Suy tim (Heart Failure)

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng lâm sàng của suy tim toàn bộ?

  • Phù toàn thân kèm theo tràn dịch màng phổi
  • Khó thở thường xuyên
  • Mạch nhanh, yếu
  • Gan nhỏ lại khi điều trị (correct)

Mức độ suy tim nào thể hiện triệu chứng thường xuyên, cả khi nghỉ ngơi?

  • Mức độ IV (correct)
  • Mức độ II
  • Mức độ I
  • Mức độ III

Trong phân loại mức độ suy tim theo NYHA, triệu chứng nào thường xuất hiện khi gắng sức ít?

  • Triệu chứng cơ năng xuất hiện khi gắng sức ít (correct)
  • Không có triệu chứng cơ năng
  • Triệu chứng cơ năng tồn tại thường xuyên
  • Triệu chứng cơ năng xuất hiện khi gắng sức nhiều

Biện pháp nào không thuộc vào các biện pháp không dùng thuốc trong điều trị suy tim?

<p>Sử dụng thuốc lợi tiểu (D)</p> Signup and view all the answers

Gan ở mức độ suy tim II được mô tả như thế nào?

<p>Gan to dưới bờ sườn vài cm (B)</p> Signup and view all the answers

Suy tim được định nghĩa như thế nào?

<p>Cung lượng tim không đáp ứng được nhu cầu oxy của cơ thể. (B)</p> Signup and view all the answers

Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân gây suy tim trái?

<p>Viêm phổi co thắt mãn tính. (B)</p> Signup and view all the answers

Triệu chứng nào là triệu chứng cơ năng của suy tim?

<p>Đau tức ngực, hồi hộp. (D)</p> Signup and view all the answers

Triệu chứng nào thường gặp ở bệnh nhân suy tim phải?

<p>Khó thở nặng dần, không có cơn kịch phát. (B)</p> Signup and view all the answers

Nguyên nhân gây suy tim toàn bộ không bao gồm yếu tố nào sau đây?

<p>Hẹp van động mạch chủ. (B)</p> Signup and view all the answers

Triệu chứng lâm sàng nào không thuộc suy tim trái?

<p>Phù tím, ấn lõm chi dưới. (A)</p> Signup and view all the answers

Suy tim có thể được phân loại thành các nhóm nào?

<p>Suy tim trái, phải và toàn bộ. (B)</p> Signup and view all the answers

Huyết áp của bệnh nhân suy tim trái thường có đặc điểm gì?

<p>Huyết áp tối đa giảm, huyết áp tối thiểu bình thường. (A)</p> Signup and view all the answers

Khi nào khó thở thường xuất hiện ở bệnh nhân suy tim phải?

<p>Thường xuyên mà không cần gắng sức. (B)</p> Signup and view all the answers

Điều trị suy tim thường tập trung vào mục tiêu nào?

<p>Cải thiện cung lượng tim và chất lượng sống. (B)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Suy tim toàn bộ

Tình trạng suy tim mức độ nặng, dẫn đến các triệu chứng tương tự như suy tim phải mức độ nặng, bao gồm khó thở thường xuyên, phù toàn thân, tràn dịch màng phổi, màng tim, cổ chướng, gan to nhiều, tĩnh mạch cổ nổi to, mạch nhanh, yếu, huyết áp tối đa giảm, huyết áp tối thiểu tăng.

Phân loại suy tim theo NYHA

Hệ thống phân loại mức độ suy tim dựa trên các triệu chứng và mức độ ảnh hưởng đến hoạt động thể lực của bệnh nhân, được phát triển bởi Hội Tim mạch Hoa Kỳ. Mức độ từ I (nhẹ) đến IV (nặng).

Suy tim mức độ II theo NYHA

Người bệnh có thể dễ dàng thở khi nghỉ ngơi, nhưng sẽ xuất hiện khó thở khi gắng sức nhiều. Hoạt động thể lực bị giảm đi so với trước.

Suy tim mức độ IV theo NYHA

Người bệnh thường xuyên bị khó thở khi nghỉ ngơi và hạn chế hoạt động thể lực.

Signup and view all the flashcards

Biện pháp không dùng thuốc cho suy tim

Phương pháp điều trị dựa trên việc thay đổi lối sống, bao gồm nghỉ ngơi, giảm muối và thở oxy khi cần thiết. Mục tiêu là giảm gánh nặng cho tim.

Signup and view all the flashcards

Suy tim là gì?

Trạng thái bệnh lý trong đó tim không thể cung cấp đủ oxy cho cơ thể trong mọi hoạt động.

Signup and view all the flashcards

Nguyên nhân chính gây suy tim?

Bệnh lý làm suy yếu cơ tim, dẫn đến giảm khả năng bơm máu.

Signup and view all the flashcards

Tăng huyết áp làm sao gây suy tim?

Huyết áp cao kéo dài gây áp lực lên tim, khiến tim phải làm việc nhiều hơn.

Signup and view all the flashcards

Bệnh van tim gây suy tim như thế nào?

Hẹp van tim cản trở dòng máu lưu thông, khiến tim phải bơm mạnh hơn.

Signup and view all the flashcards

Bệnh tim bẩm sinh liên quan đến suy tim ra sao?

Bệnh tim bẩm sinh gây ra các vấn đề về cấu trúc tim, khiến tim hoạt động kém hiệu quả.

Signup and view all the flashcards

Nêu 5 nguyên nhân gây suy tim trái.

Tăng huyết áp động mạch, bệnh van tim, tổn thương cơ tim, rối loạn nhịp tim, bệnh tim bẩm sinh.

Signup and view all the flashcards

Triệu chứng suy tim là gì?

Khó thở, ho kéo dài, mệt mỏi, chán ăn, giảm trí nhớ, nhức đầu, mất ngủ.

Signup and view all the flashcards

Triệu chứng lâm sàng của suy tim trái là gì?

Khó thở đột ngột, nhất là ban đêm, có thể kèm theo ho, tím môi, mồ hôi.

Signup and view all the flashcards

Triệu chứng lâm sàng của suy tim phải là gì?

Khó thở thường xuyên, nặng dần, phù nề chân, gan to, tĩnh mạch cổ nổi.

Signup and view all the flashcards

Nêu 4 nguyên nhân gây suy tim toàn bộ.

Suy tim trái/phải tiến triển, bệnh cơ tim giãn, viêm tim toàn bộ, do “cung lượng tim tăng”.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Suy tim (Heart Failure)

  • Định nghĩa: Suy tim là tình trạng bệnh lý, cung lượng tim không đáp ứng đủ nhu cầu oxy của cơ thể trong mọi hoạt động sinh hoạt.

  • Nguyên nhân gây suy tim trái (5):

    • Tăng huyết áp động mạch
    • Bệnh van tim (Hẹp/Hở van động mạch chủ, Hở van hai lá,...)
    • Tổn thương cơ tim (Nhồi máu cơ tim, viêm cơ tim, bệnh cơ tim)
    • Rối loạn nhịp tim (Cơn nhịp nhanh thất, block nhĩ thất hoàn toàn)
    • Bệnh tim bẩm sinh (Hẹp eo động mạch chủ, còn ống động mạch)
  • Nguyên nhân suy tim phải (3):

    • Bệnh phổi mạn tính (COPD, hen phế quản)
    • Gù, vẹo cột sống, dị dạng lồng ngực
    • Bệnh tim
      • Hẹp van hai lá, van 3 lá, van động mạch phổi
      • Bệnh tim bẩm sinh (hẹp eo động mạch phổi, thông liên nhĩ, thông liên thất)
  • Nguyên nhân suy tim toàn bộ (4):

    • Suy tim trái/phải tiến triển
    • Bệnh cơ tim giãn
    • Viêm tim toàn bộ (do thấp tim, viêm cơ tim)
    • Do tăng cung lượng tim (Cường giáp, thiếu vitamin B1, thiếu máu nặng, dò động - tĩnh mạch)

Triệu chứng

  • Triệu chứng cơ năng (7):
    • Đau tức ngực, hồi hộp, đánh trống ngực
    • Khó thở tăng dần, ho kéo dài, dai dẳng (thường về đêm, khi gắng sức)
    • Cơ yếu, mỏi, da tái, lạnh
    • Chán ăn, khó tiêu
    • Giảm trí nhớ, nhức đầu, mất ngủ
  • Triệu chứng lâm sàng suy tim trái: Khó thở đột ngột (cơn hen tim, phù phổi cấp). Đặc trưng là bệnh nhân lo lắng, hoảng hốt, vã mồ hôi, khó thở nhanh hơn 30 lần/phút, thở rên, tím môi, tay chân lạnh, ho ra đờm hồng (nếu có hen phế quản)
  • Triệu chứng lâm sàng suy tim phải: Khó thở thường xuyên, nặng dần, không có cơn kịch phát như suy tim trái. Tĩnh mạch cổ phồng, gan to, phù ở chi dưới, nước tiểu ít, màu đậm...
  • Triệu chứng suy tim toàn bộ: Giống bệnh cảnh suy tim phải nặng, khó thở thường xuyên (ngồi cũng khó thở), phù toàn thân, tràn dịch màng phổi, màng tim, cổ chướng, mạch nhanh yếu, huyết áp kẹt (huyết áp tối đa giảm, huyết áp tối thiểu tăng).

Phân loại suy tim

  • NYHA (New York Heart Association): Phân loại mức độ suy tim theo triệu chứng, từ I (không có triệu chứng khi gắng sức) đến IV (triệu chứng khi nghỉ ngơi).
  • Phân loại lâm sàng: Phân loại theo mức độ suy tim dựa trên các dấu hiệu lâm sàng, thường áp dụng cho suy tim phải hoặc toàn bộ.

Điều trị

  • Điều trị không dùng thuốc: Nghỉ ngơi, thở oxy, giảm natri, hạn chế dịch, loại bỏ yếu tố nguy cơ.
  • Điều trị dùng thuốc: Tăng sức co bóp cơ tim (thuốc trợ tim), tăng đào thải nước tiểu (thuốc lợi tiểu), giảm tiền gánh/hậu gánh, chống đông máu...

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

Suy tim (Heart Failure) PDF

More Like This

Heart Failure Condition Quiz
3 questions
Heart Failure Overview
5 questions

Heart Failure Overview

SpectacularBagpipes avatar
SpectacularBagpipes
Heart Failure Concepts Quiz
41 questions

Heart Failure Concepts Quiz

CreativeMoscovium403 avatar
CreativeMoscovium403
Use Quizgecko on...
Browser
Browser