Podcast
Questions and Answers
Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành nguồn mở?
Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành nguồn mở?
- Windows
- macOS
- Linux (correct)
- iOS
Bộ nhớ nào sau đây có chức năng lưu trữ các chương trình hệ thống và dữ liệu khởi động máy tính?
Bộ nhớ nào sau đây có chức năng lưu trữ các chương trình hệ thống và dữ liệu khởi động máy tính?
- HDD
- ROM (correct)
- SSD
- RAM
Phát biểu nào sau đây về bộ nhớ RAM là đúng?
Phát biểu nào sau đây về bộ nhớ RAM là đúng?
- Lưu được dữ liệu lâu dài khi tắt máy
- Là bộ nhớ chỉ đọc
- Dùng để lưu trữ tạm thời dữ liệu và chương trình đang chạy (correct)
- Thường được dùng để lưu trữ BIOS
Cổng nào thường được dùng để kết nối máy tính với máy chiếu?
Cổng nào thường được dùng để kết nối máy tính với máy chiếu?
Đơn vị đo tốc độ xử lý của CPU là:
Đơn vị đo tốc độ xử lý của CPU là:
Câu lệnh tạo bảng SACH không thể có khóa chính là trường TacGia.
Câu lệnh tạo bảng SACH không thể có khóa chính là trường TacGia.
Trong bảng MUONSACH, trường MaSach không phải là khóa ngoại.
Trong bảng MUONSACH, trường MaSach không phải là khóa ngoại.
Câu lệnh tạo bảng SANPHAM có thể sử dụng kiểu dữ liệu FLOAT cho trường TenSP.
Câu lệnh tạo bảng SANPHAM có thể sử dụng kiểu dữ liệu FLOAT cho trường TenSP.
Bộ hai thuộc tính (MaHD, MaSP) là khóa chính của bảng HOADON.
Bộ hai thuộc tính (MaHD, MaSP) là khóa chính của bảng HOADON.
Câu lệnh SQL chọn trung bình điểm sinh viên có mã SV001 là chính xác.
Câu lệnh SQL chọn trung bình điểm sinh viên có mã SV001 là chính xác.
Bảng KETQUA có hai khóa ngoại nhưng lại chỉ có một khóa chính.
Bảng KETQUA có hai khóa ngoại nhưng lại chỉ có một khóa chính.
Câu lệnh SQL liệt kê tất cả thông tin môn học của sinh viên SV001 là hợp lệ.
Câu lệnh SQL liệt kê tất cả thông tin môn học của sinh viên SV001 là hợp lệ.
Trường SoLuong trong bảng SANPHAM không thể có kiểu dữ liệu INT.
Trường SoLuong trong bảng SANPHAM không thể có kiểu dữ liệu INT.
Trường MaPB trong bảng PHONGBAN là khóa ngoại.
Trường MaPB trong bảng PHONGBAN là khóa ngoại.
Bộ ba thuộc tính (MaNV, Thang, Nam) là khóa chính của bảng LUONG.
Bộ ba thuộc tính (MaNV, Thang, Nam) là khóa chính của bảng LUONG.
Câu lệnh SQL để tính tổng lương của nhân viên trong tháng 1 năm 2024 là: SELECT SUM(Luong) FROM LUONG WHERE Thang = 1 AND Nam = 2024.
Câu lệnh SQL để tính tổng lương của nhân viên trong tháng 1 năm 2024 là: SELECT SUM(Luong) FROM LUONG WHERE Thang = 1 AND Nam = 2024.
Trường TenSach trong bảng SACH có kiểu dữ liệu là NVARCHAR.
Trường TenSach trong bảng SACH có kiểu dữ liệu là NVARCHAR.
Trường HoTen trong bảng SINHVIEN có kiểu dữ liệu INT.
Trường HoTen trong bảng SINHVIEN có kiểu dữ liệu INT.
Trường MaSP trong bảng SANPHAM là khóa chính.
Trường MaSP trong bảng SANPHAM là khóa chính.
Trường DiaChi trong bảng NHANVIEN có kiểu dữ liệu NVARCHAR(200).
Trường DiaChi trong bảng NHANVIEN có kiểu dữ liệu NVARCHAR(200).
Câu lệnh SQL để tìm sách có số lượng lớn hơn 5 là: SELECT * FROM SACH WHERE SoLuong > 5.
Câu lệnh SQL để tìm sách có số lượng lớn hơn 5 là: SELECT * FROM SACH WHERE SoLuong > 5.
Trường GioiTinh trong bảng SINHVIEN có thể nhận giá trị là 'Nam' hoặc 'Nữ'.
Trường GioiTinh trong bảng SINHVIEN có thể nhận giá trị là 'Nam' hoặc 'Nữ'.
Trường DonGia trong bảng SANPHAM có kiểu dữ liệu INT.
Trường DonGia trong bảng SANPHAM có kiểu dữ liệu INT.
Flashcards
Hệ điều hành nguồn mở
Hệ điều hành nguồn mở
Hệ điều hành mà mã nguồn được công bố công khai, cho phép người dùng sử dụng, sửa đổi và phân phối lại.
ROM
ROM
Bộ nhớ chỉ đọc, chứa các chương trình và dữ liệu khởi động máy tính.
RAM
RAM
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, dùng để lưu trữ tạm thời dữ liệu và chương trình đang chạy.
Cổng HDMI
Cổng HDMI
Signup and view all the flashcards
Đơn vị tốc độ CPU
Đơn vị tốc độ CPU
Signup and view all the flashcards
Từ khóa tìm kiếm Google (cụm từ chính xác)
Từ khóa tìm kiếm Google (cụm từ chính xác)
Signup and view all the flashcards
Công cụ tìm kiếm phổ biến
Công cụ tìm kiếm phổ biến
Signup and view all the flashcards
Tệp tin nén
Tệp tin nén
Signup and view all the flashcards
Phương thức truyền thông độ trễ thấp
Phương thức truyền thông độ trễ thấp
Signup and view all the flashcards
Phần mềm thương mại xử lý ảnh
Phần mềm thương mại xử lý ảnh
Signup and view all the flashcards
Phần mềm trực tuyến
Phần mềm trực tuyến
Signup and view all the flashcards
Phần mềm đóng gói
Phần mềm đóng gói
Signup and view all the flashcards
Thành phần quan trọng nhất máy tính
Thành phần quan trọng nhất máy tính
Signup and view all the flashcards
Thiết bị bộ nhớ ngoài nhanh nhất
Thiết bị bộ nhớ ngoài nhanh nhất
Signup and view all the flashcards
Độ nét màn hình
Độ nét màn hình
Signup and view all the flashcards
Hệ nhị phân
Hệ nhị phân
Signup and view all the flashcards
Thiết bị vào
Thiết bị vào
Signup and view all the flashcards
Máy in ảnh màu
Máy in ảnh màu
Signup and view all the flashcards
Cổng kết nối máy tính và máy in
Cổng kết nối máy tính và máy in
Signup and view all the flashcards
Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ
Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ
Signup and view all the flashcards
Dịch vụ lưu trữ đám mây Microsoft
Dịch vụ lưu trữ đám mây Microsoft
Signup and view all the flashcards
Loại trừ từ tìm kiếm Google
Loại trừ từ tìm kiếm Google
Signup and view all the flashcards
Phần mở rộng tệp âm thanh
Phần mở rộng tệp âm thanh
Signup and view all the flashcards
Phương thức truyền thông độ trễ cao
Phương thức truyền thông độ trễ cao
Signup and view all the flashcards
Phần mềm nguồn mở xử lý ảnh
Phần mềm nguồn mở xử lý ảnh
Signup and view all the flashcards
Phần mềm trực tuyến
Phần mềm trực tuyến
Signup and view all the flashcards
Thiết bị ra
Thiết bị ra
Signup and view all the flashcards
Máy in tốc độ nhanh
Máy in tốc độ nhanh
Signup and view all the flashcards
Thông số màn hình (không phải)
Thông số màn hình (không phải)
Signup and view all the flashcards
Khóa Chính
Khóa Chính
Signup and view all the flashcards
Khóa Ngoại
Khóa Ngoại
Signup and view all the flashcards
Câu lệnh tạo bảng SACH
Câu lệnh tạo bảng SACH
Signup and view all the flashcards
Câu lệnh tìm tên sách và tác giả (tháng 1/2024)
Câu lệnh tìm tên sách và tác giả (tháng 1/2024)
Signup and view all the flashcards
Câu lệnh tạo bảng SANPHAM
Câu lệnh tạo bảng SANPHAM
Signup and view all the flashcards
Câu lệnh lấy danh sách sản phẩm đắt hơn 100.000 đồng
Câu lệnh lấy danh sách sản phẩm đắt hơn 100.000 đồng
Signup and view all the flashcards
Câu lệnh liệt kê các môn học sinh viên SV001 đã học
Câu lệnh liệt kê các môn học sinh viên SV001 đã học
Signup and view all the flashcards
Câu lệnh tìm điểm trung bình sinh viên SV001
Câu lệnh tìm điểm trung bình sinh viên SV001
Signup and view all the flashcards
Khóa chính của bảng NHANVIEN
Khóa chính của bảng NHANVIEN
Signup and view all the flashcards
Khóa ngoại của bảng NHANVIEN
Khóa ngoại của bảng NHANVIEN
Signup and view all the flashcards
Khóa chính của bảng LUONG
Khóa chính của bảng LUONG
Signup and view all the flashcards
Khóa chính của bảng SACH
Khóa chính của bảng SACH
Signup and view all the flashcards
Khóa chính của bảng SINHVIEN
Khóa chính của bảng SINHVIEN
Signup and view all the flashcards
Khóa chính của bảng SANPHAM
Khóa chính của bảng SANPHAM
Signup and view all the flashcards
Kiểu dữ liệu của trường HoTen trong bảng NHANVIEN
Kiểu dữ liệu của trường HoTen trong bảng NHANVIEN
Signup and view all the flashcards
Kiểu dữ liệu của trường DiaChi trong bảng NHANVIEN
Kiểu dữ liệu của trường DiaChi trong bảng NHANVIEN
Signup and view all the flashcards
Kiểu dữ liệu của trường TenSP trong bảng SANPHAM
Kiểu dữ liệu của trường TenSP trong bảng SANPHAM
Signup and view all the flashcards
Kiểu dữ liệu của trường TenSach trong bảng SACH
Kiểu dữ liệu của trường TenSach trong bảng SACH
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Hệ điều hành nguồn mở
- Linux là hệ điều hành nguồn mở.
Bộ nhớ
- ROM lưu trữ các chương trình hệ thống và dữ liệu khởi động máy tính.
- RAM lưu trữ tạm thời dữ liệu và chương trình đang chạy.
Cổng kết nối
- Cổng HDMI thường được sử dụng để kết nối máy tính với máy chiếu.
Tốc độ CPU
- Đơn vị đo tốc độ xử lý của CPU là Hz.
Tìm kiếm trên Google
- Sử dụng dấu ngoặc kép "" để tìm kiếm cụm từ chính xác.
- Sử dụng dấu trừ (-) để loại trừ từ khỏi kết quả tìm kiếm.
Công cụ tìm kiếm web
- Google là công cụ tìm kiếm phổ biến nhất.
Tệp tin nén
- Phần mở rộng tệp tin nén thường là .zip.
Phương thức truyền thông điện tử
- Tin nhắn tức thời (IM) có độ trễ thấp nhất.
Phần mềm xử lý ảnh
- Photoshop là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lý ảnh.
- GIMP là phần mềm nguồn mở trong lĩnh vực xử lý ảnh.
Phần mềm trực tuyến
- Google Docs, Teams Microsoft, Zoom meeting là các phần mềm trực tuyến.
- File Explorer không phải phần mềm trực tuyến.
Phần mềm đóng gói
- Microsoft Windows là phần mềm đóng gói.
Thành phần quan trọng nhất của máy tính
- CPU là thành phần quan trọng nhất của máy tính.
Tốc độ truy cập bộ nhớ ngoài
- SSD có tốc độ truy cập nhanh nhất trong các thiết bị bộ nhớ ngoài.
Độ phân giải màn hình
- Độ phân giải màn hình ảnh hưởng đến độ nét của hình ảnh hiển thị.
Chuyển đổi hệ thập phân sang nhị phân
- Số 14 trong hệ thập phân tương đương với 1110 trong hệ nhị phân.
- Số 15 trong hệ thập phân tương đương với 1111 trong hệ nhị phân
Phép cộng hệ nhị phân
- 11001 + 10110 = 110111 trong hệ nhị phân
- 10101 + 11010 = 110001 trong hệ nhị phân.
Thiết bị vào/ra
- Chuột là thiết bị vào.
- Màn hình là thiết bị ra.
Loại máy in
- Máy in phun thích hợp để in ảnh màu với chi phí thấp.
Cổng kết nối máy in
- Cổng USB được sử dụng để kết nối máy in với máy tính.
Kích thước màn hình
- 33.1 cm × 20.7 cm tương đương khoảng 13 inch.
Đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu
- bps là đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu trên mạng.
Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ
- Byte là đơn vị đo dung lượng bộ nhớ.
Lưu trữ đám mây
- OneDrive là dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft.
Loại trừ từ trong tìm kiếm Google
- Sử dụng dấu trừ (-) để loại trừ từ trong kết quả tìm kiếm.
Phần mở rộng tệp âm thanh
- .mp3 là phần mở rộng tệp tin âm thanh phổ biến.
Phương thức truyền thông điện tử (Độ trễ)
- Cuộc gọi thoại có độ trễ cao nhất trong các phương thức được liệt kê.
Thông số màn hình
- Dung lượng bộ nhớ không phải là thông số của thiết bị màn hình.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Description
Quiz này kiểm tra kiến thức của bạn về hệ điều hành nguồn mở, bộ nhớ, cách kết nối máy tính và các phần mềm trực tuyến. Bạn sẽ khám phá các khái niệm căn bản như CPU, Google và phần mềm xử lý ảnh.