Hóa Học: Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Các nguyên tố trong cùng nhóm A có tính chất gì tương tự nhau?

  • Tính chất hóa học giống nhau (correct)
  • Cùng số electron hóa trị (correct)
  • Cùng số lớp electron
  • Cùng số điện tích hạt nhân

Bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự nào?

  • Khối lượng nguyên tử giảm dần
  • Tăng dần bán kính nguyên tử
  • Tăng dần số hiệu nguyên tử (correct)
  • Khối lượng nguyên tử tăng dần

Hàng ngang trong bảng tuần hoàn được gọi là gì?

  • Các nhóm
  • Kim loại
  • Chu kỳ (correct)
  • Kim loại kiềm

Các cột dọc trong bảng tuần hoàn được gọi là gì?

<p>Các nhóm (C)</p> Signup and view all the answers

Dãy chứa các nguyên tố thuộc khối nguyên tố p là?

<p>O, S, P (D)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tố nào sau đây thuộc khối nguyên tố d?

<p>24Cr (B)</p> Signup and view all the answers

Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, giá trị nào không thay đổi?

<p>Số lớp electron (B)</p> Signup and view all the answers

Điều nào đúng về tính chất kim loại và phi kim trong chu kì khi đi từ trái sang phải?

<p>Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần (C)</p> Signup and view all the answers

Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

<p>14 14 14 (B)</p> Signup and view all the answers

Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron và 81 neutron là gì?

<p>137 56 X (D)</p> Signup and view all the answers

Cấu hình electron của nguyên tố X có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 4 electron là gì?

<p>1s22s22p63s23p2 (A)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tử nào sau đây có 3 electron thuộc lớp ngoài cùng?

<p>13 Al (C)</p> Signup and view all the answers

Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử sodium (Z = 11) là gì?

<p>1s22s22p63s1 (D)</p> Signup and view all the answers

Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X có 4 lớp electron và lớp thứ 3 có 14 electron là bao nhiêu?

<p>26 (B)</p> Signup and view all the answers

Phát biểu nào sau đây đúng?

<p>Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. (B)</p> Signup and view all the answers

Dữ kiện nào sau đây không thể hiện trên ô nguyên tố oxygen trong bảng tuần hoàn?

<p>Số neutron (B)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tố nào trong ba nguyên tố Na, Mg, Al có cấu hình electron tương tự nhau và có số lớp electron bằng nhau?

<p>Tất cả đều có số lớp electron bằng nhau (B)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tố X có 9 proton và 19 neutron. Nguyên tố X thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

<p>VIIA (D)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tố nào thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?

<p>Mg (C)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tố nào có lớp electron ngoài cùng có 6 electron và là phi kim?

<p>Oxygen (Z = 8) (C)</p> Signup and view all the answers

Calcium thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn và có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

<p>Nhóm IIA, 2 electron (D)</p> Signup and view all the answers

Cấu hình electron thu gọn nào phù hợp với nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 16?

<p>[Ne]3s23p4 (D)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tố nào sau đây có thể tạo ra acid oxide?

<p>Cả T, X và Y (A)</p> Signup and view all the answers

Cấu hình electron nào cho nguyên tố R có công thức oxide cao nhất là R2O5?

<p>1s22s22p63s23p5 (C)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tử nào sau đây có xu hướng nhường 1 electron để đạt được cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet?

<p>Sodium (Z = 11) (C)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tử nào sau đây có xu hướng nhận thêm 1 electron khi hình thành liên kết hóa học?

<p>Fluorine (Z=9) (C)</p> Signup and view all the answers

Theo quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 11) cần làm gì để đạt cấu hình electron bền vững?

<p>Nhường đi 2 electron (D)</p> Signup and view all the answers

Ion Mg2+ có cấu hình electron giống cấu hình của khí hiếm nào?

<p>Neon (Z=10) (C)</p> Signup and view all the answers

Khi nguyên tử chlorine (Z=17) nhận thêm 1 electron, ion tạo thành có cấu hình electron giống nguyên tử nào?

<p>Argon (Z=18) (D)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tử nitrogen và nguyên tử aluminium có xu hướng nhận hay nhường bao nhiêu electron để đạt cấu hình bền vững?

<p>Nhường 3 electron, nhận 3 electron (A)</p> Signup and view all the answers

Vì sao các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử?

<p>Để mỗi nguyên tử trong phân tử đạt được cơ cấu electron ổn định (A)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tử nào sau đây ngoại lệ với quy tắc octet?

<p>BF3 (B)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 9, trong khi Y có số hiệu là 11. Câu phát biểu nào sau đây là đúng?

<p>X và Y có thể tạo thành liên kết ion. (C)</p> Signup and view all the answers

Hợp chất oxide cao nhất của nguyên tố W có thể có công thức nào?

<p>W2O3 (B)</p> Signup and view all the answers

Câu phát biểu nào sau đây về nguyên tố aluminium (Z = 13) là sai?

<p>Aluminium có 13 electron trong hạt nhân. (D)</p> Signup and view all the answers

Ion nào dưới đây có thể hình thành từ nguyên tố Y?

<p>Y- (A)</p> Signup and view all the answers

Phát biểu nào sau đây về nguyên tố Z là đúng?

<p>Hợp chất oxide cao nhất của Z có công thức Z2O. (A)</p> Signup and view all the answers

Công thức cấu tạo nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet?

<p>Li2O (D)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tố Y tạo thành hợp chất oxide cao nhất với oxygen có công thức là gì?

<p>Y2O7 (A)</p> Signup and view all the answers

Liên kết ion được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa hai đối tượng nào?

<p>Cation và anion (B)</p> Signup and view all the answers

Số ion chloride (Cl–) bao quanh gần nhất với ion sodium (Na+) trong mô hình tinh thể NaCl là bao nhiêu?

<p>6 (A)</p> Signup and view all the answers

Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?

<p>Y (B)</p> Signup and view all the answers

Câu nào dưới đây là không đúng về vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn?

<p>Y có số hiệu nguyên tử lớn nhất trong nhóm IIIA. (D)</p> Signup and view all the answers

Ion nào liên kết với ion Cl– tạo thành hợp chất ion phù hợp trong trường hợp này?

<p>Na+ (B)</p> Signup and view all the answers

Phát biểu nào về chlorine (Z = 17) là đúng?

<p>Chlorine có 7 electron ở lớp ngoài cùng. (D)</p> Signup and view all the answers

Ion nào sau đây được biểu diễn không đúng trong việc hình thành ion?

<p>O + 2e ⎯⎯ → 2O 2− (A)</p> Signup and view all the answers

Cation của chất nào sau đây có thể hình thành với ion oxy (O2–) để tạo thành hợp chất ion?

<p>Ca (D)</p> Signup and view all the answers

Phát biểu nào về nguyên tố X (Z = 12) và Y (Z = 8) là đúng?

<p>Y có khả năng tạo thành ion âm. (B)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là gì?

Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton (số hiệu nguyên tử) nhưng khác nhau về số neutron.

Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron là gì?

Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 137 56X. Số khối A = 56 + 81 = 137 Số hiệu nguyên tử Z = 56.

Cấu hình electron của X là gì, biết X được dùng làm chất bán dẫn, có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 4 electron?

Lớp ngoài cùng có 4 electron nên nguyên tố X thuộc nhóm IVA, cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s23p2

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 electron thuộc lớp ngoài cùng?

Nguyên tử của nguyên tố có 3 electron thuộc lớp ngoài cùng thường là các nguyên tố thuộc nhóm IIIA. Nguyên tố Aluminium (Al) thuộc nhóm IIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1.

Signup and view all the flashcards

Cấu hình electron của nguyên tử sodium (Z = 11) là gì?

Sodium (Z = 11) có cấu hình electron là: 1s22s22p63s1

Signup and view all the flashcards

Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X có 4 lớp electron, lớp thứ 3 có 14 electron là gì?

Nguyên tố X có 4 lớp electron, lớp thứ 3 có 14 electron. Như vậy, lớp thứ 3 của X là lớp thứ 3d, có 10 electron và 4 electron còn lại thuộc lớp 4s. Vậy cấu hình electron của X là: 1s22s22p63s23p63d104s2. Số hiệu nguyên tử của X là 28.

Signup and view all the flashcards

Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có gì chung?

Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có cùng số lớp electron.

Signup and view all the flashcards

Thông tin nào không thể hiện trên ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn?

Trong bảng tuần hoàn, mỗi ô nguyên tố thể hiện các thông tin: số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố, cấu hình electron nguyên tử, số oxi hóa, ...

Signup and view all the flashcards

Nhóm nguyên tố

Các nguyên tố cùng nằm trong một cột dọc trong bảng tuần hoàn.

Signup and view all the flashcards

Chu kỳ

Các nguyên tố cùng nằm trong một hàng ngang trong bảng tuần hoàn.

Signup and view all the flashcards

Nhóm A

Các nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng.

Signup and view all the flashcards

Xu hướng biến đổi tính chất hóa học

Trong một chu kì, tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.

Signup and view all the flashcards

Bảng tuần hoàn

Các nguyên tố có điện tích hạt nhân tăng dần.

Signup and view all the flashcards

Aluminium thuộc khối nào

Aluminium thuộc khối p vì lớp electron ngoài cùng có 3 electron.

Signup and view all the flashcards

Electron hóa trị

Số electron hóa trị là số electron ở lớp ngoài cùng.

Signup and view all the flashcards

Số electron hóa trị của Sulfur

Sulfur có 6 electron hóa trị.

Signup and view all the flashcards

Điểm chung của Na, Mg, Al

Nguyên tử của các nguyên tố Na, Mg, Al đều có cùng số electron ở lớp ngoài cùng.

Signup and view all the flashcards

Nguyên tố X có 9 proton và 19 neutron thuộc nhóm nào?

X có 9 proton, thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn.

Signup and view all the flashcards

Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm IIA

Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2.

Signup and view all the flashcards

X là phi kim có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron.

Nguyên tố X là phi kim có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron, suy ra X là Oxygen (Z = 8).

Signup and view all the flashcards

Calcium nằm trong nhóm IIA

Calcium thuộc nhóm IIA, có 2 electron lớp ngoài cùng.

Signup and view all the flashcards

Cấu hình electron của X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA

Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA, có cấu hình electron thu gọn là [Ne]3s23p5.

Signup and view all the flashcards

Nguyên tố nào tạo thành acid oxide?

Các nguyên tố nằm ở nhóm VIA (trừ Oxygen) thường tạo thành acid oxide. Nguyên tố Y nằm ở nhóm VIA, nên Y có thể tạo thành acid oxide.

Signup and view all the flashcards

Công thức oxide cao nhất của R

R có cấu hình electron 1s22s22p3, có 5 electron hóa trị, tạo thành oxide cao nhất là R2O5.

Signup and view all the flashcards

Quy tắc octet là gì?

Quy tắc octet là một quy tắc hóa học nói rằng các nguyên tử có xu hướng đạt được cấu hình electron bền vững giống như khí hiếm gần kề, tức là có 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

Signup and view all the flashcards

Tại sao các nguyên tử liên kết với nhau?

Các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt được 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng, giống như cấu hình electron của khí hiếm gần kề.

Signup and view all the flashcards

Nguyên tử chlorine (Cl) có xu hướng gì khi liên kết hóa học?

Nguyên tử chlorine (Cl) có cấu hình electron là [Ne]3s23p5. Để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm Argon (Ar), Cl cần nhận thêm 1 electron.

Signup and view all the flashcards

Nguyên tử magnesium (Mg) có xu hướng gì khi liên kết hóa học?

Nguyên tử magnesium (Mg) có cấu hình electron là [Ne]3s2. Để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm Neon (Ne), Mg cần nhường đi 2 electron.

Signup and view all the flashcards

Nguyên tử nào ngoại lệ với quy tắc octet?

Boron (B) có cấu hình electron là [He]2s22p1. Khi tạo liên kết, B chỉ có thể đạt được 6 electron ở lớp ngoài cùng, không đạt được quy tắc octet.

Signup and view all the flashcards

Nguyên tử Potassium (K) có xu hướng gì khi liên kết hóa học?

Potassium (K) có cấu hình electron là [Ar]4s1. Khi tạo liên kết, K nhường đi 1 electron để đạt cấu hình electron bền vững của Argon (Ar).

Signup and view all the flashcards

Nguyên tử Fluorine (F) có xu hướng gì khi liên kết hóa học?

Fluorine (F) có cấu hình electron là [He]2s22p5. Khi tạo liên kết, F nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình electron bền vững của Neon (Ne).

Signup and view all the flashcards

Cấu hình electron của ion Mg2+ giống với khí hiếm nào?

Ion Mg2+ có cấu hình electron là [Ne]. Cấu hình electron này giống với cấu hình electron của khí hiếm Neon (Ne).

Signup and view all the flashcards

Cho nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. X tạo thành hợp chất oxide cao nhất với oxygen là X2O3. Nguyên tố X thuộc nhóm nào?

Nguyên tử của nguyên tố này có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 4 electron.

Signup and view all the flashcards

Cho nguyên tử Y có số hiệu nguyên tử là 11. Y thuộc chu kì nào, nhóm nào?

Nguyên tử của nguyên tố này có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 1 electron.

Signup and view all the flashcards

So sánh số lớp electron của nguyên tử X (Z=9) và Y (Z=11).

Hai nguyên tố này cùng thuộc chu kì 2.

Signup and view all the flashcards

Aluminium (Z = 13) có 3 lớp electron. Aluminium thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn?

Aluminium có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.

Signup and view all the flashcards

Cho mô hình nguyên tử nguyên tố Y, hợp chất oxide cao nhất của Y có công thức là Y2O7. Y thuộc nhóm nào?

Hợp chất oxide cao nhất của nguyên tố có công thức R2O7. Nguyên tố này thuộc nhóm VIIA.

Signup and view all the flashcards

Cho mô hình nguyên tử nguyên tố Z, hợp chất oxide cao nhất của Z có công thức là Z2O. Z thuộc nhóm nào?

Nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2.

Signup and view all the flashcards

Liên kết giữa ion Al3+ và anion Cl- là loại liên kết nào?

Liên kết ion là liên kết được hình thành giữa kim loại và phi kim.

Signup and view all the flashcards

So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z và W trong hình.

Bán kính nguyên tử của nguyên tố giảm dần khi đi từ trái sang phải trong một chu kỳ.

Signup and view all the flashcards

Liên kết ion là gì?

Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

Signup and view all the flashcards

Mô tả sự hình thành liên kết ion trong Na2O.

Trong hợp chất ion Na2O, cation Na+ được hình thành khi nguyên tử Na nhường 1 electron lớp ngoài cùng để đạt cấu hình electron bền vững giống khí hiếm Ne. Anion O2- được hình thành khi nguyên tử O nhận 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững giống khí hiếm Ne.

Signup and view all the flashcards

Mô tả sự hình thành liên kết ion trong CaF2.

Trong hợp chất ion CaF2, cation Ca2+ được hình thành khi nguyên tử Ca nhường 2 electron lớp ngoài cùng để đạt cấu hình electron bền vững giống khí hiếm Ar. Anion F- được hình thành khi nguyên tử F nhận 1 electron để đạt cấu hình electron bền vững giống khí hiếm Ne.

Signup and view all the flashcards

Số ion Cl- bao quanh gần nhất với ion Na+ trong tinh thể NaCl là bao nhiêu?

Số ion Cl- bao quanh gần nhất với ion Na+ trong tinh thể NaCl là 6.

Signup and view all the flashcards

Biểu diễn sự tạo thành ion Cl- từ nguyên tử Cl.

Sự tạo thành ion Cl- từ nguyên tử Cl được biểu diễn như sau: Cl + 1e → Cl-.

Signup and view all the flashcards

Biểu diễn sự tạo thành ion Al3+ từ nguyên tử Al.

Sự tạo thành ion Al3+ từ nguyên tử Al được biểu diễn như sau: Al → Al3+ + 3e.

Signup and view all the flashcards

Phát biểu nào về Chlorine (Z = 17) là đúng?

Phát biểu đúng về Chlorine (Z = 17) là: Chlorine thuộc chu kì 3, nhóm VIIA.

Signup and view all the flashcards

X (Z = 12) và Y (Z = 8) có khả năng tạo liên kết ion với nhau không?

X là nguyên tố kim loại thuộc nhóm IIA, Y là nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA. X có thể hình thành liên kết ion với Y.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

CHỦ ĐỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - CẤU TRÚC LỚP VỎ

  • Nguyên tử gồm hạt nhân (proton, neutron) và lớp vỏ electron (electron).
  • Khối lượng electron nhỏ hơn nhiều so với khối lượng proton và neutron.
  • Kích thước hạt nhân nhỏ hơn rất nhiều so với kích thước nguyên tử.
  • Nguyên tố hóa học được xác định bởi số proton trong hạt nhân.
  • Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng có số neutron khác nhau.
  • Nguyên tử khối trung bình được tính dựa trên thành phần trăm số nguyên tử của các đồng vị.
  • Mô hình Rutherford-Bohr mô tả electron chuyển động trên quỹ đạo xác định quanh hạt nhân.
  • Mô hình nguyên tử hiện đại mô tả electron phân bố trong các orbital nguyên tử (AO).
  • Orbital nguyên tử (AO) là khu vực không gian xung quanh hạt nhân nơi mà xác suất tìm thấy electron lớn nhất.
  • Các AO có hình dạng khác nhau (s, p).
  • Các lớp electron được đánh số (K, L, M...).
  • Mỗi lớp có một số phân lớp.
  • Cấu hình electron của nguyên tử cho biết số electron trong mỗi lớp và phân lớp.
  • Tính chất hóa học của nguyên tố phụ thuộc vào cấu hình electron lớp ngoài cùng.

Cấu tạo nguyên tử

  • Hạt không mang điện: Neutron
  • Hạt mang điện dương: Proton
  • Hạt mang điện âm: Electron
  • Tổng số hạt trong nguyên tử trung hòa = Số khối

Cho nguyên tử các nguyên tố hóa học

  • Biết số proton, số neutron, số khối và ký hiệu hóa học, viết cấu hình electron.
  • Dự đoán tính chất (kim loại/phi kim) từ cấu hình lớp ngoài cùng.

BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

  • Vị trí nguyên tố: Chu kỳ (số lớp e) và Nhóm (số e lớp ngoài cùng).
  • Nguyên tố cùng chu kỳ có số lớp electron giống nhau.
  • Nguyên tố cùng nhóm có số electron lớp ngoài cùng giống nhau.
  • Tính chất: Tính kim loại, phi kim biến đổi theo chu kỳ và nhóm.

LIÊN KẾT HÓA HỌC

  • Quy tắc octet: Cấu hình electron của nguyên tử có xu hướng giống khí hiếm gần nhất (có 8 electron lớp ngoài cùng).
  • Liên kết ion: Hình thành do sự chuyển electron giữa các nguyên tử.
  • Liên kết cộng hóa trị: Hình thành do sự góp chung cặp electron giữa các nguyên tử.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser