Giải Phương Trình Đại Số 10
8 Questions
1 Views

Giải Phương Trình Đại Số 10

Created by
@SolicitousLagrange4407

Questions and Answers

Ghép phương trình với loại nghiệm của nó:

Phương trình bậc hai có Δ > 0 = Có 2 nghiệm phân biệt Phương trình bậc hai có Δ = 0 = Có 1 nghiệm kép Phương trình bậc hai có Δ < 0 = Vô nghiệm Phương trình bậc nhất = Có nghiệm duy nhất

Ghép các thuật ngữ đại số với định nghĩa của chúng:

Hạng tử = Phần của biểu thức đại số Hệ số = Số đứng trước biến Biểu thức đại số = Gồm các số, biến và các phép toán Phép biến đổi đại số = Đưa về dạng đơn giản hơn

Ghép các loại phương trình với ví dụ điển hình:

Phương trình bậc nhất một ẩn = 2x + 3 = 0 Phương trình bậc hai một ẩn = x² - 5x + 6 = 0 Phương trình chứa tham số = 2x + k = 0 Hệ phương trình bậc nhất = 2x + y = 5; x - y = 2

Ghép phương pháp giải với loại phương trình tương ứng:

<p>Phương pháp thế = Hệ phương trình bậc nhất Phương pháp cộng đại số = Hệ phương trình bậc nhất Sử dụng quy tắc phân phối = Rút gọn biểu thức đại số Giải bằng đồ thị = Hệ phương trình</p> Signup and view all the answers

Ghép các dạng phương trình với công thức giải tương ứng:

<p>Phương trình bậc nhất một ẩn = x = -b/a Phương trình bậc hai một ẩn = Δ = b² - 4ac Phương trình bậc hai có nghiệm = Nếu Δ &gt; 0 có 2 nghiệm phân biệt Phương trình không có nghiệm = Nếu Δ &lt; 0</p> Signup and view all the answers

Ghép dạng đồ thị với loại hàm số tương ứng:

<p>Hàm bậc nhất = Đồ thị là đường thẳng Hàm bậc hai = Đồ thị là parabol Đồ thị hàm số = Thể hiện mối quan hệ giữa biến số Đường thẳng = Thể hiện nghiệm của phương trình bậc nhất</p> Signup and view all the answers

Ghép loại bất phương trình với ví dụ tương ứng:

<p>Bất phương trình = 3x + 2 &gt; 11 Phương trình = 3x + 2 = 11 Bất phương trình có dấu âm = x &gt; -2 Phương trình có nghiệm duy nhất = x = 4</p> Signup and view all the answers

Ghép biểu thức với quy tắc rút gọn tương ứng:

<p>2(x + 3) = 2x + 6 3x² - 2x + 5 = Biểu thức đại số phức tạp (x + 1)² = x² + 2x + 1 4x - 5 + 2x = 6x - 5</p> Signup and view all the answers

Study Notes

Giải Phương Trình

  • Phương trình bậc nhất một ẩn:

    • Dạng tổng quát: ax + b = 0
    • Giải: x = -b/a (a ≠ 0)
    • Ví dụ: 2x + 3 = 0 → x = -3/2
  • Phương trình bậc hai một ẩn:

    • Dạng tổng quát: ax² + bx + c = 0
    • Công thức nghiệm:
      • Δ = b² - 4ac
      • Nghiệm:
        • Nếu Δ > 0: có 2 nghiệm phân biệt
        • Nếu Δ = 0: có 1 nghiệm kép
        • Nếu Δ < 0: vô nghiệm
  • Phương trình chứa tham số:

    • Tìm giá trị của tham số để phương trình có hoặc không có nghiệm.
    • Ví dụ: 2x + k = 0 → Nghiệm x = -k/2
  • Phương trình hệ:

    • Hệ phương trình bậc nhất: Dạng tổng quát gồm 2 phương trình trở lên.
    • Giải bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số, hoặc phương pháp đồ thị.

Đại Số

  • Biểu thức đại số:

    • Gồm các số, biến và các phép toán.
    • Ví dụ: 3x² - 2x + 5
  • Cách rút gọn biểu thức:

    • Sử dụng quy tắc phân phối, kết hợp và cộng.
    • Ví dụ: 2(x + 3) = 2x + 6
  • Phép biến đổi đại số:

    • Đưa về dạng đơn giản hơn.
    • Sử dụng các định lý như định lý phân phối, định lý cộng, định lý nhân.
  • Hệ số và hạng tử:

    • Hạng tử là phần của biểu thức đại số (ví dụ: 4x là một hạng tử).
    • Hệ số là số đứng trước biến (4 là hệ số của x).
  • Phương trình và bất phương trình:

    • Phương trình: biểu thức bằng nhau (ví dụ: 3x + 2 = 11).
    • Bất phương trình: biểu thức không bằng nhau (ví dụ: 3x + 2 > 11).
    • Giải bất phương trình giống như phương trình, chú ý đến dấu của bất phương trình khi nhân/chia với số âm.
  • Đồ thị hàm số:

    • Thể hiện mối quan hệ giữa biến số.
    • Hàm bậc nhất: đồ thị là đường thẳng.
    • Hàm bậc hai: đồ thị là parabol.

Giải Phương Trình

  • Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng tổng quát là ax + b = 0.

  • Cách giải phương trình bậc nhất: x = -b/a (với a khác 0).

  • Ví dụ phương trình bậc nhất: 2x + 3 = 0 dẫn đến x = -3/2.

  • Phương trình bậc hai một ẩn có dạng tổng quát ax² + bx + c = 0.

  • Công thức tính Delta: Δ = b² - 4ac, quyết định số nghiệm phương trình.

  • Số nghiệm của phương trình bậc hai:

    • Δ > 0: có 2 nghiệm phân biệt.
    • Δ = 0: có 1 nghiệm kép.
    • Δ < 0: vô nghiệm.
  • Phương trình chứa tham số cần tìm giá trị tham số để xác định tính có nghiệm.

  • Ví dụ: 2x + k = 0, dẫn đến nghiệm x = -k/2.

  • Phương trình hệ bao gồm hai phương trình trở lên, thường là phương trình bậc nhất.

  • Phương pháp giải bao gồm: thế, cộng đại số, hoặc đồ thị.

Đại Số

  • Biểu thức đại số là sự kết hợp giữa số, biến và phép toán.

  • Ví dụ của biểu thức đại số: 3x² - 2x + 5.

  • Cách rút gọn biểu thức thông qua quy tắc phân phối, cộng và kết hợp.

  • Ví dụ: 2(x + 3) = 2x + 6.

  • Phép biến đổi đại số giúp đưa biểu thức về dạng đơn giản hơn, dựa vào các định lý toán học.

  • Hệ số và hạng tử trong biểu thức đại số:

    • Hạng tử là phần của biểu thức (ví dụ: 4x là hạng tử).
    • Hệ số là số đứng trước biến (như 4 là hệ số của x).
  • Phương trình và bất phương trình:

    • Phương trình có dạng biểu thức bằng nhau (ví dụ: 3x + 2 = 11).
    • Bất phương trình biểu thị sự không bằng nhau (ví dụ: 3x + 2 > 11).
    • Giải bất phương trình tương tự như phương trình nhưng cần chú ý đến dấu khi nhân/chia với số âm.
  • Đồ thị hàm số thể hiện mối quan hệ giữa biến số:

    • Đồ thị hàm bậc nhất là đường thẳng.
    • Đồ thị hàm bậc hai là parabol.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Description

Khám phá các loại phương trình đại số như phương trình bậc nhất, bậc hai và phương trình hệ. Quiz này sẽ giúp bạn củng cố kiến thức về cách giải và rút gọn các biểu thức đại số. Cùng làm để nâng cao kỹ năng giải toán của bạn!

More Quizzes Like This

First-Degree Equations
6 questions
Polynomial Arithmetic
1 questions

Polynomial Arithmetic

ReputableCarnation avatar
ReputableCarnation
Algebra II Unit 2 Flashcards
19 questions

Algebra II Unit 2 Flashcards

RevolutionaryDulcimer avatar
RevolutionaryDulcimer
Algebra Conics and Equations Quiz
21 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser