the flashcards

    Chỉ số Gaensler

    Tỷ lệ giữa FEV1 và FVC, giống như chỉ số Tiffeneau.

    Signup and view all the flashcards

    Đám mờ loại A

    Một đám mờ lớn nhất ≤ 50 mm hoặc vài đám mờ tổng ≤ 50 mm.

    Signup and view all the flashcards

    Đám mờ loại B

    Một đám mờ lớn nhất > 50 mm nhưng không vượt quá kích thước vùng trên phổi P.

    Signup and view all the flashcards

    Đám mờ loại C

    Một đám mờ lớn nhất lớn hơn vùng trên phổi P hoặc vài đám mờ tổng lớn hơn vùng trên phổi P.

    Signup and view all the flashcards

    Dày màng phổi lan tỏa

    Độ lan tỏa của dày màng phổi được chia thành các mức độ từ 1 đến 3.

    Signup and view all the flashcards

    Mức độ dày màng phổi lan tỏa 1

    Tổng chiều dài lên đến 1/4 chiều dài thành ngực bên.

    Signup and view all the flashcards

    Mức độ dày màng phổi lan tỏa 2

    Tổng chiều dài vượt quá 1/4 đến 1/2 chiều dài thành ngực bên.

    Signup and view all the flashcards

    Mức độ dày màng phổi lan tỏa 3

    Tổng chiều dài vượt quá 1/2 chiều dài thành ngực bên.

    Signup and view all the flashcards

    Dày màng phổi khu trú

    Hình ảnh tổn thương lá thành màng phổi, ghi riêng cho hai phổi.

    Signup and view all the flashcards

    Độ rộng mảng màng phổi độ a

    3 mm - 5 mm.

    Signup and view all the flashcards

    Study Notes

    Chương trình đào tạo về Chẩn đoán Bệnh nghề nghiệp (Buổi 1 và Buổi 2)

    • Chương trình bao gồm 2 buổi hướng dẫn.
    • Buổi 1:
      • Giới thiệu về các bệnh nghề nghiệp và danh mục được bảo hiểm.
      • Giới thiệu kỹ thuật đo liều sinh học (Biodose test).
      • Giới thiệu kỹ thuật đo thính lực (Audiometry test).
    • Buổi 2:
      • Giới thiệu kỹ thuật đọc phim X-quang (XQ) bụi phổi theo tiêu chuẩn ILO.
      • Giới thiệu kỹ thuật đo hô hấp ký.

    Bệnh nghề nghiệp

    • Định nghĩa: Bệnh phát sinh do điều kiện lao động có hại của nghề nghiệp tác động đối với người lao động.
    • Phân loại:
      • Bệnh nghề nghiệp đặc hiệu
      • Bệnh nghề nghiệp không đặc hiệu (có liên quan đến nghề nghiệp).
    • Ví dụ về các bệnh nghề nghiệp:
      • Bệnh bụi phổi Silic, bệnh bụi phổi Amiăng
      • Bệnh điếc nghề nghiệp
      • Bệnh nốt dầu
      • Bệnh viêm da tiếp xúc..
    • Danh mục 35 bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm (Thông tư 15/2016/TT-BYT và Thông tư 02/2023/TT-BYT). Chi tiết danh sách cụ thể được đề cập ở các trang khác trong tài liệu.

    Kỹ thuật đo liều sinh học (Biodose test)

    • Khái niệm: Là kỹ thuật thăm dò phản ứng da với chất quang động, cụ thể là tia tử ngoại.
    • Ứng dụng: Chẩn đoán bệnh da nghề nghiệp, giúp xác định liều lượng tia tử ngoại cần để điều trị bệnh.
    • Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ: Đèn chiếu tia tử ngoại có bước sóng 280 - 320 nm, công suất từ 100 - 1000 W, thước đo da,....
    • Chuẩn bị đối tượng: Giải thích rõ cho bệnh nhân về thử nghiệm và các bước thực hiện.
    • Vị trí đo: Vùng bụng (2 bên rốn), vùng lưng (2 bên sống lưng), mặt trước trong cẳng tay, cánh tay.
    • Bước thực hiện: Đặt thước đo vào vùng thử nghiệm, chỉnh khoảng cách phù hợp với công suất đèn, chiếu tia tử ngoại lần lượt vào các lỗ trên thước và ghi nhận kết quả phản ứng trên da. Phân tích, đọc kết quả sau 20 - 24 giờ.

    Kỹ thuật đo thính lực (Audiometry test)

    • Định nghĩa: Kỹ thuật đo thính lực đơn âm hay đo sức nghe đơn âm để tìm ngưỡng nghe của từng tần số.
    • Nguyên tắc: Đo cả đường khí và xương.
    • Thiết bị: Máy đo thính lực (tần số từ 250 - 8000Hz), buồng cách âm.
    • Chuẩn bị: Đối tượng tỉnh táo, ít nhất 6 giờ trước khi đo không tiếp xúc với tiếng ồn.
    • Bước thực hiện: Đo đường khí trước, đường xương sau.
    • Vẽ biểu đồ: Vẽ biểu đồ thính lực (thính lực đồ), thể hiện ngưỡng nghe tại mỗi tần số.
    • Phân loại: Nghe kém dẫn truyền, nghe kém tiếp nhận, nghe kém hỗn hợp.
    • Xác định: Xác định ngưỡng nghe đi xuống hoặc đi lên.

    Kỹ thuật đọc phim X-quang (XQ) bụi phổi theo tiêu chuẩn ILO

    • Điều kiện đọc phim: Đèn đọc phim chuẩn, độ sáng đồng đều.... Khoảng cách đèn - mắt khoảng 250mm.
    • Phân vùng phổi: 6 vùng (phải và trái có các vùng trên, giữa, dưới).
    • Đặc điểm tổn thương: Mật độ, kích thước, hình dạng, vị trí, các tổn thương kèm theo
    • Cách ghi và đọc mật độ tổn thương: Phân loại theo 4 loại mật độ chính, ghi nhận bằng ký hiệu (0/0, 1/1, 2/2,…).
    • Kích thước đám mờ: 10mm trở lên
    • Hình dạng: Tròn đều, không tròn đều
    • Các bất thường về màng phổi, Calci hóa màng phổi

    Kỹ thuật đo hô hấp ký

    • Khái niệm, các thông số thường dùng.
    • Các bước kỹ thuật đo VC, FVC, MVV.
    • Phân tích kết quả.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Related Documents

    Description

    Quiz này sẽ kiểm tra kiến thức của bạn về việc phát hiện sớm và các biện pháp phòng tránh bệnh nghề nghiệp. Bạn sẽ phải trả lời những câu hỏi liên quan đến nguyên tắc điều trị, kỹ thuật phòng tránh cũng như các nhóm bệnh nghề nghiệp. Hãy chuẩn bị và kiểm tra hiểu biết của bạn về chủ đề quan trọng này!

    More Like This

    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser