Địa lý Hoa Kỳ: Vị trí, đặc điểm vùng miền

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Đâu là đặc điểm sai về vùng phía Đông Hoa Kỳ?

  • Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng lớn
  • Các bồn địa và cao nguyên có khí hậu khô hạn (correct)
  • Trữ lượng than đá và quặng sắt lớn, dễ khai thác
  • Dãy núi A-pa-lat có độ cao trung bình, sườn thoải

Đặc điểm tự nhiên nổi bật của vùng phía Đông Hoa Kỳ là gì?

  • Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp
  • Rừng tương đối nhiều và có các đồng bằng ven Thái Bình Dương
  • Trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên đứng thứ hai cả nước
  • Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương (correct)

Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kỳ là gì?

  • Cận nhiệt đới và cận xích đạo
  • Ôn đới lục địa và hàn đới
  • Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương (correct)
  • Hoang mạc và ôn đới lục địa

Các loại khoáng sản kim loại màu tập trung chủ yếu ở vùng nào của Hoa Kỳ?

<p>Vùng phía Tây (B)</p> Signup and view all the answers

Ưu thế về thủy điện của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng nào?

<p>Vùng phía Tây và vùng phía Đông (C)</p> Signup and view all the answers

Trong các đặc điểm sau, đâu không phải là đặc điểm dân cư của Hoa Kỳ hiện nay?

<p>Dân nhập cư đa số là người châu Á (D)</p> Signup and view all the answers

Người dân Hoa Kỳ chủ yếu sinh sống ở đâu?

<p>Đô thị vừa và nhỏ (C)</p> Signup and view all the answers

Dân cư Hoa Kỳ tập trung với mật độ cao ở đâu?

<p>Ven Đại Tây Dương (A)</p> Signup and view all the answers

Điều nào sau đây không đúng với giao thông vận tải của Hoa Kỳ?

<p>Vận tải đường biển không phát triển (D)</p> Signup and view all the answers

Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ?

<p>Đóng tàu (C)</p> Signup and view all the answers

Ngành nào có tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kỳ?

<p>Điện tử (B)</p> Signup and view all the answers

Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ?

<p>Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước (D)</p> Signup and view all the answers

Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kỳ?

<p>Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình (A)</p> Signup and view all the answers

Phía nam ven Thái Bình Dương trồng nhiều lúa gạo, chủ yếu do có điều kiện nào?

<p>Đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới hải dương (C)</p> Signup and view all the answers

Hoa Kỳ không phải là nước xuất khẩu nhiều loại nông sản nào sau đây?

<p>Cà phê (D)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Vị trí địa lí của Hoa Kì

Nằm ở bán cầu Tây.

Các bộ phận của Hoa Kì

Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.

Vùng phía Đông Hoa Kì

Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.

Vùng phía Tây Hoa Kì

Các bồn địa và cao nguyên với khí hậu khô hạn.

Signup and view all the flashcards

Vùng Trung tâm Hoa Kì

Đồng bằng phù sa do sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm tự nhiên vùng phía Tây Hoa Kì

Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì

Có dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.

Signup and view all the flashcards

Kiểu khí hậu phổ biến ở Hoa Kì

Ôn đới lục địa và cận nhiệt đới.

Signup and view all the flashcards

Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc

Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.

Signup and view all the flashcards

Khu vực trữ lượng than đá và quặng sắt lớn

Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

Signup and view all the flashcards

Vùng tập trung khoáng sản kim loại màu

Vùng phía Tây.

Signup and view all the flashcards

Nơi tập trung dầu khí

Bang Tếch-dat, ven vịnh Mê-hi-cô, A-la-xca.

Signup and view all the flashcards

Thế mạnh về thuỷ điện

Vùng phía Tây và vùng phía Đông.

Signup and view all the flashcards

Người nhập cư

Dân nhập cư đa số là người châu Âu.

Signup and view all the flashcards

Người dân Hoa Kì

Đô thị vừa và nhỏ.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Vị trí địa lý Hoa Kỳ

  • Hoa Kỳ nằm ở bán cầu Tây.
  • Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mỹ, Hoa Kỳ còn bao gồm bán đảo Alaska và quần đảo Hawaii.

Đặc điểm vùng miền Hoa Kỳ

  • Vùng phía Đông Hoa Kỳ có các dãy núi trẻ hướng bắc - nam và tài nguyên năng lượng rất phong phú.
  • Vùng phía Tây Hoa Kỳ có các bồn địa và cao nguyên với khí hậu khô hạn.
  • Vùng Trung tâm Hoa Kỳ có trữ năng thủy điện và diện tích rừng tương đối lớn, đồng bằng phù sa do sông Mississippi bồi đắp.
  • Đặc điểm tự nhiên của vùng phía Tây Hoa Kỳ là gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.
  • Đặc điểm tự nhiên của vùng phía Đông Hoa Kỳ là có dãy núi già Apalat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
  • Khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kỳ là ôn đới lục địa.
  • Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.

Tài nguyên khoáng sản Hoa Kỳ

  • Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
  • Các loại khoáng sản kim loại màu tập trung chủ yếu ở vùng phía Tây.
  • Dầu khí của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở bang Texas, ven vịnh Mexico, Alaska.
  • Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng phía Tây và vùng phía Đông.

Dân cư Hoa Kỳ

  • Dân số Hoa Kỳ đứng thứ ba trên thế giới, tăng nhanh nhờ nhập cư.
  • Dân nhập cư đa số là người châu Âu.
  • Ích lợi của dân nhập cư đến Hoa Kỳ không phải chủ yếu là mang lại bản sắc văn hoá.
  • Đặc điểm dân cư Hoa Kỳ hiện nay là có gia tăng tự nhiên thấp và tuổi thọ trung bình cao.
  • Hoa Kỳ có thành phần dân cư đa dạng, trong đó người gốc châu Âu chiếm số lượng đứng đầu.
  • Dân Anh-điêng chiếm tỉ lệ thấp nhất trong cơ cấu dân số Hoa Kỳ.
  • Người dân Hoa Kỳ chủ yếu sinh sống ở các đô thị vừa và nhỏ, và các tiêu cực của đô thị hoá được hạn chế một phần nhờ người dân tập trung sinh sống ở các vùng ven đô thị.
  • Dân cư Hoa Kỳ tập trung với mật độ cao ở ven Đại Tây Dương.
  • Dân cư Hoa Kỳ hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Đại Tây Dương do sự dịch chuyển phân bố công nghiệp.
  • Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do tỉ suất nhập cư lớn, tỉ suất tử giảm.
  • Một trong những vấn đề khó khăn nhất đối với xã hội Hoa Kỳ hiện nay là chênh lệch giàu nghèo ngày càng gia tăng.

Kinh tế Hoa Kỳ

  • Phát biểu đúng về ngoại thương của Hoa Kỳ: Hệ thống tài chính rộng khắp thế giới.
  • Đặc điểm không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kỳ là nền kinh tế phụ thuộc vào thương mại.
  • Phát biểu không đúng với ngoại thương của Hoa Kỳ là Hoa Kỳ là một nước xuất siêu rất lớn.
  • Phát biểu không đúng với giao thông vận tải của Hoa Kỳ hiện nay là vận tải đường biển không phát triển.
  • Phát biểu không đúng với hoạt động tài chính của Hoa Kỳ: Chỉ tập trung phát triển mạnh mẽ trong nước.
  • Phát biểu không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kỳ: Khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
  • Phát biểu đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kỳ: Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
  • Phát biểu không đúng với công nghiệp Hoa Kì hiện nay: Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
  • Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì là chế biến.

Cơ cấu ngành công nghiệp Hoa Kỳ

  • Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kỳ, các ngành có tỉ trọng ngày càng tăng là hàng không - vũ trụ, điện tử.
  • Hoạt động điện lực ở Hoa Kỳ không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo là nhiệt điện.
  • Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển điện nguyên tử.
  • Để giảm thiểu phát thải các khí nhà kính, Hoa Kì chú ý biện pháp hiện đại hoá máy móc, thiết bị và kĩ thuật.
  • Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng Đông Bắc.
  • Công nghiệp Hoa Kì có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đông Bắc đến vùng phía Nam.
  • Ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì không phải là đóng tàu.
  • Ngành có tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì là điện tử.
  • Ngành được phát triển từ rất sớm ở Vùng Đông Bắc Hoa Kì là luyện kim đen.
  • Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao.
  • Công nghiệp Hoa Kì tập trung phát triển các ngành đòi hỏi sử dụng nhiều tri thức khoa học.
  • Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại.

Sản xuất nông nghiệp Hoa Kỳ

  • Phát biểu không đúng với sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì: Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.
  • Phát biểu đúng với nông nghiệp của Hoa Kì: Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển mạnh.
  • Phát biểu không đúng với nông nghiệp Hoa Kì: Tỉ trọng sản xuất dịch vụ nông nghiệp tăng.
  • Trang trại là hình thức tổ chức sản xuất thứ yếu ở Hoa Kỳ.
  • Phát biểu không đúng với sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì: Có giá trị xuất khẩu nông sản đứng vào hàng đầu thế giới.
  • Phía nam ven Thái Bình Dương trồng nhiều lúa gạo, chủ yếu do có đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới hải dương.
  • Phía nam ven Đại Tây Dương trồng nhiều cây ăn quả nhiệt đới, chủ yếu do có đồng bằng phù sa rộng, phì nhiêu; khí hậu cận nhiệt đới.
  • Vùng phía Tây Hoa Kì phát triển mạnh hoạt động lâm nghiệp, do có diện tích rừng lớn.
  • Ven vịnh Mexico trồng nhiều lúa gạo, do có đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu cận nhiệt.
  • Phía bắc của vùng Trung tâm phát triển mạnh chăn nuôi bò, chủ yếu do có đồng cỏ rộng.
  • Phát biểu không đúng với sự chyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kì: Nông nghiệp ở phía nam tập trung sản xuất theo hướng chuyên canh.
  • Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều cà phê.
  • Sự phân hoá lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì chịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện về đất đai và khí hậu.
  • Hawaii là nơi phát triển mạnh du lịch biển.
  • Biểu hiện của nền kinh tế tri thức ở Hoa Kì không phải là phân bố công nghiệp về phía Nam.

Lãnh thổ Liên Bang Nga

  • Lãnh thổ của Liên bang Nga có diện tích rộng nhất thế giới.
  • Phát biểu không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga là giáp với Đại Tây Dương.
  • Liên bang Nga giáp với các đại dương: Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương.
  • Đặc điểm không thể hiện Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn: Có các đới khí hậu và nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
  • Sông được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga là Ênítxây.
  • Đặc điểm đúng với phần phía Tây của nước Nga là đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
  • Đặc điểm không đúng với phần phía Đông của nước Nga: Có nguồn trữ năng thuỷ điện lớn.
  • Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông nước Nga là có đồng bằng và vùng trũng.
  • Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực của Nga là đồng bằng Đông Âu.
  • Dầu mỏ của Nga tập trung nhiều ở đồng bằng Tây Xi-bia.
  • Dãy núi Uran là nơi tập trung nhiều than đá.
  • Dãy Uran được xem là ranh giới tự nhiên của hai châu lục Á - Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga.
  • Phát biểu không đúng với tự nhiên nước Nga: Đất hẹp nhưng rất màu mỡ.

Địa lý tự nhiên Liên Bang Nga

  • Đặc điểm không đúng với đồng bằng Đông Âu của nước Nga: Phần phía bắc đồng bằng chủ yếu là đầm lầy.
  • Đồng bằng Tây Xi-bia chủ yếu là đầm lầy.
  • Điểm khác của đồng bằng Đông Âu với đồng bằng Tây Xi-bia là tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp.
  • Điểm khác của đồng bằng Tây Xi-bia với đồng bằng Đông Âu là tập trung nhiều khoáng sản; đặc biệt là dầu mỏ, khí tự nhiên.
  • Đặc điểm không đúng với phần phía Đông của Nga: Đất hẹp nhưng rất màu mỡ.
  • Đặc điểm không đúng với phần phía Tây của Nga: Không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

Tài nguyên khoáng sản

  • Các loại khoáng sản của Nga có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là than đá, quặng kali.
  • Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga có nhiều thuận lợi cho phát triển những ngành công nghiệp: Năng lượng, luyện kim, hoá chất.
  • Tổng trữ năng thuỷ điện của Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng Xi-bia.
  • Sông lớn nhất chảy trên đồng bằng Đông Âu của Nga là Von-ga.
  • Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu ôn đới.
  • Lãnh thổ LB Nga không nằm trong vành đai khí hậu cận xích đạo.

Khó khăn tự nhiên

  • Phát biểu không đúng với những khó khăn về tự nhiên của Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội: Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
  • Phát biểu không đúng với dân cư - xã hội Nga: Mật độ dân số trung bình cao.
  • Dân thành thị của Nga chủ yếu sống ở các đô thị lớn và trung bình.
  • Dân cư Nga tập trung đông đúc ở đồng bằng Đông Âu.
  • Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên.
  • Đồng bằng Đông Âu ở Nga có mật độ dân cư cao là do đồng bằng rộng, đất màu mỡ, khí hậu ôn hoà.
  • Nơi ở Nga không phải có mật độ dân cư thấp nhất là Các nơi thấp ở đồng bằng Đông Âu.
  • Liên bang Nga là một cường quốc văn hoá vì Có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị .

Thành tự kinh tế Liên Bang Nga

  • Phát biểu không đúng với thành tựu của Nga có được từ sau năm 2000: Sự phân hoá giàu nghèo càng lớn.
  • Phát biểu không đúng với công nghiệp Nga hiện nay: Tập trung ưu tiên phát triển ngành truyền thống.
  • Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là: Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
  • Ngành công nghiệp không phải là truyền thống của Nga: Hàng không.
  • Hiện nay, Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại: Điện tử - tin học, hàng không, quốc phòng.
  • Công nghiệp Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng Đồng bằng Đông Âu.
  • Các trung tâm công nghiệp truyền thống thường được phân bố ở những nơi Đồng bằng Đông Âu, Uran, Xanh Pê-téc-bua.
  • Các tổ hợp công nghiệp quốc phòng thường được phân bố ở những nơi Trung tâm Uran, Xanh Pê-téc-bua.
  • Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là Matxcơva và Xanh Petecbua.
  • Trung tâm công nghiệp lớn nằm ở phía Đông nước Nga là Nôvôxibiéc.

Nông nghiệp, Giao thông & Ngoại Thương

  • Các nông sản chính của Nga là Lúa mì, củ cải đường.
  • Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp LB Nga là bò, cừu, lợn.
  • Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng Đông Âu là do dân cư đông, sản xuất nhiều lương thực.
  • Bò được nuôi nhiều ở vùng phía Nam của Tây Xi-bia là do ở đây có các bãi chăn thả rộng, nhiều ngũ cốc.
  • Phát biểu không thể hiện thành tựu to lớn của nông nghiệp của Nga vào năm 2005: Quỹ đất lớn để phát triển nông nghiệp.
  • Phát biểu không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga: Giao thông đường biển còn hạn chế.
  • Thủ đô Matxcơva của Nga nổi tiếng trên toàn thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
  • Ý nghĩa quan trọng nhất của tuyến đường sắt nối phía Tây và phía Đông là góp phần quan trọng vào khai thác lãnh thổ phía Đông.
  • Phát biểu đúng với hoạt động ngoại thương của LB Nga: ngoại thương liên tục tăng nhanh.
  • Phát biểu không đúng với kinh tế đối ngoại của Nga: Bạn hàng lớn nhất là các nước Đông Nam Á.
  • Các trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là: Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
  • Phát biểu không đúng với ngành dịch vụ của Nga?: Hệ thống thông tin hiện đại nhất thế giới.

Kinh Tế Tổng Quan

  • Phát biểu không đúng với kinh tế của Liên bang Nga?: Quỹ đất nông nghiệp lớn và chỉ phát triển trồng trọt.
  • Vùng Trung ương của Nga có đặc điểm nổi bật là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.
  • Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
  • Vùng Uran có đặc điểm nổi bật là công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.
  • Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

Vùng Kinh Tế Nga

  • Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Trung ương của Nga? Có dải đất đen phì nhiêu, diện tích rộng.
  • Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Trung tâm đất đen của Nga?: Phát triển khai thác dầu khí.
  • Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng U-ran của Nga?: Kinh tế lâu đời nhất.
  • Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Viễn Đông của Nga?: Vùng kinh tế phát triển nhất nước.
  • Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Nga?: Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
  • Lúa mì được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
  • Bò được nuôi nhiều ở đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xi-bia.
  • Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng Tây Xi-bia và dãy U-ran.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

US Regions Quiz
33 questions

US Regions Quiz

RadiantChalcedony avatar
RadiantChalcedony
Use Quizgecko on...
Browser
Browser