Ôn Tập Vật Lý 10 - Trắc Nghiệm
18 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Một vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu vo theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì tầm xa L

  • tăng 4 lần khi v<sub>o</sub> tăng 2 lần. (correct)
  • giảm 2 lần khi v<sub>o</sub> giảm 4 lần.
  • tăng 2 lần khi H tăng 2 lần.
  • giảm 4 lần khi H giảm 16 lần.
  • Sự rơi tự do là sự rơi

  • dưới tác dụng của trọng lực và sức cản không khí.
  • dưới tác dụng của lực ma sát.
  • chỉ dưới tác dụng của trọng lực. (correct)
  • dưới tác dụng của sức cản không khí.
  • Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật?

  • Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
  • Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
  • Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
  • Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng. (correct)
  • Một vật có khối lượng 6 kg được đặt nằm yên trên mặt phẳng nghiêng, nghiêng một góc 60° so với phương ngang. Lấy g = 9,8 m/s². Độ lớn của phản lực do mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật là

    <p>84,9 N.</p> Signup and view all the answers

    Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thời gian từ khi bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất là

    <p>8 s.</p> Signup and view all the answers

    Khi một máy bay đang bay trên bầu trời thì nó chịu tác dụng của các lực nào?

    <p>Trọng lực, lực cản, lực nâng, lực đẩy của động cơ.</p> Signup and view all the answers

    Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

    <p>khối lượng.</p> Signup and view all the answers

    Tầm xa L của vật chuyển động ném ngang từ độ cao h và vận tốc ban đầu vo được xác định bằng biểu thức

    <p>L = v<sub>o</sub>√2gh/g</p> Signup and view all the answers

    Biểu thức định luật 2 Newton là

    <p>F = ma</p> Signup and view all the answers

    Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị độ dịch chuyển – thời gian như hình vẽ. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ 0,5 giờ đến 1,5 giờ là

    <p>20 km.</p> Signup and view all the answers

    Một ôtô chở khách đang chuyển động, tài xế hãm phanh, giảm tốc độ đột ngột. Theo quán tính hành khách sẽ

    <p>ngả người về phía sau.</p> Signup and view all the answers

    Một chất điểm chuyển động biến đổi đều với phương trình vận tốc v = 30 - 4t (m/s). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 5 s là

    <p>-10 m/s.</p> Signup and view all the answers

    Cho hai lực đồng quy có độ lớn F₁ = 60 N, F2 = 80 N. Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 90°?

    <p>100 N.</p> Signup and view all the answers

    Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng đều cho biết độ lớn

    <p>vận tốc chuyển động.</p> Signup and view all the answers

    Một vật có khối lượng 200 g được đặt nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Lấy g = 9,8 m/s². Độ lớn của phản lực do mặt bàn tác dụng lên vật là

    <p>1,96 N.</p> Signup and view all the answers

    Người ta đẩy một vật có khối lượng 15 kg trượt đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực nằm ngang có độ lớn 200 N. Lấy g = 10m/s². Khi đó, độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ

    <p>bằng 200 N.</p> Signup and view all the answers

    Hợp lực tác dụng lên vật có khối lượng 100 g có giá trị là 0,005 N. Gia tốc chuyển động của vật là

    <p>0,05 m/s².</p> Signup and view all the answers

    Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều, trong khoảng thời gian 5 s vận tốc của chất điểm tăng từ 10 m/s đến 30 m/s. Gia tốc chuyển động của chất điểm là

    <p>4 m/s².</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Bài tập Ôn Tập Vật Lý 10

    • Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Các câu hỏi từ 1 đến 18, mỗi câu có một phương án đúng. Chủ đề bao gồm: chuyển động ném ngang, rơi tự do, độ dịch chuyển và quãng đường, lực, khối lượng, lực ma sát, quán tính, định luật II Newton, và các bài toán liên quan.

    Phần II: Trắc nghiệm đúng/sai:

    • Các câu hỏi từ 1 đến 4, mỗi câu gồm 4 mệnh đề (a, b, c, d) cần xác định đúng/sai. Chủ đề bao gồm: độ dịch chuyển, quãng đường, chuyển động thẳng đều, lực, gia tốc, và các bài toán thực tế.

    Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn:

    • Các câu hỏi từ 1 đến 6. Yêu cầu tính toán hoặc trả lời ngắn gọn về các khái niệm vật lý. Chủ đề bao gồm: độ dịch chuyển, vận tốc, tầm xa, gia tốc, lực, và các phép tính liên quan.

    • Câu hỏi: Bao gồm các dạng bài tập tính toán về các phép tính liên quan đến vật lý (tầm xa, gia tốc, lực, độ dịch chuyển).

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Related Documents

    Description

    Bài tập ôn tập môn Vật Lý lớp 10 với ba phần trắc nghiệm. Phần trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi đúng/sai và câu hỏi trả lời ngắn giúp học sinh củng cố kiến thức về chuyển động, lực và các khái niệm vật lý khác. Hãy kiểm tra khả năng của bạn ngay bây giờ!

    More Like This

    Mechanics in Physics Concepts Quiz
    10 questions
    Physics Scalars and Vectors Quiz
    24 questions
    Physical Sciences - Motion Concepts Quiz
    16 questions
    Physics Laws Quiz
    33 questions

    Physics Laws Quiz

    MatchlessSousaphone avatar
    MatchlessSousaphone
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser