Địa lý Hà Nội: Vị trí và Tài nguyên

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm địa hình của Hà Nội?

  • Núi
  • Đồi
  • Đồng bằng
  • Cao nguyên (correct)

Con sông nào KHÔNG chảy qua Hà Nội?

  • Sông Lô (correct)
  • Sông Nhuệ
  • Sông Đà
  • Sông Đuống

Loại khoáng sản nào sau đây được tìm thấy ở Hà Nội nhưng trữ lượng hạn chế?

  • Kaolin
  • Than đá (correct)
  • Sét gạch ngói
  • Asbest

Hệ sinh thái nào sau đây KHÔNG được đề cập đến ở Hà Nội?

<p>Hệ sinh thái biển (D)</p>
Signup and view all the answers

Đơn vị hành chính cấp thị xã nào hiện nay thuộc Hà Nội?

<p>Sơn Tây (B)</p>
Signup and view all the answers

Tên gọi nào sau đây KHÔNG phải là tên gọi của Hà Nội trong lịch sử?

<p>Hải Phòng (B)</p>
Signup and view all the answers

Vị thế của Hà Nội KHÔNG được thể hiện qua vai trò nào sau đây?

<p>Trung tâm du lịch lớn nhất cả nước (D)</p>
Signup and view all the answers

Thời kỳ văn hóa nào sau đây đánh dấu sự lệ thuộc hoàn toàn của con người vào tự nhiên ở vùng Hà Nội?

<p>Văn hóa Sơn Vi (D)</p>
Signup and view all the answers

Dấu tích nào sau đây KHÔNG thuộc về văn hóa Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun ở Hà Nội?

<p>Đồ đá ghè đẽo thô sơ (A)</p>
Signup and view all the answers

Đâu KHÔNG phải là một đặc điểm của cư dân Hà Nội thời Bắc thuộc?

<p>Xây dựng các công trình kiến trúc đồ sộ theo phong cách Âu Lạc (C)</p>
Signup and view all the answers

Yếu tố nào sau đây KHÔNG thể hiện tính cách 'thanh' của người Hà Nội?

<p>Sẵn sàng thể hiện sự giàu có và quyền lực (D)</p>
Signup and view all the answers

Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố thể hiện sự 'sành ăn sành chơi' của người Hà Nội?

<p>Ăn thật nhiều để thể hiện sự sung túc (A)</p>
Signup and view all the answers

Đâu KHÔNG phải là phẩm chất thể hiện 'chất kẻ sĩ' của người Hà Nội?

<p>Luồn cúi, hạ mình để đạt được mục đích (D)</p>
Signup and view all the answers

Nhân tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên truyền thống yêu nước của người Hà Nội?

<p>Địa phương có nhiều lễ hội và truyền thống văn hóa đặc sắc (D)</p>
Signup and view all the answers

Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp khi miêu tả về người Hà Nội?

<p>Thích sự mạo hiểm và thay đổi (B)</p>
Signup and view all the answers

Sự kiện nào sau đây KHÔNG liên quan đến thời kỳ tiền Thăng Long?

<p>Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư về Đại La (D)</p>
Signup and view all the answers

Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của Hà Nội thời kỳ sơ sử?

<p>Đã xuất hiện nhà nước sơ khai (B)</p>
Signup and view all the answers

Dưới thời Tây Hán, vùng đất Hà Nội ngày nay thuộc quận nào?

<p>Giao Chỉ (B)</p>
Signup and view all the answers

Ai là người khởi nghĩa đánh Tống Bình vào cuối thế kỷ IX?

<p>Khúc Thừa Dụ (A)</p>
Signup and view all the answers

Sự kiện nào đánh dấu Thăng Long trở thành trấn lị của trấn Bắc Thành?

<p>Nhà Nguyễn thành lập (B)</p>
Signup and view all the answers

Flashcards

Tọa độ của Hà Nội

21°23'9” (Bắc Sơn, Sóc Sơn) đến 20°33′56” (Hương Sơn, Mĩ Đức); từ 105°16′58” (Thuần Mĩ, Ba Vì) đến 108°1'6” (Lệ Chi, Gia Lâm)

Hà Nội giáp với các tỉnh

Vĩnh Phúc, Thái Nguyên; Nam: Hà Nam; T-B: Phú Thọ; T-N: Hoà Bình; Đ-B: Bắc Giang, Bắc Ninh, Đ-N: Hưng Yên

Địa hình Hà Nội

Núi, đồi, đồng bằng

Sông ngòi Hà Nội

s. Hồng, s.Đà, s.Đuống, s.Cà Lồ, s.Cầu, s. Tô Lịch, s.Nhuệ, s.Đáy, s. Tích (tổng 600km)

Signup and view all the flashcards

Khí hậu Hà Nội

Nhiệt đới gió mùa, 4 mùa, TB 23°C

Signup and view all the flashcards

Tài nguyên nước ở Hà Nội

0,1-1,5km/km² or 0,67-1,6km/km² (cả mương); 3600ha S mặt nước ao hồ

Signup and view all the flashcards

Khoáng sản Hà Nội

phong phú về chủng loại nhưng hạn chế về số lượng

Signup and view all the flashcards

Hệ sinh thái ở Hà Nội

  • hệ sinh thái vùng gò đồi (Sóc Sơn) + hệ sinh thái hồ (hồ Tây) + hệ sinh thái nông nghiệp + hệ sinh thái đô thị
Signup and view all the flashcards

Đơn vị hành chính Hà Nội

12 quận nội thành, 1 thị xã (Sơn Tây), 17 huyện

Signup and view all the flashcards

Tên gọi hành chính Hà Nội qua các thời kỳ

Long Đỗ, TK 5: Tống Bình; TK 7-9: thành Đại La; 1010: Thăng Long; cuối TK 14: Đông Đô; Thời thuộc Minh: Đông Quan; Hậu Lê: Đông Kinh – Thăng Long; Bắc Thành; 1805: Thăng Long; Hà Nội

Signup and view all the flashcards

Tự nhiên Hà Nội

Là thủ đô thiên nhiên (có núi, đồi, thung, đồng bằng...)

Signup and view all the flashcards

Vị thế Hà Nội

Là trung tâm hành chính QG; Đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thuỷ; Trung tâm KT trọng điểm phía Bắc; Kết tinh – hôi tụ - lan toả các gtri VH

Signup and view all the flashcards

Dấu tích văn hóa Sơn Vi

Trên các gò đồi huyện Ba Vì (Vạn Thắng), Cổ Loa (Đông Thành).

Signup and view all the flashcards

Dấu tích văn hóa Hòa Bình (muộn)

Hang Sũng Sầm ( Mỹ Đức)

Signup and view all the flashcards

Dấu tích thời tiền Đông Sơn

Đông Vòng (huyện Đông Anh), Triều Khúc, Văn Điền (huyện Thanh Trì), Ngõa Long (huyện Từ Liêm), Quần Ngựa (quận Ba Đình), hồ Bảy Mẫu (quận Hai Bà Trưng).

Signup and view all the flashcards

Hiện vật thời Bắc thuộc

lưỡi cày đồng, trống đồng Cổ Loa, mũi tên đồng...

Signup and view all the flashcards

Thành phần cư dân thời Bắc thuộc

Hoàng gia, quan lại, binh lính, sư sãi và các tầng lớp thợ thủ công, thương nhân, nông dân.

Signup and view all the flashcards

Thanh (trong tính cách người Hà Nội)

Người có đạo đức, văn hóa, có chữ nghĩa, có phong cách sống cao đẹp.

Signup and view all the flashcards

Lịch (trong tính cách người Hà Nội)

Sự lịch lãm, có nghĩa là xem nhiều, quan sát nhiều.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm của người Hà Nội

Thăng Long - Kẻ Chợ là nơi phồn hoa đô thị

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Chương 1: Vị trí địa lý – Tài nguyên thiên nhiên

  • Tọa độ của Hà Nội trải dài từ 21°23'9" Bắc (Bắc Sơn, Sóc Sơn) đến 20°33'56" Bắc (Hương Sơn, Mỹ Đức)
  • Kinh độ từ 105°16'58" Đông (Thuần Mỹ, Ba Vì) đến 108°1'6" Đông (Lệ Chi, Gia Lâm).
  • Diện tích Hà Nội là 3324km².
  • Chiều dài theo hướng Bắc-Nam là 91km và theo hướng Tây-Đông là 77km.
  • Hà Nội giáp với 8 tỉnh: Vĩnh Phúc, Thái Nguyên (phía Bắc); Hà Nam (phía Nam); Phú Thọ (phía Tây Bắc); Hòa Bình (phía Tây Nam); Bắc Giang, Bắc Ninh (phía Đông Bắc); Hưng Yên (phía Đông Nam).
  • Thuộc đồng bằng Bắc Bộ, nằm ở hữu ngạn sông Đà và hai bên sông Hồng.
  • Địa hình đa dạng gồm núi, đồi và đồng bằng.
  • Đồng bằng chiếm 3/4 diện tích, thấp và khá bằng phẳng, được bồi đắp bởi sông và bãi bồi.
  • Sông ngòi dày đặc, có sông Hồng chảy qua theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
  • Các sông chính bao gồm sông Hồng, sông Đà, sông Đuống, sông Cà Lồ, sông Cầu, sông Tô Lịch, sông Nhuệ, sông Đáy, sông Tích (tổng 600km).
  • Sông Hồng chảy qua Hà Nội, dài 150km trên tổng số 560km/1149km.
  • Sông Kim Ngưu và Tô Lịch ở phía Tây và Nam.
  • Thăng Long xưa nằm ở vị trí "Tứ giác nước".

Khí hậu

  • Hà Nội có khí hậu nhiệt đới gió mùa, có 4 mùa rõ rệt.
  • Nhiệt độ trung bình năm là 23°C.
  • Tổng giờ nắng là 1450-1530 giờ/năm.
  • Chế độ gió thay đổi theo mùa (Đông: gió Đông Bắc, Bắc và Trung bình; Hè: gió Đông Nam, Đông).
  • Mùa mưa kéo dài 6 tháng (t5-t10).
  • Độ ẩm cao, 83-85%, sương mù 8-15 ngày/năm.

Tài nguyên

  • Lượng nước dồi dào, 0,1-1,5km³/km² hoặc 0,67-1,6km³/km² (tính cả mương).
  • Khoảng 3600ha diện tích mặt nước ao hồ.
  • Sông Hồng là sông chính, chảy vào Hà Nội.
  • Sông Hồng chảy qua Hà Nội dài 163 km, chiếm khoảng 1/3 chiều dài trên địa phận Việt Nam.
  • Khoáng sản đa dạng nhưng trữ lượng hạn chế.
  • Vật liệu xây dựng: cát, sạn, sỏi, sét gạch ngói, đá vôi.
  • Khoáng sản công nghiệp: Pyrit, Kaolin, Asbest.
  • Nước khoáng: Mỹ Khê, Định Công, Sóc Sơn.
  • Nhiên liệu: than đá, than bùn.

Đất đai

  • Diện tích đất tự nhiên là 92.097ha.
  • Đất nông nghiệp chiếm 47,4%, lâm nghiệp 8,6%, đất ở 19,26%.

Hệ sinh thái

  • Vùng gò đồi (Sóc Sơn).
  • Hồ (hồ Tây).
  • Nông nghiệp.
  • Đô thị.
  • Động thực vật phong phú.

Địa lý hành chính

  • Hà Nội có 12 quận nội thành, 1 thị xã (Sơn Tây) và 17 huyện.
  • Trước năm 1954: Mê Linh, Chu Diên và một phần huyện Liên Lâu.
  • Trước 1831: tương đương 4 quận (Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa).
  • Sau cải cách Minh Mạng, tỉnh Hà Nội gồm Thành Thăng Long, phủ Hoài Đức (trấn Sơn Tây), phủ Ứng Hòa, Thường Tín, Lý Nhân (trấn Sơn Nam).
  • Năm 1888, nhà Nguyễn cắt phần lớn huyện Thọ Xương và Vĩnh Thuận cho Pháp.
  • Ngày 18/7/1888, Pháp lập Thành phố Hà Nội, sáp nhập Thọ Xương + Vĩnh Thuận vào huyện Hàm Long.
  • Năm 1889, lập ngoại thành Hà Nội: Vĩnh Thuận, Thọ Xương, Từ Liêm, Thanh Trì.
  • Năm 1890, tách Phủ Lý Nhân lập tỉnh Hà Nam.
  • Năm 1902, lập tỉnh Cầu Đơ, đổi tên thành tỉnh Hà Đông (1904).
  • Giai đoạn 1955-2008: nhiều lần điều chỉnh địa giới.
  • Năm 2008, thành lập nhiều quận mới, mở rộng nội thành.
  • Năm 2009, hợp nhất tỉnh Hà Tây, huyện Mê Linh (Vĩnh Phúc) và 4 xã thuộc Lương Sơn, Hòa Bình vào Hà Nội.

Các tên gọi hành chính trong lịch sử

  • Long Đô.
  • TK 5: Tống Bình.
  • TK 7-9: thành Đại La.
  • 1010: Thăng Long (Lý Thái Tổ).
  • Cuối TK 14 (thời Hồ): Đông Đô.
  • Thời thuộc Minh: Đông Quan.
  • Hậu Lê: Đông Kinh – Thăng Long.
  • Bắc Thành.
  • 1805: Thăng Long (Gia Long).
  • Hà Nội.
  • Các tên không chính thức: Tràng An, Long Biên, Kẻ Chợ - Kinh Kỳ, Long Thành, Hà Thành.

Vị thế

  • Tự nhiên: Thủ đô thiên nhiên (núi, đồi, thung, đồng bằng).
  • Trung tâm hành chính quốc gia.
  • Trung tâm giao thông quan trọng (đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thủy).
  • Trung tâm kinh tế trọng điểm phía Bắc.
  • Trung tâm văn hóa, kết tinh và lan tỏa các giá trị văn hóa.

Chương 2: Dân cư và con người Hà Nội

  • Các dấu vết hoạt động của con người đã xuất hiện từ thời tiền sử.
  • Hà Nội được nâng lên, có xâm thực và bào mòn, đồng thời cũng được bồi đắp bởi trầm tích của sông suối.
  • Văn hóa Sơn Vi (2 vạn năm – 1,5 vạn năm trước): con người lệ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên.
  • Dấu tích: trên các gò đồi huyện Ba Vì (Vạn Thắng), Cổ Loa (Đông Thành).
  • Hiện vật: nhng viên đá cuội ghè đẽo khá thô sơ, hình loại chưa ổn định được.
  • Văn hóa Hòa Bình (muộn) (1,1 vạn năm -7000 về trước):
  • Khí hậu trái đất âm dần lên, băng tan dẫn tới hiện tượng biển tiến.
  • Các dấu tích: Hang Sũng Sầm ( Mỹ Đức).

Thời tiền Đông Sơn

  • Khoảng 4000 năm trước, bắt đầu thời lỳ biển lùi.
  • Đồng bằng Hà Nội, từ chỗ là những cùng biển hay các vùng đọng, được phù sa các con sống bồi lấp dần thành miền rừng rậm, đầm lầy
  • Di tích : Đông Vòng, Triều Khúc, Văn Điền, Ngõa Long, Quần Ngựa, hồ Bảy Mẫu... thuộc văn hóa Phùng Nguyên
  • Di chỉ Tiên Hội, Bãi Mèn, Xuân Kiểu, Đình Chàng (lớp dưới), thuộc huyện Đông Anh... thuộc văn hóa Đồng Đậu.
  • Di chỉ Đình Chàng lớp trên, gò Chùa Thông lớp dưới, Trung Mầu... thuộc văn hóa Gò Mun.
  • Hiện vật: đồ đá, đồ đồng thau.
  • Phát triển đến đỉnh cao của kỹ thuật luyện kim đồng thau và sơ kỳ sắt

Thời Bắc thuộc

  • Nhà nước sơ khai xuất hiện, chinh phục và khai thác vùng đồng bằng.
  • Di chỉ : Hữu Chân, gò Chùa Thông (lớp trên), Trung Mẫu, Đa Tôn, vùng ven Hồ Tây, Ngọc Hà, Đình Chàng
  • Hiện vật: lưỡi cày đồng, trống đồng Cổ Loa, mũi tên đồng
  • Đặc điểm cư dân: sống bằng nghề lúa nước, di chuyển bằng thuyền.
  • Bối cảnh: Phương Bắc đô hộ và chính sách đồng hóa
  • Đặc điểm cư dân
    • Dân bản địa: dân Âu Lạc cũ, gồm quan lại, binh lính, khá đông những người nung gạch ngói, thợ xây dựng và thợ gốm
    • Dân các địa phương khác
    • Dân phương Bắc: mộ gạch, tiền Ngũ thù, giếng cổ - sự có mặt trực tiếp của người Hán
  • Với chính sách đồng hóa thì nhà Hán đã cho người Hán trực tiếp sáng ăn ở cùng với cư dân chúng ta nhằm đồng hóa chúng ta từ nếp sống, phong tục tập quán.
  • Cư dân thời phong kiến chia làm 4 phần:
    • Dân bản địa: gốc từ thời cổ đại
      • Dân địa phương khác: phức tạp, thường xuyên thay đổi, di cư làm ăn kiếm sống
    • Champa (ít): tù binh
      • Người phương Bắc: từ thời Bắc thuộc, một phần di cư mới hai địa điểm ghi rõ dấu ấn (hội quán Phúc Kiến, hội quán Quảng Đông)
  • Thành phần gồm: hoàng gia, quan lại, binh lính, sư sãi và các tầng lớp thợ thủ công, thương nhân, nông dân.
  • Nghề nghiệp: nông nghiệp ven sống, nghề thủ công, buôn bán
  • Xuất phát từ biến đổi của vương triều Lê, kết thúc thời kì Lê Sơ, Mạc Đăng Dung đã cướp ngôi nhà Lê lập ra nhà Mạc.
  • Từ thế kỉ 16-17: xuất hiện thương nhân Phương Tây (Hà Lan, BĐN, Pháp)
  • Cư dân HN bắt đầu từ đó cho đến nay vừa mang tính ổn định về cả tổng thể (bao gồm cả dân bản địa, cả dân địa phương và người Hoa, con cháu còn lại của người Champa)
  • Mỗi một thời kì một giai đoạn lịch sử thì đều có biến động cư dân nhưng dù thế nào thì cư dân Hà Nội vẫn là từ nhiều nguồn gốc hợp thành.
  • HN là kinh đô thủ đô, là nơi hội tụ của khắp các vùng miền, là cái lọc văn hóa của các vùng miền theo dân địa phương, qua cái màng lọc này chắt lại những cái đặc sắc nhất của văn hóa Thăng Long.

Con người HN

  • Người Hà Nội là những người có một khoảng thời gian nhất đ nh gắn bó với Hà Nội, hiểu và học được nếp sống của người Hà Nội, đặc biệt là phải có những đóng góp nhất định về một lĩnh vực nào đó.
  • “Người HN” :
    • Xét theo nơi sinh, hộ khẩu
      • Người sinh ra, lớn lên ở HN
      • Người nơi khác nhập cư nhưng có thời gian sống đủ dài.
      • Xét theo đóng góp thành tích
      • Có thành tích với HN
      • Người HN sống ở vùng, miền khác nhưng vẫn giữ cốt cách, phẩm chất của Người Hà Nội.

Tính cách

  • Thanh:
    • Là người có đạo đức, văn hóa, có chữ nghĩa, có phong cách sống cao đẹp.
    • Cách suy nghĩ biết trân trọng điều thanh cao trong tư tưởng tình cảm, tâm hồn cao thượng mà vẫn gần gũi bình d, không ích kỷ, nhỏ nhen tầm thường.
    • Thanh liêm với của cải của xã hội và của người khác
    • Thanh đạm, thanh bạch trong cuộc sống đời thường, thanh nhã trong cử chỉ, hành vi, nói năng...
  • Lịch:
    • Sự lịch lãm, có nghĩa là xem nhiều, quan sát nhiều.
      • Lịch duyệt là người hiểu biết rộng
      • Lịch thiệp là người từng đi nhiều, thành thạo trong giao tiếp
    • Lịch sự là thể hiện cách ứng xử văn hóa văn minh thân thiện.
  • Trong ăn uống:
    • 90,1% số người được hỏi đã cho rằng, nét thanh lịch của người Hà Nội được biểu hiện trong ẩm thực.
    • ăn vừa đủ, ăn vừa no, ăn thưởng thức, cách ăn cầu kỳ thể hiện triết lý thông qua cách ăn, cách trình bày món ăn.
    • Người Hà Nội ăn không lấy no mà để thưởng thức vì thế chuyện ăn uống đã được nâng lên thành “văn hoá ẩm thực”.
  • Trong lối sống:
    • Không phô trương, hào nhoáng, giữ nếp sống khiêm tốn, khoan nhường.
    • Coi trọng truyền thống gia đình : nhiều thế hệ sinh sống, tạo ra một lối sống kính trên nhường dưới, lễ phép.
      • Cách bài trí trong nhà người Hà Nội thường ngăn nắp, sạch sẽ, tinh tế, nhất là trong các khu phố cổ.
  • Trong trang phục: - ưa sự tế nhị kín đáo, nền nã chỉnh tề.
  • Trong lời ăn tiếng nói:
    • Tiếng nói phát ra từ người Hà Nội là tiếng nói tự trọng, tôn trọng người nghe.
    • Đó chính là dấu ấn phong cách người Hà Nội được lưu giữ bền bỉ trong tâm hồn, tính cách.
  • Tài tử, tài hoa đậm chất thị dân
    • Ăn kỹ và rất trọng gia vị, thời trân:
    • Tinh tế trong thưởng thức nghệ thuật
    • Giỏi nghề
  • Đậm chất kẻ Sĩ
    • Sự hơi ngang tàng
    • Lối sống không luồn cúi, không hạ mình
      • Trọng danh dự, đạo lí
      • Không trọng tiền bạc
  • Chất trí, hàn lâm
    • VH vật thể
      • Văn Miếu – Quốc Tử Giám
    • Bia tiến sĩ (82 bia)
  • Hạn chế
  • Nhân ái, yêu hoà bình
  • Yêu nước

Chương 3: Đặc trưng lịch sử Thăng Long – Hà Nội

  • Đầu kỷ Đệ Tam (50tr năm): HN là 1 máng trũng “v nh HN”
  • Kỷ Đệ Tứ (1tr-30 vạn năm)
    • Biển rút khỏi đồng bằng
    • HT S.Hồng mang phù sa đắp lên trên trầm tích biển

Thời Pháp thuộc

  • 1873, Pháp tấn công Hà Nội (Tổng đốc Nguyễn Tri Phương
  • 1882 Pháp đánh thành Hà Nội lần 2, Tổng đốc Hoàng Diệu tuẫn tiết.
  • 1883: Pháp buộc nhà Nguyễn kí hòa ước Harmand
  • 1884: Pháp kí Hiệp ước Patonốt: chấp nhận sự bảo hộ của Pháp trên toàn bộ đất nước.
  • 19/7/1888, Tổng thống Pháp đã ký sắc lệnh thành lập thành phố Hà Nội trước khi có sự công nhận của Triều đình Huế.
  • Đặc điểm văn hóa
    • Chuyển biến từ đô thị truyền thống sang đô thị cận đại thuộc địa, từ địa giới hành chính, luật pháp, chính quyền...
    • Nền giáo dục Hán học dần bị loại bỏ, người Pháp lập ra các trường mới để đào tạo lượng trí thức phục vụ cho công cuộc cai trị Đông Dương.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser