🎧 New: AI-Generated Podcasts Turn your study notes into engaging audio conversations. Learn more

Bài 4: Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản (Vietnamese)

Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...

Document Details

Trường Trung Học Cơ Sở Hải Tiến

Trần Thị Nhung

Tags

Vietnamese agriculture forestry fisheries education

Summary

This document appears to be lesson notes for a 9th-grade geography class in Vietnam. It covers the topics of agriculture, forestry, and fisheries in Vietnam, including factors influencing development, resource distribution, and sustainable practices. It includes learning activities and instructions.

Full Transcript

**TRƯỜNG THCS HẢI TIẾN** **TỔ XÃ HỘI** **HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN** **TRẦN THỊ NHUNG** **CHƯƠNG 2. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ** **BÀI 4. NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN** Phần: Địa lí, Lớp: 9, Thời lượng: dạy 3 tiết --tiết 4,5,6 **I. MỤC TIÊU** **1. Về kiến thức** \- Phân tích được một trong các...

**TRƯỜNG THCS HẢI TIẾN** **TỔ XÃ HỘI** **HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN** **TRẦN THỊ NHUNG** **CHƯƠNG 2. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ** **BÀI 4. NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN** Phần: Địa lí, Lớp: 9, Thời lượng: dạy 3 tiết --tiết 4,5,6 **I. MỤC TIÊU** **1. Về kiến thức** \- Phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp. \- Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. \- Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. \- Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. **2. Về năng lực** ***a. Năng lực chung:*** \- Năng lực tự học: khai thác được tài liệu phục vụ cho bài học. \- Năng lực giao tiếp và hợp tác: làm việc nhóm có hiệu quả. \- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết sử dụng công cụ, phương tiện phục vụ bài học, biết phân tích và xử lí tình huống. ***b. Năng lực đặc thù:*** \- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: \+ Phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp. \+ Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. \+ Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. \+ Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. \- Năng lực tìm hiểu địa lí: \+ Khai thác kênh hình và kênh chữ trong SGK từ tr114-120 và thông tin trên internet. \+ Sử dụng bảng số liệu 4.1 -- 4.5 SGK tr116-119 để nhận xét tình hình phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở nước ta. \+ Sử dụng bản đồ hình 4.1 tr117 để nhận xét tình hình phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở nước ta. \- Năng lực vận dụng tri thức địa lí giải quyết một số vấn đề thực tiễn: *thu thập thông tin, hình ảnh về một sản phẩm nông nghiệp ở nước ta (một cây trồng, vật nuôi hoặc nuôi trồng thuỷ sản, trồng rừng\....).* **Đối với học sinh khuyết tật: làm chủ bản thân, ghi chép được nội dung trên bảng** **3. Về phẩm chất:** \- Yêu nước: yêu thiên nhiên, Biển -- đảo Việt Nam. \- Nhân ái: giúp đỡ bạn bè trong học tập. \- Chăm chỉ: tinh thần tự học, nhiệt tình tham gia công việc nhóm. \- Trách nhiệm: ý thức tuyên truyền bảo vệ rừng nước ta. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** **1. Giáo viên (GV)** \- KHBD, SGK, sách giáo viên (SGV). \- Bản đồ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản VN (hình 4.1 tr117). \- Các bảng số liệu 4.1 -- 4.5 SGK tr 116-119. \- Các hình ảnh minh họa. \- Phiếu học tập, bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận nhóm và bảng nhóm cho HS trả lời. **2. Học sinh (HS):** SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi. **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** **1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)** ***a. Mục tiêu:*** Tạo tình huống giữa cái đã biết và chưa biết nhằm tạo hứng thú học tập cho HS. ***b.Nội dung:*** GV cho HS xem video clip về quá trình trồng cây lúa đến hạt gạo và bữa cơm ngon. ***c. Sản phẩm*:** HS trả lời được câu hỏi GV đặt ra. ***d. Tổ chức thực hiện:*** **Bước 1. Giao nhiệm vụ:** **\* GV đặt câu hỏi cho HS: *Quan sát video clip, hãy cho biết quá trình trồng lúa trải qua những giai đoạn nào?*** **Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:** **\* HS quan sát** video clip và sự hiểu biết của bản thân, **suy nghĩa để trả lời câu hỏi.** **\* GV quan sát, đánh giá thái độ và khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập của HS.** **Bước 3: Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:** **\* Sau khi HS có sản phẩm, GV lần lượt gọi HS trình bày sản phẩm của mình: Ngâm ủ hạt giống =\> gieo mạ, cấy lúa =\> đẻ nhánh, làm đồng =\> trổ bông, thu hoạch** **\* HS khác lắng nghe, bổ sung, chỉnh sửa sản phẩm giúp bạn và sản phẩm của cá nhân.** **Bước 4. GV dẫn dắt vào nội dung bài mới:** Qúa trình trồng lúa nói riêng và sự phát triển ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản nói chung chịu ảnh hưởng của những điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và điều kiện kinh tế -- xã hội nào? Hiện trạng phát triển và phân bbố của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản ở nước ta hiện nay ra sao? Việc phát triển nông nghiệp xanh có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam? Để biết được những điều này, lớp chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay. **2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (110 phút)** **2.1. *Tìm hiểu về Các nhân tố chính ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp. ( 30 phút)*** ***a. Mục tiêu*:** HS phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp. ***b. Nội dung*:** Dựa vào các hình ảnh và kênh chữ SGK tr114, 115 suy nghĩ, thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi của GV. ***c. Sản phẩm:*** trả lời được các câu hỏi của GV. ***d. Tổ chức thực hiện:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | ***Hoạt động của GV và HS*** | ***Nội dung ghi bài*** | +===================================+===================================+ | **Bước 1. Giao nhiệm vụ:** | ***I. Nông nghiêp*** | | | | | **\* GV gọi HS đọc nội dung mục | ***1. Các nhân tố chính ảnh hưởng | | I.1 SGK.** | tới sự phát triển và phân bố nông | | | nghiệp*** | | **\* GV chia lớp làm 12 nhóm, mỗi | | | nhóm 4 em, yêu cầu HS, yêu cầu HS | *a) Các nhân tố tự nhiên* | | quan sát các hình ảnh và thông | | | tin trong bày, thảo luận nhóm | *- Địa hình và đất: thuận lợi | | trong 10 phút để trả lời các câu | trồng cây công nghiệp, cây ăn | | hỏi theo phiếu học tập sau:** | quả, sản xuất lương thực, thực | | | phẩm...* | | 1\. Nhóm 1-6 -- phiếu học tập số | | | 1 | *- Khí hậu: tạo nên sự đa dạng | | | hoá cây trồng và sản phẩm nông | | **Phần câu hỏi** | nghiệp.* | | | | | | *- Nguồn nước: cung cấp phù sa | | **Phần trả lời** | cho đồng ruộng và nước tưới cho | | ------------------------------- | sản xuất nông nghiệp.* | | --------------------------------- | | | -------------------------------- | *- Sinh vật: là cơ sở để phát | | ------------------ | triển ngành trồng trọt; đồng cỏ | | *Phân tích các nhân tố tự nhiên | thuận lợi cho việc chăn nuôi gia | | ảnh hưởng tới sự phát triển và p | súc lớn.* | | hân bố nông nghiệp ở nước ta.* | | | | *b) Các nhân tố kinh tế - xã hội* | | 2\. Nhóm 7-12 -- phiếu học tập | | | số 2 | *- Dân cư và nguồn lao động: lao | | | động đông, có kinh nghiệm sản | | **Phần câu hỏi** | xuất nông nghiệp.* | | | | | | *- Khoa học -- công nghệ: phát | | **Phần trả lời** | triển, tạo ra nhiều giống cây | | ------------------------------- | trồng, vật nuôi mới,...* | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | *- Cơ sở vật chất, kĩ thuật: góp | | ------- ------------------ | phần nâng cao năng suất, giá trị | | *Phân tích các nhân tố kinh tế | nông sản.* | | - xã hội ảnh hưởng tới sự phát tr | | | iển và phân bố nông nghiệp ở nước | *- Chính sách phát triển nông | | ta.* | nghiệp: đã thúc đẩy sản xuất quy | | | mô lớn, thu hút vốn đầu tư,\...* | | **Bước 2. HS thực hiện nhiệm | | | vụ:** | *- Thị trường tiêu thụ: ngày càng | | | mở rộng, thúc đẩy chuyển dịch cơ | | **\* HS quan sát các hình ảnh và | cấu cây trồng, vật nuôi.* | | đọc kênh chữ SGK tr114, 115, suy | | | nghĩ, thảo luận nhóm để trả lời | | | câu hỏi.** | | | | | | **\* GV quan sát, trợ giúp HS khi | | | có yêu cầu. Đánh giá thái độ và | | | khả năng thực hiện nhiệm vụ học | | | tập của HS.** | | | | | | **Bước 3. Báo cáo kết quả và trao | | | đổi, thảo luận:** | | | | | | **\* Sau khi nhóm HS có sản phẩm, | | | GV cho các nhóm HS trình bày sản | | | phẩm của mình, đại diện nhóm 1 và | | | 8 lên thuyết trình câu trả lời | | | trước lớp:** | | | | | | 1\. Nhóm 1 -- phiếu học tập số 1 | | | | | | +--------------+--------------+ | | | | **Phần câu | **Phần trả | | | | | hỏi** | lời** | | | | +==============+==============+ | | | | *Phân tích | \- Địa hình | | | | | các nhân tố | và đất: đất | | | | | tự nhiên ảnh | feralit ở | | | | | hưởng tới sự | vùng đồi núi | | | | | phát triển | thuận lợi | | | | | và phân bố | trồng cây | | | | | nông nghiệp | công nghiệp, | | | | | ở nước ta.* | cây ăn quả, | | | | | | chăn nuôi | | | | | | gia súc; đất | | | | | | phù sa ở | | | | | | vùng đồng | | | | | | bằng thuận | | | | | | lợi cho sản | | | | | | xuất sản | | | | | | xuất lương | | | | | | thực, thực | | | | | | phẩm. | | | | | | | | | | | | \- Khí hậu: | | | | | | nhiệt đới ẩm | | | | | | gió mùa có | | | | | | sự phân hóa | | | | | | tạo nên sự | | | | | | đa dạng hoá | | | | | | cây trồng và | | | | | | sản phẩm | | | | | | nông nghiệp. | | | | | | | | | | | | \- Nguồn | | | | | | nước: mạng | | | | | | lưới sông | | | | | | ngòi dày đặc | | | | | | cung cấp phù | | | | | | sa cho đồng | | | | | | ruộng và | | | | | | nước tưới | | | | | | cho sản xuất | | | | | | nông nghiệp. | | | | | | | | | | | | \- Sinh vật: | | | | | | phong phú, | | | | | | có nhiều | | | | | | giống cây | | | | | | trồng, vật | | | | | | nuôi tốt là | | | | | | cơ sở để | | | | | | phát triển | | | | | | ngành trồng | | | | | | trọt; nhiều | | | | | | đồng cỏ | | | | | | thuận lợi | | | | | | cho việc | | | | | | chăn nuôi | | | | | | gia súc lớn. | | | | +--------------+--------------+ | | | | | | 2\. Nhóm 8 -- phiếu học tập số 2 | | | | | | +--------------+--------------+ | | | | **Phần câu | **Phần trả | | | | | hỏi** | lời** | | | | +==============+==============+ | | | | *Phân tích | \- Nguồn lao | | | | | các nhân tố | động: đông, | | | | | kinh tế - xã | có kinh | | | | | hội ảnh | nghiệm sản | | | | | hưởng tới sự | xuất nông | | | | | phát triển | nghiệp, | | | | | và phân bố | trình độ | | | | | nông nghiệp | ngày càng | | | | | ở nước ta.* | được nâng | | | | | | cao thuận | | | | | | lợi cho việc | | | | | | áp dụng các | | | | | | tiến bộ khoa | | | | | | học -- công | | | | | | nghệ vào sản | | | | | | xuất nông | | | | | | nghiệp. | | | | | | | | | | | | \- Khoa học | | | | | | -- công | | | | | | nghệ: phát | | | | | | triển, tạo | | | | | | ra nhiều | | | | | | giống cây | | | | | | trồng, vật | | | | | | nuôi mới, | | | | | | nâng cao | | | | | | năng suất và | | | | | | chất lượng | | | | | | nông sản, | | | | | | đáp ứng nhu | | | | | | cầu thị | | | | | | trường,\... | | | | | | | | | | | | \- Cơ sở vật | | | | | | chất, kĩ | | | | | | thuật: ngày | | | | | | càng hoàn | | | | | | thiện, công | | | | | | nghiệp chế | | | | | | biến được | | | | | | đẩy mạnh góp | | | | | | phần nâng | | | | | | cao năng | | | | | | suất, giá | | | | | | trị nông | | | | | | sản.- Chính | | | | | | sách phát | | | | | | triển nông | | | | | | nghiệp: đã | | | | | | thúc đẩy sản | | | | | | xuất quy mô | | | | | | lớn, tăng | | | | | | cường liên | | | | | | kết và phát | | | | | | triển các | | | | | | chuỗi giá | | | | | | trị nông | | | | | | sản, thu hút | | | | | | vốn đầu | | | | | | tư,\... | | | | | | | | | | | | \- Thị | | | | | | trường tiêu | | | | | | thụ: ngày | | | | | | càng mở | | | | | | rộng, thúc | | | | | | đẩy chuyển | | | | | | dịch cơ cấu | | | | | | cây trồng, | | | | | | vật nuôi; | | | | | | hình thành | | | | | | vùng sản | | | | | | xuất hàng | | | | | | hoá;\... | | | | +--------------+--------------+ | | | | | | \* HS các nhóm còn lại lắng nghe, | | | bổ sung, chỉnh sửa sản phẩm giúp | | | nhóm bạn và sản phẩm của nhóm | | | mình. | | | | | | **Bước 4. Đánh giá:** | | | | | | GV đánh giá tinh thần thái độ học | | | tập của HS, đánh giá kết quả hoạt | | | động của HS và chốt lại nội dung | | | chuẩn kiến thức cần đạt. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***2.2. Tìm hiểu về Sự phát triển và phân bố nông nghiệp. (30 phút)*** ***a. Mục tiêu*:** HS trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta. ***b. Nội dung*:** Dựa vào bản đồ hình 4.1, bảng 4.1-4.3, các hình ảnh kết hợp kênh chữ SGK tr115-118, suy nghĩ cá nhân để trả lời các câu hỏi của GV. ***c. Sản phẩm:*** trả lời được các câu hỏi của GV. ***d. Tổ chức thực hiện:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | ***Hoạt động của GV và HS*** | ***Nội dung ghi bài*** | +===================================+===================================+ | **Bước 1. Giao nhiệm vụ:** | ***I. Nông nghiêp*** | | | | | **\* GV gọi HS đọc nội dung mục | ***2. Sự phát triển và phân bố | | II.2 SGK.** | nông nghiệp*** | | | | | **\* GV treo bản đồ nông nghiệp, | *a) Trồng trọt:* | | lâm nghiệp, thủy sản VN lên | | | bảng.** | *- Cây lương thực: lúa gạo là cây | | | lương thực chính, phân bố ở Đồng | | **\* GV yêu cầu HS quan sát bản | bằng sông Hồng và Đồng bằng sông | | đồ, bảng 4.1-4.3, các hình ảnh, | Cửu Long.* | | thông tin trong bày và sự hiểu | | | biết của bản thân, lần lượt trả | *- Cây công nghiệp:* | | lời các câu hỏi sau:** | | | | *+ Nhiều sản phẩm xuất khẩu như | | *1. Nhận xét và giải thích về | cà phê, cao su, chè;* | | diện tích, sản lượng cây lương | | | thực có hạt và lúa ở nước ta, | *+ Phân bố: cây hàng năm ở Bắc | | giai đoạn 2010-2021.* | Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, | | | Trung du và miền núi Bắc Bộ; cây | | *2. Kể tên các loại cây công | lâu năm ở Đông Nam Bộ, Tây | | nghiệp lâu năm, cây công nghiệp | Nguyên, Trung du và miền núi Bắc | | hàng năm và cây ăn quả ở nước | Bộ.* | | ta.* | | | | *- Cây ăn quả: xoài, cam, | | *3. Nhận xét và giải thích sự | quýt,...phân bố ở Đồng bằng sông | | thay đổi diện tích cây công | Cửu Long, Trung du và miền núi | | nghiệp và cây ăn quả nước ta, | Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.* | | giai đoạn 2010-2021.* | | | | *b) Chăn nuôi:* | | *4. Xác định sự phân bố cây lương | | | thực, cây công nghiệp và cây ăn | *- Trâu: có xu hướng giảm, phân | | quả trên hình 4.1.* | bố ở Trung du và miền núi Bắc | | | Bộ.* | | *5. Nhận xét và giải thích về số | | | lượng một số gia súc và gia cầm ở | *- Bò: nhìn chung tăng, phân bố ở | | nước ta, giai đoạn 2010-2021.* | Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền | | | Trung, Trung du và miền núi Bắc | | *6. Xác định sự phân bố các vật | Bộ.* | | nuôi: trâu, bò, lợn và gia cầm | | | trên hình 4.1.* | *- Lợn: nhìn chung giảm, phân bố | | | ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, | | **Bước 2. HS thực hiện nhiệm | Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam | | vụ:** | Bộ.* | | | | | **\* HS quan sát bản đồ, bảng | *- Gia cầm: tăng nhanh; phân bố ở | | 4.1-4.3, các hình ảnh, đọc kênh | Đồng bằng sông Hồng, Trung du và | | chữ trong SGK và sự hiểu biết của | miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông | | bản thân, suy nghĩ để trả lời câu | Cửu Long.* | | hỏi.** | | | | | | **\* GV quan sát, trợ giúp HS khi | | | có yêu cầu. Đánh giá thái độ và | | | khả năng thực hiện nhiệm vụ học | | | tập của HS.** | | | | | | **Bước 3. Báo cáo kết quả và trao | | | đổi, thảo luận:** | | | | | | **\* Sau khi cá nhân HS có sản | | | phẩm, GV lần lượt gọi HS trình | | | bày sản phẩm của mình:** | | | | | | **1.** | | | | | | ***- Giai đoạn 2010-2015 diện | | | tích, sản lượng cây lương thực có | | | hạt và lúa tăng. Nguyên nhân: mở | | | rộng diện tích, tăng vụ, đưa | | | giống mới vào sản xuất,...*** | | | | | | ***- Giai đoạn 2015-2021 diện | | | tích, sản lượng cây lương thực có | | | hạt và lúa giảm. Nguyên nhân: ảnh | | | hưởng của thiên tai, dịch | | | bệnh,...*** | | | | | | ***2.*** | | | | | | ***- Cây công nghiệp lâu năm: cao | | | su, cà phê, hồ tiêu, điều, | | | chè,...*** | | | | | | ***- Cây công nghiệp hàng năm: | | | lạc, đậu tương, mía, bông, thuốc | | | lá,...*** | | | | | | ***- Cây ăn quả: xoài, chôm chôm, | | | bưởi, nhãn, vải, sầu riêng, thanh | | | long, măng cục,....*** | | | | | | ***3.*** | | | | | | ***- Cây công nghiệp hàng năm | | | giảm 371,7 nghìn ha.*** | | | | | | ***- Cây công nghiệp lâu năm tăng | | | 194,4 nghìn ha.*** | | | | | | ***- Cây ăn quả tăng 391,8 nghìn | | | ha.*** | | | | | | ***- Nguyên nhân: cây công nghiệp | | | hàng năm giảm do hiệu quả kinh tế | | | thấp, cây công nghiệp lâu năm và | | | cây ăn quả tăng do hiệu quả kinh | | | tế cao và thị trường tiêu thụ mở | | | rộng.*** | | | | | | ***4.*** | | | | | | ***- Cây lương thực: Đồng bằng | | | sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu | | | Long.*** | | | | | | ***- Cây công nghiệp hàng năm: | | | Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền | | | Trung, Trung du và miền núi Bắc | | | Bộ.*** | | | | | | ***- Cây công nghiệp lâu năm: | | | Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du | | | và miền núi Bắc Bộ.*** | | | | | | ***- Cây ăn quả: Đồng bằng sông | | | Cửu Long, Trung du và miền núi | | | Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.*** | | | | | | ***5.*** | | | | | | ***- Trâu: giảm liên tục do nhu | | | cầu sức kéo giảm.*** | | | | | | ***- Bò: tăng do nhu cầu về thịt, | | | sữa; giảm do nhu cầu về sức kéo | | | giảm.*** | | | | | | ***- Lợn: tăng do là nguồn cung | | | cấp thịt chủ yếu, giảm do dịch | | | bệnh.*** | | | | | | ***- Gia cầm: tăng liên tục do | | | nhu cầu về thịt, trứng, chăn nuôi | | | công nghiệp.*** | | | | | | ***6.*** | | | | | | ***- Trâu: Trung du và miền núi | | | Bắc Bộ.*** | | | | | | ***- Bò: Bắc Trung Bộ và Duyên | | | hải miền Trung, Trung du và miền | | | núi Bắc Bộ.*** | | | | | | ***- Lợn: Trung du và miền núi | | | Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông | | | Nam Bộ.*** | | | | | | ***- Gia cầm: Đồng bằng sông | | | Hồng, Trung du và miền núi Bắc | | | Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.*** | | | | | | **\* HS khác lắng nghe, bổ sung, | | | chỉnh sửa sản phẩm giúp bạn và | | | sản phẩm của cá nhân.** | | | | | | **Bước 4. Đánh giá:** | | | | | | GV đánh giá tinh thần thái độ học | | | tập của HS, đánh giá kết quả hoạt | | | động của HS và chốt lại nội dung | | | chuẩn kiến thức cần đạt. | | | | | | **\* GV mở rộng:** Trong bối cảnh | | | thiên tai, đứt gãy chuỗi cung | | | ứng, giá trị toàn cầu và nguy cơ | | | khủng hoảng lương thực trên thế | | | giới, Việt Nam vẫn tiếp tục xuất | | | khẩu mạnh gạo, trở thành nhà cung | | | cấp đáng tin cậy, góp phần đảm | | | bảo an ninh lương thực trên toàn | | | cầu. Theo Bộ Nông nghiệp và Phát | | | triển Nông thôn, năm 2023, sản | | | lượng lúa cả nước đạt 43,4 triệu | | | tấn, tăng 1,7% so với năm 2022. | | | Giá trị xuất khẩu gạo đã đạt kỷ | | | lục với 4,78 tỷ USD, tăng 38,4% | | | so với năm 2022. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***2.3. Tìm hiểu về Lâm nghiệp. (20 phút)*** ***a. Mục tiêu*:** HS: \- Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng. \- Trình bày được sự phát triển và phân bố lâm nghiệp. ***b. Nội dung*:** Dựa vào bảng 4.4, các hình ảnh kết hợp kênh chữ SGK tr118, 119, suy nghĩ cá nhân để trả lời các câu hỏi của GV. ***c. Sản phẩm:*** trả lời được các câu hỏi của GV. ***d. Tổ chức thực hiện:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | ***Hoạt động của GV và HS*** | ***Nội dung ghi bài*** | +===================================+===================================+ | **Bước 1. Giao nhiệm vụ:** | ***II. Lâm nghiêp*** | | | | | **\* GV gọi HS đọc nội dung mục | ***1. Đặc điểm phân bố tài nguyên | | II SGK.** | rừng*** | | | | | **\* GV yêu cầu HS quan sát bảng | *- Tổng diện tích rừng của nước | | 4.3, các hình ảnh, thông tin | ta là 14,7 triệu ha, tỉ lệ che | | trong bày và sự hiểu biết của bản | phủ rừng đạt 42% năm 2021.* | | thân, lần lượt trả lời các câu | | | hỏi sau:** | *- Phân bố:* | | | | | *1. Nhận xét và giải thích về | *+ Rừng phòng hộ: Trung du và | | diện tích rừng ở nước ta, giai | miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và | | đoạn 2010-2021. Tỉ lệ che phủ | Duyên hải miền Trung, Đồng bằng | | rừng năm 2021 là bao nhiêu?* | sông Cửu Long.* | | | | | *2. Nêu sự phân bố các loại rừng | *+ Rừng đặc dụng: Bắc Trung Bộ, | | ở nước ta.* | Tây Nguyên.* | | | | | *3. Trình bày sự phát triển và | *+ Rừng sản xuất: Trung du và | | phân bố hoạt động khai thác rừng | miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và | | nước ta.* | Duyên hải miền Trung.* | | | | | *4. Trình bày sự phát triển và | ***2. Sự phát triển và phân bố | | phân bố rừng trồng, khoanh nuôi | lâm nghiệp*** | | và bảo vệ rừng nước ta.* | | | | *- Khai thác rừng: đạt 18,9 triệu | | **Bước 2. HS thực hiện nhiệm | m^3^ năm 2021, phân bố ở Bắc | | vụ:** | Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, | | | Trung du và miền núi Bắc Bộ.* | | **\* HS quan sát bảng 4.4, các | | | hình ảnh, đọc kênh chữ trong SGK | *- Trồng rừng, khoanh nuôi và bảo | | và sự hiểu biết của bản thân, suy | vệ rừng: rừng trồng tăng, hoạt | | nghĩ để trả lời câu hỏi.** | động khoanh nuôi và bảo vệ rừng | | | được chú trọng, phân bố ở Trung | | **\* GV quan sát, trợ giúp HS khi | du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung | | có yêu cầu. Đánh giá thái độ và | Bộ.* | | khả năng thực hiện nhiệm vụ học | | | tập của HS.** | | | | | | **Bước 3. Báo cáo kết quả và trao | | | đổi, thảo luận:** | | | | | | **\* Sau khi cá nhân HS có sản | | | phẩm, GV lần lượt gọi HS trình | | | bày sản phẩm của mình:** | | | | | | **1.** | | | | | | ***- Tổng diện tích rừng nước ta | | | tăng liên tục, đạt 14,7 triệu ha | | | năm 2021, trong đó rừng tự nhiên | | | chiếm 69%, rừng trồng chiếm 31% | | | do ý thức người dân ngày càng | | | được nâng cao.*** | | | | | | ***- Tỉ lệ che phủ rừng đạt 42% | | | năm 2021.*** | | | | | | ***2.*** | | | | | | ***- Rừng phòng hộ: Trung du và | | | miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và | | | Duyên hải miền Trung, ĐBSCL.*** | | | | | | ***- Rừng đặc dụng: Bắc Trung Bộ, | | | Tây Nguyên.*** | | | | | | ***- Rừng sản xuất: Trung du và | | | miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và | | | Duyên hải miền Trung.*** | | | | | | ***3.*** | | | | | | ***Hoạt động khai thác rừng đóng | | | góp phần lớn cho giá trị sản xuất | | | lâm nghiệp. Sản lượng gỗ khai | | | thác từ rừng trồng năm 2021 là | | | 18,9 triệu m^3^.*** | | | | | | ***- Phân bố: Bắc Trung Bộ và | | | Duyên hải miền Trung, Trung du và | | | miền núi Bắc Bộ.*** | | | | | | ***4.*** | | | | | | **- Trong giai đoạn 2010 -- 2021, | | | diện tích rừng trồng mới tăng hơn | | | 1,4 triệu ha.** | | | | | | **- Hoạt động khoanh nuôi và bảo | | | vệ rừng: ứng dụng công nghệ thông | | | tin, chuyển đổi số trong quản lí, | | | chăm sóc, cảnh báo cháy rừng; | | | phát triển các mô hình nông -- | | | lâm kết hợp,...** | | | | | | **- Phân bố: Trung du và miền núi | | | Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.** | | | | | | **\* HS khác lắng nghe, bổ sung, | | | chỉnh sửa sản phẩm giúp bạn và | | | sản phẩm của cá nhân.** | | | | | | **Bước 4. Đánh giá:** | | | | | | GV đánh giá tinh thần thái độ học | | | tập của HS, đánh giá kết quả hoạt | | | động của HS và chốt lại nội dung | | | chuẩn kiến thức cần đạt. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***2.4. Tìm hiểu về Thủy sản. (25 phút)*** ***a. Mục tiêu*:** HS: \- Phân tích được đặc điểm phân bố nguồn lợi thuỷ sản. \- Trình bày được sự phát triển và phân bố thủy sản. ***b. Nội dung*:** Dựa vào bảng 4.5, các hình ảnh kết hợp kênh chữ SGK tr119, 120, suy nghĩ cá nhân để trả lời các câu hỏi của GV. ***c. Sản phẩm:*** trả lời được các câu hỏi của GV. ***d. Tổ chức thực hiện:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | ***Hoạt động của GV và HS*** | ***Nội dung ghi bài*** | +===================================+===================================+ | **Bước 1. Giao nhiệm vụ:** | ***II. Thủy sản*** | | | | | **\* GV gọi HS đọc nội dung mục | ***1. Đặc điểm phân bố nguồn lợi | | III SGK.** | thuỷ sản*** | | | | | **\* GV yêu cầu HS quan sát bảng | *- Nguồn lợi thủy sản phong phú | | 4.5, các hình ảnh, thông tin | với trên 2000 loài cá, 1600 loài | | trong bày và sự hiểu biết của bản | giáp xác, 2500 loài thân mềm,...* | | thân, lần lượt trả lời các câu | | | hỏi sau:** | *- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, | | | nhiều ao, hồ; dọc bờ biển có | | *1. Nêu đặc điểm phân bố nguồn | nhiều bãi triều, vũng vịnh, đầm | | lợi thủy sản ở nước ta.* | phá.* | | | | | *2. Kể tên các ngư trường trọng | *- Diện tích mặt nước nuôi thuỷ | | điểm ở nước ta. Nguồn lợi thủy | sản tập trung nhiều ở Đồng bằng | | sản nước ta gặp những khó khăn | sông Cửu Long, Đồng bằng sông | | gì?* | Hồng.* | | | | | *3. Trình bày và giải thích sự | *- Có 4 ngư trường trọng điểm.* | | phát triển ngành thủy sản ở nước | | | ta, giai đoạn 2010-2021.* | ***2. Sự phát triển và phân bố | | | thủy sản*** | | *4. Xác định sự phân bố ngành | | | khai thác và nuôi trồng thủy sản | *- Khai thác thủy sản: tăng khá | | trên hình 4.1.* | nhanh. Các tỉnh khai thác lớn | | | nhất là Kiên Giang, Bà Rịa -- | | *5. Cho biết ngành nuôi trồng | Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình | | thủy sản nước ta đang phát triển | Định,\...* | | theo hướng nào?* | | | | *- Nuôi trồng thủy sản: phát | | **Bước 2. HS thực hiện nhiệm | triển mạnh. Tập trung ở các tỉnh | | vụ:** | Đồng bằng sông Cửu Long: An | | | Giang, Đồng Tháp, Cà Mau.* | | **\* HS quan sát bảng 4.5, các | | | hình ảnh, đọc kênh chữ trong SGK | | | và sự hiểu biết của bản thân, suy | | | nghĩ để trả lời câu hỏi.** | | | | | | **\* GV quan sát, trợ giúp HS khi | | | có yêu cầu. Đánh giá thái độ và | | | khả năng thực hiện nhiệm vụ học | | | tập của HS.** | | | | | | **Bước 3. Báo cáo kết quả và trao | | | đổi, thảo luận:** | | | | | | **\* Sau khi cá nhân HS có sản | | | phẩm, GV lần lượt gọi HS trình | | | bày sản phẩm của mình:** | | | | | | **1.** | | | | | | ***- Nguồn lợi thuỷ sản nước ta | | | phong phú với trên 2000 loài cá, | | | 1600 loài giáp xác, 2500 loài | | | thân mềm,\...*** | | | | | | ***- Nước ta có mạng lưới sông | | | ngòi dày đặc, nhiều ao, hồ,\... | | | thuận lợi để nuôi thuỷ sản nước | | | ngọt.*** | | | | | | ***- Diện tích mặt nước nuôi thuỷ | | | sản tập trung nhiều ở Đồng bằng | | | sông Cửu Long, Đồng bằng sông | | | Hồng.*** | | | | | | ***- Dọc bờ biển có nhiều bãi | | | triều, đầm phá, vũng, vịnh,\... | | | có khả năng nuôi thuỷ sản nước | | | mặn, lợ.*** | | | | | | ***2.*** | | | | | | ***- Có 4 ngư trường trọng điểm: | | | Hải Phòng -- Quảng Ninh, quần đảo | | | Hoàng Sa và Trường Sa, Ninh Thuận | | | - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, | | | Cà Mau - Kiên Giang.*** | | | | | | ***- Khó khăn: bão gây lật úp tàu | | | thuyền, ô nhiễm môi trường, nguồn | | | lợi thủy sản bị cạn kiệt,...*** | | | | | | ***3.*** | | | | | | ***Khai thác thủy sản: tăng liên | | | tục 1,4 triệu tấn. Nguyên nhân: | | | do tăng số lượng tàu thuyền và | | | ứng dụng khoa học -- công nghệ | | | tiên tiến.*** | | | | | | ***- Nuôi trồng thủy sản: tăng | | | nhanh và liên tục 2,1 triệu tấn. | | | Nguyên nhân: do thị trường tiêu | | | thụ và hiệu quả kinh tế cao.*** | | | | | | ***4.*** | | | | | | **- Khai thác thủy sản: các tỉnh | | | khai thác lớn nhất là Kiên Giang, | | | Bà Rịa -- Vũng Tàu, Quảng Ngãi, | | | Bình Định,\...** | | | | | | **- Nuôi trồng thủy sản: tập | | | trung ở các tỉnh Đồng bằng sông | | | Cửu Long: An Giang, Đồng Tháp, Cà | | | Mau.** | | | | | | **5. Nuôi trồng thuỷ sản đang | | | phát triển theo hướng xanh và bền | | | vững, đẩy mạnh phát triển các mô | | | hình nuôi trồng thuỷ sản hữu cơ, | | | sinh thái, công nghệ cao,\...** | | | | | | **\* HS khác lắng nghe, bổ sung, | | | chỉnh sửa sản phẩm giúp bạn và | | | sản phẩm của cá nhân.** | | | | | | **Bước 4. Đánh giá:** | | | | | | GV đánh giá tinh thần thái độ học | | | tập của HS, đánh giá kết quả hoạt | | | động của HS và chốt lại nội dung | | | chuẩn kiến thức cần đạt. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***2.5. Tìm hiểu về Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh. (10 phút)*** ***a. Mục tiêu*:** HS trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. ***b. Nội dung*:** Dựa vào các hình ảnh kết hợp kênh chữ SGK tr120 suy nghĩ cá nhân để trả lời các câu hỏi của GV. ***c. Sản phẩm:*** trả lời được các câu hỏi của GV. ***d. Tổ chức thực hiện:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | ***Hoạt động của GV và HS*** | ***Nội dung ghi bài*** | +===================================+===================================+ | **Bước 1. Giao nhiệm vụ:** | ***IV. Vấn đề phát triển nông | | | nghiệp xanh*** | | **\* GV gọi HS đọc nội dung mục | | | IV SGK.** | *- Nâng cao tính cạnh tranh của | | | nông sản, tạo ra sản phẩm sạch, | | **\* GV yêu cầu HS quan sát các | đảm bảo sức khoẻ người tiêu | | hình ảnh, thông tin trong bày và | dùng.* | | sự hiểu biết của bản thân, lần | | | lượt trả lời các câu hỏi sau:** | *- Phát triển công nghệ xử lí và | | | tái sử dụng phụ phẩm, phế thải.* | | *1. Cho biết thế nào là nông | | | nghiệp xanh?* | *- Giảm phát thải và sử dụng hoá | | | chất, bảo vệ các nguồn tài nguyên | | *2. Cho biết phát triển nông | thiên nhiên và hệ sinh thái nông | | nghiệp xanh có ý nghĩa quan trọng | nghiệp.* | | như thế nào đối với nước ta?* | | | | *- Đảm bảo nông nghiệp phát triển | | **Bước 2. HS thực hiện nhiệm | bền vững trên cả ba trụ cột kinh | | vụ:** | tế, xã hội và môi trường; góp | | | phần phát triển kinh tế xanh.* | | **\* HS quan sát các hình ảnh, | | | đọc kênh chữ trong SGK và sự hiểu | | | biết của bản thân, suy nghĩ để | | | trả lời câu hỏi.** | | | | | | **\* GV quan sát, trợ giúp HS khi | | | có yêu cầu. Đánh giá thái độ và | | | khả năng thực hiện nhiệm vụ học | | | tập của HS.** | | | | | | **Bước 3. Báo cáo kết quả và trao | | | đổi, thảo luận:** | | | | | | **\* Sau khi cá nhân HS có sản | | | phẩm, GV lần lượt gọi HS trình | | | bày sản phẩm của mình:** | | | | | | **1. Nông nghiệp xanh là nền nông | | | nghiệp áp dụng đồng bộ các quy | | | trình công nghệ, sử dụng hợp lí, | | | tiết kiệm vật tư đầu vào cho sản | | | xuất nông nghiệp, sử dụng hiệu | | | quả các nguồn tài nguyên thiên | | | nhiên.** | | | | | | ***2.*** | | | | | | ***- Nâng cao tính cạnh tranh của | | | nông sản, tạo ra sản phẩm sạch, | | | đảm bảo sức khoẻ người tiêu | | | dùng.*** | | | | | | ***- Phát triển công nghệ xử lí | | | và tái sử dụng phụ phẩm, phế | | | thải.*** | | | | | | ***- Giảm phát thải và sử dụng | | | hoá chất, bảo vệ các nguồn tài | | | nguyên thiên nhiên và hệ sinh | | | thái nông nghiệp.*** | | | | | | ***- Đảm bảo nông nghiệp phát | | | triển bền vững trên cả ba trụ cột | | | kinh tế, xã hội và môi trường; | | | góp phần phát triển kinh tế | | | xanh.*** | | | | | | **\* HS khác lắng nghe, bổ sung, | | | chỉnh sửa sản phẩm giúp bạn và | | | sản phẩm của cá nhân.** | | | | | | **Bước 4. Đánh giá:** | | | | | | GV đánh giá tinh thần thái độ học | | | tập của HS, đánh giá kết quả hoạt | | | động của HS và chốt lại nội dung | | | chuẩn kiến thức cần đạt. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **3. Hoạt động luyện tập (13 phút)** ***a. Mục tiêu:*** Nhằm củng cố, hệ thống hóa, hoàn thiện kiến thức mới mà HS đã được lĩnh hội ở hoạt động hình thành kiến thức. ***b. Nội dung*:** GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập. Trong quá trình làm việc HS có thể trao đổi với bạn. ***c. Sản phẩm:*** trả lời được câu hỏi mà GV giao. ***d. Tổ chức thực hiện:*** **Bước 1. Giao nhiệm vụ:** GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học, hãy trả lời câu hỏi sau: *Dựa vào bảng 4.5, hãy xử lí số liệu và nhận xét sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2010 -- 2021.* **Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ:** **\* HS dựa vào kiến thức đã học, suy nghĩ, trao đổi với bạn để trả lời câu hỏi.** **\* GV quan sát, trợ giúp HS khi có yêu cầu. Đánh giá thái độ và khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập của HS.** **Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:** **\* Sau khi cá nhân HS có sản phẩm, GV lần lượt gọi HS trình bày sản phẩm của mình:** **Bảng: Cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2010 -- 2021** **Năm** **2010** **2015** **2020** **2021** ------------ ---------- ---------- ---------- ---------- Khai thác 48,1 47,1 45,9 44,8 Nuôi trồng 51,9 52,9 54,1 55,2 **- Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm liên tục từ 48,1% còn 44,8%, giảm 3,3%.** **- Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng liên tục từ 51,9% lên 55,2% tăng 3,3% và luôn cao hơn so với thủy sản khai thác, năm 2021 cao hơn 10,4%.** **\* HS còn lại quan sát, lắng nghe, bổ sung, chỉnh sửa sản phẩm giúp bạn và sản phẩm của cá nhân.** **Bước 4. Đánh giá:** **GV đánh giá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết quả hoạt động của HS.** **4. Hoạt động vận dụng (2 phút)** ***a. Mục tiêu:*** Vận dụng kiến thức mới mà HS đã được lĩnh hội để giải quyết những vấn đề mới trong học tập. ***b. Nội dung*:** GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập ở nhà. ***c. Sản phẩm:*** trả lời được câu hỏi mà GV giao. ***d. Tổ chức thực hiện:*** **Bước 1. Giao nhiệm vụ:** GV đặt câu hỏi cho HS: *Thu thập thông tin, hình ảnh về một sản phẩm nông nghiệp ở nước ta (một cây trồng, vật nuôi hoặc nuôi trồng thuỷ sản, trồng rừng\....).* **Bước 2. HS thực hiện nhiệm vụ: HS tìm kiếm thông tin trên Internet và thực hiện nhiệm vụ ở nhà.** **Bước 3. Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:** **\* Sau khi cá nhân HS có sản phẩm, GV lần lượt gọi HS trình bày sản phẩm của mình vào tiết học sau:** **Ví dụ: Xuất khẩu cà phê Việt Nam năm 2023: Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lượng cà phê xuất khẩu cả năm 2023 sẽ đạt khoảng 1,72 triệu tấn, thu về 4,2 tỷ USD, tức là sẽ vẫn lập được mốc kỷ lục mới về giá trị kim ngạch, nhờ tăng 200 triệu USD so với kim ngạch kỷ lục của năm ngoái\...** **\* HS còn lại lắng nghe, bổ sung, chỉnh sửa sản phẩm giúp bạn và sản phẩm của cá nhân.** **Bước 4. Đánh giá:** **GV đánh giá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết quả hoạt động của HS.**

Use Quizgecko on...
Browser
Browser