Mô đun 01: Hiểu biết về Công Nghệ Thông Tin

ImportantCotangent avatar
ImportantCotangent
·
·
Download

Start Quiz

Study Flashcards

37 Questions

CPU là từ viết tắt của cụm từ nào?

Central Processing Unit

Bộ nhớ nào chỉ cho phép đọc thông tin?

Read Only Memory

Loại dịch vụ nào sau đây là dịch vụ tin nhắn ngắn?

False

E-Government là gì?

Chính phủ điện tử

Đơn vị đo của băng thông là gì?

Mbps

Để phóng to cửa sổ ứng dụng ra toàn màn hình ta chọn nút lệnh nào sau đây?

Maximize

Tổ hợp phím nào dùng để đóng cửa sổ ứng dụng trong Windows?

Alt + F4

Biểu tượng ở màn hình nền Windows còn được gọi là?

Icon

Màn hình nền Windows còn được gọi là?

Desktop

Trong Microsoft Word 2010, phần mở rộng mặc định khi lưu là gì?

DOCX

Trong Microsoft Excel 2010, để thêm một Worksheet ta thực hiện thao tác nào sau đây?

Vào Home, nhóm Cells, chọn Insert Sheet

Trong Microsoft Excel 2010, để đổi tên Worksheet, ta chọn lệnh nào sau đây?

Rename

Trong Microsoft Excel 2010, để xóa Worksheet ta thực hiện thao tác nào sau đây?

Vào Home, nhóm Cells, chọn Delete sheet

Trong Microsoft Excel 2010, để chia cửa sổ bảng tính thành nhiều vùng hiển thị, ta thực hiện thao tác nào sau đây?

Vào View, nhóm Window, chọn Split

Trong Microsoft Excel 2010, khi chiều rộng của cột không đủ để hiển thị giá trị trong ô thì sẽ xuất hiện ký tự nào sau đây?

Trong Microsoft Word 2010, để kết thúc đoạn văn ta sử dụng phím nào?

Enter

Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm xử lý văn bản?

Photoshop

Trong Microsoft Word 2010, để lưu tài liệu ta thực hiện như thế nào?

Vào File, chọn Save

Trong Microsoft Word 2010, để mở tài liệu Word ta thực hiện như thế nào?

Vào File, chọn Open

Trong Microsoft Word 2010, để tạo mới tài liệu mới ta thực hiện như thế nào?

Vào File, chọn New

Để bắt đầu trình chiếu trong Microsoft Office PowerPoint 2010, ta nhấn phím nào?

F5

Trong Microsoft Office PowerPoint 2010, muốn thoát khỏi chế độ trình chiếu, ta nhấn phím nào?

Esc

Để sử dụng các loại biểu đồ (chart) trong Microsoft Office PowerPoint 2010, ta thực hiện thao tác nào?

Vào tab Insert nhóm Illustrations chọn Chart

Trong Microsoft Office PowerPoint 2010, vào tab nào để chèn Video vào Slide?

Insert

Trong Microsoft Office PowerPoint 2010, vào tab nào để chèn Audio vào Slide?

Insert

Trong Microsoft Office PowerPoint 2010, lệnh nào dùng để chèn hình ảnh trên đĩa vào Slide?

Vào Insert, nhóm Images, chọn Picture

Thao tác 'Vào tabInsert, nhóm Image, chọn Clip Art' trong Microsoft Office PowerPoint 2010 thực hiện công việc gì?

Mở hộp thoại để chèn hình ảnh từ thư viện

Để chèn một đoạn phim (Video) từ một tập bên ngoài vào bài thuyết trình trong Microsoft Office PowerPoint 2010, ta chọn lệnh nào sau đây?

Vào Insert, nhóm Media, chọn Video from File

Lệnh nào dùng để tạo chữ nghệ thuật trong Microsoft Office PowerPoint 2010?

Vào Insert, nhóm Text, chọn WordArt

Trong Microsoft Word 2010, để chèn các ký hiệu và ký tự đặc biệt, ta thực hiện thao tác nào sau đây?

Vào Insert, nhóm Symbols, chọn Symbol

Phần mềm nào trong bộ Microsoft Office 2010 là phần mềm dùng để slide thuyết trình?

Microsoft Office PowerPoint 2010

Mặc định các tài liệu Microsoft Office PowerPoint 2010 được lưu với phần mở rộng là gì?

.pptx

Trong Microsoft Office PowerPoint 2010, muốn tạo bài thuyết trình rỗng ta chọn thao tác nào sau đây?

Vào tab File chọn lệnh New

Tổ hợp phím nào dùng để mở bài thuyết trình rỗng trong Microsoft Office PowerPoint 2010?

Ctrl + N

Trong Microsoft Office PowerPoint 2010, để lưu bài thuyết trình ta chọn thao tác nào sau đây?

Vào tab File chọn lệnh Save

Tổ hợp phím nào dùng để lưu bài thuyết trình trong Microsoft Office PowerPoint 2010?

Ctrl + S

Trong Microsoft Office PowerPoint 2010, muốn lưu bài thuyết trình với tên khác ta chọn thao tác nào?

Vào tab File chọn lệnh Save As

Study Notes

Mô đun 01: Hiểu biết về công nghệ thông tin

  • CPU là từ viết tắt của Central Processing Unit
  • ROM là từ viết tắt của Read Only Memory
  • Bộ nhớ ROM chỉ cho phép đọc thông tin
  • Dữ liệu trên ROM không bị mất khi ngắt điện
  • RAM là từ viết tắt của Random Access Memory
  • Bộ nhớ RAM là loại bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
  • Dữ liệu trên RAM sẽ bị mất khi ngắt điện
  • Ổ đĩa cứng là bộ nhớ ngoài
  • Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) gồm 3 bộ phận chính: bộ điều khiển, bộ xử lý số học và logic

Mô đun 02: Sử dụng máy tính cơ bản

  • Phải nhấn giữ phím Ctrl khi thao tác chọn nhiều tập tin trong cùng một thư mục
  • Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V để dán dữ liệu vừa sao chép
  • Khi đặt tên thư mục KHÔNG được sử dụng ký tự "/" hay ""
  • Lệnh Rename dùng để đổi tên thư mục
  • Lệnh Delete dùng để xóa bỏ thư mục hoặc tập tin đã chọn
  • Phím Maximize dùng để phóng to cửa sổ ứng dụng ra toàn màn hình
  • Phím Minimize dùng để thu nhỏ cửa sổ ứng dụng ra toàn màn hình

Mô đun 03: Tuần tra máy tính

  • Biểu tượng trên màn hình nền Windows còn được gọi là Icon
  • Màn hình nền Windows còn được gọi là Desktop
  • Cách thay đổi thuộc tính của màn hình nền: vào Start, chọn Control Panel, chọn Display
  • Cách gỡ bỏ chương trình đã cài vào máy tính: vào Start, chọn Control Panel, chọn Programs and FeaturesHere are the study notes in Vietnamese:

M3: Windows 7

  • Để gỡ bỏ chương trình đã cài đặt trong máy, nhấn chuột phải vào chương trình cần gỡ bỏ trong Programs and Features, sau đó chọn lệnh Uninstall.
  • Trong Windows 7, thao tác nào không phải sửa tên thư mục? Vào Organize, chọn Rename.
  • Để chia sẻ thư mục, nhấn chuột phải vào thư mục cần chia sẻ, chọn Properties, sau đó chọn thẻ Sharing.
  • Để bật/tắt chế độ gõ tiếng Việt khi sử dụng Unikey, chọn phím hoặc tổ hợp phím Ctrl + Shift.
  • Để gỡ bỏ máy in đã cài đặt ra khỏi hệ điều hành, vào Devices and Printers, nhấn chuột phải vào biểu tượng máy in, chọn Delete.
  • Để thay đổi định dạng số, vào Control Panel, chọn Region and Language, chọn Additional settings, trong Customize Format ta chọn thẻ Numbers.
  • Để thay đổi định dạng giờ phút giây, vào Control Panel, chọn Region and Language, chọn Additional settings, trong Customize Format ta chọn thẻ Time.
  • Phát biểu nào là sai khi định dạng ngày tháng trong Windows? GG dùng để chỉ giờ (2 ký tự số).
  • Để thay đổi hình dạng con trỏ chuột, vào Control Panel, chọn Mouse, trong hộp thoại Mouse Properties ta chọn thẻ Pointers.
  • Để chuyển chức năng qua lại giữa chuột trái và chuột phải, vào Control Panel, chọn Mouse, trong hộp thoại Mouse Properties ta chọn thẻ Buttons.
  • Trong Windows 7, để tìm kiếm tập tin/thư mục trên toàn bộ ổ đĩa, vào Start, gõ nội dung vào ô Search programs and files.
  • Trong Windows, cụm từ Double Click có ý nghĩa gì? Nhấn nhanh nút chuột trái hai lần liên tiếp.

Mô đun 03: Microsoft Word 2010 Cơ bản

  • Trong Microsoft Word 2010, phần mở rộng mặc định khi lưu là gì? DOCX.
  • Để kết thúc đoạn văn, sử dụng phím Enter.
  • Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm xử lý văn bản? Photoshop.
  • Để lưu tài liệu, vào File, chọn Save.
  • Để mở tài liệu Word, vào File, chọn Open.
  • Để tạo mới tài liệu mới, vào File, chọn New.
  • Để đóng trang tài liệu nhưng không tắt ứng dụng Word, vào File, chọn Close.
  • Để đóng ứng dụng mới, vào File, chọn Exit.
  • Để thiết lập các tùy chọn, vào File, chọn Options.
  • Để tắt/mở thanh thước, vào View, chọn Ruler.
  • Để sử dụng chức năng trợ giúp, vào File, chọn Help.

... (remaining 35 points)

Let me know if you want me to continue!### Microsoft Word 2010

  • Để sao chép nội dung đang chọn, sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C.
  • Để dán nội dung vừa sao chép, sử dụng tổ hợp phím Ctrl + V.
  • Để tạo chỉ số trên (dạng x2), vào Home, nhóm Font, chọn Superscript.
  • Để tạo chỉ số dưới (dạng H20), vào Home, nhóm Font, chọn Subscript.
  • Để canh chỉnh lề giấy, vào Page Layout, nhóm Page Setup, chọn Margins.
  • Tổ hợp phím Ctrl + B dùng để in đậm.
  • Để gõ chữ hoa, sử dụng phím Shift.
  • Khi đặt Tab chọn Decimal trong Alignment có nghĩa là văn bản căn lề dạng số thập phân tại điểm dừng của tab.
  • Tổ hợp phím Ctrl + E dùng để căn lề giữa cho đoạn văn đang chọn.
  • Để gỡ số trang, vào Insert, chọn Page Number, chọn Remove Page Numbers.
  • Để ngắt trang sang trang mới, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím Ctrl + Enter.
  • Để thêm trang mở đầu, vào Insert, nhóm Pages, chọn Cover Page.
  • Để chèn đồ thị, vào Insert, nhóm Illustrations, chọn Chart.

Microsoft Excel 2010

  • Phần mở rộng mặc định của Excel là .xlsx.
  • Để thoát ứng dụng, vào File, chọn Exit.
  • Để sao chép dữ liệu, vào Home, nhóm Clipboard, chọn Copy.
  • Để tạo Comment, vào Review, nhóm Comments, chọn New Comment.
  • Để xóa Comment đã tạo, vào Review, chọn Delete.
  • Để chèn thêm ô (cell), vào Home, nhóm Cells, chọn Insert Cells.
  • Để chèn thêm dòng, vào Home, nhóm Cells, chọn Insert Sheet Rows.
  • Để chèn thêm cột, vào Home, nhóm Cells, chọn Insert Sheet Columns.
  • Để xóa dòng, vào Home, nhóm Cells, chọn Delete Sheet Rows.
  • Để nhập ô (Merge), vào Home, nhóm Alignment, chọn Merge & Center.
  • Để tạo mới Workbook, vào File, chọn New.
  • Để lưu Workbook, vào File, chọn Save.
  • Để mở Workbook có sẵn, vào File, chọn Open.
  • Để thêm một Worksheet, vào Home, nhóm Cells, chọn Insert Sheet.
  • Để đổi tên Worksheet, chọn Rename.
  • Để xóa Worksheet, vào Home, nhóm Cells, chọn Delete sheet.
  • Để chia cửa sổ bảng tính thành nhiều vùng hiển thị, vào View, nhóm Window, chọn Split.
  • Khi chiều rộng của cột không đủ để hiện thị giá trị trong ô thì sẽ xuất hiện ký tự #.
  • Để chèn các ký tự đặc biệt, vào Insert, nhóm Symbols, chọn Symbol.
  • Để hiệu chỉnh nội dung ô, sử dụng phím chức năng F2.
  • Để mở hộp thoại AutoCorrect Options, vào File, chọn Options, chọn Proofing.
  • Để cho đoạn văn dài trong ô có nhiều dòng, vào Home, nhóm Alignment, chọn Wrap Text.
  • Để tìm kiếm dữ liệu, vào Home, chọn Find & Select, chọn Find.
  • Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu, vào Home, chọn Find & Select, chọn Replace.
  • Để sắp xếp dữ liệu, vào Home, nhóm Editing, chọn Sort & Filter.
  • Để bắt đầu nhập công thức, sử dụng dấu =.
  • Để thực hiện phép so sánh khác nhau giữa hai giá trị, sử dụng dấu <>.
  • Tham chiếu địa chỉ tương đối là G1.
  • Tham chiếu địa chỉ tuyệt đối là $G$1.
  • Để chuyển đổi qua lại giữa các loại tham chiếu địa chỉ, sử dụng phím F4.
  • Khi tính toán ô công thức trả về kết quả #DIV/0!, có nghĩa là trong công thức có chứa phép chia cho 0.
  • Khi tính toán ô công thức trả về kết quả #NAME?, có nghĩa là trong công thức có tên hàm sai.
  • Khi tính toán ô công thức trả về kết quả #VALUE!, có nghĩa là công thức có chứa kiểu dữ liệu không đúng.

Hàm trong Excel

  • Hàm ABS trả về giá trị tuyệt đối của một số thực.
  • Hàm INT trả về số nguyên lớn nhất của một số thực.
  • Hàm MOD trả về số dư của phép chia.
  • Hàm ROUND trả về giá trị tròn của một số thực.
  • Hàm SQRT trả về căn bậc hai của một số dương.
  • Hàm SUM trả về tổng của các giá trị số trong danh sách.
  • Hàm SUMIF trả về tổng của các giá trị số trong danh sách có một điều kiện.
  • Hàm MAX trả về giá trị số lớn nhất trong danh sách.
  • Hàm MIN trả về giá trị số nhỏ nhất trong danh sách.
  • Hàm AVERAGE trả về trung bình cộng của các giá trị số trong danh sách.
  • Hàm COUNT trả về số lượng của các giá trị số trong danh sách.
  • Hàm LOWER trả về chuỗi text thành chữ thường.
  • Hàm UPPER trả về chuỗi text thành chữ in hoa.
  • Hàm LEN trả về độ dài chuỗi text.
  • Hàm LEFT trả về các ký tự bên trái chuỗi text.
  • Hàm RIGHT trả về các ký tự bên phải chuỗi text.
  • Hàm MID trả về các ký tự giữa chuỗi text.
  • Hàm VALUE trả về giá trị số của một chuỗi text.
  • Hàm TODAY trả về ngày hiện hành của hệ thống.
  • Hàm NOW trả về ngày và giờ hiện hành của hệ thống.
  • Hàm DAY trả về giá trị ngày trong tháng của biểu thức ngày date.
  • Hàm MONTH trả về giá trị tháng trong năm của biểu thức ngày date.
  • Hàm WEEKDAY trả về số thứ tự ngày trong tuần.

Kiểm tra kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin, bao gồm các khái niệm và thành phần của máy tính

Make Your Own Quizzes and Flashcards

Convert your notes into interactive study material.

Get started for free

More Quizzes Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser