ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN PDF
Document Details
Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Du lịch Sài Gòn
Tags
Summary
This document contains a physics exam, with multiple-choice questions in Vietnamese. The document includes problems about light, optics, and wave phenomena.
Full Transcript
**TRƯỜNG CAO ĐẲNG** **KỸ THUẬT -- DU LỊCH SÀI GÒN** **KHOA \...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\....** **ĐỀ THI** **KẾT THÚC HỌC PHẦN** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hệ đào tạo: Cao Đẳng \... năm** | **Mã đề: \...** | +==...
**TRƯỜNG CAO ĐẲNG** **KỸ THUẬT -- DU LỊCH SÀI GÒN** **KHOA \...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\....** **ĐỀ THI** **KẾT THÚC HỌC PHẦN** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hệ đào tạo: Cao Đẳng \... năm** | **Mã đề: \...** | +===================================+===================================+ | **Mã LHP: \...-Lớp: \... ** | **Học kỳ: I -Năm học: 2024 - | | | 2025** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Tên học phần: \...\...\....** | **Thời gian làm bài:... phút** | | | | | | ***(Không kể thời gian làm | | | bài)*** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **☐ Không được phép sử dụng tài | **Ngày thi:...** | | liệu ☐ Được phép sử dụng tài | | | liệu** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **[ĐỀ BÀI]** **Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau (mỗi câu... điểm):** **Câu 1:** Một vật dao động điều hòa với phương trình Quãng đường vật đi được từ thời điểm t~1~ = 0,1 s đến t~2~ = 6s là: **A.** 84,4cm. **B.** 333,8cm. **C.** 331,4 cm. **D.** 337,5cm. **Câu 2:** Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là\ A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 10i. **Bài 3:** Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có: A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6 C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 4. **Bài 4:** Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là: A. 0,64 μm. B. 0,55 μm. C. 0,48 μm. D. 0,40 μm. **Bài 5:** Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là: A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm. **Bài 6:** Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là: A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm. **Bài 7:** Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là: A. λ = 0,40 μm. B. λ = 0,50 μm. C. λ = 0,55 μm. D. λ = 0,60 μm. **Bài 8:** Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là: A. 0,35 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm. **Bài 9:** Quang phổ liên tục: A. Phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng. B. Phụ thuộc bản chất của nguồn sáng. C. Phụ thuộc đồng thời vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng. D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng. **Bài 10:** Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. đỏ. B. chàm. C. tím. D. lam. **Bài 11:** Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích **không** cho quang phổ vạch phát xạ? A. Đèn hơi hyđrô. B. Đèn hơi thủy ngân. C. Đèn hơi natri. D. Đèn dây tóc. **Bài 12:** Máy quang phổ là dụng cụ dùng để: A. Tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc. B. Phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc. C. Đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc. D. Nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục. **Bài 13:** Chọn phát biểu đúng: A. Quang phổ vạch phát xạ không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống cách vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối. D. Quang phổ vạch cho ta biết được thành phần hóa học của một chất và nhiệt độ của chúng. **Bài 14:** Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi ra khỏi hệ tán sắc là A. chùm ánh sáng trăng song song. B. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau. C. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương. D. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ. **Bài 15:** Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ: A. Liên tục. B. Vạch phát xạ. C. Vạch hấp thụ. D. Vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ. **Bài 16:** Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có: A. Khối lượng riêng nhỏ. B. Mật độ thấp. C. Áp suất thấp. D. Khối lượng riêng lớn. **Bài 17:** Tìm phát biểu **sai** về kết quả thí nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng kính. A. Tia tím có phường truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác. B. Tia đỏ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác. C. Chùm tia ló có màu biến thiên liên tục. D. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại. **Bài 18:** Hiện tượng tán sắc xảy ra là do: A. Chiết suất của một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau. B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau. C. Chùm sáng trắng gồm vô số các chùm sáng có màu khác nhau. D. Chùm sáng bị khúc xạ khi truyền không vuông góc với mặt giới hạn. **Bài 19:** Tìm phát biểu **sai**. Mỗi ánh sáng đơn sắc A. có một màu xác định. B. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ. C. không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. **Bài 20:** Tìm phát biểu **sai** về hiện tượng tán sắc ánh sáng: A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau. B. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. **Bài 21:** Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh có hai mặt cầu lồi đặt trong không khí. Một chùm tia sáng hẹp, song song gần trục chính gồm tập hợp các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, tím, vàng được chiếu tới thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính. Điểm hội tụ của các chùm tia sáng màu tính từ quang tâm O ra xa theo tứ tự: A. Đỏ, vàng, lam, tím. B. Tím, lam, vàng, đỏ. C. Đỏ, lam, vàng, tím. D. Tím, vàng, lam, đỏ. **Bài 22:** Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng: A. Tăng cường độ chùm sáng. B. Tán sắc ánh sáng. C. Nhiễu xạ ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng. **Bài 23:** Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc. B. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc. C. có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc. D. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc. **Bài 24:** Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là A. ánh sáng đơn sắc B. ánh sáng đa sắc. C. ánh sáng bị tán sắc D. lăng kính không có khả năng tán sắc. **Bài 25:** Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là **sai**? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng **Bài 26:** Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn. B. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ. C. Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn. D. Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau **Bài 27:** Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân không. C. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích. D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng **Bài 28:** Phát biểu nào sau đây **sai** khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nha **Bài 29:** Sóng vô tuyến nào sau đây **không** bị phản xạ ở tầng điện li? A. Sóng trung B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Sóng dài **Bài 30:** Một anten vệ tinh có công suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10^-10^W/m^2^. Bán kính đáy của hình nón tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là A. 1000 km B. 500 km C. 10000 km D. 5000 km **Bài 31:** Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. **Bài 32:** Nguyên tắc phát sóng điện từ là: A. Dùng mạch dao động LC dao động điều hòa. B. Đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC. C. Kết hợp mạch chọn sóng LC với anten. D. Kết hợp máy phát dao động điện từ duy trì với anten. **Bài 33:** Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng vào khoảng A. 1 km đến 3 km. B. vài trăm mét. C. 50 m trở lên. D. dưới 10m. **Câu 34:** Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q~0~ và dòng điện cực đại trong mạch là I~0~. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức: A. λ = 2πc. B. λ = 2πcq~0~/I~0~. C. λ = 2πcI~0~/q~0~. D. λ = 2πcq~0~I~0~. **Câu 35:** Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số *f*. Phát biểu nào sau đây là **sai**? A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số *f*. C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2*f*. D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. **Câu 36:** Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi: A. Điện dung tụ tăng gấp đôi B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi C. Điên dung giảm còn 1 nửa D. Chu kì giảm một nửa **Câu 37:** Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π(F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ? Lấy π^2^ = 10. A. 100Hz. B. 25Hz. C. 50Hz. D. 200Hz. **Câu 38:** Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng: A. B. C. D. **Câu 39:** Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là: A. 0,32A. B. 0,25A. C. 0,60A. D. 0,45A. **Câu 40:** Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.: A. V. B. 32V. C. V. D. 8V. **\-\-\-\-\-\-\-\-\-\--HẾT\-\-\-\-\-\-\-\-\--** +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | **GIẢNG VIÊN RA ĐỀ** | | **DUYỆT ĐỀ** | | | | | | **Trần Ngọc Quang** | | **................... | | | |...........** | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+