Phương trình bậc hai và cách giải
8 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Phương trình nào sau đây có nghiệm x = 2?

  • (x + 2)(x − 4) = 0
  • (x − 1)(x + 3) = 0
  • (x − 2)(x + 4) = 0 (correct)
  • (x + 5)(x − 3) = 0
  • Diện tích của hàm số f(x) = x^2 − 6x + 5 sẽ thay đổi thế nào nếu nghiệm của phương trình được chuyển từ 2 sang 4?

  • Diện tích giảm xuống. (correct)
  • Diện tích tăng lên.
  • Diện tích không đổi.
  • Diện tích thay đổi không thể xác định.
  • Hàm nào sau đây mô tả phương trình x^2 + 2x = -1?

  • y = x^2 + 2x + 3
  • y = x^2 + 2x + 2
  • y = x^2 + 2x
  • y = x^2 + 2x + 1 (correct)
  • Nghiệm nào là của phương trình 2x^2 + x = 15?

    <p>x = 3</p> Signup and view all the answers

    Giá trị nào là nghiệm của phương trình x^2 − 8x = 9?

    <p>x = 5</p> Signup and view all the answers

    Phương trình nào sau đây không có nghiệm thực?

    <p>x^2 + 4 = 0</p> Signup and view all the answers

    Nghiệm của phương trình 5x^2 − 19x = -18 là gì?

    <p>x = 2</p> Signup and view all the answers

    Hàm số nào sau đây có nghiệm bằng -4?

    <p>f(x) = x^2 + 6x + 8</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Phương trình bậc hai

    • Phương trình bậc hai có dạng ax² + bx + c = 0, trong đó a, b, c là các số thực và a ≠ 0.
    • Một phương trình bậc hai có hai nghiệm thực.
    • Các nghiệm của phương trình bậc hai có thể tìm được bằng cách sử dụng công thức nghiệm:
      x = (-b ± √(b² - 4ac)) / (2a)

    Phương trình bậc hai có dạng tích

    • Phương trình có dạng (ax + b)(cx + d) = 0.
    • Để giải phương trình, ta đặt mỗi thừa số bằng 0 và giải phương trình bậc nhất thu được:
    • ax+ b = 0 => x = -b/a
    • cx + d = 0 => x = -d/c

    Ví dụ giải phương trình bậc hai

    • 5(x − 10)(x + 20) = 0:
    • Đặt mỗi thừa số bằng 0:
    • x - 10 = 0 => x = 10
    • x + 20 = 0 => x = -20
    • Vậy nghiệm của phương trình là x = 10 hoặc x = -20.
    • 6(3x + 4)(x − 4) = 0:
    • Đặt mỗi thừa số bằng 0:
    • 3x + 4 = 0 => x = -4/3
    • x - 4 = 0 => x = 4
    • Vậy nghiệm của phương trình là x = -4/3 hoặc x = 4.
    • 7.x² + 18x + 32 = 0:
    • Sử dụng công thức nghiệm: x = (-b ± √(b² - 4ac)) / (2a)
    • Thay a = 7, b = 18, c = 32 vào công thức: x = (- 18 ± √(18² - 4 * 7 * 32)) / (2 * 7) x = (-18 ± √(-576)) / 14 x = (-18 ± 24i) / 14
    • Vậy nghiệm của phương trình là x = (-9 ± 12i) / 7
    • 8.x² − 4x − 21 = 0:
    • Sử dụng công thức nghiệm: x = (-b ± √(b² - 4ac)) / (2a)
    • Thay a = 1, b = -4, c = -21 vào công thức: x = (4 ± √((-4)² - 4 * 1 * -21)) / (2 * 1) x = (4 ± √100) / 2 x = (4 ± 10) / 2
    • Vậy nghiệm của phương trình là x = 7 hoặc x = -3.
    • 9.x² + 2x = −1:
    • Chuyển vế:
    • x² + 2x + 1 = 0
    • Sử dụng công thức nghiệm: x = (-b ± √(b² - 4ac)) / (2a)
    • Thay a = 1, b = 2, c = 1 vào công thức: x = (-2 ± √(2² - 4 * 1 * 1)) / (2 * 1) x = (-2 ± √0) / 2 x = -1
    • Vậy nghiệm của phương trình là x = -1.
    • 10.x² − 8x = 9:
    • Chuyển vế:
    • x² - 8x - 9 = 0
    • Sử dụng công thức nghiệm: x = (-b ± √(b² - 4ac)) / (2a)
    • Thay a = 1, b = -8, c = -9 vào công thức: x = (8 ± √((-8)² - 4 * 1 * -9)) / (2 * 1) x = (8 ± √100) / 2 x = (8 ± 10) / 2
    • Vậy nghiệm của phương trình là x = 9 hoặc x = -1.
    • 11.2 x² + x = 15:
    • Chuyển vế:
    • 2x² + x - 15 = 0
    • Sử dụng công thức nghiệm: x = (-b ± √(b² - 4ac)) / (2a)
    • Thay a = 2, b = 1, c = -15 vào công thức: x = (-1 ± √(1² - 4 * 2 * -15)) / (2 * 2) x = (-1 ± √121) / 4 x = (-1 ± 11) / 4
    • Vậy nghiệm của phương trình là x = 5/2 hoặc x = -3.
      1. 5x² − 19x = −18:
    • Chuyển vế:
    • 5x² - 19x + 18 = 0
    • Sử dụng công thức nghiệm: x = (-b ± √(b² - 4ac)) / (2a)
    • Thay a = 5, b = -19, c = 18 vào công thức: x = (19 ± √((-19)² - 4 * 5 * 18)) / (2 * 5) x = (19 ± √1) / 10 x = (19 ± 1) / 10
    • Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 hoặc x = 9/5.

    Đồ thị hàm số bậc hai

    • Đồ thị của hàm số bậc hai f(x) = ax² + bx + c là một parabol.
    • Đỉnh của parabol nằm ở tọa độ x = -b / (2a).
    • Parabol mở lên trên nếu a > 0 và mở xuống dưới nếu a < 0.
    • Các nghiệm của phương trình bậc hai tương ứng với các điểm mà parabol cắt trục hoành (y = 0).

    Ví dụ về đồ thị hàm số bậc hai

    • f(x) = x² + 2x – 8:
      • Đỉnh parabol nằm ở x = -2 / (2*1) = -1.
      • Thay x = -1 vào hàm số: f(-1) = (-1)² + 2*(-1) - 8 = -9.
      • Vậy đỉnh parabol nằm ở điểm (-1, -9).
      • Parabol mở lên trên vì a = 1 > 0.
      • Các nghiệm của phương trình bậc hai tương ứng với các điểm mà parabol cắt trục hoành (y =0):
      • (x + 4) (x − 2) = 0
      • (x − 2) = 0 => x = 2
      • (x + 4) = 0 => x = −4.
      • Vậy đồ thị hàm số bậc hai cắt trục hoành tại các điểm (2, 0) và (-4, 0).

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Description

    Cùng tìm hiểu về phương trình bậc hai với các dạng và cách giải chúng. Bài quiz này sẽ giúp bạn nhận biết và áp dụng công thức nghiệm để tìm nghiệm của phương trình bậc hai. Hãy thử sức và kiểm tra kiến thức của bạn nhé!

    More Like This

    Solving Quadratic Equations Quiz
    5 questions
    Solving Variable Equations in Mathematics
    6 questions
    Solving Quadratic Equations Involving Radicals
    10 questions
    Quadratic Formula and Solving Equations
    6 questions
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser