Psychology Quiz: Language, Cognition, Decision Making, Problem Solving

RelaxedErhu avatar
RelaxedErhu
·
·
Download

Start Quiz

Study Flashcards

8 Questions

Nối các khái niệm sau với định nghĩa phù hợp:

Ngôn ngữ = Hệ thống ký hiệu dùng để truyền đạt ý nghĩa Nhận thức = Quá trình tiếp nhận, xử lý và lưu trữ thông tin Quyết định = Chọn lựa giữa các cách hành xử khả dĩ Giải quyết vấn đề = Quá trình xác định vấn đề và tìm ra giải pháp

Ghép các phương pháp nghiên cứu với mục đích tương ứng:

Quan sát = Thu thập dữ liệu bằng việc ghi nhận sự kiện tự nhiên Thí nghiệm = Xác minh mối quan hệ nhân quả giữa các yếu tố Khảo sát điều tra = Thu thập thông tin chi tiết từ một nhóm người tham gia Phân tích nội dung = Đánh giá nội dung, định hướng nghiên cứu

Nối từ khóa sau với tác động của nó đối với quá trình học tập và nhận thức:

Motivasi = Tăng sự hứng thú và nỗ lực học tập Khả năng tư duy linh hoạt = Giúp giải quyết vấn đề đa dạng Lý thuyết suy luận = Phát triển khả năng lập luận logic Bộ nhớ làm việc = Giữ thông tin tạm thời để xử lý

Ghép các giai đoạn của quá trình ra quyết định với mô tả tương ứng:

Nhận biết vấn đề = Xác định rõ ràng vấn đề cần giải quyết Thu thập thông tin = Tìm hiểu và c gather thông tin liên quan Đưa ra các phương án = Xây dựng các lựa chọn khả thi Đánh giá và chọn lựa = So sánh, đánh giá các phương án để chọn ra lựa chọn tốt nhất

Nối các phương pháp giải quyết vấn đề với công dụng tương ứng:

Suy nghĩ ngược = Theo dõi ngược quá trình để xác định nguyên nhân Phân rã vấn đề = Chia nhỏ vấn đề thành các phần nhỏ hơn để giải quyết Mô phỏng = Tạo ra một bản đồ hay mô hình của vấn đề Kiểm tra giả định = Xác nhận đúng hay sai của các giả định đã đưa ra

Ghép các khái niệm trong tâm lý học với định nghĩa phù hợp:

Thúc đẩy = Là sự gia tăng trong hành vi theo một hướng nhất định Cảm xúc = Là các trạng thái hiệu hóa phản ứng cơ thể đối với một tình huống nhất định Tính cách = Là một loại đặc tính về tâm lý thường xuất hiện trong suy nghĩ, cảm xúc và hành vi Kiểm soát kháng thụ = Là quá trình mà con người tham gia và điều khiển chính mình để thu hẹp khoảng thông tin giữa mục tiêu và thực tế

Nối các khái niệm về nghiên cứu và ngôn ngữ với ý nghĩa tương ứng:

Nghiên cứu văn bản = Phương pháp nghiên cứu sử dụng văn bản và tài liệu đóng vai trò như CSDL Biểu diễn ngôn ngữ = Quá trình sử dụng một ngôn ngữ để phát biểu các thông tin hoặc cảm xúc Xác định ngôn ngữ = Yêu cầu định danh ngôn ngữ được sử dụng trong giao tiếp hoặc trong quá trình học tập Nghiên cứu liên tưởng = Phương pháp nghiên cứu liên quan đến việc tận dụng các tưởng tượng, tưởng hình hoặc cảm giác của người dùng

Nối các khái niệm về nhận thức và giải quyết vấn đề với ý nghĩa tương ứng:

Thử nghiệm tưởng tượng = Phương pháp được sử dụng để tìm kiếm các giải pháp vấn đề bằng cách sử dụng những tưởng tượng hoặc không gian tưởng tượng Lưu tâm = Việc giữ một vấn đề chung trong tâm trí suốt một thời gian dài Tư duy phác thảo = Là một phương pháp dùng để tạo ngẫu nhiên và bộc lộ những quan niệm mới đối với một bài toán nào đó Khổ cực hay suy nghĩ khổ cực = Là một phương pháp giải vấn đề bằng cách tập trung vào nghiên cứu và lý giải vấn đề đó

Test your knowledge on topics related to language, cognition, decision making, and problem solving in psychology with this quiz.

Make Your Own Quizzes and Flashcards

Convert your notes into interactive study material.

Get started for free

More Quizzes Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser