Podcast
Questions and Answers
Yếu tố nào là yếu tố vô sinh trong môi trường?
Yếu tố nào là yếu tố vô sinh trong môi trường?
Yếu tố nào không phải là yếu tố có chu kỳ sơ cấp?
Yếu tố nào không phải là yếu tố có chu kỳ sơ cấp?
Yếu tố nào có chu kỳ thứ cấp trong sinh thái học?
Yếu tố nào có chu kỳ thứ cấp trong sinh thái học?
Phản ứng quang kỳ liên quan đến yếu tố nào?
Phản ứng quang kỳ liên quan đến yếu tố nào?
Signup and view all the answers
Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phong phú về số loài trong một quần thể?
Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phong phú về số loài trong một quần thể?
Signup and view all the answers
Sự thích nghi của sinh vật đối với yếu tố chu kỳ được gọi là gì?
Sự thích nghi của sinh vật đối với yếu tố chu kỳ được gọi là gì?
Signup and view all the answers
Yếu tố nào không thuộc nhóm yếu tố sinh thái của môi trường hữu sinh?
Yếu tố nào không thuộc nhóm yếu tố sinh thái của môi trường hữu sinh?
Signup and view all the answers
Yếu tố nào không làm thay đổi độ phong phú về số loài?
Yếu tố nào không làm thay đổi độ phong phú về số loài?
Signup and view all the answers
Vai trò chính của Canxi trong cây là gì?
Vai trò chính của Canxi trong cây là gì?
Signup and view all the answers
Yếu tố nào sau đây không thuộc về chức năng của Kali?
Yếu tố nào sau đây không thuộc về chức năng của Kali?
Signup and view all the answers
N2 được sử dụng trong quá trình nào của vi khuẩn lam?
N2 được sử dụng trong quá trình nào của vi khuẩn lam?
Signup and view all the answers
Rubisco đóng vai trò gì trong chu trình Calvin?
Rubisco đóng vai trò gì trong chu trình Calvin?
Signup and view all the answers
Nguyên tố nào chiếm hơn 60% trong cấu trúc xương và răng?
Nguyên tố nào chiếm hơn 60% trong cấu trúc xương và răng?
Signup and view all the answers
Chức năng chính của vi lượng trong cây là gì?
Chức năng chính của vi lượng trong cây là gì?
Signup and view all the answers
Chức năng nào sau đây không liên quan đến Natri?
Chức năng nào sau đây không liên quan đến Natri?
Signup and view all the answers
PGA là sản phẩm của quá trình nào trong thực vật?
PGA là sản phẩm của quá trình nào trong thực vật?
Signup and view all the answers
Nước có vai trò gì quan trọng đối với sinh vật?
Nước có vai trò gì quan trọng đối với sinh vật?
Signup and view all the answers
Thích nghi chính của sinh vật sống trong môi trường khô hạn là gì?
Thích nghi chính của sinh vật sống trong môi trường khô hạn là gì?
Signup and view all the answers
Thành phần chính của không khí là gì?
Thành phần chính của không khí là gì?
Signup and view all the answers
Đặc điểm của đất có thể ảnh hưởng đến sinh vật là gì?
Đặc điểm của đất có thể ảnh hưởng đến sinh vật là gì?
Signup and view all the answers
Chức năng chính của phosphorus trong cơ thể sinh vật là gì?
Chức năng chính của phosphorus trong cơ thể sinh vật là gì?
Signup and view all the answers
Nitrogen có vai trò nào sau đây trong cơ thể sinh vật?
Nitrogen có vai trò nào sau đây trong cơ thể sinh vật?
Signup and view all the answers
Chất nào không thuộc nhóm muối khoáng đa lượng?
Chất nào không thuộc nhóm muối khoáng đa lượng?
Signup and view all the answers
CAM (Crassulacean acid metabolism) là một quá trình của thực vật thích nghi với đâu?
CAM (Crassulacean acid metabolism) là một quá trình của thực vật thích nghi với đâu?
Signup and view all the answers
Sinh vật hiếu khí có đặc điểm gì trong quá trình chuyển hóa năng lượng?
Sinh vật hiếu khí có đặc điểm gì trong quá trình chuyển hóa năng lượng?
Signup and view all the answers
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến độ ẩm không khí?
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến độ ẩm không khí?
Signup and view all the answers
Nguyên tố nào được coi là yếu tố vi lượng cần thiết cho hoạt động của enzyme ribosome?
Nguyên tố nào được coi là yếu tố vi lượng cần thiết cho hoạt động của enzyme ribosome?
Signup and view all the answers
Yếu tố nào không tham gia vào chuyển hóa nitơ?
Yếu tố nào không tham gia vào chuyển hóa nitơ?
Signup and view all the answers
Hàm lượng Si cần cho tảo silic là bao nhiêu để phát triển tốt?
Hàm lượng Si cần cho tảo silic là bao nhiêu để phát triển tốt?
Signup and view all the answers
Tính hướng ở thực vật đề cập đến?
Tính hướng ở thực vật đề cập đến?
Signup and view all the answers
Nguyên lý Gause trong sinh thái học mô tả điều gì?
Nguyên lý Gause trong sinh thái học mô tả điều gì?
Signup and view all the answers
Khi nói về quan hệ tương tác âm trong sinh thái, điều nào sau đây là đúng?
Khi nói về quan hệ tương tác âm trong sinh thái, điều nào sau đây là đúng?
Signup and view all the answers
Yếu tố nào sau đây là cofactor của enzyme cố định nitơ?
Yếu tố nào sau đây là cofactor của enzyme cố định nitơ?
Signup and view all the answers
Vi tảo cần lượng nhỏ Si trong tổng hợp, nhưng lượng Si nào sau đây là tối đa mà chúng cần?
Vi tảo cần lượng nhỏ Si trong tổng hợp, nhưng lượng Si nào sau đây là tối đa mà chúng cần?
Signup and view all the answers
Đặc điểm nào không thuộc về quan hệ tương tác dương?
Đặc điểm nào không thuộc về quan hệ tương tác dương?
Signup and view all the answers
Yếu tố nào không cần thiết trong cấu trúc của enzyme khử độc?
Yếu tố nào không cần thiết trong cấu trúc của enzyme khử độc?
Signup and view all the answers
Yếu tố nào sau đây có thể gây hại cho một chức năng của cơ thể sống trong khi lại hỗ trợ cho một chức năng khác?
Yếu tố nào sau đây có thể gây hại cho một chức năng của cơ thể sống trong khi lại hỗ trợ cho một chức năng khác?
Signup and view all the answers
Điều gì sẽ xảy ra với sinh vật khi nằm ngoài giới hạn trên của yếu tố sinh thái?
Điều gì sẽ xảy ra với sinh vật khi nằm ngoài giới hạn trên của yếu tố sinh thái?
Signup and view all the answers
Yếu tố nào đóng vai trò giới hạn đối với sự sinh sống của chim cánh cụt ở Nam Cực?
Yếu tố nào đóng vai trò giới hạn đối với sự sinh sống của chim cánh cụt ở Nam Cực?
Signup and view all the answers
Yếu tố sinh thái nào có thể dẫn đến triệu chứng 'gas bubble disease' ở cá?
Yếu tố sinh thái nào có thể dẫn đến triệu chứng 'gas bubble disease' ở cá?
Signup and view all the answers
Khi ở giai đoạn sống khác nhau, tôm cần loại thức ăn nào khác nhau là ví dụ cho quy luật nào?
Khi ở giai đoạn sống khác nhau, tôm cần loại thức ăn nào khác nhau là ví dụ cho quy luật nào?
Signup and view all the answers
Yếu tố nào sau đây được xem là giới hạn đối với một số loài động vật phù du?
Yếu tố nào sau đây được xem là giới hạn đối với một số loài động vật phù du?
Signup and view all the answers
Yếu tố sinh thái nào đã gây ra sự cần thiết cho cá chình và tôm càng xanh thay đổi chỗ ở?
Yếu tố sinh thái nào đã gây ra sự cần thiết cho cá chình và tôm càng xanh thay đổi chỗ ở?
Signup and view all the answers
Khái niệm nào mô tả sự kết hợp giữa hàm lượng các chất cần thiết và khả năng chống chịu của sinh vật?
Khái niệm nào mô tả sự kết hợp giữa hàm lượng các chất cần thiết và khả năng chống chịu của sinh vật?
Signup and view all the answers
Để duy trì sự sống, sinh vật cần sống trong khoảng giới hạn nào của yếu tố sinh thái?
Để duy trì sự sống, sinh vật cần sống trong khoảng giới hạn nào của yếu tố sinh thái?
Signup and view all the answers
Yếu tố nào sau đây là một ví dụ về tác động không đồng đều của các yếu tố sinh thái?
Yếu tố nào sau đây là một ví dụ về tác động không đồng đều của các yếu tố sinh thái?
Signup and view all the answers
Study Notes
Các yếu tố sinh thái của môi trường
- Yếu tố sinh thái gồm hai loại chính là yếu tố vô sinh và hữu sinh.
- Yếu tố vô sinh bao gồm ánh sáng, nhiệt độ, đất, nước, khí, muối, gió, thủy triều…
- Yếu tố hữu sinh bao gồm quan hệ giữa các cá thể trong quần thể và giữa các quần thể trong quần xã.
Các yếu tố sinh thái có chu kỳ sơ cấp
- Các yếu tố có chu kỳ sơ cấp bao gồm ánh sáng, thủy triều, nhiệt độ và các yếu tố chu kỳ liên quan khác như ngày, mùa, năm.
- Những phản ứng của sinh vật đối với mùa chiếu sáng là phản ứng quang kỳ.
- Sự thích nghi của sinh vật đối với các yếu tố chu kỳ được gọi là nhịp sinh học.
Các yếu tố sinh thái có chu kỳ thứ cấp
- Các yếu tố có chu kỳ thứ cấp là những yếu tố thay đổi do ảnh hưởng của yếu tố chu kỳ sơ cấp.
- Ví dụ: Độ ẩm phụ thuộc vào nhiệt độ, mưa và chu kỳ mùa; ánh sáng phụ thuộc vào chu kỳ ngày, mùa; tỷ lệ CO2 hay O2 hòa tan trong nước phụ thuộc vào chu kỳ ngày và đêm.
- Yếu tố chu kỳ thứ cấp có thể làm thay đổi độ phong phú về số lượng loài.
Nước
- Nước đóng vai trò quan trọng đối với đời sống sinh vật, bởi nó tham gia vào các chức năng cơ bản như trao đổi chất, vận chuyển, điều hòa nhiệt độ,...
- Nước tồn tại dưới nhiều dạng như nước tự do, nước liên kết, độ ẩm không khí...
- Sinh vật sống dưới nước đã thích nghi với môi trường nước thông qua các hình thái đặc trưng, như thực vật thủy sinh có lá rộng, động vật thủy sinh có cơ quan di chuyển và hô hấp phù hợp.
- Cân bằng nước ở thực vật trên cạn được duy trì thông qua các quá trình hút nước và thoát hơi nước.
- Cân bằng nước ở động vật trên cạn được duy trì thông qua việc bổ sung nước từ thức ăn và nước uống, đồng thời thải bỏ nước qua các quá trình bài tiết.
- Các cơ chế thích nghi chính của sinh vật với chế độ nước của môi trường bao gồm: tích nước, chống thoát hơi nước, tăng khả năng tìm nguồn nước.
Khí quyển
- Không khí đóng vai trò quan trọng đối với đời sống sinh vật, như cung cấp oxy cho hô hấp, CO2 cho quang hợp, tham gia cố định đạm, cấu tạo các hợp chất quan trọng trong sinh vật...
- Thành phần chính của không khí bao gồm nitơ (78%), oxy (21%), CO2, H2S...
- Oxy hòa tan trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ, ví dụ ở 25ºC, oxy bão hòa ở 8 mg/L.
- Sinh vật thích nghi với môi trường không khí thông qua các đặc điểm cấu tạo phù hợp:
- Sinh vật hiếu khí: cần oxy để hô hấp.
- Sinh vật kỵ khí: sống và phát triển trong môi trường thiếu oxy.
Đất
- Đất là sản phẩm hoạt động của sinh giới, đóng vai trò quan trọng trong đời sống sinh vật.
- Thành phần chính của đất bao gồm: khoáng, hữu cơ, keo đất, không khí, nước.
- Sinh vật sống trong đất đã thích nghi với môi trường đất bằng cách phát triển các cơ quan và khả năng sinh tồn phù hợp.
Muối khoáng, dinh dưỡng và vi lượng
- Khoảng 74 nguyên tố cần thiết cho sự sống động - thực vật, vi sinh vật, được chia thành hai nhóm:
- Nhóm đa lượng: C, N, P, Ca, Fe, S,...
- Nhóm vi lượng: Cu, Zn, Mn, vitamin...
- Muối khoáng, dinh dưỡng và vi lượng tham gia vào các chức năng quan trọng của sinh vật:
- Cấu tạo chất sống.
- Xúc tác, điều hòa các quá trình sinh lý bên trong tế bào, cơ quan, cơ thể sinh vật.
- Nhu cầu về muối khoáng, dinh dưỡng và vi lượng thay đổi theo từng nhóm loài sinh vật và giai đoạn phát triển khác nhau.
Các yếu tố sinh thái của môi trường hữu sinh
- Các phản ứng giới hạn trong loài bao gồm các tập tính như hướng động (ở thực vật), bản năng, phản xạ không điều kiện, phản xạ có điều kiện, cạnh tranh trong loài,...
- Nguyên lý Gause nêu rõ rằng hai loài có nhu cầu giống nhau về tài nguyên sẽ không thể cùng tồn tại lâu dài, một trong hai sẽ bị đào thải. Tuy nhiên, nguyên lý này có ngoại lệ khi môi trường có đủ thức ăn cho cả hai loài.
Quan hệ tương tác âm
- Bao gồm các dạng tương tác có hại cho ít nhất một loài:
- Cạnh tranh khác loài: các loài cạnh tranh về tài nguyên, không gian sống,...
- Săn mồi - con mồi: một loài săn mồi để tiêu diệt và ăn thịt loài khác.
- Ký sinh: một loài sống bám vào cơ thể loài khác để lấy thức ăn, gây hại cho loài chủ.
- Ức chế cảm nhiễm: một loài tiết ra chất độc hại để ức chế sự phát triển của loài khác.
Quan hệ tương tác dương
- Bao gồm các dạng tương tác có lợi hoặc không có hại cho các loài:
- Cộng sinh: cả hai loài đều có lợi.
- Hội sinh: một loài có lợi, loài kia không có lợi nhưng cũng không bị hại.
- Tiền hợp tác (hợp tác): cộng sinh không bắt buộc, các loài có thể sống độc lập nhưng khi sống cùng với nhau sẽ có lợi hơn.
Một số quy luật cơ bản của sinh thái học
- Quy luật tác động tổng hợp của các yếu tố sinh thái: Yếu tố sinh thái tác động lên sinh vật theo tổng hợp các yếu tố, và có thể tạo ra hiệu quả tích lũy.
- Quy luật tác động qua lại giữa sinh vật và môi trường: Sinh vật tác động và bị tác động bởi môi trường xung quanh, hình thành sự thích nghi và thay đổi lẫn nhau.
- Quy luật tác động không đồng đều của các yếu tố sinh thái lên chức năng của cơ thể sống: Các yếu tố sinh thái có thể có tác dụng khác nhau, thậm chí đối lập, lên các chức năng của cơ thể sống. Ví dụ, nhiệt độ cao có thể thúc đẩy quá trình trao đổi chất nhưng cũng có thể gây hại nếu quá cao.
- Quy luật giới hạn sinh thái: Mỗi loài sinh vật có một khoảng giới hạn chịu đựng nhất định đối với các yếu tố sinh thái, bên ngoài giới hạn đó sinh vật sẽ không thể tồn tại.
Ví dụ về quy luật giới hạn sinh thái
- Độ mặn là yếu tố giới hạn phân bố của các sinh vật nước ngọt và biển.
- Nhiệt độ là yếu tố giới hạn phân bố của chim cánh cụt (ở Nam cực) và bò cạp (vùng sa mạc).
- Mức độ nhiễm bẩn là yếu tố giới hạn đối với một số loài động vật phù du và động vật đáy.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Related Documents
Description
Khám phá các yếu tố sinh thái của môi trường, phân loại chúng thành hai loại chính: yếu tố vô sinh và hữu sinh. Tìm hiểu về các chu kỳ sơ cấp và thứ cấp ảnh hưởng đến sự sống như ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm.