Hội chứng xuất huyết và nguyên nhân

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn thường khởi phát sau điều gì?

  • Nhiễm trùng đường hô hấp
  • Chấn thương
  • Tiêm vaccine (correct)
  • Phẫu thuật

Cơ chế bệnh sinh của xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn liên quan đến sự gắn kết của tự kháng thể nào với tiểu cầu?

  • IgA
  • IgE
  • IgM
  • IgG (correct)

Đánh giá yếu tố đông máu nào sau đây không được đề cập trong nội dung?

  • Định lượng fibrinogen
  • Tỷ lệ prothrombin
  • Thời gian đông máu
  • Nồng độ thrombin (correct)

Liệu pháp nào được sử dụng trong trường hợp thất bại của điều trị corticoid cho xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn?

<p>Cắt lách (C)</p> Signup and view all the answers

Biểu hiện lâm sàng nào không phải là đặc điểm của xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn?

<p>Hạch ngoại vi to (C)</p> Signup and view all the answers

Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân gây xuất huyết do tăng phá hủy tiểu cầu ở máu ngoại vi?

<p>Suy tủy (D)</p> Signup and view all the answers

Dấu hiệu nào sau đây là triệu chứng lâm sàng đặc trưng của hội chứng xuất huyết?

<p>Xuất huyết tự nhiên (A)</p> Signup and view all the answers

Nguyên nhân nào có thể gây giảm khả năng kết tập của tiểu cầu?

<p>Bệnh Willebrand (B)</p> Signup and view all the answers

Dạng xuất huyết nào sau đây có thể xảy ra dưới da?

<p>Khối máu tụ (D)</p> Signup and view all the answers

Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không thuộc về xuất huyết dưới niêm mạc?

<p>Xuất huyết não (C)</p> Signup and view all the answers

Yếu tố nào sau đây không gây ra rối loạn đông máu?

<p>Nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu (D)</p> Signup and view all the answers

Nguyên nhân nào gây xuất huyết do tổn thương thành mạch?

<p>Bệnh viêm thành mạch dị ứng (A)</p> Signup and view all the answers

Hình thái nào của xuất huyết dưới da là nhỏ hơn 1cm?

<p>Chấm/ nốt xuất huyết (A)</p> Signup and view all the answers

Yếu tố nào không là nguyên nhân giảm sản xuất tiểu cầu ở tủy xương?

<p>Bệnh sởi (B)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn là gì?

Bệnh tự miễn ảnh hưởng đến tiểu cầu, gây ra tình trạng tiểu cầu bị phá hủy trong hệ liên võng nội mô do sự tấn công của kháng thể tự thân.

Cơ chế bệnh sinh của xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn là gì?

Sự phục hồi miễn dịch không phù hợp sau nhiễm trùng dẫn đến lách sản xuất kháng thể IgG tự thân gắn vào tiểu cầu.

Quá trình tiêu diệt tiểu cầu trong xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn diễn ra như thế nào?

Kháng thể IgG gắn vào tiểu cầu, Fc của kháng thể bị đại thực bào nhận diện và tiêu diệt tiểu cầu.

Đặc điểm lâm sàng của xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn là gì?

Thường gặp ở trẻ em (1-4 tuổi), nữ nhiều hơn nam, xuất hiện sau nhiễm khuẩn hoặc tiêm vaccine.

Signup and view all the flashcards

Các phương pháp điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn là gì?

Liệu pháp chính là corticoid, ức chế miễn dịch, cắt lách, truyền gamma globulin và anti-RhD, truyền khối tiểu cầu.

Signup and view all the flashcards

Xuất huyết là gì?

Máu thoát ra khỏi thành mạch do vỡ mạch hoặc không do vỡ mạch.

Signup and view all the flashcards

Xuất huyết biểu hiện như thế nào?

Xuất huyết dưới da, niêm mạc hoặc nội tạng.

Signup and view all the flashcards

Nguyên nhân gì gây xuất huyết do tổn thương thành mạch?

Thiếu vitamin C, PP, nhiễm khuẩn, bệnh mạn tính, bẩm sinh thành mạch không bền, viêm thành mạch dị ứng.

Signup and view all the flashcards

Giảm số lượng tiểu cầu do những nguyên nhân nào?

Suy tủy, tủy xương bị lấn át, tăng phá hủy tiểu cầu ở máu ngoại vi.

Signup and view all the flashcards

Những nguyên nhân nào gây tăng phá hủy tiểu cầu ở máu ngoại vi?

Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn, nhiễm khuẩn huyết, sốt xuất huyết Dengue, cường lách, xơ gan, dùng thuốc.

Signup and view all the flashcards

Giảm chất lượng tiểu cầu do những nguyên nhân nào (liên quan đến khả năng kết tập)?

Bệnh Willebrand, thiếu Gp Ib.

Signup and view all the flashcards

Giảm chất lượng tiểu cầu do những nguyên nhân nào (liên quan đến khả năng kết dính)?

Thiếu GpIIb/IIIa (bệnh Glanzmann).

Signup and view all the flashcards

Giảm chất lượng tiểu cầu do những nguyên nhân nào (liên quan đến khả năng chế tiết)?

Aspirin (ức chế hình thành Thromboxan A2), Clopidogrel (ức chế ADP hoạt hóa TC).

Signup and view all the flashcards

Nguyên nhân gì gây xuất huyết do rối loạn đông máu?

Thiếu một yếu tố đông máu (Hemophilia A, B, C), thiếu nhiều yếu tố đông máu (bệnh gan mật, dùng thuốc chống đông), bệnh tiêu sợi huyết (sau phẫu thuật, nhiễm khuẩn huyết nặng).

Signup and view all the flashcards

Xuất huyết thường xảy ra như thế nào?

Xuất huyết tự nhiên hoặc xuất huyết sau va chạm/làm thủ thuật.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Mục tiêu học tập - Hội chứng xuất huyết (Bleeding Disorders)

  • Hiểu được các nguyên nhân gây xuất huyết
  • Hiểu các triệu chứng lâm sàng của các hội chứng xuất huyết
  • Hiểu cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn.
  • Xuất huyết là tình trạng máu thoát ra khỏi mạch máu, có thể do vỡ mạch hoặc không do vỡ mạch. Biểu hiện ở dưới da, niêm mạc hoặc nội tạng.

Nguyên nhân xuất huyết

1.1. Do tổn thương thành mạch

  • Bẩm sinh hoặc mắc phải
  • Thiếu Vitamin C, PP
  • Nhiễm khuẩn (Sởi, nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu, sốt xuất huyết Dengue)
  • Bệnh mạn tính (Lao, tiểu đường, xơ gan)
  • Bẩm sinh thành mạch không bền
  • Bệnh viêm thành mạch dị ứng (Schönlein-Henoch)

1.2. Do giảm số lượng/chất lượng tiểu cầu

  • Giảm sản xuất tiểu cầu ở tủy xương
    • Suy tủy (Chiếu xạ, khối u ác tính, nhiễm độc thuốc/ hóa chất, làm giảm sản xuất của cả 3 dòng tế bào máu)
    • Tủy xương bị lấn át (leukemia cấp/mạn, làm tăng bạch cầu, giảm tiểu cầu)
  • Tăng phá hủy tiểu cầu ở máu ngoại vi
    • Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn
    • Nhiễm khuẩn máu, sốt xuất huyết Dengue
    • Cường lách, xơ gan
    • Dùng thuốc gây giảm tiểu cầu
  • Giảm chất lượng tiểu cầu
    • Giảm khả năng kết tập (Thiếu yếu tố von Willebrand)
    • Giảm khả năng kết dính (Thiếu GpIIb/IIIa - bệnh Glanzmann)
    • Giảm khả năng chế tiết (Aspirin ức chế hình thành Thromboxane A2, Clopidogrel ức chế ADP hoạt hóa tiểu cầu)

Triệu chứng lâm sàng

  • Đặc điểm xuất huyết: Xuất huyết tự nhiên hoặc sau va chạm/ thủ thuật
  • Hình thái xuất huyết:
    • Xuất huyết dưới da (Vị trí đa dạng, màu sắc thay đổi theo thời gian: Đỏ, tím, xanh, vàng, nâu, rồi biến mất)
    • Xuất huyết niêm mạc (Chảy máu cam, chân răng, dưới kết mạc)
    • Xuất huyết nội tạng (Tiêu hóa, hô hấp, thận-tiết niệu, não, tử cung)

Cận lâm sàng

  • Đánh giá sức bền thành mạch (Thử nghiệm dây thắt)
  • Đánh giá tiểu cầu (Số lượng, thời gian chảy máu, thời gian đông máu)
  • Đánh giá các yếu tố đông máu (Thời gian đông máu, fibrinogen, prothrombin)

Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn

  • Định nghĩa: Bệnh tự miễn cơ quan ảnh hưởng đến tiểu cầu
  • Cơ chế bệnh sinh: Hệ miễn dịch tạo ra kháng thể chống lại tiểu cầu dẫn đến phá hủy tiểu cầu trong lách.
  • Đặc điểm lâm sàng: Thường gặp ở trẻ em (1-4 tuổi), nữ nhiều hơn nam. Khởi phát sau các bệnh nhiễm khuẩn hoặc tiêm chủng. Xuất huyết dưới da (chấm, nốt, mảng), niêm mạc, nội tạng. Gan, lách, hạch không to.
  • Điều trị: Corticoid, ức chế miễn dịch, cắt lách, truyền tĩnh mạch globulin, truyền tiểu cầu (khi số lượng tiểu cầu thấp).

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser