Cảm Ứng ở Thực Vật: Ứng Động và Hướng Động

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Đâu là đặc điểm của cảm ứng ở thực vật?

  • Luôn diễn ra nhanh chóng và dễ dàng quan sát bằng mắt thường.
  • Không có vai trò trong việc thích nghi với môi trường.
  • Chỉ liên quan đến sự sinh trưởng của cây.
  • Là sự tiếp nhận và trả lời các kích thích từ môi trường. (correct)

Cảm ứng ở thực vật chỉ được thực hiện thông qua 3 bộ phận: tiếp nhận kích thích, dẫn truyền thông tin và đáp ứng.

False (B)

Hãy kể tên một loài cây có phản ứng cảm ứng nhanh mà bạn biết.

Cây trinh nữ (mimosa) hoặc cây gọng vó.

Cảm ứng là đặc điểm ______ của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường.

<p>thích nghi</p> Signup and view all the answers

Những yếu tố nào sau đây là điểm giống nhau giữa ứng động và hướng động?

<p>Đều đảm bảo cho thực vật tận dụng tối đa nguồn sống. (C)</p> Signup and view all the answers

Nối các khái niệm sau với định nghĩa phù hợp:

<p>Ứng động = Phản ứng của cây đối với các tác nhân kích thích không định hướng. Hướng động = Phản ứng của cây đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định. Ứng động sinh trưởng = Vận động xuất hiện do tốc độ sinh trưởng và phát triển. Ứng động không sinh trưởng = Vận động thuận nghịch do sự biến đổi sức trương nước của các cơ quan.</p> Signup and view all the answers

Hướng động là hình thức phản ứng của cây đối với các tác nhân kích thích không định hướng.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Tác nhân nào sau đây có thể gây ra ứng động?

<p>Sự thay đổi nhiệt độ (B)</p> Signup and view all the answers

Sự khác biệt chính giữa ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng là gì?

<p>Ứng động sinh trưởng liên quan đến tốc độ sinh trưởng và phát triển, trong khi ứng động không sinh trưởng là do sự biến đổi sức trương nước.</p> Signup and view all the answers

Trong hướng động, nếu cây phản ứng theo hướng của tác nhân kích thích, ta gọi đó là hướng ______.

<p>dương</p> Signup and view all the answers

Điều gì xảy ra với cây trinh nữ khi bị chạm vào?

<p>Lá khép lại (B)</p> Signup and view all the answers

Cảm ứng chỉ là hiện tượng xảy ra ở thực vật, không có ở động vật.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Nêu vai trò của chất trung gian hóa học trong synapse.

<p>Chất trung gian hóa học giúp truyền tín hiệu từ tế bào thần kinh này sang tế bào thần kinh khác.</p> Signup and view all the answers

Đơn vị cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh là ______.

<p>tế bào thần kinh (neuron)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào sau đây không phải là một phần của tế bào thần kinh?

<p>Lục lạp (D)</p> Signup and view all the answers

Sợi trục luôn có bao myelin bao bọc liên tục.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Chức năng chính của sợi nhánh là gì?

<p>Tiếp nhận và đưa thông tin về thân tế bào.</p> Signup and view all the answers

Các đoạn nhỏ trên sợi trục không được bao myelin bao bọc gọi là ______.

<p>eo ranvier</p> Signup and view all the answers

Điều gì xảy ra khi neuron bị kích thích?

<p>Điện thế nghỉ trở thành điện thế hoạt động (C)</p> Signup and view all the answers

Lan truyền điện thế chỉ xảy ra tại điểm phát sinh kích thích.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Quá trình lan truyền điện thế trên sợi trục diễn ra như thế nào?

<p>Lan truyền điện thế là quá trình lặp lại khử cực, đảo cực và tái phân cực dọc theo sợi trục.</p> Signup and view all the answers

Lan truyền điện thế trên sợi trục có bao myelin diễn ra theo kiểu ______.

<p>nhảy cóc</p> Signup and view all the answers

Tại sao lan truyền điện thế trên sợi trục có bao myelin lại nhanh hơn so với sợi trục không có bao myelin?

<p>Xung thần kinh lan truyền theo kiểu nhảy cóc (C)</p> Signup and view all the answers

Synapse chỉ có ở hệ thần kinh của động vật có xương sống.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Nêu các thành phần chính của một synapse hóa học.

<p>Màng trước synapse, chùy synapse, khe synapse, màng sau synapse.</p> Signup and view all the answers

Chất trung gian hóa học phổ biến ở động vật có vú là ______.

<p>acetylcholine</p> Signup and view all the answers

Nối các thành phần của synapse với chức năng tương ứng:

<p>Màng trước synapse = Nơi chứa các túi chứa chất trung gian hóa học. Khe synapse = Khoảng trống giữa hai tế bào thần kinh. Màng sau synapse = Nơi chứa thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.</p> Signup and view all the answers

Điều gì xảy ra khi xung thần kinh đến chùy synapse?

<p>Ca2+ đi vào chùy synapse (D)</p> Signup and view all the answers

Acetylcholine sau khi gắn vào thụ thể sẽ bị giữ lại vĩnh viễn trên màng sau synapse.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Tại sao thông tin chỉ truyền một chiều qua synapse?

<p>Vì màng sau không có chất trung gian hóa học để đi về phía màng trước và ở màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.</p> Signup and view all the answers

Enzyme ______ phân hủy acetylcholine thành acetate và choline.

<p>acetylcholinesterase</p> Signup and view all the answers

Đâu là vai trò của Ca2+ trong quá trình truyền tin qua synapse hóa học?

<p>Làm túi chứa acetylcholine gắn vào màng trước và vỡ ra. (D)</p> Signup and view all the answers

Cảm ứng ở động vật luôn diễn ra nhanh hơn so với cảm ứng ở thực vật.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Nêu điểm khác biệt cơ bản giữa hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh chuỗi hạch.

<p>Hệ thần kinh dạng lưới có các tế bào thần kinh nằm rải rác, còn hệ thần kinh chuỗi hạch có các tế bào thần kinh tập trung thành hạch.</p> Signup and view all the answers

Ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới, phản ứng thường mang tính ______.

<p>toàn thân</p> Signup and view all the answers

Nối các loại động vật với hệ thần kinh tương ứng:

<p>Ruột khoang = Hệ thần kinh dạng lưới Giun dẹp, chân khớp = Hệ thần kinh chuỗi hạch Cá, thú = Hệ thần kinh dạng ống</p> Signup and view all the answers

Đâu là đặc điểm của hệ thần kinh dạng ống?

<p>Có não bộ và tủy sống (C)</p> Signup and view all the answers

Phản ứng của động vật có hệ thần kinh dạng lưới thường chính xác hơn so với động vật có hệ thần kinh chuỗi hạch.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Cảm ứng thực vật là gì?

Sự tiếp nhận và trả lời của thực vật đối với các kích thích từ môi trường, biểu hiện bằng sự vận động của các bộ phận.

Vai trò của cảm ứng?

Đảm bảo thực vật thích nghi, tồn tại và phát triển trong môi trường thay đổi.

Cơ chế cảm ứng?

Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền kích thích, xử lý thông tin, và đáp ứng.

Ứng động là gì?

Hình thức phản ứng của cây đối với các tác nhân kích thích không định hướng.

Signup and view all the flashcards

Hướng động là gì?

Hình thức phản ứng của cây đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định.

Signup and view all the flashcards

Ứng động sinh trưởng?

Những vận động xuất hiện do tốc độ sinh trưởng và phát triển.

Signup and view all the flashcards

Ứng động không sinh trưởng?

Những vận động thuận nghịch do sự biến đổi sức trương nước của các cơ quan.

Signup and view all the flashcards

Neuron là gì?

Tế bào thần kinh, đơn vị cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh.

Signup and view all the flashcards

Chức năng của neuron?

Tiếp nhận kích thích, tạo xung thần kinh, dẫn truyền xung thần kinh.

Signup and view all the flashcards

Điện thế nghỉ là gì?

Sự chênh lệch điện thế giữa trong và ngoài màng tế bào khi không bị kích thích.

Signup and view all the flashcards

Khi nào có điện thế hoạt động?

Điện thế nghỉ trở thành điện thế hoạt động.

Signup and view all the flashcards

Lan truyền điện thế?

Điện thế hoạt động (xung thần kinh) lan truyền dọc theo sợi thần kinh.

Signup and view all the flashcards

Synapse là gì?

Diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh, tế bào cơ, hoặc tế bào tuyến.

Signup and view all the flashcards

Phân loại synapse?

Synapse điện và Synapse hóa học.

Signup and view all the flashcards

Cấu tạo synapse hóa học?

Màng trước synapse, chùy synapse, khe synapse, màng sau synapse.

Signup and view all the flashcards

Bước đầu truyền tin qua synapse?

Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào chùy synapse

Signup and view all the flashcards

Bước tiếp theo sau khi Ca2+ vào?

Acetylcholine gắn vào thụ thể ở màng sau, mở kênh Na+.

Signup and view all the flashcards

Kết thúc truyền tin?

Acetylcholinesterase phân hủy acetylcholine thành acetate và choline.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Cảm Ứng Thực Vật

  • Khái niệm: Là phản ứng của thực vật đối với các kích thích từ môi trường thông qua cử động của các bộ phận
  • Tính chất: Thường diễn ra chậm, khó nhận thấy, nhưng cũng có những phản ứng nhanh như ở cây trinh nữ
  • Vai trò: Giúp thực vật thích nghi, tồn tại và phát triển
  • Cơ chế: Gồm 4 bộ phận: tiếp nhận, dẫn truyền, xử lý thông tin và đáp ứng kích thích
  • Ví dụ: Lá cây bắt mồi khép lại khi côn trùng chạm vào, lá trinh nữ cụp lại khi chạm

So Sánh Ứng Động và Hướng Động

  • Giống nhau: Đều là sự tiếp nhận và trả lời kích thích của thực vật

  • Giống nhau: Cơ chế đều trải qua 4 bộ phận như trên

  • Giống nhau: Đều đảm bảo cho thực vật tận dụng nguồn sống, tự vệ và phát triển

  • Khác nhau:

    • Ứng động là phản ứng với tác nhân kích thích không định hướng, còn hướng động là phản ứng với tác nhân kích thích từ một hướng

Ứng động

  • Định nghĩa: Phản ứng của cây với các tác nhân kích thích không định hướng
  • Tác nhân: Kích thích vô hướng (quang, nhiệt, cơ học, hóa học)
  • Phân loại: Ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng
  • Cơ chế: Tốc độ sinh trưởng và phân chia tế bào không đồng đều

Hướng động

  • Định nghĩa: Phản ứng của cây với tác nhân kích thích từ một hướng
  • Tác nhân: Kích thích có hướng xác định (ánh sáng, khoáng chất, nước, trọng lực, tiếp xúc)
  • Phân loại: Hướng hóa, hướng trọng lực, hướng nước, hướng sáng, hướng tiếp xúc
  • Cơ chế: Do sự phân bố không đồng đều của hormone auxin

Ứng động sinh trưởng

  • Định nghĩa: Vận động xuất hiện do tốc độ sinh trưởng và phát triển
  • Tác nhân: Kích thích vô hướng (quang, nhiệt,...)
  • Ví dụ: Vận động nở hoa, ngủ thức của cây phượng, cụp lá cây trinh nữ

Ứng động không sinh trưởng

  • Định nghĩa: Vận động thuận nghịch do sự biến đổi sức trương nước của các cơ quan
  • Tác nhân: Kích thích vô hướng (cơ học, hóa học,...)
  • Cơ chế: Do sự biến đổi sức trương nước của cơ quan, bộ phận đáp ứng, hoặc do lan truyền kích thích trong các tế bào, mô

Cảm Ứng Ở Động Vật

  • Các loại hệ thần kinh ở động vật:

    • Chưa có hệ thần kinh (động vật đơn bào, thân lỗ, bọt biển)
    • Hệ thần kinh dạng lưới (ruột khoang)
    • Hệ thần kinh chuỗi hạch (giun dẹp, giun tròn, chân khớp)
    • Hệ thần kinh dạng ống (cá, thú, lưỡng cư, bò sát, chim)
  • Cấu tạo:

    • Hệ thần kinh dạng lưới: Các tế bào thần kinh nằm rải rác, liên kết thành mạng lưới
    • Hệ thần kinh chuỗi hạch: Các tế bào thần kinh tập trung thành hạch, liên kết với nhau
    • Hệ thần kinh dạng ống: Các tế bào tập trung thành ống ở phần lưng
  • Mức phản ứng:

    • Động vật chưa có hệ thần kinh: Toàn thân, tốn nhiều năng lượng, thiếu chính xác
    • Hệ thần kinh dạng lưới và chuỗi hạch: Cục bộ, tốn ít năng lượng hơn, chính xác hơn
    • Hệ thần kinh dạng ống: Theo nguyên tắc phản xạ, tốn ít năng lượng và chính xác nhất

Tế Bào Thần Kinh (Neuron)

  • Khái niệm: Là đơn vị cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh

  • Cấu tạo:

    • Thân: Chứa nhân và các bào quan
    • Sợi nhánh: Tiếp nhận và đưa thông tin về thân
    • Sợi trục: Dẫn truyền xung thần kinh đến tế bào khác
  • Chức năng: Tiếp nhận kích thích, tạo và dẫn truyền xung thần kinh

  • Điện thế nghỉ: Sự chênh lệch điện thế giữa trong và ngoài màng tế bào khi không bị kích thích (trong âm, ngoài dương)

  • Điện thế hoạt động: Điện thế nghỉ trở thành điện thế hoạt động khi neuron bị kích thích

Lan Truyền Điện Thế

  • Lan truyền điện thế: Điện thế hoạt động lan truyền dọc theo sợi thần kinh thông qua khử cực, đảo cực, tái phân cực
  • Cơ chế lan truyền điện thế:
    • Có bao myelin: Điện thế hoạt động lan truyền nhảy cóc từ eo Ranvier này sang eo Ranvier khác, nhanh và tốn ít năng lượng
    • Không có bao myelin: Điện thế hoạt động lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác, chậm và tốn nhiều năng lượng

Synapse

  • Khái niệm: Là diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh, tế bào thần kinh với tế bào cơ hoặc tế bào tuyến

  • Phân loại: Synapse điện và synapse hóa học

  • Cấu tạo synapse hóa học:

    • Chùy synapse: Chứa bóng chất truyền tin hóa học (acetylcholine)
    • Màng trước synapse
    • Khe synapse
    • Màng sau synapse: Chứa thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học và enzyme
  • Truyền tin qua synapse:

    • Xung thần kinh làm Ca2+ đi vào chùy synapse, làm túi chứa acetylcholine vỡ ra
    • Acetylcholine gắn vào thụ thể ở màng sau, mở kênh Na+, gây điện thế hoạt động
    • Acetylcholinesterase phân hủy acetylcholine thành acetate và choline
    • Choline quay lại màng trước, đi vào chùy synapse, tham gia tổng hợp acetylcholine
  • Thông tin thần kinh chỉ truyền qua synapse theo một chiều vì

    • Phía màng sau không có chất trung gian hóa học để đi về phía màng trước
    • Ở màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

Use Quizgecko on...
Browser
Browser