Logistics Terminology and Characteristics Quiz
10 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Logistics bên thứ nhất (1PL) là gì?

Chủ sở hữu tự mình tổ chức và thực hiện hoạt động logistics.

Logistics bên thứ 2 (2PL) cung cấp những dịch vụ gì?

Vận tải, lưu kho bãi, thanh toán, mua bảo hiểm.

Chức năng chính của logistics bên thứ 3 (3PL) là gì?

Thay mặt chủ hàng quản lý và thực hiện các dịch vụ logistics khác nhau.

Logistics bên thứ 4 (4PL) hướng đến việc gì?

<p>Tích hợp toàn bộ quá trình logistics từ thiết kế đến vận hành giải pháp chuỗi logistics.</p> Signup and view all the answers

Logistics bên thứ 5 (5PL) dựa vào nền tảng gì?

<p>E-commerce.</p> Signup and view all the answers

Logistics đầu vào là gì?

<p>Các dịch vụ đảm bảo cung ứng yếu tố đầu vào cho quá trình sản xuất.</p> Signup and view all the answers

Logistics đầu ra là gì?

<p>Cung cấp sản phẩm đến tay người tiêu dùng.</p> Signup and view all the answers

Mô hình logistics nào mà chủ hàng tự mình tổ chức và thực hiện hoạt động logistics?

<p>1PL (Logistics bên thứ nhất).</p> Signup and view all the answers

Mô hình logistics nào thường đại diện cho chủ hàng trong việc quản lý và thực hiện các dịch vụ logistics?

<p>3PL (Logistics bên thứ 3).</p> Signup and view all the answers

Mô hình logistics nào hướng đến việc tích hợp toàn bộ quá trình logistics từ thiết kế đến vận hành giải pháp chuỗi logistics?

<p>4PL (Logistics bên thứ 4).</p> Signup and view all the answers

Study Notes

Logistics Ngược (Reverse Logistics)

  • Logistics ngược là các dịch vụ đảm bảo quá trình thu hồi phế phẩm, phế liệu, … các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường phát sinh từ quá trình sản xuất, phân phối và tiêu dùng trở về để tái chế hoặc xử lý.
  • Logistics ngược bao gồm 4 dòng chảy chính: hàng hóa, nguyên liệu, thông tin, tài chính, chứng từ- tài liệu.

Nội dung hoạt động Logistics

  • Hoạt động logistics bao gồm 7 hoạt động chính:
  • Vận tải (transportation): chuyên chở nguyên vật liệu cần thiết từ nguồn cung cấp đến DN và phân phối sản phẩm đến tay người tiêu dùng.
  • Logistics là mạch máu lưu thông toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp.
  • Logistics phải phối hợp chặt chẽ với vận tải, xây dựng chiến lược vận tải khoa học, hợp lí.

Lưu kho, Dự trữ (Storage/Inventory)

  • Dự trữ nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hóa không đủ về số lượng, chủng loại hoặc không đáp ứng được yêu cầu chất lượng.
  • Logistics không thể diễn ra liên tục, nhịp nhàng, hiệu quả nếu không có lưu kho và dự trữ.

Khái niệm và Đặc điểm Logistics

  • Khái niệm: Logistics là hoạt động quản lý quá trình vận chuyển và lưu kho của nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm đi vào xí nghiệp và sản phẩm cuối cùng đi ra khỏi xí nghiệp.
  • Đặc điểm: Logistics là một chuỗi các hoạt động liên tục, liên quan mật thiết và tác động qua lại với nhau từ khi nhập kho đến khi xuất kho đến tay người tiêu dùng.
  • Logistics liên quan đến tất cả các yếu tố đầu vào cần thiết để tạo ra sản phẩm hay dịch vụ phù hợp với yêu cầu của người tiêu dùng.
  • Logistics tồn tại ở 2 cấp độ: hoạch định (lập kế hoạch, lên mục tiêu) và tổ chức (thực hiện).

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Description

Test your knowledge on the definition and characteristics of logistics, including activities related to transportation, storage, and distribution of goods. Explore the key concepts that make up the logistics process from raw materials entering a facility to finished products reaching end consumers.

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser