Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Vật Lý 10 PDF
Document Details
Uploaded by BestKnownRelativity
Trường THPT Yên Thành 3
Tags
Summary
This document contains a physics exam for Vietnamese high school students. The exam includes multiple choice and some possible open-ended questions covering physics concepts.
Full Transcript
**Câu 1.** Người được coi là phát minh ra máy hơi nước và vào năm nào? **A.** Faraday, 1831. **B.** Einstein, 1905. **[C.]** James Watt, 1765. **D.** Newton, 1687. **Câu 2.** Kí hiệu "Output" trên một thiết bị điện mang ý nghĩa: **A.** Đầu vào **[B.]** Đầu ra **C.** Cực dương **D.** Cực âm **C...
**Câu 1.** Người được coi là phát minh ra máy hơi nước và vào năm nào? **A.** Faraday, 1831. **B.** Einstein, 1905. **[C.]** James Watt, 1765. **D.** Newton, 1687. **Câu 2.** Kí hiệu "Output" trên một thiết bị điện mang ý nghĩa: **A.** Đầu vào **[B.]** Đầu ra **C.** Cực dương **D.** Cực âm **Câu 3.** Một phép đo đại lượng vật lí A thu được giá trị trung bình là , sai số của phép đo là ∆A. Cách ghi đúng kết quả đo A là. **A.** A = ∆A. **B.** A = + ∆A. **\# [C. ]**A = ± ∆A. **D.** A= A ± ∆A. ***Câu 4.** Khi nói về độ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây đúng* *A. Độ dịch chuyển có độ lớn bằng quãng đường đi của vật.* *B. Độ dịch chuyển có thể âm, có thể dương, nhưng luôn khác không.* *[\#C.] Độ dịch chuyển cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.* *D. Độ dịch chuyển chỉ cho biết khoảng cách của sự thay đổi vị trí của vật.* ***Câu 5.** Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quãng đường.* *A. Quãng đượng bằng độ lớn của sự dịch chuyển.* *B. Quãng đường có thể âm, có thể dương.* *[\#C.] Quãng đường là độ dài của quỹ đạo chuyển động.* *D. Khi biết quãng đường, thì sẽ xác định được vị trí của vật.* **Câu 6. Trong chuyển động của hai ô tô ở hình bên, nhận định nào sau đây đúng** **[\#A.] vận tốc của xe A có giá trị dương.** **B. vận tốc của xe B có giá trị dương.** **C. vận tốc của xe A có giá trị âm.** **B. tốc độ của xe B có giá trị âm.** **Câu 7. Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị dịch chuyển-thời gian như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng.** **A. Vật xuất phát từ gốc tọa độ và chuyển động theo chiều dương.** **[\#B.] Vật xuất phát từ gốc tọa độ và chuyển động theo chiều âm.** **C. Vật xuất phát từ vị trí khác gốc tọa độ và chuyển động theo chiều dương.** **D. Vật xuất phát từ vị trí khác gốc tọa độ và chuyển động theo chiều âm.** **Câu 8. Trong một chuyển động biến đổi, biểu thức tính gia tốc là** **A..** **[\#B.]**. C.. D.. **Câu 9.** Một chuyển động thẳng, chậm dần thì gia tốc có đặc điểm A. luôn dương. B. luôn âm. C. cùng dấu với vận tốc. [\#D]. ngược dấu với vận tốc. **Câu 10.** Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là **[A.] ** (a và v~0~ cùng dấu). **B.** (a và v~0~ trái dấu). **C.**(a và v~0~ cùng dấu). **D.** (a và v~0~ trái dấu). **Câu 11.** Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biết vận tốc tức thời của vật tại A và B lần lượt là v~1~ và v~2~. Vận tốc trung bình của vật trên đoạn AB là A.. B. [\#C.] D. **Câu 12.** Chọn phát biểu **đúng** về sự rơi tự do? **A.** Mọi vật trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc. **[\#B.]** Trọng lực là nguyên nhân duy nhất gây ra sự rơi tự do. **C.** Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đều là rơi tự do. **D.** Gia tốc rơi tự do phụ thuộc kinh độ của địa điểm đang xét. **Câu 13.** Đặc điểm nào dưới đây **không** phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? **A.** Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. **B.** Chuyển động thẳng nhanh dần đều, không vận tốc đầu. **C.** Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do với cùng một gia tốc g. **[\#D.]** Công thức tính vận tốc: v = g.t^2^. **Câu 14:** Biển báo dưới đây mang ý nghĩa: ![](media/image19.png) **A.** Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp **B.** Nhiệt độ cao **[\#C.]** Cảnh báo tia laser **D.** Nơi có chất phóng xạ **Câu 15.** Cân một túi hoa quả, kết là 14533 g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là. [ **A**]. 1 g. **B.** 5 g. **C.** 10 g. **D.** 100 g. ***Câu 16.** Chất điểm chuyển động thẳng từ A đến B như hình vẽ. Quãng đường mà chất điểm đi được là.* *A. 250 m. B. -350 m. [\#C]. 350 m. D. -100 m.* ![](media/image21.png)**Câu 17. Tính vận tốc trung bình của bạn Tuấn Dũng khi bạn đi từ trường đến siêu thị, biết thời gian chuyển động là 400 s.** **A. 25 m/s. B. 0,5 m/s. [\#C]. -- 0,5 m/s. D. - 25 m/s.** **Câu 18. Một ca no chạy xuôi dòng với vận tốc 10 km/h, biết nước chảy với vận tốc 3 km/h. Vận tốc của ca no so với bờ là.** **[\#A.] 13 km/h** **B. 7 km/h.** **C. 30 km/h.** **D. 10 km/h.** **Câu 19. Đồ thị biểu diễn dịch chuyển theo thời gian của một chuyển động được vẽ như hình bên. Vận tốc của vật là.** **A. - 10 km/h. B. - 30 km/h. [\#C]. - 20 km/h. D. - 40 km/h.** **Câu 20.** Xét một chuyển động thẳng biến đổi đều, trong 2 giây vận tốc biến thiên 2 m/s. Gia tốc của vật là. A. 4 m/s^2^. **[\#B]**. 1 m/s^2^. C. 2 m/s^2^. D. ± 1 m/s^2^. **Câu 21.** Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình độ dịch chuyển d = 2t + 3t^2^ trong đó d tính bằng m, t tính bằng s. Gia tốc chất điểm là. **[\#A].** a = 6 m/s^2^. **B.** a = 1,5m/s^2^. **C.** a = 3,0m/s^2^. **D.** a = 3,0 m/s. **Câu 22.** Từ phương trình độ dịch chuyển - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều d = 6t + 2t^2^ (d tính bằng m; t tính bằng s). Kết luận nào sau đây **sai**? **A.** vật chuyển động nhanh dần đều. **[\#B].** vận tốc của vật sau 2s là 8m/s. **C.** v~0~ = 6 m/s. **D.** vật chuyển động theo chiều dương. **Câu 23.** Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6 m xuống đất, lấy g =9,8 m/s^2^. Vận tốc của vật trước khi chạm đất là. **[\#A.]** 19,6 m/s. **B.** 9,8 m/s. **C.** 20 m/s. **D.** 9,6 m/s. **Câu 24.** Nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối của một lượng nước được ghi bởi một người quan sát trên nhiệt kế là [(42, 4 ± 0, 2)^^∘^^*C* *và* (80, 6 ± 0, 3)^^∘^^*C*]{.math.inline}. Bỏ qua sai số dụng cụ, nhiệt độ của nước đã tăng. **A. B.** **[\#C.] D.** **Câu 25. Con kiến bò dọc theo cạnh của 1 mặt bàn có dạng hình chữ nhật ABCD, biết AB = 80 cm, BC = 60 cm. Khi con kiến bò từ A đến B rồi đến C. Độ dịch chuyển của con kiến là.** **A. 140 cm. B. 20 cm. [\#C]. 100 cm. D. 160 cm** **Câu 26.** Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có tốc độ trung bình là 30 km/h trên 1/4 đoạn đường đầu và 40 km/h trên 3/4 đoạn đường còn lại. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là. **A.** 30km/h **B.** 35 km/h. **[\#C].** 36, 9 km/h. **D.** 5 km/h. **Câu 27**. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đường thẳng theo chiều dương thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là. **A.** a = -- 0,5 m/s². **B.** a = - 0,25 m/s². **[\#C.]** a = --1,125 m/s². **D.** a = 0,5 m/s². **Câu 28.** Thả rơi một vật từ độ cao 80m, coi chuyển động của vật là rơi tự do. Lấy g = 10 m/ s^2^. Thời gian để vật đi hết 35m cuối cùng là. **A.** 2s. **[\#B].** 1s. **C.** 1,5s. **D.** 0,54s HẾT