Sinh học lớp 8: Chất dinh dưỡng và hệ tiêu hóa

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Chất dinh dưỡng có vai trò chính nào đối với cơ thể?

  • Vận chuyển oxy đi khắp cơ thể
  • Điều hòa thân nhiệt
  • Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể
  • Cung cấp năng lượng và nguyên liệu cấu tạo cơ thể (correct)

Quá trình nào sau đây được xem là 'dinh dưỡng'?

  • Tất cả các đáp án trên (correct)
  • Biến đổi thức ăn
  • Sử dụng chất dinh dưỡng
  • Thu nhận thức ăn

Hệ tiêu hóa biến đổi thức ăn thành gì để cung cấp cho cơ thể?

  • Nước
  • Khí
  • Các chất dinh dưỡng (correct)
  • Chất thải

Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ tiêu hóa?

<p>Khí quản (B)</p> Signup and view all the answers

Hoạt động nào diễn ra ở khoang miệng trong quá trình tiêu hóa?

<p>Tiêu hóa cơ học và hóa học (D)</p> Signup and view all the answers

Enzyme nào có vai trò phân giải tinh bột trong khoang miệng?

<p>Amylase (D)</p> Signup and view all the answers

Dạ dày có vai trò gì trong quá trình tiêu hóa?

<p>Tiếp tục tiêu hóa cơ học và hóa học (B)</p> Signup and view all the answers

Enzyme pepsin có chức năng gì trong dạ dày?

<p>Phân giải protein (B)</p> Signup and view all the answers

Ruột non đóng vai trò gì quan trọng trong hệ tiêu hóa?

<p>Hấp thụ phần lớn các chất dinh dưỡng (A)</p> Signup and view all the answers

Chất nào sau đây được hấp thụ chủ yếu ở ruột già?

<p>Nước (B)</p> Signup and view all the answers

Bộ phận nào của hệ bài tiết nước tiểu có chức năng lọc máu?

<p>Thận (B)</p> Signup and view all the answers

Chức năng chính của hệ bài tiết là gì?

<p>Lọc và thải chất cặn bã (D)</p> Signup and view all the answers

Cơ quan nào tham gia vào quá trình bài tiết khí carbon dioxide ra khỏi cơ thể?

<p>Phổi (A)</p> Signup and view all the answers

Đơn vị chức năng của thận có tên là gì?

<p>Nephron (C)</p> Signup and view all the answers

Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện ở người bị sỏi thận?

<p>Đau lưng (D)</p> Signup and view all the answers

Viêm cầu thận thường do loại vi khuẩn nào gây ra?

<p>Liên cầu khuẩn (B)</p> Signup and view all the answers

Phương pháp nào sau đây được sử dụng để thay thế chức năng thận khi thận bị suy giảm?

<p>Chạy thận nhân tạo (B)</p> Signup and view all the answers

Ghép thận là gì?

<p>Thay thế thận suy bằng thận khỏe mạnh (D)</p> Signup and view all the answers

Hệ thần kinh có vai trò gì đối với cơ thể?

<p>Điều khiển và phối hợp hoạt động (B)</p> Signup and view all the answers

Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương?

<p>Não (D)</p> Signup and view all the answers

Bệnh Parkinson gây ra triệu chứng gì?

<p>Run tay và khó khăn khi di chuyển (B)</p> Signup and view all the answers

Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra bệnh động kinh?

<p>Di truyền hoặc chấn thương (B)</p> Signup and view all the answers

Triệu chứng nào sau đây thường gặp ở người mắc bệnh Alzheimer?

<p>Mất trí nhớ (C)</p> Signup and view all the answers

Chất nào sau đây được xem là chất gây nghiện đối với hệ thần kinh?

<p>Nicotine (A)</p> Signup and view all the answers

Bộ phận nào của mắt giúp thu nhận ánh sáng?

<p>Giác mạc và thể thủy tinh (D)</p> Signup and view all the answers

Thị giác có chức năng gì?

<p>Quan sát và thu nhận hình ảnh (A)</p> Signup and view all the answers

Triệu chứng nào sau đây thường xuất hiện khi bị đau mắt đỏ?

<p>Đỏ mắt và chảy nước mắt (B)</p> Signup and view all the answers

Người bị cận thị nhìn rõ vật ở khoảng cách nào?

<p>Gần (A)</p> Signup and view all the answers

Kính nào được sử dụng để điều chỉnh tật cận thị?

<p>Kính phân kỳ (D)</p> Signup and view all the answers

Loạn thị xảy ra do nguyên nhân nào?

<p>Giác mạc bị biến dạng không đều (A)</p> Signup and view all the answers

Tai có cấu tạo gồm mấy phần chính?

<p>3 (B)</p> Signup and view all the answers

Bộ phận nào của tai có chứa cơ quan thụ cảm âm thanh?

<p>Ốc tai (B)</p> Signup and view all the answers

Âm thanh được truyền đến tai trong nhờ bộ phận nào?

<p>Chuỗi xương tai (C)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình tiêu hóa hóa học?

<p>Thực quản (A)</p> Signup and view all the answers

Nếu một người bị cắt bỏ một phần ruột non, hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

<p>Giảm khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng (C)</p> Signup and view all the answers

Điều gì sẽ xảy ra nếu một người bị tổn thương cả não và tủy sống?

<p>Mất hoàn toàn khả năng vận động và cảm giác (A)</p> Signup and view all the answers

Một người không thể phân biệt được các màu sắc. Cấu trúc nào của mắt có khả năng bị tổn thương?

<p>Màng lưới (võng mạc) (A)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Chất dinh dưỡng là gì?

Các chất trong thức ăn, dùng làm nguyên liệu cấu tạo cơ thể và cung cấp năng lượng.

Dinh dưỡng là gì?

Quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống.

Chức năng của hệ tiêu hoá?

Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được và loại chất thải.

Tiêu hoá ở khoang miệng?

Tiêu hoá cơ học (nghiền, nhai) và hoá học (enzyme amylase biến tinh bột thành maltose).

Signup and view all the flashcards

Tiêu hoá ở dạ dày?

Tiêu hoá cơ học (co bóp) và hoá học (HCl, lipase, pepsin). Enzyme pepsin biến đổi protein.

Signup and view all the flashcards

Tiêu hoá ở ruột non?

Dịch tuỵ, mật và dịch ruột chứa enzyme tiêu hoá.

Signup and view all the flashcards

Tiêu hoá ở ruột già?

Hấp thụ nước và cô đặc chất bã, phân huỷ protein và carbohydrate.

Signup and view all the flashcards

Chức năng của hệ bài tiết?

Lọc và thải chất cặn bã, chất độc ra khỏi cơ thể.

Signup and view all the flashcards

Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu?

Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

Signup and view all the flashcards

Bệnh sỏi thận?

Calcium oxalate, muối phosphate, muối urate,... tích tụ trong thận.

Signup and view all the flashcards

Bệnh viêm cầu thận?

Do liên cầu khuẩn gây nên.

Signup and view all the flashcards

Bệnh suy thận?

Do đái tháo đường, tăng huyết áp, mất máu hay bệnh về thận.

Signup and view all the flashcards

Ghép thận là gì?

Ghép quả thận hoạt động bình thường để thay thế cho thận suy giảm.

Signup and view all the flashcards

Chạy thận nhân tạo?

Sử dụng máy chạy thận để lọc máu.

Signup and view all the flashcards

Chức năng hệ thần kinh?

Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan.

Signup and view all the flashcards

Cấu tạo hệ thần kinh?

Não, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.

Signup and view all the flashcards

Bệnh Parkinson?

Thoái hóa tế bào thần kinh.

Signup and view all the flashcards

Bệnh động kinh?

Rối loạn thần kinh trung ương.

Signup and view all the flashcards

Bệnh Alzheimer?

Rối loạn thần kinh, thường gặp ở người cao tuổi.

Signup and view all the flashcards

Các chất gây nghiện?

Kích thích thần kinh, thay đổi chức năng, gây phụ thuộc.

Signup and view all the flashcards

Chức năng của thị giác?

Quan sát, thu nhận hình ảnh, màu sắc.

Signup and view all the flashcards

Cấu tạo của thị giác?

Mắt, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở não.

Signup and view all the flashcards

Bệnh đau mắt đỏ?

Virus Adeno, vi khuẩn Staphylococcus,...

Signup and view all the flashcards

Cận thị?

Do bẩm sinh hoặc nhìn gần trong ánh sáng yếu.

Signup and view all the flashcards

Viễn thị?

Do cầu mắt ngắn hoặc thể thủy tinh bị lão hóa.

Signup and view all the flashcards

Loạn thị?

Giác mạc bị biến dạng không đều.

Signup and view all the flashcards

Chức năng của thính giác?

Thu nhận âm thanh, truyền lên não xử lí.

Signup and view all the flashcards

Cấu tạo của thính giác?

Tai, dây thần kinh thính giác, vùng thính giác ở não.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

  • Chất dinh dưỡng là các chất trong thức ăn được cơ thể sử dụng để xây dựng cơ thể và cung cấp năng lượng.
  • Các loại thực phẩm khác nhau có thành phần dinh dưỡng khác nhau.
  • Các nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể: carbohydrate, protein, chất béo, vitamin và chất khoáng.
  • Cơ thể cần được cung cấp đầy đủ và hợp lý các chất dinh dưỡng để hoạt động khỏe mạnh.
  • Dinh dưỡng là quá trình cơ thể thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống.
  • Hệ tiêu hóa biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể.

Cấu tạo và chức năng của hệ tiêu hóa

  • Hệ tiêu hóa gồm các cơ quan: miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
  • Hệ tiêu hóa bao gồm các tuyến tiêu hóa: tuyến nước bọt, tụy, gan, mật.
  • Hệ tiêu hóa có chức năng biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng để cơ thể hấp thụ, sau đó loại bỏ chất thải.

Quá trình tiêu hóa ở khoang miệng

  • Thức ăn được tiêu hóa cơ học nhờ hoạt động nhai, nghiền của răng và sự đảo trộn của lưỡi.
  • Thức ăn được tiêu hóa hóa học nhờ enzyme amylase từ tuyến nước bọt, biến đổi tinh bột chín thành đường maltose.

Quá trình tiêu hóa ở dạ dày

  • Dạ dày tiếp nhận thức ăn từ thực quản, tiếp tục quá trình tiêu hóa cơ học và hóa học.
  • Hoạt động co bóp của dạ dày giúp thức ăn nhuyễn và thấm đều dịch vị.
  • Dịch vị chứa hydrochloric acid, enzyme lipase và enzyme pepsin.
  • Enzyme pepsin giúp biến đổi một phần protein trong thức ăn.

Quá trình tiêu hóa ở ruột non

  • Thức ăn từ dạ dày chuyển xuống tá tràng, nơi có dịch tụy (từ tuyến tụy), dịch mật (từ gan) đổ vào.
  • Niêm mạc ruột non chứa tuyến ruột tiết dịch ruột.
  • Ba loại dịch này chứa enzyme tiêu hóa, giúp biến đổi chất dinh dưỡng trong thức ăn thành chất đơn giản để cơ thể hấp thụ.
  • Quá trình tiêu hóa diễn ra dọc ống tiêu hóa, chủ yếu ở ruột non do ruột non có mạng mao mạch máu và bạch huyết dày đặc.
  • Chất dinh dưỡng được vận chuyển qua thành lông ruột, mạch máu và mạch bạch huyết.

Quá trình tiêu hóa ở ruột già và trực tràng

  • Phần lớn chất dinh dưỡng đã được hấp thụ ở ruột non.
  • Thức ăn xuống ruột già sẽ được hấp thụ thêm một số chất dinh dưỡng, chủ yếu là nước, rồi cô đặc chất bã.
  • Vi khuẩn ở ruột già phân hủy protein, carbohydrate còn lại, lên men tạo thành phân được thải ra ngoài nhờ nhu động ruột già và cơ chế phản xạ.

Hệ bài tiết

Chức năng của hệ bài tiết

  • Hệ bài tiết lọc và thải ra môi trường ngoài các chất cặn bã từ hoạt động tế bào và các chất độc hại.

Các cơ quan tham gia bài tiết

  • Các cơ quan tham gia bài tiết chủ yếu: phổi (thải CO2), da (thải mồ hôi), thận (lọc máu thải nước tiểu).
  • Thận đóng vai trò quan trọng vì thải tới 90% sản phẩm bài tiết.

Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu

  • Hệ bài tiết nước tiểu gồm hai quả thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
  • Thận là bộ phận quan trọng nhất.
  • Mỗi quả thận có khoảng 1 triệu đơn vị chức năng, đơn vị chức năng gồm ống thận và cầu thận.
  • Cầu thận là búi mao mạch dày đặc, có màng lọc với lỗ nhỏ kích thước 30-40 Å.
  • Bên ngoài cầu thận là nang cầu thận.

Bệnh sỏi thận

  • Bệnh sỏi thận hình thành khi calcium oxalate, muối phosphate, muối urate tích tụ trong thận với nồng độ cao và gặp điều kiện pH thích hợp.
  • Triệu chứng: đau lưng, đau hai bên hông, tiểu són, tiểu dắt, hoặc tiểu có máu.
  • Phòng bệnh bằng cách uống đủ nước và ăn uống hợp lý.

Bệnh viêm cầu thận

  • Bệnh viêm cầu thận gây ra do liên cầu khuẩn.
  • Triệu chứng: phù nề, tăng huyết áp, thiếu máu, tiểu có máu.
  • Phòng bệnh bằng cách tránh nhiễm khuẩn đường mũi, họng và ngoài da, điều trị các ổ viêm amidan, sâu răng.

Bệnh suy thận

  • Bệnh suy thận có nhiều nguyên nhân: đái tháo đường, tăng huyết áp, mất máu, các bệnh về thận.
  • Triệu chứng: buồn nôn, mệt mỏi, mất ngủ, phù nề, huyết áp cao.
  • Để không mắc bệnh suy thận, cần phòng tránh các bệnh lý khác về thận và duy trì huyết áp ổn định, tránh mất máu.

Ghép thận

  • Ghép thận là ghép quả thận hoạt động bình thường vào cơ thể người bệnh để thay thế cho thận suy giảm chức năng hoặc không còn chức năng.

Chạy thận nhân tạo

  • Chạy thận nhân tạo sử dụng máy chạy thận để lọc máu, thải chất độc, chất thải ra khỏi cơ thể khi chức năng thận suy giảm.

Hệ thần kinh

Cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh

  • Hệ thần kinh điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.
  • Hệ thần kinh ở người có dạng hình ống, gồm hai bộ phận.
    • Bộ phận trung ương: não và tủy sống, đóng vai trò chủ đạo.
    • Bộ phận ngoại biên: các dây thần kinh và hạch thần kinh.

Bệnh Parkinson

  • Bệnh phát sinh do thoái hóa tế bào thần kinh, thường do cao tuổi, nhiễm khuẩn hoặc nhiễm độc thần kinh.
  • Bệnh gây suy giảm chức năng vận động, dẫn đến run tay, mất thăng bằng, khó di chuyển.
  • Phòng bệnh bằng cách bổ sung vitamin D (từ thực phẩm hoặc tắm nắng), tập thể dục, thể thao hợp lý, tránh xa môi trường độc hại.

Bệnh động kinh

  • Bệnh do rối loạn thần kinh trung ương, có thể do di truyền, chấn thương hoặc các bệnh về não.
  • Triệu chứng: co giật hoặc có hành vi bất thường, đôi khi mất ý thức.
  • Phòng bệnh bằng cách giữ tinh thần vui vẻ, ngủ đủ giấc, tập thể dục, thể thao hợp lý, ăn uống đủ chất.

Bệnh Alzheimer

  • Bệnh do rối loạn thần kinh, thường gặp ở người cao tuổi.
  • Triệu chứng: mất trí nhớ, giảm khả năng ngôn ngữ, lẩm cẩm, giảm khả năng hoạt động.
  • Phòng bệnh bằng cách luyện trí não (đọc sách, báo), ăn uống hợp lý, giữ tinh thần thoải mái và tăng cường vận động.

Các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh

  • Các chất gây nghiện (nicotine trong thuốc lá, ethanol trong rượu) kích thích thần kinh, làm thay đổi chức năng bình thường của cơ thể.
  • Các chất này làm cơ thể phụ thuộc hoặc gây cảm giác thèm, nhớ, nghiện ở mức độ khác nhau.

Các giác quan

Thị giác - Cấu tạo và chức năng

  • Thị giác gồm mắt, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở não.
  • Bên ngoài mắt có mí mắt, lông mi, cầu mắt nằm trong hốc mắt.
  • Thị giác có chức năng quan sát, thu nhận hình ảnh, màu sắc, giúp não biết và xử lý thông tin.

Quá trình thu nhận ánh sáng

  • Ánh sáng phản chiếu từ vật khúc xạ qua giác mạc và thể thủy tinh, tác động lên tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới.
  • Các tế bào này hưng phấn và truyền tín hiệu theo dây thần kinh thị giác tới não để nhận biết hình ảnh của vật.

Bệnh đau mắt đỏ

  • Bệnh gây ra do virus Adeno, vi khuẩn Staphylococcus.
  • Triệu chứng: đỏ mắt, chảy nước mắt, nhiều ghèn mắt, cộm mắt.
  • Phòng bệnh bằng cách rửa tay thường xuyên, đeo kính bảo vệ mắt, hạn chế dụi mắt, bổ sung thực phẩm có lợi cho mắt, không tiếp xúc trực tiếp hoặc dùng chung đồ cá nhân với người bệnh.

Cận thị

  • Cận thị do bẩm sinh cầu mắt dài hoặc do nhìn gần trong ánh sáng yếu làm thể thủy tinh phồng lên.
  • Tình trạng này kéo dài làm thể thủy tinh mất dần khả năng đàn hồi.
  • Người bị cận thị chỉ nhìn rõ vật ở gần, ảnh của vật ở xa nằm phía trước màng lưới.
  • Khắc phục bằng cách đeo kính cận (kính phân kì) phù hợp để đẩy ảnh về đúng màng lưới.

Viễn thị

  • Viễn thị do cầu mắt quá ngắn hoặc thể thủy tinh bị lão hóa xẹp xuống khó phồng lên.
  • Người bị viễn thị chỉ nhìn rõ vật ở xa, ảnh của vật ở gần nằm phía sau màng lưới.
  • Khắc phục bằng cách đeo kính lão (kính hội tụ) phù hợp để kéo ảnh về đúng màng lưới.

Loạn thị

  • Loạn thị do giác mạc bị biến dạng không đều khiến các tia sáng đi vào mắt hội tụ ở nhiều điểm.
  • Khi bị loạn thị, hình ảnh của vật không thể hội tụ ở màng lưới, khiến mắt nhìn mờ, nhòe.
  • Khắc phục bằng cách đeo kính thuốc giúp nhìn rõ vật.

Thính giác - Cấu tạo và chức năng

  • Thính giác gồm tai, dây thần kinh thính giác, và vùng thính giác ở não.
  • Thính giác thu nhận âm thanh, truyền lên não để xử lý giúp ta nhận biết âm thanh.
  • Tai có ba phần:
    • Tai ngoài: vành tai và ống tai.
    • Tai giữa: màng nhĩ và chuỗi xương tai, vòi tai thông với khoang miệng.
    • Tai trong: ốc tai chứa cơ quan thụ cảm âm thanh, từ ốc tai có dây thần kinh thính giác đi về não.
  • Tai thu nhận âm thanh theo cơ chế truyền sóng âm.
  • Âm thanh được loa tai hứng, truyền qua ống tai làm rung màng nhĩ, rung động này tác động vào chuỗi xương tai làm rung các màng và dịch trong ốc tai.
  • Các rung động này gây hưng phấn cơ quan thụ cảm, làm xuất hiện xung thần kinh đi theo dây thần kinh thính giác về não để ta cảm nhận âm thanh.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

Human Digestive System Overview
5 questions
Digestive System Overview
48 questions

Digestive System Overview

ConciliatoryUranium6172 avatar
ConciliatoryUranium6172
Digestive System: Stages, Digestion, Nutrients
65 questions
Digestive System: Food, Nutrients, and Digestion
38 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser