GADH Tổng và Hiệu của hai vectơ (Tiết 2) - Hình học 10
Document Details
Tags
Summary
This document is a lesson plan about vectors, specifically the concepts of addition and subtraction of vectors. It outlines learning objectives, skills, and attributes expected from the students. The plan also suggests pedagogical activities and resources that the teacher might use to effectively convey the subject matter.
Full Transcript
**CHƯƠNG IV: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ** **BÀI 4: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ** **Tiết 2*: Hiệu của hai vectơ*** Môn học/Hoạt động giáo dục: Hình học 10 (sách Cánh diều tập 1) **I. MỤC TIÊU** ***Sau bài học này, học sinh sẽ:*** **1. Kiến thức:** **KT1.1.** Phát biểu được các khái niệ...
**CHƯƠNG IV: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ** **BÀI 4: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ** **Tiết 2*: Hiệu của hai vectơ*** Môn học/Hoạt động giáo dục: Hình học 10 (sách Cánh diều tập 1) **I. MỤC TIÊU** ***Sau bài học này, học sinh sẽ:*** **1. Kiến thức:** **KT1.1.** Phát biểu được các khái niệm về vectơ đối, hiệu của hai vectơ. **KT1.2.** Mô tả trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác bằng vectơ. **2. Năng lực:** **2.1.Năng lực chung** \- *Năng lực tự chủ và tự học*: **NL1.1.** Chủ động ôn tập các khái niệm vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau, vectơ-không. Đọc, tìm hiểu trước về hiệu của hai vectơ. \- *Năng lực giao tiếp và hợp tác*: **NL1.2.** Tự tin trong giải quyết các bài tập, trả lời câu hỏi, thảo luận giải thích nội dung ý tưởng thực hiện giải bài toán về hiệu của hai vectơ. **2.2.Năng lực đặc thù** ***2.2.1. Năng lực tư duy và lập luận toán học**:* **NL2.1.** Phát hiện được các vectơ cùng hướng, vectơ ngược hướng để đưa ra hướng giải quyết phù hợp để giải bài tập. ***2.2.2. Năng lực giải quyết vấn đề toán học:*** **NL2.2.** Xác định được hai vectơ đối nhau để giải quyết các câu hỏi, bài toán liên quan đến hiệu của hai vectơ. **NL2.3.** Thực hiện được các phép toán trên vectơ (phép trừ vectơ). ***2.2.3. Năng lực mô hình hoá toán học:*** **NL2.4.** Biểu diễn được kí hiệu của vectơ đối, hiệu của hai vectơ. **NL2.5.** Mô tả được trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác bằng vectơ. **NL2.6.** Biểu diễn được các đại lượng trong Vật lý, thực tế bằng vectơ. ***2.2.4. Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học:*** **NL2.7.** Sử dụng được đồ dùng học tập (thước kẻ, bút chì,...) để biểu diễn vectơ. **3. Phẩm chất** **PC1.** *Chăm chỉ:* Trình bày rõ ràng, sạch đẹp khi biểu diễn các vectơ, cẩn thận trong tính toán hiệu của hai vectơ. **PC2.** *Nhân ái*: Giúp đỡ bạn bè trong việc tìm ra hướng giải quyết bài toán về hiệu của hai vectơ, tôn trọng ý kiến của các học sinh khác trong nhóm, trong lớp. ***PC3.** Trách nhiệm:* Có ý thức, tinh thần hỗ trợ hợp tác xây dựng cao để hoàn thành nhiệm vụ. **PC4.** *Trung thực:* Có ý thức tự giác làm bài. Khách quan, công bằng, đánh giá, nhận xét chính xác bài làm các bạn trong lớp. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** **1. Chuẩn bị của giáo viên** \- Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập bộ sách Cánh diều lớp 10 tập 1. **- Kế hoạch dạy học, powerpoint bài giảng *Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơ (tiết 2).*** **- Máy chiếu, màn chiếu, phấn, thước, máy tính cầm tay.** **- Trò chơi trắc nghiệm trên ppt.** **2. Chuẩn bị của học sinh** \- Sách giáo khoa, sách bài tập bộ sách Cánh diều lớp 10, Toán tập 1. **- Đồ dùng học tập, máy tính cầm tay.** **- Ôn tập kiến thức về vectơ.** **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** **HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (5 phút): Ổn định lớp học và dẫn dắt vào nội dung bài học.** **a) Mục tiêu:** NL1.1, NL1.2, PC1, PC2, PC3, PC4 **b) Nội dung:** GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ mở đầu. **c) Sản phẩm:** Câu trả lời của học sinh. **d) Tiến trình dạy học:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS** | **NỘI DUNG** | +===================================+===================================+ | **\*Chuyển giao nhiệm vụ:** | *Dự kiến câu trả lời của HS:* | | | | | GV chiếu hình ảnh lên màn chiếu | \- Đây là trò kéo co. | | và đưa ra các câu hỏi cho HS. | | | | \- Sợi dây đang chịu tác động của | | **\*Thực hiện nhiệm vụ:** | hai lực cân bằng. | | | | | \- GV chiếu hình ảnh và đặt câu | \- Hai đội kéo sợi dây về hai | | hỏi cho HS: Đây là trò chơi gì? | phía khác nhau/ kéo về hai hướng | | | đối ngược nhau. | | *GV đưa ra nhiệm vụ*: Cho hai đội | | | chơi kéo co cùng kéo một sợi dây | | | và hai đội mạnh ngang nhau. | | | | | | \+ Nếu hai đội kéo mà dây đỏ vẫn | | | ở vị trí ban đầu chứng tỏ điều | | | gì? (Sợi dây đang chịu tác động | | | của hai lực nào?) | | | | | | \+ Nếu dùng hai vectơ để biểu | | | diễn hai lực cân bằng đó thì hai | | | vectơ này có mối quan hệ gì với | | | nhau? | | | | | | \- GV mời HS đại diện trả lời câu | | | hỏi. | | | | | | **\*Báo cáo, thảo luận:** | | | | | | \- HS quan sát hình ảnh, có thể | | | trao đổi với các bạn và trả lời | | | các câu hỏi. | | | | | | \- HS đứng lên và trả lời câu | | | hỏi.\ | | | - Các bạn HS khác chú ý theo | | | dõi,\ | | | đóng góp ý kiến. | | | | | | **\*Đánh giá, nhận xét:** | | | | | | \- GV nhận xét, đánh giá thái độ | | | học tập của HS. | | | | | | \- GV chuẩn hoá câu trả lời của | | | HS.\ | | | - GV dẫn dắt HS vào nội dung | | | chính của tiết học: "Hiệu của hai | | | vectơ". | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI** **2.1. Hoạt động: Hai vectơ đối nhau (15 phút)** **a) Mục tiêu:** KT1.1, KT1.2, NL1.1, NL1.2, NL2.2, NL2.4, NL2.5, NL2.7, NL2.1 PC1, PC2, PC3, PC4. **b) Nội dung:** \- GV cho HS hoạt động theo cặp để giải quyết các bài tập liên quan đến hai vectơ đối nhau. \- GV đưa ra định nghĩa, quy ước, nhận xét về hai vectơ đối nhau. **c) Sản phẩm:** Câu trả lời/ bài làm của HS. **d) Tiến trình dạy học:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS** | **NỘI DUNG** | +===================================+===================================+ | **\*Chuyển giao nhiệm vụ:** | ***Định nghĩa vectơ đối:*** | | | | | Từ hoạt động mở đầu, GV yêu cầu | \- Vectơ có cùng độ dài và ngược | | HS nghiên cứu định nghĩa vectơ | hướng với vectơ được gọi là vectơ | | đối trong SGK. | đối của vectơ , kí hiệu là. Hai | | | vectơ và được gọi là hai vectơ | | **\*Thực hiện nhiệm vụ:** | đối nhau. | | | | | \- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK | Các cặp vectơ đối lần lược là: | | về định nghĩa vectơ đối. | | | | ![](media/image14.png)và , và , | | \- GV mời một HS phát biểu định | và , và , và | | nghĩa vectơ đối. | | | | *Dự kiến câu trả lời của HS:* | | \- GV đưa ra ví dụ để HS hiểu hơn | Vectơ đối của vectơ là vectơ. | | về vectơ đối. | | | | ***Nhận xét:*** | | *VD*: Cho M là trung điểm của AB. | | | Hãy tìm các cặp vectơ đối nhau. | \- | | | | | Cho hai điểm A, B. Khi đó, hai | \- Hai vectơ là hai vectơ đối | | vectơ và là hai vectơ đối nhau, | nhau khi và chỉ khi. | | tức là. | | | | \- Với hai điểm *A, B*, ta có | | \- GV đặt câu hỏi: Vậy vectơ đối | | | của vectơ là vectơ nào? | *Dự kiến câu trả lời của HS:* | | | | | \- GV đưa ra nhận xét | ***BT1:*** | | | | | \- GV đưa ra bài tập liên quan | Vì ngược hướng, cùng độ dài nên | | đến vectơ đối. | là hai vectơ đối nhau. | | | | | \- GV cho HS hoạt động theo cặp, | Từ đó, ta có: | | sau đó mời đại diện 3 HS lên bảng | | | trình bày bài làm. | ![](media/image32.png)***BT2**:* | | | | | ***BT1**:* Chứng minh rằng nếu I | a\) Vì tứ giác *NGPQ* có hai | | là trung điểm của đoạn thẳng MN | đường chéo cắt nhau tại trung | | thì. | điểm mỗi đường nên tứ giác | | | *NGPQ* là hình bình hành. | | *-* GV đưa ra chú ý: *I* là trung | | | điểm của đoạn thẳng *MN* khi và | (quy tắc hình bình hành). | | chỉ khi | | | | b\) Vì hai điểm *M, Q* cùng | | ***BT2:*** Cho *G* là trọng tâm | thuộc đường thẳng *GH* nên các | | tam giác *MNP*. Gọi *H* là trung | điểm *M,G, H, Q* thẳng hàng. | | điểm của *NP* và *Q* là điểm đối | | | xứng với *G* qua *H*. Chứng minh: | *G* là trọng tâm tam giác *MNP* | | | nên *GM=2GH.* | | *-* GV đưa ra chú ý: G là trọng | | | tâm của tam giác MNP khi và chỉ | H là trung điểm của *GQ* | | khi: | | | | Ta có: *GM = GQ*, ngược hướng nên | | **\*Báo cáo, thảo luận:** | chúng là hai vectơ đối nhau. | | | | | \- Các HS được mời lên bảng trình | Mà | | bày.\ | | | - Các HS khác theo dõi, nhận xét, |. | | bổ\ | | | sung, đóng góp ý kiến. | | | | | | **\*Đánh giá, nhận xét:** | | | | | | \- GV chiếu kết quả hoạt động, | | | nhận xét, đánh giá và chuẩn hóa | | | câu bài làm của HS.\ | | | - GV nhận xét thái độ học tập, | | | đánh giá, ghi nhận các bạn có câu | | | trả lời đúng. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **2.2. Hoạt động: Hiệu của hai vectơ (10 phút).** **a) Mục tiêu:** KT1.1, NL1.1, NL2.1, NL2.2, NL2.3, NL2.4, NL2.6, NL2.7, PC1, PC2, PC3, PC4 **b) Nội dung:** \- GV đưa ra ví dụ cho HS phân tích để nêu được khái niệm định nghĩa hiệu của hai vectơ. **c) Sản phẩm:** Bài làm của học sinh. **d) Tiến trình dạy học:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS** | **NỘI DUNG** | +===================================+===================================+ | **\*Chuyển giao nhiệm vụ:** | *Dự kiến câu trả lời:* | | | | | GV cho một VD đơn giản về hiệu | (quy tắc hình bình hành). | | của hai vectơ. Từ đó, GV dẫn dắt | | | định nghĩa hiệu của hai vectơ. | *Định nghĩa hiệu của hai vectơ:* | | | | | **\*Thực hiện nhiệm vụ:** | Hiệu của hai vectơ và vectơ là | | | tổng của vectơ và vectơ đối của | | \- GV cho ví dụ: | vectơ. Kí hiệu là. | | | | | *Cho hai vectơ* và. Lấy điểm O | Phép lấy hiệu của hai vectơ còn | | tuỳ ý. | được gọi là phép trừ vectơ. | | | | | *a) Vẽ các vectơ* | *Dự kiến câu trả lời* | | | | | *b) Tổng của hai vectơ* và *bằng | *VD1:* Ta có: | | vectơ nào?* | | | | VD2: | | \- GV mời 1 HS đọc định nghĩa | | | hiệu của hai vectơ. | Ta có: | | | | | \- GV cho một số bài tập để HS | Mặt khác: | | luyện tập tìm hiệu của hai vectơ. | | | | nên. | | *VD1:* Cho 3 điểm O, M, N bất kì. | | | Vectơ là vectơ nào? | | | | | | ***Từ đó đưa ra nhận xét***: Với | | | ba điểm O, M, N bất kì, ta có. | | | | | | VD2: Cho hình bình hành ABCD và | | | điểm O bất kì. Chứng minh rằng: | | | | | | **\*Báo cáo, thảo luận:** | | | | | | \- 2 HS được mời lên bảng trình | | | bày bài làm của mình. | | | | | | \- Các HS khác theo dõi, nhận | | | xét, đặt câu hỏi (nếu có). | | | | | | **\*Đánh giá, nhận xét:** | | | | | | \- GV quan sát HS làm bài, hướng | | | dẫn, nhận xét quá trình làm bài | | | của HS. | | | | | | \- GV chiếu kết quả hoạt động, | | | nhận xét, đánh giá và chuẩn hóa | | | câu bài làm của HS. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **2.3. Hoạt động: Củng cố (15 phút)** **a) Mục tiêu:** KT1.1, KT1.2, NL1.2, NL2.1, NL2.2, NL2.3, NL2.4, NL2.5, NL2.6, NL2.7, PC1, PC2, PC3, PC4 **b) Nội dung:** \- GV chia cặp, HS chơi trò chơi trắc nghiệm đơn giản trên wordwall liên quan đến vectơ đối, hiệu của hai vectơ. \- GV yêu cầu HS làm các bài tập tự luận về vectơ đối, hiệu của hai vectơ. **c) Sản phẩm:** Câu trả lời, bài làm của học sinh. **d) Tiến trình dạy học:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS** | **NỘI DUNG** | +===================================+===================================+ | **\*Chuyển giao nhiệm vụ:** | **Trò chơi trắc nghiệm (7 phút)** | | | | | GV cho HS chơi trò chơi trắc | **Câu 1:** Cho M là trung điểm | | nghiệm nhanh trên wordwall. | của đoạn thẳng AB. Có tất cả bao | | | nhiêu cặp vectơ đối? | | **\*Thực hiện nhiệm vụ:** | | | | **A.** 2 **B.** 3 **C.** 4 | | \- GV cho HS hoạt động theo cặp. | **[D.]** 5 | | | | | \- GV trình chiếu trò chơi trên | **Câu 2:** Xác định điểm I trên | | màn chiếu, với từng câu hỏi, gọi | đoạn thẳng AB khi | | HS đại diện đứng lên đưa ra câu | | | trả lời. | A. I là điểm ở giữa A, B | | | | | \- Cặp nào có nhiều sao nhất, sẽ | B. I là trọng tâm. | | được một phần thưởng nhỏ từ GV. | | | | **[C.]** I là trung | | \- Sau khi chơi trắc nghiệm, GV | điểm của đoạn thẳng AB. | | cho HS làm bài tập tự luận về | | | hiệu của hai vectơ. | D. I là trung điểm của đường | | | thẳng AB. | | \- GV đưa ra các bài tập tự luận | | | về hiệu của hai vectơ và yêu cầu | **Câu 3:** Cho hai vectơ. Khi | | HS làm. | nào thì vectơ đối của vectơ là | | | vectơ : | | Bài 1: Cho tam giác. Xác định | | | điểm thỏa điều kiện. | A. Khi có cùng độ dài. | | | | | Bài 2: Cho hình chữ nhật có ,. | B. Khi có ngược hướng. | | Gọi là trung điểm. Hãy tính:. | | | | C. Khi có cùng độ dài và cùng | | **\*Báo cáo, thảo luận:** | hướng. | | | | | \- Các HS được mời lên bảng trình | **[D.]** Khi có cùng | | bày bài làm.\ | độ dài và ngược hướng. | | - Các HS khác theo dõi, nhận xét, | | | bổ sung, đóng góp ý kiến. | **Câu 4:** Cho hai vectơ. Vectơ | | | là vectơ nào? | | **\*Đánh giá, nhận xét:** | | | | A. B. C. **D.** | | \- GV nhận xét thái độ học tập, | | | phương án trả lời của HS, ghi | ![](media/image76.png)**Câu 5:** | | nhận các bạn có câu trả lời đúng. | Cho hình bình hành ABCD | | Động viên các bạn HS còn lại tích | | | cực, cố gắng hơn trong các hoạt | Vectơ là vectơ nào? | | động tiếp theo.\ | | | - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn | A. B. **[C.]** D. | | hóa câu trả lời của học sinh.\ | | | - GV chốt lại các kiến thức quan | **Câu 6:** Cho bốn điểm A, B, C, | | trọng về hiệu của hai vectơ. | D bất kỳ. Khẳng định nào sau đây | | | đúng: | | | | | | A. **[B.]** | | | | | | C. D. | | | | | | **Câu 7:** Cho bốn điểm M, N, P, | | | Q bất kỳ. Khẳng định nào sau đây | | | sai: | | | | | | **[A].** B. | | | | | | **C.** D. | | | | | | **Câu 8:** Cho hình vuông ABCD có | | | cạnh là a. Tính độ dài của vectơ | | | | | | **[A.]** **B.** C. D. | | | | | | *Dự kiến câu trả lời:* | | | | | | Bài 1: | | | | | | Ta có | | | | | |. | | | | | | Suy ra là đỉnh thứ tư của hình | | | bình hành. | | | | | | Bài 2: | | | | | | Ta thực hiện biến đổi: | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **2.4. Hoạt động: Vận dụng** **a) Mục tiêu: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học thông qua một bài toán thực tế.** **b) Nội dung: GV hướng dẫn HS làm Phiếu bài tập vận dụng và giao về nhà.** **c) Sản phẩm: Bài làm của HS.** **d) Tiến trình dạy học:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS** | **NỘI DUNG** | +===================================+===================================+ | \* **Chuyển giao nhiệm vụ** | **Phiếu bài tập vận dụng** | | | | | GV phát **Phiếu bài tập vận | | | dụng** cho HS và yêu cầu HS hoàn | | | thành ở nhà và trình bày vào tiết | | | học sau. | | | | | | \* **Thực hiện nhiệm vụ:** | | | | | | **-** HS nhận nhiệm vụ và thực | | | hiện tại nhà. | | | | | | \* **Báo cáo, thảo luận** | | | | | | **-** HS thắc mắc các vấn đề liên | | | quan đến nhiệm vụ về nhà. | | | | | | \- GV giải đáp thắc mắc. | | | | | | \* **Kết luận, nhận định** | | | | | | **-** GV đánh giá thái độ học tập | | | của HS trong suốt buổi học, ghi | | | nhận các cá nhân có tinh thần | | | xung phong phát biểu, xây dựng | | | bài. Động viên các bạn HS khác | | | tích cực hơn trong các buổi học | | | sau. | | | | | | \- GV chốt vấn đề, kết thúc tiết | | | học. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **IV. ĐÁNH GIÁ CẢI TIẾN** \...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\... \...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\... \...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\... **\ ** **V. PHỤ LỤC** **(Dùng Canva)**