Sinh học lớp 6: Cấu trúc tế bào
10 Questions
0 Views

Sinh học lớp 6: Cấu trúc tế bào

Created by
@WarmerTrigonometry

Questions and Answers

Bộ phận nào sau đây chứa vật chất di truyền (DNA) trong tế bào?

  • Ty thể
  • Tế bào chất
  • Màng tế bào
  • Hạt nhân (correct)
  • Quá trình nào sau đây xảy ra trong thể lục của tế bào thực vật?

  • Quang hợp (correct)
  • Sinh tổng hợp
  • Hô hấp
  • Phân giải
  • Thành phần nào sau đây thuộc về yếu tố sinh học trong hệ sinh thái?

  • Nước
  • Thực vật (correct)
  • Đất
  • Ánh sáng
  • Chức năng của rễ cây là gì?

    <p>Di chuyển nước và dinh dưỡng từ đất đến thân cây</p> Signup and view all the answers

    Hệ thống nào sau đây có chức năng điều khiển và phối hợp các chức năng của cơ thể?

    <p>Hệ thần kinh</p> Signup and view all the answers

    Bộ phận nào sau đây của lá cây thực hiện quang hợp?

    <p>Bóng lá</p> Signup and view all the answers

    Quá trình nào sau đây xảy ra trong hệ sinh thái?

    <p>Dòng năng lượng</p> Signup and view all the answers

    Hệ thống nào sau đây có chức năng vận chuyển oxy và dinh dưỡng đến tế bào?

    <p>Hệ tuần hoàn</p> Signup and view all the answers

    Bộ phận nào sau đây của cây thực vật có chức năng hỗ trợ và bảo vệ?

    <p>Tường tế bào</p> Signup and view all the answers

    Quá trình nào sau đây xảy ra trong ty thể của tế bào?

    <p>Sinh năng lượng</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Sinh học khối lớp 6 (Grade 6 Biology)

    Cell Structure

    • A cell is the basic unit of life
    • Cell membrane: thin layer that separates the cell from its environment
    • Cytoplasm: jelly-like substance inside the cell membrane where metabolic processes take place
    • Nucleus: control center of the cell that contains genetic material (DNA)
    • Mitochondria: organelles responsible for generating energy for the cell
    • Cell wall: provides support and protection for the cell (found in plant cells)

    Photosynthesis

    • Process by which plants, algae, and some bacteria convert light energy into chemical energy
    • Occurs in chloroplasts (organelles found in plant cells)
    • Equation: 6CO2 + 6H2O + light energy → C6H12O6 (glucose) + 6O2
    • Importance: produces oxygen, provides energy for plants, and supports life on Earth

    Ecosystem

    • A community of living and non-living things interacting with each other in a specific environment
    • Components:
      • Biotic factors: living things (plants, animals, microorganisms)
      • Abiotic factors: non-living things (water, air, sunlight, soil)
    • Energy flow: producers (plants) → consumers (herbivores) → decomposers (microorganisms)
    • Interactions:
      • Predation
      • Symbiosis (mutualism, commensalism, parasitism)

    Plant Anatomy

    • Roots:
      • Function: absorb water and nutrients from the soil
      • Types: taproot, fibrous root
    • Stems:
      • Function: support plant, transport water and nutrients
      • Types: herbaceous, woody
    • Leaves:
      • Function: carry out photosynthesis
      • Parts: blade, petiole, stipules
    • Flowers:
      • Function: reproduction
      • Parts: petals, sepals, stamen, pistil

    Human Body Systems

    • Nervous System:
      • Function: control and coordinate body functions
      • Components: brain, spinal cord, nerves
    • Circulatory System:
      • Function: transport oxygen and nutrients to cells
      • Components: heart, blood vessels, blood
    • Respiratory System:
      • Function: exchange oxygen and carbon dioxide
      • Components: lungs, trachea, bronchi
    • Digestive System:
      • Function: break down and absorb nutrients
      • Components: mouth, esophagus, stomach, small intestine, large intestine

    Sinh học khối lớp 6 (Grade 6 Biology)

    Cấu trúc tế bào

    • Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống
    • Màng tế bào: lớp màng mỏng ngăn cách tế bào với môi trường
    • Chất tế bào: chất giống như gel trong màng tế bào, nơi xảy ra các quá trình chuyển hóa
    • Nhân tế bào: trung tâm điều khiển của tế bào, chứa vật liệu di truyền (DNA)
    • Ti thể: các organelle chịu trách nhiệm tạo ra năng lượng cho tế bào
    • Vách tế bào: cung cấp hỗ trợ và bảo vệ cho tế bào (được phát hiện ở tế bào thực vật)

    Quang hợp

    • Quá trình mà thực vật, tảo, và một số vi khuẩn chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
    • Xảy ra trong lục lạp (organelle được tìm thấy trong tế bào thực vật)
    • Phương trình: 6CO2 + 6H2O + năng lượng ánh sáng → C6H12O6 (glucose) + 6O2
    • Ý nghĩa: sản xuất oxy, cung cấp năng lượng cho thực vật, và hỗ trợ sự sống trên Trái Đất

    Hệ sinh thái

    • Cộng đồng của các sinh vật và các yếu tố phi sinh sống tương tác với nhau trong một môi trường cụ thể
    • Các thành phần:
      • Yếu tố sinh sống: thực vật, động vật, vi sinh vật
      • Yếu tố phi sinh sống: nước, không khí, nắng, đất
    • Dòng năng lượng: sản xuất (thực vật) → tiêu dùng (thức ăn thú) → phân hủy (vi sinh vật)
    • Các tương tác:
      • Động vật ăn mồi
      • Cộng sinh (hợp tác, phụ sinh, kí sinh)

    Giải phẫu thực vật

    • Rễ:
      • Chức năng: hấp thụ nước và dinh dưỡng từ đất
      • Loại: rễ cái, rễ chùm
    • Thân:
      • Chức năng: hỗ trợ thực vật, vận chuyển nước và dinh dưỡng
      • Loại: thân thảo, thân gỗ
    • Lá:
      • Chức năng: thực hiện quang hợp
      • Các bộ phận: phiến lá, cuống lá, lá kèm
    • Hoa:
      • Chức năng: sinh sản
      • Các bộ phận: cánh hoa, đài hoa, nhị, nhụy

    Hệ thống cơ thể người

    • Hệ thần kinh:
      • Chức năng: điều khiển và phối hợp các chức năng của cơ thể
      • Các thành phần: não, tủy sống, dây thần kinh
    • Hệ tuần hoàn:
      • Chức năng: vận chuyển oxy và dinh dưỡng đến các tế bào
      • Các thành phần: tim, mạch máu, máu
    • Hệ hô hấp:
      • Chức năng: trao đổi oxy và carbon dioxide
      • Các thành phần: phổi, khí quản, phế quản
    • Hệ tiêu hóa:
      • Chức năng: phá vỡ và hấp thụ dinh dưỡng
      • Các thành phần: miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Description

    Kiểm tra kiến thức về cấu trúc tế bào, bao gồm màng tế bào, chất tế bào, nhân, ty thể và vách tế bào. Tìm hiểu các chức năng của mỗi thành phần.

    More Quizzes Like This

    Cell Biology: Cell Structure
    5 questions

    Cell Biology: Cell Structure

    HeroicNovaculite7141 avatar
    HeroicNovaculite7141
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser