Podcast
Questions and Answers
Yếu tố nào sau đây xác định thời gian của một chu kỳ tế bào?
Yếu tố nào sau đây xác định thời gian của một chu kỳ tế bào?
- Thời gian kì trung gian.
- Thời gian của quá trình nguyên phân.
- Thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp. (correct)
- Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân.
Tên gọi nào sau đây chỉ khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp ở tế bào nhân thực?
Tên gọi nào sau đây chỉ khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp ở tế bào nhân thực?
- Phân chia tế bào.
- Phát triển tế bào.
- Phân đội tế bào.
- Chu kỳ tế bào. (correct)
Trình tự nào sau đây mô tả đúng các pha diễn ra trong kỳ trung gian của tế bào sinh vật nhân thực?
Trình tự nào sau đây mô tả đúng các pha diễn ra trong kỳ trung gian của tế bào sinh vật nhân thực?
- Pha S → Pha G1 → Pha G2.
- Pha M → Pha G1 → Pha G2.
- Pha G1 → Pha S → Pha G2. (correct)
- Pha G1 → Pha G2 → Pha M.
Phát biểu nào sau đây không chính xác về chu kỳ tế bào?
Phát biểu nào sau đây không chính xác về chu kỳ tế bào?
Điểm kiểm soát trong chu kỳ tế bào có vai trò gì?
Điểm kiểm soát trong chu kỳ tế bào có vai trò gì?
Ở người trưởng thành, loại tế bào nào sau đây thường chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia?
Ở người trưởng thành, loại tế bào nào sau đây thường chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia?
Đặc điểm chính của bệnh ung thư là gì?
Đặc điểm chính của bệnh ung thư là gì?
Phát biểu nào sau đây chính xác về bệnh ung thư?
Phát biểu nào sau đây chính xác về bệnh ung thư?
Phương pháp nào sau đây không được sử dụng trong điều trị ung thư?
Phương pháp nào sau đây không được sử dụng trong điều trị ung thư?
Trong kỳ đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào?
Trong kỳ đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào?
Đặc điểm nào của nhiễm sắc thể xuất hiện trong kỳ đầu của nguyên phân?
Đặc điểm nào của nhiễm sắc thể xuất hiện trong kỳ đầu của nguyên phân?
Thoi phân bào được hình thành như thế nào?
Thoi phân bào được hình thành như thế nào?
Sự kiện nào diễn ra đúng trong quá trình nguyên phân?
Sự kiện nào diễn ra đúng trong quá trình nguyên phân?
Trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất ở giai đoạn nào?
Trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất ở giai đoạn nào?
Hoạt động nào của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ sau của nguyên phân?
Hoạt động nào của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ sau của nguyên phân?
Khi kết thúc kỳ sau của nguyên phân, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu?
Khi kết thúc kỳ sau của nguyên phân, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu?
Sự khác nhau cơ bản trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật là do đâu?
Sự khác nhau cơ bản trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật là do đâu?
Đặc điểm nào có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
Đặc điểm nào có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
Điểm giống nhau giữa kỳ sau I và kỳ sau II trong giảm phân là gì?
Điểm giống nhau giữa kỳ sau I và kỳ sau II trong giảm phân là gì?
Trong giảm phân 1, các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì giữa I thành mấy hàng?
Trong giảm phân 1, các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì giữa I thành mấy hàng?
Ý nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về nguyên phân đối với sinh vật nhân thực đa bào?
Ý nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về nguyên phân đối với sinh vật nhân thực đa bào?
Công nghệ tế bào là gì?
Công nghệ tế bào là gì?
Cơ sở khoa học của nuôi cấy mô tế bào dựa trên tính chất nào của tế bào thực vật?
Cơ sở khoa học của nuôi cấy mô tế bào dựa trên tính chất nào của tế bào thực vật?
Trong công nghệ tế bào, công đoạn nào sau đây liên quan đến việc tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi mang nuôi cấy trong môi trường nhân tạo để tạo...
Trong công nghệ tế bào, công đoạn nào sau đây liên quan đến việc tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi mang nuôi cấy trong môi trường nhân tạo để tạo...
Để tạo ra hàng loạt cây trồng từ một phần của cây mẹ mà vẫn giữ được các đặc tính di truyền, phương pháp nào sau đây là phù hợp?
Để tạo ra hàng loạt cây trồng từ một phần của cây mẹ mà vẫn giữ được các đặc tính di truyền, phương pháp nào sau đây là phù hợp?
Ý nghĩa quan trọng nhất của nuôi cấy mô tế bào là gì?
Ý nghĩa quan trọng nhất của nuôi cấy mô tế bào là gì?
Công nghệ tế bào động vật bao gồm những kỹ thuật nào?
Công nghệ tế bào động vật bao gồm những kỹ thuật nào?
Flashcards
Chu kì tế bào là gì?
Chu kì tế bào là gì?
Thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp.
Các pha của kì trung gian?
Các pha của kì trung gian?
Pha G1, Pha S, Pha G2.
Vai trò điểm kiểm soát?
Vai trò điểm kiểm soát?
Đảm bảo tính chính xác của quá trình phân bào.
Tế bào không phân chia?
Tế bào không phân chia?
Signup and view all the flashcards
Bệnh ung thư?
Bệnh ung thư?
Signup and view all the flashcards
Phương pháp không trị ung thư?
Phương pháp không trị ung thư?
Signup and view all the flashcards
Chu kì tế bào gồm?
Chu kì tế bào gồm?
Signup and view all the flashcards
Pha G2 là gì?
Pha G2 là gì?
Signup and view all the flashcards
Điểm kiểm soát G1?
Điểm kiểm soát G1?
Signup and view all the flashcards
Định nghĩa ung thư?
Định nghĩa ung thư?
Signup and view all the flashcards
Công nghệ tế bào là gì?
Công nghệ tế bào là gì?
Signup and view all the flashcards
Cơ sở khoa học nuôi cấy mô?
Cơ sở khoa học nuôi cấy mô?
Signup and view all the flashcards
Nuôi cấy tế bào tạo gì?
Nuôi cấy tế bào tạo gì?
Signup and view all the flashcards
Mục đích nuôi cấy mô?
Mục đích nuôi cấy mô?
Signup and view all the flashcards
Nuôi cấy mô tạo ra gì?
Nuôi cấy mô tạo ra gì?
Signup and view all the flashcards
Ứng dụng công nghệ TB gốc?
Ứng dụng công nghệ TB gốc?
Signup and view all the flashcards
Chọn dòng TB soma biến dị?
Chọn dòng TB soma biến dị?
Signup and view all the flashcards
Ưu điểm nhân giống vô tính?
Ưu điểm nhân giống vô tính?
Signup and view all the flashcards
Cấy truyền phôi?
Cấy truyền phôi?
Signup and view all the flashcards
Phân loại vi sinh vật dựa vào?
Phân loại vi sinh vật dựa vào?
Signup and view all the flashcards
Nhận định sai về VSV?
Nhận định sai về VSV?
Signup and view all the flashcards
VSV sử dụng ánh sáng và CO2?
VSV sử dụng ánh sáng và CO2?
Signup and view all the flashcards
Hóa tự dưỡng có ở đâu?
Hóa tự dưỡng có ở đâu?
Signup and view all the flashcards
Nghiên cứu hình dạng VSV?
Nghiên cứu hình dạng VSV?
Signup and view all the flashcards
Nghiên cứu hoạt động hiếu khí?
Nghiên cứu hoạt động hiếu khí?
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Chu Kỳ Tế Bào
- Một chu kỳ tế bào được đo bằng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp.
- Khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp ở tế bào nhân thực được gọi là chu kỳ tế bào.
- Trình tự các pha trong kỳ trung gian của tế bào nhân thực: G1, S, G2.
- Một chu kỳ tế bào bao gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào.
- Một chu kỳ tế bào bắt đầu từ một tế bào mẹ và kết thúc khi tạo ra hai tế bào con.
- Các điểm kiểm soát đảm bảo tính chính xác của quá trình phân bào.
- Tế bào thần kinh ở người trưởng thành chỉ tồn tại ở pha G1 và không bao giờ phân chia.
Ung Thư
- Ung thư là một nhóm bệnh liên quan đến sự tăng sinh bất thường của tế bào, có khả năng di căn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể.
- Trong bệnh ung thư, tế bào thoát khỏi cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể.
- Các phương pháp chữa trị ung thư bao gồm phẫu thuật cắt bỏ khối u, chiếu xạ hoặc dùng hóa chất, và liệu pháp miễn dịch. Thuốc kháng sinh không được sử dụng để chữa trị ung thư.
Trắc nghiệm đúng sai về chu kỳ tế bào
- Chu kỳ tế bào là hoạt động sống có tính chu kỳ diễn ra trong một tế bào.
- Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào.
- Chu kỳ tế bào ở tế bào nhân thực không phải là quá trình trực phân.
- Chu kỳ tế bào không chỉ diễn ra ở sinh vật đa bào.
- Pha G1 KHÔNG phải là pha diễn ra quá trình nhân đôi NST, DNA.
- Kỳ trung gian KHÔNG bao gồm các pha G1, S, M, G2.
- Pha G2 tiếp tục tổng hợp các chất chuẩn bị cho quá trình phân bào.
- Pha phân bào KHÔNG diễn ra rất dài, chiếm phần lớn trong chu kì tế bào.
- Nếu điểm kiểm soát G1 phát hiện sai hỏng, tế bào KHÔNG tiến thẳng vào pha M mà sử dụng cơ chế tín hiệu để ngừng chu kì tế bào cho đến khi sai hỏng được khắc phục.
- Nếu tế bào không vượt qua điểm kiểm soát giới hạn sẽ tiến vào trạng thái nghỉ ở Go.
- Ung thư là bệnh liên quan đến sự tăng sinh tế bào mất kiểm soát.
- Khối u ác tính có khả năng tách khỏi vị trí ban đầu và di chuyển đến vị trí mới.
- Ung thư KHÔNG phải nhóm bệnh có tỉ lệ tử vong thấp.
- Thường xuyên theo dõi tầm soát sức khỏe định kì để phát hiện sớm bệnh ung thư.
- Phẫu thuật bằng tia gamma hay ghép tạng được sử dụng để điều trị bệnh ung thư.
- Thuốc kháng sinh KHÔNG được sử dụng để tiêu diệt các tế bào khối u.
- Điều trị ung thư gồm xạ trị, hóa trị, đốt điện, liệu pháp gene.
- Ung thư KHÔNG chỉ gặp ở người lớn tuổi và dễ điều trị.
Phòng Tránh Ung Thư
- Các biện pháp phòng tránh ung thư bao gồm:
- Không hút thuốc lá.
- Tập thể dục thường xuyên.
- Hạn chế ăn thức ăn nhanh.
- Hạn chế tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
- Khám sàng lọc định kì.
Các Pha Trong Chu Kỳ Tế Bào
- Trong một chu kỳ tế bào, kỳ trung gian bao gồm 3 pha: pha S, pha G1 và pha G2.
Nguyên Phân
- Trong kỳ đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn lại.
- Trong kỳ đầu, nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.
- Thoi phân bào được hình thành từ hai cực của tế bào và lan vào giữa.
- Diễn biến đúng trong nguyên phân: Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất.
- Trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất ở kỳ giữa.
- Ở kỳ sau của nguyên phân, tâm động tách ra và các nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực của tế bào.
- Khi hoàn thành kỳ sau của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là 4n, trạng thái đơn.
- Quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và thực vật khác nhau do tế bào thực vật có thành cellulose và không bào lớn.
- Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là có sự biến đổi của nhiễm sắc thể và có 2 lần phân bào.
Giảm Phân
- Ở kỳ sau I và kỳ sau II của giảm phân, các nhiễm sắc thể phân li về 2 cực.
- Trong giảm phân 1, các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kỳ giữa I thành hai hàng.
Ý Nghĩa Nguyên Phân
- Nguyên phân là cơ sở của sinh sản vô tính ở sinh vật nhân thực đa bào.
- Nguyên phân giúp ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ và thay thế các tế bào già, sai hỏng.
- Nguyên phân KHÔNG tạo nên sự đa dạng di truyền.
- Trong kì giữa của nguyên phân và kì giữa I của giảm phân:
- Thoi phân bào từ mỗi cực chỉ đính vào tâm động của NST kép.
- Các NST kép co xoắn cực đại và di chuyển về mặt phẳng xích đạo.
- Màng nhân tiêu biến.
- Các nhiễm sắc thể kép KHÔNG phân li về 2 cực của tế bào.
- Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là số lần nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể.
- Nguyên phân và giảm phân KHÔNG có số lần phân chia tế bào và sự trao đổi chéo các đoạn chromatid của cặp nhiễm sắc thể tương đồng giống nhau.
- Nguyên phân và giảm phân có cách sắp xếp các nhiễm sắc thể trên thoi phân bào ở kì giữa và kì giữa II giống nhau.
- Các loại tế bào xảy ra nguyên phân: hợp tử, giao tử, tế bào sinh dục sơ khai, tế bào sinh dưỡng.
Công Nghệ Tế Bào
- Công nghệ tế bào là quy trình kỹ thuật ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc nuôi cấy mô trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
- Cơ sở khoa học của nuôi cấy mô tế bào dựa trên tính toàn năng của tế bào thực vật.
- Trong công nghệ tế bào, người ta tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi mang nuôi cấy trong môi trường nhân tạo để tạo mô sẹo.
- Để tạo ra hàng loạt cây trồng từ một phần của cây mẹ mà vẫn giữ được các đặc tính di truyền, cần sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào.
Quy Trình Nuôi Cấy Mô Tế Bào ở Thực Vật
- Tách mô phân sinh từ đỉnh sinh trưởng hoặc từ các tế bào lá non.
- Nuôi cấy tế bào trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo mô sẹo.
- Nuôi cấy mô sẹo trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo cây con.
- Chuyển các cây non ra trồng trong bầu đất hoặc vườn ươm.
- Nuôi cấy mô tế bào tạo ra các sản phẩm đồng nhất về di truyền.
- Công nghệ tế bào động vật gồm nhân bản vô tính và cấy truyền phôi.
Ứng Dụng Công Nghệ Tế Bào Gốc
- Tái tạo các mô để thay thế các mô, cơ quan bị tổn thương hoặc bị bệnh.
- Mở ra phương pháp điều trị mới trong điều trị vô sinh và hiếm muộn.
- Bảo tồn giống động vật quý hiếm, phục hồi các nhóm động vật đã bị tuyệt chủng.
- KHÔNG tạo ra những động vật có khả năng bất tử để sản xuất các chế phẩm sinh học.
- Để phát hiện và chọn lọc dòng tế bào soma biến dị người ta sử dụng phương pháp nuôi cấy mô và tế bào.
Ý Nghĩa của Nhân Giống Vô Tính trong Ống Nghiệm ở Cây Trồng
- Giúp tạo ra giống có nhiều ưu điểm như sạch nấm bệnh, đồng đều về đặc tính của giống gốc.
- Giúp bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
- Giúp nhân nhanh giống cây trồng đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
- KHÔNG giúp tạo ra nhiều biến dị tốt.
- Cấy truyền phôi ở động vật:
- Từ một phôi ban đầu được phân cắt thành nhiều phôi sau đó cấy vào cơ quan sinh sản của những con cái khác nhau.
- Các phôi được phân cắt trước khi cấy vào cơ quan sinh sản của các cá thể cái phải được nuôi dưỡng trong môi trường dinh dưỡng xác định.
- Phối hợp hai hay nhiều phôi để tạo thành thể khảm hoặc làm biến đổi thành phần của phôi khi mới phát triển.
- KHÔNG tạo ra một số lượng lớn cá thể đực và cái trong thời gian ngắn từ 1 phôi ban đầu.
Ưu Điểm của Việc Ứng Dụng Nhân Giống Vô Tính trong Ống Nghiệm ở Cây Trồng
- Giúp tạo ra giống có nhiều ưu điểm như sạch nấm bệnh, đồng đều về đặc tính của giống.
- Giúp bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
- Giúp nhân nhanh giống cây trồng đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
- KHÔNG giúp tạo ra nhiều biến dị tốt.
Các Kĩ Thuật Thuộc Công Nghệ Tế Bào Động Vật
- Nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, kĩ thuật cấy truyền phôi.
Các Loại Mô Thường Dùng Để Nuôi Cấy trong Công Nghệ Tế Bào Thực Vật
- Mô sẹo.
Các Kiểu Dinh Dưỡng của Vi Sinh Vật
- Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật được phân loại dựa vào nhu cầu sử dụng nguồn carbon và năng lượng.
- Sai về VSV: VSV rất đa dạng nhưng phân bố của chúng không hẹp.
- Phần lớn VSV là cơ thể đơn bào nhân sơ hay nhân thực.
Vi Sinh Vật
- Vi sinh vật sử dụng năng lượng từ ánh sáng và nguồn cacbon từ CO2 được gọi là quang tự dưỡng.
- Hóa tự dưỡng có ở vi khuẩn lam và vi khuẩn nitrat hóa.
- Nghiên cứu hình dạng và kích thước của một số nhóm vi sinh vật bằng cách quan sát bằng kính hiển vi.
- Nghiên cứu khả năng hoạt động hiếu khí, kị khí của vi sinh vật bằng phương pháp nuôi cấy.
Kiểu Dinh Dưỡng
- Trùng roi xanh có kiểu dinh dưỡng là quang tự dưỡng, sử dụng năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon là CO2.
- Đúng – Sai:
- VSV quang tự dưỡng dùng năng lượng ánh sáng.
- VSV Hóa dị dưỡng sử dụng nguồn carbon hữu cơ.
- VSV quang dị dưỡng sử dụng nguồn carbon KHÔNG phải chất vô cơ.
- VSV hóa tự dưỡng KHÔNG sử dụng năng lượng từ chất hữu cơ.
- Về vi sinh vật:
- Sự tồn tại của các vi sinh vật được tiên đoán trong nhiều thế kỉ trước khi chúng được quan sát thấy.
- Vi nấm và vi tảo thuộc cùng một nhóm trong phân loại vi sinh vật.
- Vi khuẩn KHÔNG phải là vi sinh vật thuộc nhóm đơn bào nhân thực.
- Vi sinh vật KHÔNG được phân chia thành ba nhóm gồm đơn bào nhân sơ, đơn bào nhân thực và tập đoàn đơn bào nhân thực.
Mục Đích Của Các Phương Pháp Nghiên Cứu Vi Sinh Vật
- Phương pháp quan sát bằng kính hiển vi nhằm xác định hình dạng, kích thước của một số nhóm VSV.
- Phương pháp nuôi cấy để nghiên cứu khả năng hoạt động hiếu khí, kị khí của VSV và sản phẩm chúng tạo ra.
- Phương pháp định danh vi khuẩn nhằm mô tả chính xác các khuẩn lạc đã tách rời.
- Phương pháp phân lập VSV KHÔNG phải để mô tập hợp các vi khuẩn lại với nhau thành các dòng khuẩn thuần khiết.
- Nhóm sinh vật thuộc nhóm vi sinh vật là vi khuẩn, động vật nguyên sinh, vi nấm và vi tảo.
- Dựa vào nhu cầu sử dụng nguồn năng lượng và nguồn carbon chia vi sinh vật thành 4 kiểu dinh dưỡng.
Loại Môi Trường Nuôi Cấy trong Phòng Thí Nghiệm
- Có 3 loại môi trường nuôi cấy trong phòng thí nghiệm.
- Vi nấm, vi tảo, động vật nguyên sinh thuộc vi sinh vật nhân thực.
- Chất để tổng hợp tinh bột và glycogen cần là ADP-Glucozo.
- Protein liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
- Quá trình biến đổi carbohydrate thành đường đơn (điển hình là glucôzơ) được gọi là phân giải carbohydrate.
Tổng Hợp Protein
- Trong tổng hợp protein ((Amino acid). > Protein).
- Tổng hợp protein cần vi sinh vật có khả năng tự tổng hợp các loại amino acid và protein.
- Protein KHÔNG tổng hợp được nhờ liên kết glycosid của các amino acid.
- Lên men KHÔNG phải là ứng dụng của muối dưa, cà.
- Hai hình thức lên men: Lên men rượu và lên men lactic.
- Đường đơn là sản phẩm được tạo ra sau phân giải các hợp chất Carbohidrat.
- Phân giải protein cần enzyme protease làm nước mắm, nước tương.
- Trong quá trình phân giải lipid: Lipid + H2O→ glycerol + acid béo.
Vi Sinh Vật
- Gôm giúp ngăn cản sự tiếp xúc với virus, là nguồn dự trữ carbon, Nguồn dự trữ năng lượng cho vi sinh vật.
- Gôm KHÔNG vai trò giữ cho tế bào luôn luôn khô.
- Vi sinh vật có khả năng tổng hợp protein và các loại amino acid.
- Protein tổng hợp được KHÔNG phải liên kết glycosid của các amino acid.
- Sữa chua chế phẩm sữa lên men.
Vai Trò của Vi Sinh Vật
- VSV đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất trong tự nhiên.
- Con người VSV trong nhiều lĩnh vực đời sống và sản xuất.
Enzyme
- Thành phần chính của amylase có trong nước bọt là enzyme.
Ứng Dụng của Quá Trình Tổng Hợp Protein
- Ứng dụng của quá trình tổng hợp protein: sản xuất amino acid bổ sung vào thực phẩm, sản xuất mì chính, sản xuất sinh khối (hoặc protein đơn bào), sản xuất chất thay huyết tương dùng trong y học.
Sinh Trưởng và Sinh Sản ở Vi Sinh Vật
- Sinh trưởng của vi sinh vật là sự tăng số lượng cá thể của quần thể vi sinh vật.
- Trình tự các pha trong nuôi cấy không liên tục: tiềm phát → lũy thừa → cân bằng → suy vong.
- Trong quá trình nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào tăng nhanh nhất ở pha lũy thừa.
- Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng là số lượng tế bào được sinh ra bằng với số chết đi.
Nguyên Nhân Gây Suy Vong trong Nuôi Cấy
- Nguyên nhân dẫn đến giai đoạn pha suy vong: chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc ngày càng nhiều.
- Qúa trình sinh sản nhân sơ phân đôi và tiếp hợp.
- Qúa trình sinh sản nhân thực vô tính là phân đội v, nảy chồi v, nảy C và Này C.
- Có 2 nhóm chia vi sinh vật thành có khả năng chịu nhiệt.
- Sấy khô bảo quản bảo quản các loại hạt ngũ cốc.
Hoạt Động Sống của Vi Sinh Vật
- Ví dụ trên cho thấy vai trò của độ ẩm đối với hoạt động sống của vi sinh vật.
- Quần thể vi khuẩn, trong nuôi cấy liên tục, quần thể sinh trưởng liên tục, mật độ vi sinh vật tương đối ổn định
- Số lượng tế bào tăng với tốc độ nhanh nhất khi nuôi cấy trong pha căn bằng.
- Mục đích của 2 phương pháp nuôi cấy liên tục và không liên tục KHÔNG sản xuất sinh khối.
- Nuôi cấy liên tục KHÔNG có 4 pha: tiềm phát -> luỹ thừa -> cân bằng -> suy vong.
Biểu Đồ Sinh Trưởng của Vi Khuẩn
- Sơ đồ minh họa đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn nuôi cấy không liên tục.
- Số lượng tế bào chưa tăng ở chú thích (1).
- Chú thích (3) KHÔNG là pha cân bằng.
- KHÔNG nên pha dừng ở giai đoạn giữa giai đoạn.
- Khi giải thích lí do thức ăn để khá lâu trong tủ lạnh mà không bị hỏng:
- Vật sinh vật có thể bị chết khi nhiệt độ môi trường quá thấp.
- Vi sinh vật bị kìm hãm sinh trưởng khi ở trong môi trường có nhiệt độ thấp.
- Tốc độ phản ứng hóa sinh trong tế bào chậm lại khi vi sinh vật sống trong môi trường nhiệt độ thấp.
Chất Kháng Sinh và Chất Diệt Khuẩn
- Chất kháng sinh KHÔNG chất diệt khuẩn, giết tế bào sống và mỗ sống của cơ thể người.
- Ức chế hoặc tiêu diệt diệt sinh vật di sinh vật như ức chế tổng hợp.
- Chất kháng sinh KHÔNG PHẢI như: phenol, ethanol, các halogen.
- Trong nuôi cấy liên tục thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật có 3 pha.
- Có 1 phát biểu không đúng về các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật.
- Ba yếu tố hóa học ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật gồm chất dinh dưỡng, chất kháng sinh và chất sát khuẩn.
Công Nghệ Vi Sinh Vật
- Công nghệ vi sinh vật là nghiên cứu, sản xuất, chế biến các sản phẩm phục vụ con người.
- Vi sinh vật sản xuất phân bón sinh học khả năng tiết hoặc chuyển hóa chất.
Ưu Điểm của Thuốc Trừ Sâu Sinh Học
- Các công nghệ vi sinh vật ngày càng được sử dụng nhiều hơn.
- Các vi sinh vật phát triển và sinh trưởng không làm ảnh hưởng tới môi trường.
- Sinh vật không độc hại như các loại thuốc sâu khác.
Công Nghệ Vi Sinh Vật Tương Lai
- Có thể sản xuất pin nhiên liệu từ vi sinh vật.
- Sử dụng công nghệ chuyển gene để sản xuất các chế phẩm sinh học.
- Bảo quản giống vi sinh vật bằng công nghệ làm lạnh sâu.
Các Ngành Nghề Liên Quan đến Công Nghệ Vi Sinh Vật
- Dược học: sản xuất enzyme, vaccine, kháng sinh, kháng thể.
- Môi trường: xử lí chất thải rắn, nước thải, khí thải.
- Công nghệ vi sinh vật KHÔNG cải tiến quy trình sản xuất cải tạo giống sinh vật y học.
- Chăn nuôi: KHÔNG sản xuất thuốc trừ sâu, phân bón vi sinh thực phẩm: Phát biểu dúng sự dụng nấm penicillium chrysogenum.
- Chế phẩm để xử lý rác thải bằng các kiệt khát. Sản xuất kháng sinh bằng vi khuẩn ecoli với nấm mốc Amylase giúp phân giải các chất cơ tốt hơn
- Có nhiều ưu điểm trong công nghệ vi sinh: an toàn.
- Ít có hại cho thực vật, động vật và con người
- Các sản phẩm có giả thành rẻ mà tốt
Các Bước Công Nghệ Vi Sinh
- Sử dụng nấm penicillium để sản xuất PENICILIN
- Penicilium không không có lactic
- Ecili để tạo ra insulin
- Công nghệ VSV để có hormone
Đặc Điểm Công Nghệ Vi Sinh
- Có hai công nghệ sinh: tốc độ và hình thái dinh dưỡng. Ứng dụng công nghệ vin sinh với sản xuất ớ Sản xuất mì chính Amilaze và protesase của vinh sinh và Sản xuâts khác sinh Penicilium Công nghệ thực phẩm Công nghệ công nghiệp sản xuất thực phẩm
Các Loại Phân Bón
- Phân hóa học
- Phân vi sinh
- Gồm Penicillium
- Viikhhuarn megatrium
- lacto Penicillium
- Phân dùng trong y học
Cơ Sở Khoa Học
Bào tử sâu cho cơ thể Khả năng chuyển hóa các chất Mốc aspergilus Bacillus
Các Bước Tạo Thành
- Xử lý các chất kháng sinh
- Ủ lên men
Tác Hại
- Các chất thường là tác hại lớn
- Ứng dụng của thủy protein.
Phương Pháp Sinh Học
- Các khoáng tốt được phân giải bởi nitrat. Penicilium
Khoa Học Sản Xuất
- VSVLam Lânprotein
- VSV cần cacbon hydro
Thuốc Sinh 学
- Gây hại cho các vsv
Bản Chất
- Protein łączy
- Acid Nucleric
- Glyclopprotein
Cấu Trúc
- Vỏ
- Protein lipid dna
- Bám tế bào
Các Đại Diện Virus
- Virus trần
- Virus có vỏ
- Dna rna
- Glico
- Giai đoạn tổng hop
Chu Trình Tan
- Virus Xâm nhập TBC
- Virus sinh sản tbc
- Làm tan và giết chết tbc
- Khu vực sinh sản tốt Tác nhân Khám Có cấu tạo đơn jgarn giản protein Tb của Virus cần có Dna rna Đơn vitamin
Lớp Sắp Xếp
- Cấu trúc xoắn
- Khối và hỗn hợ
- Tổng hợp
Virus Kí Sinh
- VSV Tổng hợp thì virus Kết hợp các đơn để tạo các loại vsv. Tóm tắt về virus và cơ chế sinh tồn: Phân thành nhiều loại nhờ cấu trúc.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.