Các Hình Thức Cảm Ứng ở Động Vật

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Loại động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?

  • Ruột khoang (correct)
  • Động vật có xương sống
  • Chân khớp
  • Giun đốt

Ở hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, khi bị kích thích, toàn bộ cơ thể động vật sẽ phản ứng.

False (B)

Hệ thần kinh dạng ống được tìm thấy ở loại động vật nào?

Động vật có xương sống

Trong hệ thần kinh dạng ống, ______ phát triển mạnh tạo thành não bộ.

<p>phần đầu ống</p> Signup and view all the answers

Nối các bộ phận của neuron với chức năng tương ứng:

<p>Phần thân neuron = Chứa nhân và các bào quan Sợi nhánh = Tua ngắn bao quanh thân Sợi trục = Dẫn truyền xung thần kinh</p> Signup and view all the answers

Chức năng chính của neuron là gì?

<p>Hình thành và dẫn truyền xung thần kinh (D)</p> Signup and view all the answers

Synapse chỉ có một loại duy nhất là synapse hóa học.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Kể tên ba phần của synapse hóa học.

<p>Chùy synapse, khe synapse, màng sau synapse</p> Signup and view all the answers

Chất truyền tin hóa học được chứa trong ______ của chùy synapse.

<p>các bóng</p> Signup and view all the answers

Nối các bộ phận của cung phản xạ với chức năng tương ứng:

<p>Thụ thể = Tiếp nhận kích thích Trung ương thần kinh = Xử lý thông tin và ra quyết định Cơ quan trả lời = Phản ứng lại kích thích</p> Signup and view all the answers

Trong cung phản xạ, bộ phận nào có chức năng xử lý thông tin và đưa ra quyết định trả lời kích thích?

<p>Trung ương thần kinh (D)</p> Signup and view all the answers

Phản xạ không điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Phản xạ nào đòi hỏi tác nhân kích thích tương ứng?

<p>Phản xạ không điều kiện</p> Signup and view all the answers

Tính ______ là đặc trưng của phản xạ có điều kiện.

<p>cá thể</p> Signup and view all the answers

Nối các tiêu chí với đặc điểm của phản xạ có điều kiện:

<p>Di truyền = Không di truyền Tính bền vững = Không bền vững Đặc điểm kích thích = Tác nhân bất kỳ</p> Signup and view all the answers

Tập tính là gì?

<p>Chuỗi phản ứng của động vật trả lời kích thích từ môi trường (C)</p> Signup and view all the answers

Tập tính học được là loại tập tính bẩm sinh, di truyền.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Tập tính nào là sự phối hợp giữa tập tính bẩm sinh và tập tính thứ sinh?

<p>Tập tính hỗn hợp</p> Signup and view all the answers

Hiện tượng động vật giảm phản ứng với các kích thích lặp đi lặp lại được gọi là ______.

<p>quen nhờn</p> Signup and view all the answers

Nối các hình thức học tập với mô tả tương ứng:

<p>In vết = Học tập trong giai đoạn sớm của cuộc đời Học nhận biết không gian = Định hướng và tìm kiếm thức ăn dựa trên vị trí Học giải quyết vấn đề = Sử dụng kinh nghiệm để vượt qua tình huống mới</p> Signup and view all the answers

Mô phân sinh đỉnh có vị trí ở đâu?

<p>Ngọn cây và chóp rễ (B)</p> Signup and view all the answers

Mô phân sinh bên chỉ có ở cây một lá mầm.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Mô phân sinh nào làm tăng đường kính của thân cây?

<p>Mô phân sinh bên</p> Signup and view all the answers

Mô phân sinh ______ nằm ở vị trí các mắt của thân cây một lá mầm.

<p>lóng</p> Signup and view all the answers

Nối loại mô phân sinh với nhóm thực vật tương ứng:

<p>Mô phân sinh đỉnh = Cây một lá mầm và hai lá mầm Mô phân sinh bên = Cây hai lá mầm Mô phân sinh lóng = Cây một lá mầm</p> Signup and view all the answers

Sinh trưởng sơ cấp là gì?

<p>Sự gia tăng chiều cao và chiều dài của rễ (A)</p> Signup and view all the answers

Sinh trưởng thứ cấp xảy ra ở cả cây một lá mầm và cây hai lá mầm.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Loại mô phân sinh nào tham gia vào quá trình sinh trưởng thứ cấp?

<p>Mô phân sinh bên</p> Signup and view all the answers

Trong sinh trưởng thứ cấp, cây tăng trưởng về ______.

<p>đường kính</p> Signup and view all the answers

Nối đặc điểm của bó mạch với kiểu sinh trưởng tương ứng:

<p>Bó mạch xếp rải rác = Sinh trưởng sơ cấp Bó mạch xếp thành vòng = Sinh trưởng thứ cấp</p> Signup and view all the answers

Loại tế bào nào được tìm thấy trong hạch thần kinh?

<p>Neuron (C)</p> Signup and view all the answers

Tốc độ dẫn truyền xung thần kinh ở synapse điện chậm hơn so với synapse hóa học.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Tập tính di cư của chim là một ví dụ của loại tập tính nào?

<p>Tập tính bẩm sinh</p> Signup and view all the answers

Học tập bằng cách liên kết một hành vi với một kích thích để tránh một kết quả tiêu cực được gọi là điều kiện hóa ______.

<p>hoạt động</p> Signup and view all the answers

Ghép các loài động vật với hệ thần kinh của chúng:

<p>Sứa = Hệ thần kinh dạng lưới Giun dẹp = Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch Cá = Hệ thần kinh dạng ống</p> Signup and view all the answers

Loại mô phân sinh nào chịu trách nhiệm cho việc hình thành gỗ thứ cấp ở cây thân gỗ?

<p>Tầng sinh mạch (D)</p> Signup and view all the answers

Tất cả các loài động vật đều có khả năng học tập thông qua điều kiện hóa cổ điển.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Cơ chế nào giải thích tại sao khi chạm vào vật nóng, tay ta rụt lại rất nhanh?

<p>Cung phản xạ</p> Signup and view all the answers

Trong hệ thần kinh, các tế bào ______ đóng vai trò hỗ trợ và bảo vệ neuron.

<p>thần kinh đệm</p> Signup and view all the answers

Ghép các ví dụ với loại tập tính tương ứng:

<p>Nhện giăng tơ = Tập tính bẩm sinh Chuột tìm đường trong mê cung = Tập tính học được Chim xây tổ = Thường là hỗn hợp, có yếu tố bẩm sinh và học được</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào sau đây không thuộc não bộ động vật có xương sống?

<p>Hạch thần kinh (C)</p> Signup and view all the answers

Loại chất dẫn truyền thần kinh nào liên quan đến cảm giác đau và viêm?

<p>Substance P</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Hệ thần kinh dạng lưới

Hệ thần kinh dạng lưới có ở ngành Ruột khoang. Khi bị kích thích tại một điểm, xung thần kinh lan truyền khắp mạng lưới thần kinh, làm toàn bộ cơ thể co lại.

Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch

Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở ngành Giun dẹp, Giun tròn, Giun đốt, Chân khớp. Các hạch thần kinh nối với nhau tạo thành chuỗi nằm dọc cơ thể.

Hệ thần kinh dạng ống

Hệ thần kinh dạng ống có ở động vật có xương sống (cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú).

Thần kinh trung ương

Thần kinh trung ương gồm não bộ và tủy sống, nằm ở phía lưng cơ thể.

Signup and view all the flashcards

Thần kinh ngoại biên

Thần kinh ngoại biên gồm các dây thần kinh não và dây thần kinh tủy sống, liên hệ giữa thần kinh trung ương với cơ quan thụ cảm và cơ quan trả lời.

Signup and view all the flashcards

Neuron

Neuron gồm phần thân chứa nhân và các bào quan, các sợi nhánh (tua ngắn) và sợi trục dài. Chức năng: hình thành, dẫn truyền, phối hợp xử lý và lưu trữ thông tin.

Signup and view all the flashcards

Truyền tin qua synapse

Quá trình dẫn truyền xung thần kinh giữa các neuron hoặc giữa neuron với tế bào khác.

Signup and view all the flashcards

Synapse hóa học

Synapse hóa học gồm chùy synapse (chứa chất truyền tin), khe synapse và màng sau synapse (có thụ thể).

Signup and view all the flashcards

Cung phản xạ

Các bộ phận của cung phản xạ: thụ thể, đường dẫn truyền xung thần kinh cảm giác, trung ương thần kinh, đường dẫn truyền xung thần kinh vận động, cơ quan phản ứng.

Signup and view all the flashcards

Phản xạ có điều kiện

Phản xạ có điều kiện là phản xạ hình thành trong đời sống cá thể, không di truyền, không bền vững, cần tác nhân bất kỳ.

Signup and view all the flashcards

Phản xạ không điều kiện

Phản xạ không điều kiện là phản xạ bẩm sinh, di truyền, đặc trưng cho loài, bền vững, cần tác nhân kích thích tương ứng.

Signup and view all the flashcards

Tập tính động vật

Tập tính là chuỗi phản ứng của động vật trả lời kích thích từ môi trường, giúp động vật thích nghi và tồn tại.

Signup and view all the flashcards

Tập tính bẩm sinh

Tập tính bẩm sinh là loại tập tính sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ và đặc trưng cho loài.

Signup and view all the flashcards

Tập tính học được

Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua hoạt động và rút kinh nghiệm.

Signup and view all the flashcards

Mô phân sinh đỉnh

Mô phân sinh đỉnh nằm ở ngọn cây, đỉnh cành và chóp rễ, làm tăng chiều cao của cây và chiều dài của rễ.

Signup and view all the flashcards

Mô phân sinh bên

Mô phân sinh bên nằm ở phần vỏ và trụ của thân, rễ, làm tăng đường kính của thân.

Signup and view all the flashcards

Mô phân sinh lóng

Mô phân sinh lóng nằm ở vị trí các mắt của thân cây một lá mầm, làm tăng chiều dài của lóng.

Signup and view all the flashcards

Sinh trưởng sơ cấp

Sinh trưởng sơ cấp là kết quả hoạt động của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng, làm tăng chiều cao của cây và chiều dài của rễ.

Signup and view all the flashcards

Sinh trưởng thứ cấp

Sinh trưởng thứ cấp là kết quả phân chia của các tế bào mô phân sinh bên, làm tăng đường kính của thân và rễ ở cây hai lá mầm.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Các Hình Thức Cảm Ứng ở Động Vật

  • Có 3 hình thức cảm ứng ở động vật: dạng lưới, dạng chuỗi hạch và dạng ống.
  • Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống phức tạp và chính xác hơn so với dạng lưới và chuỗi hạch.

Cảm Ứng Dạng Lưới

  • Có ở ngành Ruột khoang (thủy tức, sứa, san hô).
  • Khi bị kích thích, xung thần kinh lan truyền khắp mạng lưới và làm toàn bộ cơ thể co lại.

Cảm Ứng Dạng Chuỗi Hạch

  • Có ở ngành Giun dẹp, Giun tròn, Giun đốt, Chân khớp.
  • Gồm các hạch (tập hợp các neuron) nối với nhau thành chuỗi dọc cơ thể.
  • Hạch thần kinh điều khiển hoạt động của một vùng xác định của cơ thể.
  • Khi bị kích thích, cơ thể trả lời cục bộ, không phản ứng toàn bộ như ở động vật có thần kinh dạng lưới.
  • Phần đầu có các hạch lớn tạo thành não bộ.

Cảm Ứng Dạng Ống

  • Có ở động vật có xương sống (cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú).
  • Hệ thần kinh dạng ống có hai phần: thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
  • Thần kinh trung ương gồm tập hợp lớn neuron tạo thành ống ở phía lưng cơ thể, phần đầu ống phát triển mạnh thành não bộ, phần sau là tủy sống.
  • Thần kinh ngoại biên gồm dây thần kinh não và dây thần kinh tủy sống, liên hệ thần kinh trung ương với cơ quan thụ cảm (dây thần kinh cảm giác) và cơ quan trả lời (dây thần kinh vận động).

Cấu Tạo và Chức Năng của Neuron

  • Neuron gồm phần thân (chứa nhân, bào quan), sợi nhánh (tua ngắn quanh thân) và sợi trục dài.
  • Neuron có chức năng hình thành, dẫn truyền xung thần kinh, phối hợp xử lý và lưu trữ thông tin.

Quá Trình Truyền Tin Qua Synapse

  • Synapse là nơi dẫn truyền xung thần kinh giữa các neuron hoặc giữa neuron với tế bào khác.
  • Có hai loại synapse: điện và hóa học.
  • Synapse hóa học gồm chùy synapse(tận cùng sợi trục neuron, chứa chất truyền tin hóa học), khe synapse, và màng sau synapse (màng tế bào tiếp giáp có thụ thể tương ứng với chất truyền tin hóa học).

Cơ Chế Phản Xạ

  • Các bộ phận của cung phản xạ: thụ thể, đường dẫn truyền xung thần kinh đến trung ương thần kinh, trung ương thần kinh, đường dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan trả lời, cơ quan trả lời.
  • Cơ quan trả lời sẽ phản ứng lại kích thích.

Phản Xạ Có Điều Kiện và Không Điều Kiện

Tiêu chí Phản xạ có điều kiện Phản xạ không điều kiện
Di truyền Không di truyền, hình thành trong đời sống cá thể Bẩm sinh, di truyền
Tính cá thể Có tính chất cá thể Đặc trưng cho loài
Độ bền vững Không bền vững Rất bền vững
Đặc điểm kích thích Hình thành với tác nhân bất kỳ Đòi hỏi tác nhân kích thích tương ứng

Khái Niệm Tập Tính

  • Tập tính là chuỗi phản ứng của động vật trả lời kích thích từ môi trường, giúp động vật thích nghi và tồn tại.

Phân Loại Tập Tính

  • Tập tính bẩm sinh: có sẵn khi sinh ra, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
  • Tập tính học được: hình thành trong quá trình sống, thông qua hoạt động và kinh nghiệm.
  • Tập tính hỗn hợp: phối hợp giữa tập tính bẩm sinh và tập tính học được.

Các Hình Thức Học Tập Động Vật

  • Các hình thức học tập động vật bao gồm: quen nhờn, in vết, học nhận biết không gian, học liên hệ, học giải quyết vấn đề, học xã hội.

Mô Phân Sinh

Tiêu chí Mô phân sinh đỉnh Mô phân sinh bên Mô phân sinh lóng
Vị trí Ngọn cây, đỉnh cành, chóp rễ (cây một lá mầm và hai lá mầm) Phần vỏ và trụ của thân, rễ (cây hai lá mầm) Vị trí các mắt của thân cây một lá mầm
Vai trò Tăng chiều cao cây, chiều dài cành, rễ Tăng đường kính thân Tăng chiều dài lóng
Có ở nhóm TV Cây một lá mầm và hai lá mầm Cây hai lá mầm Cây một lá mầm

Sinh Trưởng Sơ Cấp và Sinh Trưởng Thứ Cấp

Tiêu chí Sinh trưởng sơ cấp Sinh trưởng thứ cấp
Khái niệm Hoạt động của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng, tăng chiều cao cây, chiều dài rễ Phân chia tế bào mô phân sinh bên, tăng đường kính thân và rễ (cây hai lá mầm)
Loại cây Cây một lá mầm và cây hai lá mầm Chỉ có ở cây hai lá mầm
Nơi sinh trưởng Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng Mô phân sinh bên

Đặc Điểm Bó Mạch và Dạng Sinh Trưởng

Đặc điểm Sinh trưởng sơ cấp Sinh trưởng thứ cấp
Bó mạch Xếp rải rác Xếp chồng chất hai bên tầng sinh mạch
Dạng sinh trưởng Chiều cao Chiều ngang

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser