Chương 7: Hệ Sinh Sản Và Phát Triển
7 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

LH có vai trò gì trong hệ sinh dục nam?

  • Giảm sản xuất tinh trùng.
  • Kích thích sự phát triển của tinh hoàn.
  • Kích thích sự sản xuất testosterone từ tế bào Leydig. (correct)
  • Kích thích sự sản xuất protein liên kết androgen từ tế bào Sertoli.
  • FSH có chức năng chính nào trong cơ thể nam giới?

  • Kích thích sự trưởng thành của tinh trùng. (correct)
  • Giảm lượng testosterone trong máu.
  • Kích thích sản xuất tinh trùng tại tinh hoàn.
  • Tăng cường sự phát triển của tuyến tiền liệt.
  • Thành phần nào không có trong cấu trúc của tinh trùng?

  • Mảnh đầu.
  • Của đại tràng. (correct)
  • Đuôi.
  • Mảnh giữa.
  • Chức năng chính của dịch ối là gì?

    <p>Bảo vệ thai nhi khỏi các chấn thương bên ngoài.</p> Signup and view all the answers

    Khi nào nhau thai được hình thành trong quá trình phát triển của thai nhi?

    <p>Trong ba tháng đầu của thai kỳ.</p> Signup and view all the answers

    Chức năng của progesterone là gì?

    <p>Chuẩn bị niêm mạc tử cung cho tiềm năng mang thai.</p> Signup and view all the answers

    Khi nào thì cơ thể sẽ không rụng trứng?

    <p>Khi mức progesterone cao.</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    ### Chương 7: Hệ Sinh Sản Và Phát Triển

    • Bài giảng này thuộc Chương 7, Hệ Sinh Sản và Phát Triển của môn học 603087.
    • Nội dung bao gồm hệ sinh sản nam, quá trình sản xuất tinh trùng, hệ sinh sản nữ, sản xuất trứng và chu kỳ kinh nguyệt, sự thụ tinh và phát triển phôi thai.
    • Cũng đề cập đến ung thư tuyến tiền liệt, các loại thuốc điều trị, nguyên nhân, xét nghiệm, và phương pháp điều trị vô sinh ở nam và nữ.

    ### 7.1 Hệ Sinh Sản Nam Và Quá Trình Sản Xuất Tinh Trùng

    • Hệ sinh sản nam bao gồm tinh hoàn và dương vật.
    • Cũng bao gồm tuyến tiền liệt và các tuyến khác.
    • Quá trình sản xuất tinh trùng bao gồm các giai đoạn khác nhau trong quá trình phát triển.
    • Cấu tạo của tinh trùng: đầu (với bao acrosome chứa các enzym tiêu hóa), thân giữa (chứa ty thể), và đuôi.

    ### 7.2 Hệ Sinh Sản Nữ, Quá Trình Sản Xuất Trứng Và Chu Kỳ Kinh Nguyệt

    • Hệ sinh sản nữ bao gồm buồng trứng và ống dẫn trứng.
    • Bao gồm tử cung và cổ tử cung.
    • Quá trình sản xuất trứng: tế bào mầm nguyên thủy, nang trứng nguyên thủy, nang trứng sơ cấp, nang trứng thứ cấp, và nang trứng trưởng thành (nang Graaf).
    • Chu kỳ kinh nguyệt: giai đoạn kinh nguyệt, giai đoạn nang trứng, giai đoạn rụng trứng, và giai đoạn hoàng thể.
    • Sự thay đổi nồng độ hormone trong chu kỳ kinh nguyệt.

    ### 7.3 Sự Thụ Tinh Và Phát Triển Phôi Thai

    • Sự thụ tinh: quá trình tinh trùng gặp trứng trong ống dẫn trứng.
    • Phát triển phôi thai: giai đoạn phôi thai, bào thai, và từ bào thai đến trẻ sơ sinh.
    • Cấu tạo và chức năng của nhau thai.

    ### Ung Thư Tuyến Tiền Liệt

    • Nguyên nhân và phương pháp kiểm tra.
    • Các phương pháp điều trị.

    ### Phương Pháp Điều Trị Vô Sinh

    • Phương pháp kích thích rụng trứng (ví dụ: Clomiphene, HCG).
    • Phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm (IVF).
    • Phương pháp chuyển giao hợp tử (GIFT).
    • Các thủ thuật khác để hỗ trợ sinh sản.

    ### Hormone Trong Hệ Sinh Sản

    • Vai trò của LH và FSH ở nam và nữ.
    • Hormone hCG và vai trò của nó trong thai kỳ.

    ### Thực Phẩm Tốt Cho Số Lượng Tinh Trùng

    • Danh sách các thực phẩm giàu kẽm và các chất dinh dưỡng khác.

    ### Bệnh Tật/Sự Khuyết Tật Ở Nam Giới

    • Tinh trùng bất thường
    • Số lượng tinh trùng thấp
    • Ung thư tuyến tiền liệt
    • Ung thư dương vật
    • Bệnh lây truyền qua đường tình dục (STD)
    • Xét nghiệm trong phòng thí nghiệm

    ### Bệnh Tật/Sự Khuyết Tật Ở Nữ Giới

    • Hội chứng buồng trứng đa nang
    • U nang buồng trứng
    • U xơ tử cung
    • Viêm tử cung hỗn hợp
    • Ung thư vú, buồng trứng, tử cung, cổ tử cung
    • Bệnh lây truyền qua đường tình dục (STD)
    • Xét nghiệm trong phòng thí nghiệm

    ### Phòng Cảnh Sinh Sản

    • Các phương pháp tránh thai cho nam và nữ.
    • Một số loại thuốc tránh thai: thuốc tránh thai hàng ngày (28 ngày, 21 ngày), thuốc tránh thai khẩn cấp (levonorgestrel).

    ### Các Phương Pháp Điều Trị Trong Vô Sinh

    • Kích thích rụng trứng bằng Clomiphene và hCG.
    • Thụ tinh trong ống nghiệm (IVF).
    • Chuyển giao hợp tử (GIFT).

    ### Nhau Thai

    • Thời điểm nhau thai hình thành.
    • Chức năng của nhau thai.
    • Vị trí nhau thai và tác động.
    • Sinh đôi và số lượng nhau thai.

    ### Chất Lỏng ối

    • Thành phần của chất lỏng ối.
    • Vai trò của chất lỏng ối trong suốt thai kỳ.

    ### Chăm Sóc Sản Phụ

    • Chăm sóc trước sinh và sau sinh cho mẹ.
    • Tiêm chủng trước khi mang thai.
    • Ngân hàng tế bào gốc.
    • Xét nghiệm trong thời gian mang thai.
    • Phẫu thuật mổ lấy thai.
    • Tiêm chủng cho trẻ sơ sinh.

    ### Tiểu Kết

    • Nội dung trình bày được hệ thống lại các khía cạnh khác nhau của hệ sinh sản và phát triển.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Related Documents

    Description

    Khám phá Chương 7 của môn học 603087 với nội dung về hệ sinh sản nam và nữ, quá trình sản xuất tinh trùng và trứng, cùng với chu kỳ kinh nguyệt. Tìm hiểu thêm về sự thụ tinh, phát triển phôi thai và các vấn đề liên quan như ung thư tuyến tiền liệt và phương pháp điều trị vô sinh.

    More Like This

    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser